Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiết 40: Nói giảm nói tránh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH CHÀO THẦY CƠ GIÁO </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vớ dụ 1</b>

:Những từ ngữ in đậm trong các đoạn trích sau có nghĩa là gì?


<b>Tại sao ng</b>

<b>ư ờ</b>

<b>i viết, </b>

<b>người </b>

<b>nói lại dùng cách diễn đạt đó ?</b>



<i>a. Vì vậy, tơi để sẵn mấy lời này, phịng khi </i>


<i>tơi sẽ</i>

<i><b>đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các </b></i>


<i><b>vị cách mạng đàn anh khác</b></i>

,

<i>thì đồng bào </i>


<i>cả n</i>

<i>ưư</i>

<i>ớc, đồng chí trong Đảng và bầu bạn </i>


<i>khắp nơi đều khỏi cảm thấy đột ngột.</i>



<i> b. Bác đã </i>

<i><b>đi</b></i>

<i> rồi sao, Bác ơi !</i>



<i>Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời.</i>



<i>c. </i>

<i>Lưượm</i>

<i> con ông Độ đây mà </i>

<i>…</i>

<i> Rõ tội </i>


<i>nghiệp, về đến nhà thì bố mẹ </i>

<i><b>chẳng cịn</b></i>

<i><b>.</b></i>



Các từ ngữ in đậm


trong cả ba đoạn trích


trên đều nói đến

<b>cái </b>


<b>chết.</b>



=> Cách nói

như


vậy

<i>để g</i>

<i>iảmư nhẹ,</i>


<i>tránh đi phần nào </i>


<i>sự đau buồn.</i>



Tiết 40:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ 2:

<b>V× sao trong câu văn sau, tác giả dùng từ ngữ bầu </b>



<b>sữa mà không dùng một từ ngữ khác cùng nghĩa ?</b>



<i>Phải bé lại và lăn vào lòng một ng</i>

<i>i</i>

<i> mẹ, áp mặt vào </i>

<i><b>bầu sữa</b></i>



<i>núng ca ng ời mẹ, để bàn tay n</i>

<i>gư</i>

<i> ời mẹ vuốt ve từ trán xuống </i>


<i>cằm, và gãi rôm ở sống </i>

<i>lưư</i>

<i>ng cho, mới thấy ng</i>

<i>ườiư</i>

<i>mẹ có một êm </i>


<i>dịu vơ cùng.</i>



<i> (Nguyªn Hång </i>

<i> Những ngày thơ ấu )</i>



=>

<i>Tỏc gi dựng từ bầu sữa trong câu này cốt</i>

<i>để tránh thô </i>


<i>tục.</i>



Tiết 40:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vớ dụ

<b> 3</b>

:

<b>So sánh hai cách nói sau đây, cho biết cách nói </b>


<b>nào nhẹ nhàng, tế nhị hơn đối với ng ời nghe ?</b>



-

<i>Con dạo này</i>

<b>l</b>

<b> ời lắm</b>

.



-

<i>Con dạo này</i>

<b>không đ </b>

<b></b>

<b>ợc chăm chỉ lắm</b>

.



=>

<i>Cỏch núi th hai </i>

<i>nhẹ nhàng, tế nhị hơn đối với </i>

<i>ngưười</i>

<i> nghe.</i>



Tiết 40:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HÃy phân tích cái hay của việc sử dụng </b>


<b>phép nói giảm nói tránh trong đoạn trích </b>


<b>sau :</b>




Hôm sau, lÃo Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, l·o


b¶o ngay



-Cậu Vàng đi đời rồi ơng giáo !



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cậu Vàng</b>



b git

<sub>i i</sub>



Cảm giác


ghê sợ với



ng i

nghe.



Tránh gây


cảm giác


ghê sợ với



ng i

nghe.



Hàm ý


xót xa,


luyến tiếc


ợm chút



mỉa mai



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Lu ý :



Để cảm thụ

c

cái hay, giá trị nghệ thuật của



cách nói giảm nói tránh trong tác phẩm văn



học cần :



- Xét nó trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể.



- Xột nú trong mối liên hệ đối chiếu với những


cách nói khác có thể dùng trong

trườ ng

hợp



giao tiếp đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hãy cho biết ng ời viết (</b>

<b>người </b>

<b>nói) đã thực hiện phép nói giảm </b>


<b>nói tránh bằng cách nào ?</b>



<b>a. Trong bài “ Lão Hạc”, Nam Cao </b>
viết:


Hôm sau, lão Hạc sang nhà tôi.Vừa
thấy tôi, lão bảo ngay:


- Cậu Vàng đi đời rồi, ông giáo ạ!


<b>c.</b>


-Bài thơ của anh dở lắm.


-Bài thơ của anh chưa được hay lắm.


Dùng các từ ngữ đồng nghĩa.




Dùng cách nói phủ định, từ trái


nghĩa.



<b>d.</b>


-Anh còn kém <b>lắm.</b>


-Anh cần cố gắng nhiều hơn .


b. Hắn ( Binh Tư) bĩu môi và bảo:


- Lão làm bộ đấy! Thật ra lão chỉ tẩm
ngẩm thế, nhưng cũng <b>ra phết</b> chứ chả
vừa đâu: Lão vừa xin tôi một ít bả
chó…


Dùng cách nói vịng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Nối A và B cho phù hợp?</b></i>



A

B



1. Bác Dương thôi đã thôi rồi,



Nước mây man mác ngậm ngùi lịng ta.



<i>(­Nguyễn­Khuyến-­“­Khóc­Dương­Kh”)</i>


2. Cậu này thơng minh nhưng chậm hiểu

.




3. Hoạt động của đơn vị A còn


nhiều tồn tại cần khắc phục.



a. Trong thơ ca trữ


tình



c. Trong lời nói


hằng ngày



b. Trong văn chính


luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sử dụng nói giảm nói tránh:



<b>- </b>

<b>Giúp thể hiện thái độ nhã nhặn, lịch sự </b>



<b>trong giao tiếp.</b>



<b>- </b>

<b>Sự quan tâm tơn trọng của người nói đối với </b>



<b>người nghe.</b>



<b>- </b>

<b>Tạo phong cách nói năng đúng mực của con </b>



<b>người có văn hóa, có giáo dục.</b>



Sư dơng nãi gi¶m nãi tránh phù hợp sẽ tạo cho



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Những tình huống giao tiếp nh thế nào thì không


nên sử dụng cách nói giảm nói tránh?




( B i t

à

p 4/109)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Luyện tập:</b>



Bài tập 1

:

Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh


sau đây vào chố trống /…/:

<i>đi nghỉ, khiếm thị, </i>


<i>chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa.</i>



a. Khuya rồi, mời bà

đi nghỉ.



b. Cha mẹ em

từ ngày em còn rất bé, em về ở với bà


ngoại.



d. M đã

rồi, nên chú ý giữ gìn sức khoẻ.


c. Đây là lớp học cho trẻ em . . . .



e. Cha nã mÊt, mĐ nã

, nªn chú nó rất th ơng nó.


chia tay nhau



có tuổi



đi b ớc nữa



khiếm thị


Tit 40:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tit 40:



Bài tập 2:

Trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào

cã sö dụng cách



nói giảm nói tránh :



a.1 Anh phi hũa nhã với bạn bè!


a.2. Anh nên hòa nhã với bạn bè!
b.1. Anh ra khỏi phịng tơi ngay!
b.2. Anh khơng nên ở đây nữa!


c.1. Xin đừng hút thuốc trong phòng!
c.2. Cấm hút thuốc trong phịng!


d.1. Nó nói như thế là thiếu thiện chí!
d.2. Nó nói như thế là ác ý!


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 3: Cho 2 VD:



<b>1.</b>

<b>Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn. </b>


<b>2.</b>

<b>Bác Dương thơi đã, thơi rồi?(</b>

<i>Nguyễn Khuyến</i>

<b>)</b>



<b>- Hình thức: Thảo luận nhóm lớn</b>


<b>- Thời gian: 5 phút</b>



<b>- Đại diện nhóm trình bày trên bảng phụ</b>



300


280


260


240


220


200



180


160


140


120


100

80

60

40

20

0


<b>Xác định biện pháp tu từ trong 2 VD trên? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

VD1: Nói quá -> Nhấn mạnh sự hòa thuận, chung thủy



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*Giống nhau

:

Đều là biện pháp tu từ được dùng phổ biến trong thơ


văn, trong lời ăn tiếng nói hàng ngày.



*Khác nhau:



Nói quá

Nói giảm, nói tránh


- Là cách nói phóng đại mức độ,



quy mơ, tính chất của sự vật hiện


tượng.



- Tác dụng: nhấn mạnh, gây ấn


tượng, tăng sức biểu cảm.



- Là dùng cách diễn đạt tế nhị,


uyển chuyển



- Tác dụng: tránh gây cảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Anh cút ra </b>


<b>khỏi nơi đây </b>




<b>ngay!</b>



<b>Tình huống 1:</b>



<b>Anh </b>

<i><b>không nên ở đây </b></i>



<i><b>nữa!</b></i>



<b> Hãy quan sát các tình huống trên màn hình và dùng phép nói </b>


<b>giảm nói tránh để diễn đạt lại các câu trong những tình huống đó?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bệnh tình con </b>


<b>ơng nặng lắm </b>



<b>chắc sắp chết </b>


<b>rồi!</b>



<b>TÌNH HUỐNG 2:</b>



<b>Bệnh tình con ơng </b>

<b>chắc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Những đứa trẻ </b></i>


<i><b>Những đứa trẻ </b></i>


<i><b>n y bố mẹ chết </b></i>

<i><b>à</b></i>


<i><b>n y bố mẹ chết </b></i>

<i><b>à</b></i>



<i><b>hết rồi, thật </b></i>


<i><b>hết rồi, thật </b></i>


<i><b>đáng th</b></i>




<i><b>đáng th</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b>ư</b></i>

<i><b> ơng.</b></i>

<i><b> ơng.</b></i>



<b>TÌNH HUỐNG 3:</b>



<i><b>Những đứa trẻ </b></i>



<i><b>Những đứa trẻ </b></i>

<i><b>mồ côi </b></i>

<i><b>mồ côi </b></i>


<i><b>này thật đáng th</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cấm trẻ </b>


<b>con vào </b>


<b>trong đó.</b>



<b>-Các cháu vào trong đó rất nguy </b>


<b>hiểm.</b>



<b>-Trẻ con</b>

<b> khơng nên vào trong đó.</b>


<b>TÌNH HUỐNG 4:</b>



<b>Bác cho </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b><sub>Học thuộc ghi nhớ</sub></b>



<b><sub>Chuẩn bị bài : Luyện nói theo ngơi kể kết </sub></b>


<b>hợp miêu tả và biểu cảm</b>



<b><sub>Nhóm 1, 2: Lập dàn ý bài văn: Đóng vai chị Dậu </sub></b>



<b>kể lại đoạn trích “Tức nước vỡ bờ”</b>




<b><sub>Nhóm 3.4: Lập dàn ý bài văn: Đóng vai lão Hạc </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×