Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

TOÁN 3 - TUẦN 6 - LUYỆN TẬP (TR 30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.55 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ÔN BÀI CŨ</b>



<b> Đặt tính rồi tính: </b>



<b>84 : 4 </b>

<b>48 : 6</b>



<b>6</b>
<b>48</b>


<b>2</b>


<b>8</b> <b>4</b>


<b>84</b>
<b>0</b>


<b>0</b>
<b>4</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1: Tính: </b>
<b>Bài 1: Tính: </b>


<b>4</b>


<b>35</b> <b>42</b> <b>5</b> <b>58</b> <b>6</b>


<b>3</b>


<b>32 8</b> <b>40</b> <b>8</b>



<b>2</b> <b>4</b>


<b>54 9</b>
<b>17 : 2 = 8(dư 1)</b>


<b>2</b>
<b>17</b>


<b>a) Mẫu:</b>


<b>1</b>


<b>16 8</b>


<b>Trong phép chia có dư:</b>


<b> Số bị chia = thương </b>x<b> số chia + số dư </b>


<b>Trong phép chia có dư:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </b>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </b>


<b>a) 24 : 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </b>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </b>


<b>b) 32: 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4</b>




<b>5</b>


<b>32</b>


<b>2</b>


<b>30 6</b>


<b>6</b>


<b>34</b>


<b>4</b>


<b>30 5</b>


<b>3</b>


<b>20</b>


<b>2</b>


<b>18 6</b>


<b>4</b>


<b>27</b>


<b>3</b>


<b>24 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3: Một lớp học có 27 học sinh, trong đó có </b>
<b> số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có </b>
<b>bao nhiêu học sinh giỏi ? </b>


<b>Bài 3: Một lớp học có 27 học sinh, trong đó có </b>
<b> số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có </b>
<b>bao nhiêu học sinh giỏi ? </b>


<b>1</b>
<b>3 </b>


<b>Tóm tắt:</b>



<b>Lớp học đó có số học sinh giỏi là:</b>
<b> 27 : 3 = 9 (học sinh)</b>


<b> Đáp số: 9 học sinh</b>


<b>27 học sinh</b>


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4: Khoanh vào chữ cái đắt trước câu trả </b>
<b>lời đúng: </b>


<b>Bài 4: Khoanh vào chữ cái đắt trước câu trả </b>
<b>lời đúng: </b>


<b>A. 3 </b>


<b>B. 2 </b>



<b>C. 1 </b>


<b>D . 0</b>



<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>DẶN DÒ</b>


-<sub> Làm bài tập 2, 3 trang 30 vào vở. </sub>


- Chuẩn bị bài tiếp theo:



</div>

<!--links-->

×