Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.34 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MA TRẬN ĐỀ THI TỐN HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 3
THEO THƠNG TƯ 22
<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>
<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
TNK
Q TL
TNK
Q TL
TNK
Q
TL TN
KQ TL
TNK
Q TL
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 100
000; nhân, chia số có
đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
Số câu 4 2 2 1 <b>8</b> <b>1</b>
Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 <b>4,0</b> <b>1,0</b>
Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam,
gam…; tiền Việt Nam..
Xem đồng hồ.
Số câu 2 <b>2</b>
Số điểm 1,0 <b>1,0</b>
Yếu tố hình học:góc
vng, góc khơng
vng, hình chữ nhật,
hình vng chu vi và
diện tích.
Số câu 2 2 <b>4</b>
Số điểm 1,0 1,0 <b>2,0</b>
Giải bài toán bằng hai
phép tính.
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 2,0 <b>2,0</b>
Tổng
Số câu <b>6</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>14</b> <b>2</b>
<b>ĐỀ MẪU 1</b>
<b>ĐỀ THI HK2 MƠN TỐN LỚP 3</b>
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:
A – 73241 B – 73214 C – 72314 D – 73124
Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10110 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013
Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 6. 853 + 10 x 5 = ….
A. 900 B. 893 C. 930 D. 903
Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 97531 B. 99999 C. 98765 D. 90001
Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ơ vng có trong hình bên là:
A. 14 B. 15
C. 16 D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. <sub>9</sub>1 B. <sub>3</sub>1
C. <sub>9</sub>6 D. <sub>12</sub>1
Câu 13. Diện tích một hình vng là 9cm2<sub>. Chu vi hình vng đó là: …</sub>
A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 36cm
Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vng:
A. 16 B. 12
C. 8 D. 4
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì
tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
<b>ĐÁP ÁN</b>
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B B C D A D C A A C A B B A
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì
tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Bài giải
Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 25 + 30 = 55 ( tuổi)
Mỗi năm mỗi ngưJi thêm 1 tuổi nên tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con
khi con lên 10 tuổi là: 51 + 30 = 81 ( tuổi)
Đáp số: 81 tuổi
<i>Câu 2: Tìm x biết:</i> <i>(x – 1285) x 4 = 9860</i>
Bài giải
<i>(x – 1285) x 4 = 9860</i>
<i>(x – 1285) = 9860 : 4</i>
<i>x – 1285</i> = 2465
<i>x</i> = 2465 + 1285
<i>x</i> = 3750
<b>ĐỀ MẪU SỐ 2</b>
<b>ĐỀ THI HK2 MƠN TỐN LỚP 3</b>
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mưJi lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9998 B. 9990 C. 8888 D. 9999
Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là:
A. 16 B. 64 C. 20 D. 56
Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 101234 B. 102346 C. 123456 D. 100000
Câu 7. 5m 10cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
A. 500 B. 510 C. 501 D. 600
Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán
hàng ….. nghìn đồng.
Câu 9. Số góc vng có trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10: Hình vng sau có diện tích là:…
A. 16cm B. 16m
C. 16cm2 <sub>D. 12cm</sub>2
Câu 11. AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: ….
A. 36 cm² B. 20 cm²
C. 65 cm² D. 45 cm2
Câu 12. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
A. 4 hình B. 3 hình
C. 2 hình D. 6 hình
Câu 13. Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 56 đơn vị và giảm số bé đi 20
đơn vị thì hiệu mới là…
A. 192 B. 232 C. 120 D. 80
Câu 14: Tích hai số là 87. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ
hai đi 4 đơn vị thì tích mới giảm 12 đơn vị so với tích ban đầu. Tìm thừa số thứ
hai.
A – 3 B - 29 C – 21 D - 75
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Câu 2: Câu 1: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được
chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
<b>ĐÁP ÁN</b>
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C B D A B B B B C C C A B B
II – TỰ LUẬN
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Bài giải
Ta có:
Số thứ nhất: 1
Số thứ hai: 5 = 1 x 3 + 2
Số thứ ba: 17 = 5 x 3 + 2
Số thứ tư: 53 = 17 x 3 + 2
….
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số đằng trước nó nhân với 3
rồi cộng với 2.
Số tiếp theo là: 53 x 3 + 2 = 161
Đáp số 161
Câu 2: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều
cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Tổng số sách trong 6 thùng là:
1236 x 6 = 7416 (quyển)
Mỗi thư viện nhận được số sách là:
7416 : 4 = 1854 (quyển)
<b>THAM KHẢO CÁC ĐỀ 4 MỨC THEO THÔNG TƯ 22 (SƯU TẦM)</b>
I - Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm
chữ số với (cho) số có một chữ số.
<b>Trắc nghiệm</b>
<b>Mức 1:</b>
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
<i>Dãy trên có tất cả:</i>
A. 11 số <b>B. 8 số</b> C. 9 số D. 10 số
Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443 <b>C. 83543</b> D. 82543
Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 <b>C. 1000</b> D. 1111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008 <b>B. 2009</b> C. 2017 D. 2005
Câu 5. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mưJi lăm.
<b>C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.</b>
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
<b>Tự luận:</b>
2000 + 2000 = 5000 - 4000 =
4000 x 2 = 10000 :2 =
<b>2000 + 2000 = 4000</b> <b>5000 - 4000 =1000</b>
<b>4000 x 2 = 8000</b> <b>10000 :2 = 5000</b>
2.Tính nhẩm:
7000 + 2000 = 5000 x 2 =
3000 - 2000= 4000 : 4 =
<b>7000 + 2000 = 7000</b> <b>5000 x 2 =10000</b>
<b>3000 - 2000= 1000</b> <b>4000 : 4 =1000</b>
3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:……….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………
<b>a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:2600; 2900: 3005: 3059.</b>
<b>b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:3059: 3005: 2900; 2600.</b>
4. Viết các số sau thành tổng:
a) 1357=………
b) 15027 = ………
<b>a) 1357= 1000 + 300 + 50 +7</b>
<b>b) 15027 = 10000 + 5000 + 20 +7</b>
a) 2000 + 500 + 40 + 2 =……….
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = ……….
<b>a) 2000 + 500 + 40 + 2 = 2542</b>
<b>b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = 67205</b>
<b>Mức 2:</b>
Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy
bao?
A. 54 bao <b>B. 15 bao</b> C. 84 bao D. 36 bao
Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 3. 253 + 10 x 4 = ?
A. 200 B. 250 C. 300 <b>D. 293</b>
Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao
nhiêu tiền?
A. 12.000 đồng B. 9.000 đồng
C. 6.000 đồng <b>D.18.000 đồng</b>
Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI <b>B. XII</b> C. VVII D. IIX
<b>Tự luận:</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>
c) 2439 x 4 d)3648 : 6
<b>a)7393</b> <b>b)6685</b>
<b>c) 9756</b> <b>d)608</b>
<b>2. Tìm x:</b>
a) X + 3625 = 7546 b) X x 6 = 1824
<b>a) x= 3921</b> <b>b) 304</b>
<b>3. Đặt tính rồi tính:</b>
a) 27825 + 34598 b)90763 - 8525
c) 5678 x 3 d)8491 : 7
<b>a) 62414</b> <b>b)82238</b>
<b>c) 17034</b> <b>d)1213</b>
4. Tìm x:
a) X : 8 = 3276 b) 8 x X = 33176
<b>a) 26208</b> <b>b) 4147</b>
<b>5. Đặt tính rồi tính:</b>
a) 47096 + 8937 b)84124 - 25067
c) 4518 x 9 d)6472 : 8
<b>a)56033</b> <b>b)59057</b>
<b>c) 40662</b> <b>d)609</b>
<b>Mức 3:</b>
A. 37 <b>B. 27</b> C. 53 D. 63
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A.<b>99998</b> B. 99990 C. 88888 D. 99999
Câu 3. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:
A. 18 B. 24 C. 9 <b>D. 27</b>
Câu 4. 1 hm = … m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10 <b>B. 100</b> C. 1000 D.10 000
Câu 5 Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3 B. 1 C. 2 <b>D. 5</b>
<b>Tự luận:</b>
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 35025 -284 : 4 b) 6124 x 5 –
16075
<b>a) = 35025 – 71</b> <b>b) =30620 - 16075</b>
<b>=34954</b> <b>=14545</b>
2. Tính giá trị biểu thức:
b) 5275 – 1041 x 5 b) 2518 +
3045 : 5
<b>a) = 5275 - 5205</b> <b>b) =2518 + 609</b>
<b>=70</b> <b>=3127</b>
3. Tính giá trị biểu thức:
c) 92495 – 3456 x 8 b)
<b>a) = 92495 - 27648</b> <b>b) =5103 : 9</b>
<b>= 64847</b> <b>=567</b>
4. Tính giá trị biểu thức:
d) 50307 – 56805 : 5 b) 10302
x 4 + 7928
<b>a) = 50307 - 11361</b> <b>b) = 41308 + 7928</b>
<b>= 38946</b> <b>= 49136</b>
5. Tính giá trị biểu thức:
a) 82830 – 6580 x 6 b) 24036 :
( 23576 – 23578)
<b>a) = 82830 - 39480</b> <b>b) =24036 : 2</b>
<b>=43350</b> <b>=12018</b>
<b>Mức 4</b>
Câu 1. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4
chữ số giống nhau thì được hiệu là:
A. 8 765 B. 8 999 <b>C. 7 654</b> D. 8 876
Câu 2. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số
cần tìm là:
A. 73 B. 38 <b>C. 28</b> D. 27
Câu 3. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …, 100 có số lượng số hạng là:
A. 34 số B. 50 số <b>C. 33 số</b> D. 30 số
Câu 4. Một giJ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần B. 15 lần C. 10 lần <b>D. 12 lần</b>
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …
<b>Tự luận:</b>
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 28657 + 3284 x 3 : 4
<b>28657 + 3284 x 3 : 4= 28657 + 9852 : 4</b>
<b>= 28657 + 2463</b>
<b>= 31120</b>
Câu 2: Tìm x: ( X – 1284 ) x 2 = 6478
<b>( X – 1284 ) x 2 = 6478</b>
<b>( X – 1284 )</b> <b>= 6478 : 2</b>
<b>X – 1284</b> <b>= 3239</b>
<b>X</b> <b>= 3239 + 1284</b>
<b>X</b> <b>= 4523</b>
Câu 3: Tìm x: X x 5+ 1264 = 5149
<b>X x 5+ 1264 = 5149</b>
<b>X x 5</b> <b>= 5149 – 1264</b>
<b>X x 5</b> <b>= 4485</b>
<b>X</b> <b>= 4485 : 5</b>
<b>X</b> <b>= 897</b>
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5
<b>1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5 = 3828 – 1775 : 5</b>
<b>= 3828 : 5</b>
<b>= 3474</b>
Câu 5: Tính nhanh: 2 x 9 + 5 x 9 + 27
<b>= 10 x 9</b>
<b>= 90</b>
<b>II - ĐẠI LƯỢNG</b>
<b>Mức I</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. 1km = …..m ?
<b>A. 1000</b> B. 10 00 C. 10 D. 100
Câu 2. 3 giJ = …………phút?
A. 30 B. 90 C. 60 <b>D. 180</b>
Câu 3. 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?
A. 7 <b>B. 10</b> C. 14 D. 9
Câu 4. 9m 4cm= … cm
A. 94 cm B. 940 cm <b>C. 904cm</b> D. 9004
Câu 5. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao:
<b>A. 1 m 30 cm</b> B. 1 m 30 dm C. 1 m 20 cm D. 130 dm
<b>Tự luận:</b>
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = …………dm 2 dm = ………cm
5m=……….dm 2dm = ………..mm.
<b>1m= 10dm</b> <b>2dm= 20 cm</b>
<b>5m = 50dm</b> <b>2dm=200mm</b>
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5hm=……….m 2dam = ……… m.
<b>1 hm = 100m</b> <b>1 dam = 10m</b>
<b>5hm =500m</b> <b>2dam = 20 m.</b>
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giJ = …………phút 3 giJ = ………phút
1 tuần=……….ngày 3 tuần = ………… ngày
<b>1 giờ = 60 phút</b> <b>3 giờ = 180 phút</b>
<b>1 tuần= 7.ngày</b> <b>3 tuần = 21 ngày</b>
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 kg = …………g 3 kg = ………g
1 tuần 3 ngày =……….ngày 1 ngày = ………… giJ
<b>1 kg = 1000g</b> <b>3 kg = 3000g</b>
<b>1 tuần 3 ngày = 10ngày</b> <b>1 ngày = 24 giờ</b>
5. Em có 12 viên bi, em cho bạn An 1<sub>3</sub> số viên bi và cho
bạn Bình 3 viên. Hỏi em cịn lại bao nhiêu viên bi?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số bi em cho bạn An là: 12 : 3 = 4 ( viên bi)</b>
<b>Số bi em còn lại là: 12 –( 3 + 4) = 5 (viên bi)</b>
<b>Đáp số: 5 (viên bi)</b>
<b>Mức II</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày
A. 19 <b>B. 18</b> C. 16 D. 17
Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
<b>C. Tháng: 4, 6, 9, 11</b> D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 3. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng:
A. . <sub>2</sub>1 tuổi mẹ <b>B.</b> 1<sub>4</sub> <b>tuổi mẹ</b> C. <sub>3</sub>1 tuổi mẹ D. <sub>5</sub>1 tuổi
mẹ
Câu 4. 5 m 6 cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
<b>A. 506</b> B. 5006 C. 56 D. 560
Câu 5: Đồng hồ A chỉ mấy giJ?
A. 2 giJ 5 phút. <b>B. 2giờ 10 phút.</b>
C. 5 giJ 40 phút. D. 11 giJ 20 phút
<b>Tự luận:</b>
Câu 1: Đồng hồ chỉ mấy giJ?
<b>a)</b> <b>……….</b>
<b>b) ………...</b>
<b>a) 6 giờ 10 phút.</b> <b>b) 6 giờ 55 phút</b>
<i><b>Mẫu: Giảm 12 m đi 3 lần được: 12 : 3 = 4 (m).</b></i>
a) Giảm 42 kg đi 6 lần được:………
b) Giảm 45 l đi 5 lần được:………..
c) Giảm 28 m đi 4 lần được:………
d) Giảm 24 phút đi 3 lần được:………..
<b>a) 42 : 6 = 7(kg);</b> <b>b) 45 : 5 = 9(l);</b>
<b>b)c) 28 : 4 = 7 (m); d) 24 : 3 = 8 (phút)</b>
<b>Câu 3: Viết ( theo mẫu)</b>
<i><b>Mẫu: Gấp 12 m lên 3 lần được: 12 x 3 = 36 (m).</b></i>
a) Gấp 42 kg lên 6 lần được:………
b) Gấp 45 l lên 5 lần được:………..
c) Gấp 28 m lên 4 lần được:………
d) Gấp 24 phút lên 3 lần được:………..
<b>c) 42 x 6 = 252(kg);</b> <b>b) 45 x 5 = 225(l);</b>
<b>d)c) 28 x 4 = 112 (m); d) 24 x 3 = 72 (phút)</b>
Câu 4: Tính:
a) 124 dm + 215dm = b) 458 m – 352m =
c) 145 hm x 5= d) 567 giJ : 3 =
<b>a) 124 dm + 215dm = 339 dm</b> <b>b) 458 m – 352m = 106 m</b>
<b>c) 145 hm x 5= 752 hm</b> <b>d) 567 giờ : 3 = 189 giJ</b>
<b>Mức III</b>
Câu 1. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là
A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm <b>D. Thứ tư</b>
A. 305 B. 35 <b>C. 350</b> D. 3050
Câu 3. Mỗi giJ có 60 phút thì 1/4 giJ có
A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút <b>D. 15 phút</b>
Câu 4. 100 g + 48 g - 40 g = ?
<b>A. 108 g</b> B. 140 g C. 188 g D. 148
<b>Câu 5: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:</b>
A. 1 B. 2 <b>C. 3</b> D. 4
<b>Tự luận:</b>
Câu<b>1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) <sub>7</sub>1 của 427 kg là:……….kg.
b) <sub>5</sub>1 của 6375m là:……….m.
c) <sub>8</sub>1 của 5672l là:……….l.
d) <sub>4</sub>1 của 7216 đồng là:………. đồng.
<b>a) 61 kg</b> <b>b)1275m</b> <b>c) 709 l</b> <b>d) 1804 đồng</b>
Câu<b>2. Điền dấu >< =?</b>
5 m 4 cm………..504 cm 5 m 4 cm………..6m
5 m 4 cm………..540 cm 5 m 4 cm………..54 cm
Câu 3. Bao thứ nhất có 54 kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 18 kg gao.
Hỏi cả hai bao có bao nhiêu kilơgam gạo?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số kilơgam gạo bao thứ hai có là: 54 – 18 = 36 ( kg)</b>
<b>Số kilơgam gạo cả hai bao có là: 54 + 18 = 72( kg)</b>
<b>Đáp số: 72 kg</b>
Câu 4. Một xe máy đi hai giJ đầu được 60 km, trong 3 giJ sau, mỗi giJ đi được
35 km. Hỏi xe máy đã đi được quãng đưJng dài bao nhiêu ki-lô-mét?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số ki lô mét xe máy đi trong 3 giờ sau là: 35 x 3 = 105 (km)</b>
<b>Số ki lô mét xe máy đã đi tất cả là: 60 + 105 = 165 9 km)</b>
<b>Đáp số: 72 km</b>
Câu 5. Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may <sub>9</sub>1
số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số bộ quần áo phân xưởng đã may là: 2340 : 9 = 260 ( bộ)</b>
<b>Số bộ quần áo phân xưởng còn phải may là: 2340 - 260 = 2080( bộ)</b>
<b>Đáp số: 2080( bộ)</b>
<b>Mức IV</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
A. <sub>10</sub>1 B. 1<sub>4</sub> C. <sub>3</sub>1 <b>D.</b> <sub>12</sub>1
Câu 2. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu
cái bút chì?
A. 18 cái. <b>B. 72 cái.</b> C. 12 cái. D. 62 cái.
Câu 3. Một xe ô tô trong 4 giJ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giJ ô tô đi được bao
nhiêu kilômét?
<b>A. 360 km</b> B. 300 km C. 960 km D. 600 km
Câu 4:Đồng hồ E chỉ mấy giJ?
<b>A. 10 giờ 40 phút.</b> <b>B. 10giJ 30 phút.</b>
C. 11 giJ 40 phút. D. 11 giJ 20 phút.
Câu 5: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Thứ sáu.
C. Thứ năm. <b>D.Thứ bẩy.</b>
<b>Tự luận:</b>
Câu 1. Tháng sáu của một năm nào đó có ngày chẵn đầu tiên rơi vào chủ nhật.
Hỏi tháng đó có mấy ngày chủ nhậ? Là những ngày nào?
<b>Ngày chẵn đầu tiên của tháng là ngày mồng 2. Nếu mồng 2 là ngày chủ</b>
<b>nhật thì tháng đó có 5 ngày chủ nhật là nhửng ngày: ngày 2, ngày 9, ngày</b>
<b>16, ngày 23 và ngày 30.</b>
<b>Ta có phép chia 366 : 7 = 52 ( dư 2).</b>
<b>Vậy năm nhuận có 52 tuần l và 2 ngày.</b>
Câu 3. Có 189 kg đưJng dự định chia đều vào 9 thùng to thì vừa hết. Nhưng
khơng đủ thùng to nên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng nhỏ đựng ít hơn
mỗi thùng to là 12 kg. Hỏi cần bao nhiêu thùng nhỏ để đựng hết số đưJng đó?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số ki-lơ-gam m i thng to đựng là: 189 : 9 = 21 (kg)</b>
<b>Số ki-lô-gam m i thng nh đựng là: 21 - 12 = 9 (kg)</b>
<b>Số thng nh cần để đựng hết 189 kg đường là: 189 : 9 = 21 ( thng).</b>
<b>Đáp số: 21 thng.</b>
Câu 4. Năm nay mẹ Lan 35 tuổi. Sang năm tuổi Lan bằng
4
1 <sub>tuổi của mẹ Lan.</sub>
Hỏi mẹ Lan sinh Lan năm mẹ bao nhiêu tuổi?
<b>Bài giải:</b>
<b>M i năm m i người s뺈 tăng 1 tuổi.</b>
<b>Sang năm số tuổi của mẹ Lan là: 35 = 1 = 36 ( tuổi)</b>
<b>Sang năm tuổi của Lan là: 36 : 4 = 9 ( tuổi)</b>
<b>Năm sinh Lan, số tuổi của mẹ Lan là: 36 – 9 = 27 tuổi)</b>
<b>Đáp số: 27 tuổi.</b>
Câu 5. Bình có 40 viên bi. Nếu An có thêm 3 viên bi nữa thì số bi của An bằng
4
1
<b>Bài giải:</b>
<b>Nếu An có thêm 3 viên bi n a thì số bi của An lúc đó là: 40 : 4 = 10 ( viên</b>
<b>bi)</b>
<b>số bi của An lúc đầu là: 10- 3 = 7 ( viên bi)</b>
<b>Đáp số: 7 viên bi.</b>
<b>III - CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC</b>
<b>Mức I</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1: Số vng đã tơ màu trong hình bên là:
A. <sub>10</sub>1 B. 1<sub>4</sub>
<b>C.</b> <sub>5</sub>1 D. <sub>12</sub>1
Câu 2: Số vng đã tơ màu trong hình bên là:
A. <sub>9</sub>1 <b>B.</b> <sub>3</sub>1
C. <sub>9</sub>6 D. <sub>12</sub>1
<b>Câu 3: Số góc vng có trong hình vẽ là:</b>
A. 1 B. 2
5 cm
<b>Câu 4: Số ơ vng có trong hình bên là:</b>
A. 4 <b>B. 5</b>
C. 6 D. 7
Câu 5: Hình sau có diện tích là:
A. 20 cm B. 20 m
B. 20 cm2 <sub>D. 25 cm</sub>2
<i>5cm</i>
<b>Tự luận:</b>
Câu 1:Điền vào chỗ chấm để hồn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
a) Hình chữ nhật có ……góc vng, ……cạnh dài bằng nhau
và ……cạnh ngắn bằng nhau.
b) Hình vng có ………….góc vng và …………..cạnh bằng nhau.
<b>a) Hình ch nhật có 4 góc vng, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh</b>
<b>ngắn bằng nhau.</b>
<b>b) Hình vng có 4 .góc vng và 4.cạnh bằng nhau.</b>
Câu 2. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: ……….
.
<b>Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: (3cm)</b>
Câu 3.Tính độ dài đưJng gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm
Câu 4. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng
AM có độ dài là: ………..
<b>AM có độ dài là: 50 cm</b>
Câu 5.Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40 cm.
<b>Chu vi hình tam giác: 25 + 30 + 40 = 95(cm.)</b>
<b>Mức II</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 36 cm² B. 20 cm² <b>C. 65 cm²</b> D. 45 cm
Câu 2. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
<b>A. 4 hình</b> B. 3 hình C. 2 hình D. 6 hình
A. 3 cm <b>B. 12 cm</b> C. 4 cm D. 36 cm
Câu 4. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45
dam. Đoạn thứ 2 dài là:
A. 28 dam B. 108 dam <b>C. 18 dam</b> D. 38 dam.
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vng:
<b>A. 16</b> B. 12 C. 8 D. 4
<b>Tự luận:</b>
Câu 1: Một miếng bìa hình vng có chu vi 32cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
<b>Bài giải:</b>
<b>Cạnh hình vng là: 32 : 4 = 8 ( cm)</b>
<b>Diện t먨ch hình vng la: 8 x 8 = 64 ( cm2<sub>)</sub></b>
<b>Đáp số: 64 cm2</b>
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu
vi mảnh đất đó.
<b>Bài giải:</b>
<b>Chu vi mảnh đất hình ch nhật đó là:</b>
<b>( 38 +22) x 2 = 120 m</b>
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng
3
1 <sub>chiều dài. Tính</sub>
chiều rộng.
<b>Bài giải:</b>
<b>Chi u rộng mảnh đất hình ch nhật đó là:</b>
<b>42 : 3 = 14 m</b>
<b>Đáp số: 14m</b>
Câu 4: Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 60m và gấp đơi chiều rộng.
<b>Bài giải:</b>
<b>Chi u rộng hình ch nhật là: 60 : 2 = 30 ( m)</b>
<b>Chu vi mảnh đất hình ch nhật đó là: (60 + 30) x2 = 180 (m)</b>
<b>Đáp số: 180m</b>
Câu 5: Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi của hình đó là 72 m và chiều
rộng là 15m.
<b>Bài giải:</b>
<b>Chi u dài hình ch nhật là: 72 : 2 – 15 = 21 ( m)</b>
<b>Đáp số: 21m</b>
<b>Mức III</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác <b>D.5 hình tam giác,5 hình tứ</b>
<b>giác</b>
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 12 đoạn thẳng B. 15 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng <b>D.18 đoạn thẳng</b>
Câu 3. Một hình vng có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vng đó là:
A. 36cm2 <sub>B. 12cm</sub>2 <b><sub>C. 9cm</sub>2</b> <sub>D. 16cm</sub>2
Câu 4: Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
<b>A. 13 đoạn thẳng.</b> B. 7 đoạn thẳng.
C. 9 đoạn thẳng. D. 10 đoạn thẳng.
Câu 5. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 12 đoạn thẳng. <b>B. 15 đoạn thẳng.</b>
<b>Tự luận:</b>
Câu 1: Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài 4dm. Tính
chu vi và diện tích băng giấy đó.
Câu 2: Một mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng
3
dài. Tính chu vi và diện tích mảnh gỗ đó.
<b>Mức IV</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
<b>C. 7 tam giác, 7 tứ giác.</b> D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 3. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao
nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
<b>C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác</b>
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 4. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 7 đoạn thẳng <b>B. 21 đoạn thẳng</b>
C. 18 đoạn thẳng D. 14 đoạn thẳng
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao
nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
<b>C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác</b> D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
<b>IV - TỐN LỜI VĂN</b>
<b>Mức I</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết
quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên <b>B. 7 bạn, còn thừa 1 viên</b>
C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 2. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ
nguyên giá trị
A. 606 B. 111 C. 886 <b>D. 689</b>
Câu 3. Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao
nhiêu tiền?
A. 12000 đồng B. 9000 đồng <b>C. 18000 đồng</b> D. 6000
đồng
Câu 4. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?
A<b>. 34 tuổi</b> B. 50 tuổi C. 33 tuổi D. 30 tuổi
Câu 5. Mỗi bơng hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần
trả bao nhiêu tiền?
A. 1500 đồng <b>B. 15 000 đồng</b> C.150 000 đồng D. 30 đồng
<b>Tự luận:</b>
<b>1. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Số dam đoạn dây thứ hai dài là: 36 – 15 = 26 ( dam)</b>
<b>Đáp số: 26 dam</b>
Câu 2. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần
ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số ki lô gam gạo ngày thứ hai bán là: 2358 : 3 = 786 (kg)</b>
<b>Đáp số: 786 kg</b>
Câu 3. Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi tất cả
có bao nhiêu cái bánh?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số cái bánh có tất cả là: 3 x 4 x 6 = 72 ( cái bánh)</b>
<b>Đáp số: 72 cái bánh</b>
Câu 4. Một gia đình ni thỏ nhốt đều số thỏ ni vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ
trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó ni bao nhiêu con thỏ?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số con th trong 1 chuồng là: 10 : 2 = 5 ( con)</b>
<b>Số con th trong 5 chuồng là: 5 x 5 = 25( con)</b>
<b>Đáp số: 25 con.</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Tuổi em 3 năm trước là: (15 – 3): 2 = 6 (tuổi)</b>
<b>Tuổi em hiện nay là: 6 + 3 = 9 (tuổi)</b>
<b>Đáp số: 9 tuổi.</b>
<b>Mức II</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam.
Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ?
A. 8 <b>B. 20</b> C. 24 D. 15
Câu 2. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn <sub>3</sub>1 tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay
em bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 12 tuổi <b>C. 9 tuổi</b> D. 11 tuổi
Câu 3. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32
tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 12 tuổi <b>C. 9 tuổi</b> D. 11 tuổi
Câu 4. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất
dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?
A. 10 dam <b>B. 16dam</b> C. 51dam D. 11 dam
Câu 5. Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần
ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
<b>Tự luận:</b>
Câu <b>1. Một ngưJi đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút ngưJi đó</b>
đi được bao nhiêu m đưJng (Quãng đưJng trong mỗi phút đi đều như nhau)?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số m người đi bộ đi trong một phút là: 480 : 6 = 80( m)</b>
<b>Số m người đi bộ đi trong ch먨n phút là: 80 x 9 = 720( m)</b>
<b>Đáp số: 720 mét</b>
Câu 2. Lớp 3A có 35 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì
lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số hRc sinh 1 hàng của lớp 3A là: 35 : 7 = 5 ( hRc sinh )</b>
<b>Số hRc sinh của lớp 3B là : 6 x 5 = 30 ( hRc sinh)</b>
<b>Đáp số: 30 hRc sinh.</b>
Câu 3. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có
bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
<b>Bài giải:</b>
<b>Số quyển sách xếp trong 1 tủ là: 372 : 2 = 186 ( quyển sách )</b>
<b>Số quyển sách xếp ở m i ngăn tủ là : 186 : 3 = 62 ( quyển sách)</b>
<b>Đáp số: 62 quyển sách</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Số tuổi của bố là: 32 + 4 = 36 ( tuổi)</b>
<b>Số tuổi của con là : 36 : 4 = 9 ( tuổi)</b>
<b>Đáp số: 9 tuổi</b>
Câu 5. Một xe ô tô trong 4 giJ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giJ ô tô đi được bao
nhiêu kilômét?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số km ô tô đi trong một giờ là: 240: 4 = 60 ( km)</b>
<b>Số km ô tô đi trong 6 giờ là : 60 x 6 = 360 ( km)</b>
<b>Đáp số: 360 km</b>
<b>Mức III</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần?
A. 10 lân <b>B. 11 lần</b> C. 20 lần D. 19 lần
Câu 2. Khối lớp 3 có 123 học sinh. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học
sinh nhưng ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối có bao nhiêu học sinh?
A. 392 học sinh. <b>B. 482 hRc sinh.</b> C. 472 học sinh. D. 202 học
sinh.
Câu 3. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít
nước. Cả hai bể chứa là:
Câu 4. Em có một số kẹo, em cho bạn 1/3 số kẹo, em ăn 3 cái thì cịn lại đúng 3
cái. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu cái kẹo?
<b>A. 9 cái</b> B. 12 cái C. 6 cái D. 18 cái
Câu 5. Ngăn trên có 9 cuốn sách, ngăn dưới có 12 cuốn sách. Hỏi phải chuyển
từ ngăn trên xuống ngăn dưới bao nhiêu cuốn sách để số sách ở ngăn dưới gấp
A. 3 cuốn B. 5 cuốn <b>C. 2 cuốn</b> D. 4 cuốn
<b>Tự luận:</b>
Câu 1. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì
tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 24 + 27 = 51 ( tuổi)</b>
<b>M i năm m i người thêm 1 tuổi nên số tuổi của cả bố, mẹ và con hiện nay</b>
<b>là:</b>
<b>51 + 30 = 81 ( tuổi)</b>
<b>Đáp số: 81 tuổi</b>
Câu 2. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp
thành bao nhiêu hàng như thế?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số hRc sinh 1 hàng là: 54 : 6 = 9 ( hRc sinh)</b>
Câu 3. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 1<sub>3</sub> số gà là 2 con. Hỏi nhà em có
tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số con v쩨 có là: 24 : 3 + 2 = 10 ( con)</b>
<b>Số gà và v쩨t tất cả là : 24 +10 = 34 ( con)</b>
<b>Đáp số: 34 con.</b>
Câu 4. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có
thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp đơi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao
nhiêu cuốn sách.
<b>Bài giải:</b>
<b>Số cuốn sách từ nguồn thứ hai là: 9 x 2 – 3 = 15 ( quyển)</b>
<b>Số quyển sách từ cả hai nguồn là: 9 + 15 = 24 ( quyển)</b>
<b>Đáp số: 24 quyển.</b>
Câu 5. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất
9 lít nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số l먨t s a thng thứ hai đựng là: 78 – 9 = 69 ( l)</b>
<b>Số l먨t s a thng thứ ba đựng là: 69 + 7 = 76 ( l)</b>
<b>Mức IV</b>
<b>Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. Một gia đình ni 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt
nhiều gấp 3 lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó ni bao nhiêu con ngan?
A. 63 con B. 79 con C. 37 con <b>D. 16 con</b>
Câu 2. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố 1<sub>4</sub> số cam. Số còn
lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi ngưJi được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả B. 1 quả <b>C. 3 quả</b> D. 2 quả
Câu 3. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi
trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?
A. 3 năm B. 7 năm <b>C. 4 năm</b> D. 5 năm
Câu 4. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi
đỏ.Hỏi khơng nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có
1 viên bi đỏ?
<b>A. 16 viên</b> B. 8 viên C. 15 viên D. 9 viên
Câu 5. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong
bài Tốn đó trong <sub>3</sub>1 giJ. Bạn Huệ làm xong bài Tốn đó trong <sub>4</sub>1 giJ. Bạn Lan
làm xong bài Tốn đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?
A. Hồng B. Lan <b>C. Huệ</b> D. Mai
1) Số dân huyện A là 12 500 ngưJi, ở huyện B là 10 800 ngưJi. Tính ra ở cả hai
huyện đó có số nam là 11 600 ngưJi. Hỏi ở cả hai huyện đó có số nữ là bao
nhiêu ngưJi?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số dân cả hai huyện có là: 12 500 + 10 800= 23300 (người)</b>
<b>Số dân là n cả hai huyện đó có là : 23300- 11600=11700 ( người)</b>
<b>Đáp số: 117000 người.</b>
2)Tính hiệu và tổng của số liền sau và số liền trước của số bé nhất có năm chữ
số.
<b>Số bé nhất có 5 ch số là: 10000</b>
<b>Số li n trước của số 10000 là 9999; Số li n sau của 10000 là 10001</b>
<b>Hiệu của hai số đó là: 10001 – 9999= 2</b>
<b>Tổng của hai số đó là: 10001 + 9999 = 20000</b>
3) Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trưJng Tiểu học là 296
em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trưJng trong học kì I?
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trưJng thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi
học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở?
<b>Bài giải:</b>
<b>a)</b> <b>Số hRc sinh gii của trường đó là: 296 – 206 = 90</b>
<b>( hRc sinh)</b>
<b>b)</b> <b>Số quyển vở cần để phát cho hRc sinh gii là: 90 x</b>
<b>3 = 270 ( quyển vở)</b>
4) Tuổi của chị em bằng <sub>5</sub>1 tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 64
tuổi .Biết tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi
ngưJi ?
<b>Bài giải:</b>
<b>Số lớn nhất có 2 ch số là 99. vậy ông năm nay 99 tuổi.</b>
<b>Tuổi của bố là: 99- 64 = 35 ( tuổi).</b>
<b>Tuổi của ch쩨 là: 35 : 5 = 7 ( tuổi)</b>
<b>Đáp số: ông: 99 tuổi. Bố 34 tuổi. Ch쩨 7 tuổi</b>
5) VưJn cây ăn quả thu hoạch được số vải là 882 kg. Số cam bằng
3
1<sub>số vải. Số</sub>
quýt bằng
6
1<sub>số cam. Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki lô gam các loại quả?</sub>
<b>Bài giải:</b>
<b>Số ki lô gam cam thu hoạch đưc là: 882 : 3 = 294 ( kg)</b>
<b>Số ki lô gam qut thu hoạch đưc là: 294 : 6 = 49 ( kg)</b>
<b>Cả vườn cây thu hoạch đưc là: 882 + 294 + 49 = 1225 (kg)</b>