Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
3
<b>Bài 1: Tìm các từ:</b>
<b>b)Th hin nột p trong </b>
<b>tâm hồn, tính cách cđa con </b>
<b>ng ười</b>
<b>- Mẫu: th mÞ,...</b>
<b>a) Thể hiện vẻ đẹp bên </b>
<b>ngoài của con ng ười. </b>
-<b><sub>M u: xinh đẹp</sub>ẫ</b>
4
<b>Bài 1: Tìm c¸c tõ:</b>
<b>b)Thể hiện nét đẹp trong tâm </b>
<b>hồn, tính cách của con ng ười</b>
-<b><sub>Mẫu:</sub><sub> thuú mÞ,...</sub></b>
<b>a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngồi </b>
<b>của con ng ười. M: xinh đẹp</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Cái đẹp</b>
a)Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách
ca con ngi.
+
+ <b>xinh, xinh đẹp, xinh </b>
<b>tươi, xinh xắn, xinh xẻo, </b>
<b>xinh xinh, tươi tắn, tươi</b>
<b>giòn, rực rỡ, lộng lẫy, </b>
<b>thướt tha, tha th ướt, yểu </b>
<b>điệu, duyên dáng, uyển </b>
<b>chuyển, mỹ miều, quý </b>
<b>phái, lộng lẫy,…</b>
<b>+ dịu dàng, hiền dịu, đằm </b>
<b>thắm, đậm đà, đôn hậu, </b>
<b>lịch sự, tế nhị, nết na, chân </b>
<b>thành, chân thực, chân </b>
<b>tình, thẳng thắn, ngay </b>
<b>thẳng, bộc trực, c ương</b>
<b>trực, dũng cảm, quả cảm, </b>
<b>khảng khái, kiên định,…</b>
<b>M: xinh đẹp</b> <b>M: thuỳ mị</b>
6
<b>xinh đẹp</b> <b>xinh xắn</b> <b>tươi tắn</b>
<b>duyên dáng</b>
<b>thướt tha</b>
7
<b>Bài 2: Tìm các từ:</b>
M rng vn t : Cái đẹp
Mở rộng vốn từ : Cái đẹp
<b>a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ </b>
<b>đẹp của thiên nhiên, cảnh </b>
<b>vật. M: tươi đẹp</b>
<b>a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ </b>
<b>đẹp của thiên nhiên, cảnh </b>
<b>vật. M: tươi đẹp</b>
<b>b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp </b>
<b>của cả thiên nhiên, cảnh vật </b>
<b>và con ng ười. M: xinh xắn</b>
<b>b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp </b>
<b>của cả thiên nhiên, cảnh vật </b>
<b>và con ng ười. M: xinh xắn</b>
8
<b>hùng vĩ, kì vĩ</b> <b>thơ mộng</b> <b>rực rỡ, sặc sỡ</b>
<b>tươi đẹp</b>
<b>huy hoàng</b>
11
<b>Bài 2: Tìm c¸c tõ:</b>
Mở rộng vốn từ : Cái đẹp
Mở rộng vốn từ : Cái đẹp
<b>b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của </b>
<b>cả thiên nhiên, cảnh vật và con </b>
<b>ng ười</b>
<b>a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp </b>
<b>của thiên nhiên, cảnh vật.</b>
12
+
+ <b>xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tươi</b>
<b>tắn, tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th ướt tha, tha th ướt, yểu điệu, </b>
<b>duyên dáng, uyển chuyển, mỹ miều, quý phái, lộng lẫy,…</b>
<b>+ dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế </b>
<b>nhị, nết na, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay </b>
<b>thẳng, bộc trực, cương </b> <b>trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khái, </b>
<b>kiên định,…</b>
<b>+ tươi đẹp, sặc sỡ, huy hồng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì </b>
<b>vĩ, hùng tráng, hoành tráng, …</b>
<b>+ xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, </b>
<b>thướt tha, mỹ miều, …</b>
<b>Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh</b>
<b>Lâu đài đẹp lộng lẫy.</b>
<b>Lâu </b>
<b>Lâu </b>
<b>đài</b>
<b>Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh</b>
<b>Nàng công chúa xinh đẹp. </b>
<b>Nàng </b>
<b>Nàng </b>
<b>công </b>
<b>công </b>
<b>chúa</b>
<b>Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh</b>
<b>Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời</b>
<b>Bài 4. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào </b>
<b>những chỗ thích hợp ở cét B:</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>đẹp ng ười, đẹp nết</b>
<b>MỈt tươi như hoa</b>
<b>chữ nh gà bới</b>
<b>..., em mỉm c ời chào mọi ng ời.</b>
<b>Ai cũng khen chị Ba...</b>
<b>Ai viết cẩu thả ch¾c ch¾n...</b>
<b>Trong câu sau, từ nào thuộc chủ đề chúng ta </b>
<b>vừa học ?</b>
<b>Các từ sau từ nào chỉ dùng để thể hiện vẻ </b>
<b>đẹp của thiên nhiên ?</b>
<b>Xinh đẹp, hùng vĩ, </b>
<b>Xinh tươi, duyên dáng</b>
24
<b> </b>
25
Thiết kế Bài giảng & kỹ thuật vi tính
<b>Thầy Nguyễn Văn Thái </b>
<b>Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lương Thế Vinh</b>
Thực hiện tiết dạy
<b>Cô : Dương Thị Hương</b>
<b>GV lớp 4A Trường TH Lương Thế Vinh</b>