Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.25 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ: THIÊN NHIÊN KỲ DIỆU</b>
<i>(Thời gian thực hiện: 4 tuần,Từ ngày 2/4/2018 đến ngày 27/4/2018</i>
<b>I. ĐÓNG CHỦ ĐỀ “BÉ VUI HỌC GIAO THÔNG”:</b>
- Cho trẻ hát bài “Đường em đi”
- Hỏi bài hát về gì?
- Các con vừa học chủ đề gì?
- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nhánh nào?
- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề phương tiện và quy
định giao thơng .
- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội
dung về chủ đề phương tiện và quy định giao thông .
- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đề phương tiện và
quy định giao thông .
- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề phương tiện và quy định giao thông
- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới.
<b>II. CHUẨN BỊ CHO CHỦ ĐỀ MỚI : THIÊN NHIÊN KỲ DIỆU</b>
Bài hát: Cho tôi đi làm mưa với; Trời nắng, trời mưa.,Các mùa.Mặt trời,
Mặt trăng, sao…
<b> - Truyện: Giọt nước tí xíu; Sơn Tinh, Thuỷ Tinh..</b>
- Thơ: Trăng ơi từ đâu đế;, Ông mặt trời; Sắp mưa.
- Các tranh ảnh về các một số hiện tượng tự nhiên: mưa, giá, sấm chớp,
bão lũ, hạn hán, gió, và các mùa trong năm.
- Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tơng,
rơm, rạ, hột, hạt…
<b>III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.</b>
<b>1. Mở chủ đề.</b>
- Cho trẻ hát bài :Cho tơi đi làm mưa
- Bài hát nói lên điều gì?
- Chúng mình biết gì về các hiện tượng tự nhiên…
- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề nước và các hiện tượng tự
nhiên
Thuỷ An, ngày....tháng....năm 2018
<b> đã duyệt</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>II. MỤC TIÊU:</b></i>
<i><b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất:</b></i>
<b>MT 1 :</b><i><b> </b></i>Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa
tuổi:
- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé trai: cân nặng là 14,1
kg 24,2 kg và chiều cao là: 100,7cm -119,2cm
- Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đối với bé gái: cân nặng là: 13,7
kg - 24,9 kg và chiều cao là: 99,9 - upload.123doc.net,9cm
+ Theo dõi trẻ suy dinh dưỡng 1 tháng 1 lần
<b>MT 2 : Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập </b>
thể dục theo hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>* Động tác phát triển hô hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>* Động tác phát triển các nhóm cơ:</b></i>
<b>- Tay:</b>
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở
bàn tay)
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu)
<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>
+ Cúi về trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối.
<b>MT4 :Trẻ biết kiểm soát được vận động :</b>
- Chạy chậm 60-80m
- Chạy 15m trong khoảng 10 giây
<b>MT 5 : Trẻ biết phối hợp tay: đập và bắt bóng.</b>
- Đập và bắt bóng tại chỗ.
<b>MT 7 : Trẻ biết khéo léo trườn theo hướng thẳng :</b>
- Trườn theo hướng thẳng
<b>MT23 : Trẻ biết nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và biết gọi người giúp</b>
đỡ.
- Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp : cháy, có người rơi
xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại
người thân khi cần thiết.
- Gọi người lớn khi bị chảy máu, khi có người rơi xuống nước
- Biết gọi người giúp đỡ khi đi lạc.
<b>2. Lĩnh vực phát triển nhận thức :</b>
<b>MT 24 : Trẻ biết quan tâm những thay đổi của sự vật hiện tượng xung quanh cới</b>
sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật
hiện tượng : « Vì sao » cây lại héo ? » ; « Vì sao lá cây bị ướt ? » .
- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của
con người.
<b>MT25 : Trẻ biết ngày và đêm.</b>
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm.
<b>MT26 : Trẻ biết đặc điểm của khơng khí, ánh sáng và tác dụng của nó với cuộc </b>
sống con người, con vật và cây…
- Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con
người, con vật và cây…
<b>MT30: Trẻ biết nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện </b>
tượng gần gũi : « Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ nước mặn »
- Làm một số thực nghiệm (nước trong suốt, nước bay hơi, một số chất tan trong
nước, làm nước sạch từ nước bẩn).
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước, mơi trường..
- Thử nghiệm : dự đốn, quan sát và đưa ra nhận xét (nhuộm màu vải, cách hòa
tan màu, sự thay đổi của màu vải, gieo hạt…
<b>- Làm thử nghiệm, quan sát,so sánh, dự đoán sự khác nhau giữa trước và</b>
<b>MT 45 : Trẻ biết và nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại :</b>
- Ghép đôi
<b>MT 46 : Trẻ biết sử dụng các dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng,</b>
nói kết quả đo và so sánh.
- Đo dung tích bằng một đơn vị đo.
<b>MT 48 : Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật sơ với</b>
người khác
- Xác định vị trí Phía trước- phía sau ; Phía trên- Phía dưới ; Phía phải, phía trái
của đồ vật so với bạn khác.
<b>MT 49 : Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày.</b>
- Nhận biết Các buổi: sáng trưa, chiều, tối.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ :</b>
<b>MT 61: Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.</b>
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với đối tượng: chuyện “
Giọt nước tí xíu”; “ Sự tích ngày và đêm”
<b>MT 66:Trẻ biết đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao</b>
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè: Đồng dao “ Ông sảo ông sao”;
Bài thơ “ Nắng bốn mùa”
<b>MT 67: Trẻ biết kể lại chuyện có mở đầu, kết thúc.</b>
- Tập tô, tập đồ nét chữ: p - q
- Hướng viết từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới).
- Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
<b>4. Lĩnh vực tình cảm và kĩ năng xã hội</b>
<b>MT 91 : Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy đinh.</b>
- Giữ gìn vệ sinh môi trường
<b>MT 93 : Trẻ biết không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi </b>
phòng.
- Tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ :</b>
<b>MT 97 : Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài </b>
hát qua giọng hát, nét mặt , điệu bộ...
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát : Cho tôi đi
làm mưa với ; Trời nắng, trời mưa ; Mùa hè đến ;
<b>MT 98 : Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với </b>
các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa)
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc : Cho
tôi đi làm mưa với ; Trời nắng, trời mưa ; Mùa hè đến ;
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo hách, nhịp, tiết tấu : Trời nắng , trời mưa.
<b>MT 100: Trẻ biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong trịn tạo thành</b>
bức tranh có màu sắc và bố cục :
- Sử dụng các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc và bố cục, đường nét,
kích thước, hình dáng : đám mây, mưa ; Vẽ cầu vồng.
<b>MT 101 : Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản</b>
phẩm có màu sắc bố cục.
- Sử dụng các kỹ năng xé, cắt, dán để tạo ra sản phẩm : Xé dán diều.
<b>MT 104 : Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình</b>
dáng.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc hình dáng/ đường nét.
<b> MT 105 : Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản</b>
nhạc
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc
<b>CHỦ ĐỀ: THIÊN NHIÊN KỲ DIỆU</b>
<i>(Thời gian thực hiện: 4 tuần,Từ ngày 2/4/2018 đến ngày 27/4/2018</i>
<b>Tuần 29 :</b>
Chủ đề nhánh 1 : <i><b>SỰ KỲ DIỆU CỦA NƯỚC</b></i>
<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Hoạt động</b></i> <i><b>Ghi</b></i>
<b>MT 2 : Trẻ biết thực</b>
hiện đúng, đầy đủ,
nhịp nhàng các động
tác trong bài tập thể
dục theo hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>* Động tác phát</b></i>
<i><b>triển hô hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu;
Thở ra từ từ.
<i><b>* Động tác phát</b></i>
<i><b>triển các nhóm cơ:</b></i>
<b>- Tay: Đưa 2 tay lên</b>
cao, ra phía trước
sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm,
mở bàn tay)
<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>
+ Cúi về trước, ngửa
người ra sau.
<i><b>- Chân: </b></i> Nhún chân.
<i><b>*TD BS:</b></i>
Trẻ biết thực hiện đúng,
đầy đủ, nhịp nhàng các
động tác trong bài tập thể
dục theo hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>+ Hơ hấp:</b></i> Hít vào thật sâu;
Thở ra từ từ.
<b>+ Tay: Đưa 2 tay lên cao,</b>
ra phía trước sang 2 bên
(kết hợp với vẫy bàn tay,
nắm, mở bàn tay)
<i><b>+ Lưng,bụng, lườn:</b></i> Cúi về
trước, ngửa người ra sau.
<i><b>+ Chân: </b></i> Nhún chân.
<b>MT 7 : Trẻ biết khéo</b>
léo trườn theo hướng
thẳng :
- Trườn theo hướng
thẳng
<i><b>* Thể dục:</b></i>
<i><b>VĐCB:</b></i> Trườn theo hướng
thẳng
<b>MT23 : Trẻ biết</b>
nhận ra một số
trường hợp nguy
hiểm và biết gọi
người giúp đỡ.
- Biết gọi người lớn
khi gặp một số
trường hợp khẩn cấp :
cháy, có người rơi
xuống nước, ngã
chảy máu
<b>* Hoạt động đón – trả trẻ</b>
- Giáo dục trẻ biết gọi
người lớn khi gặp một số
trường hợp khẩn cấp : cháy,
có người rơi xuống nước,
ngã chảy máu
<i><b>2. Lĩnh vực phát triển nhận thức</b></i>
<b>MT30: Trẻ biết nhận</b>
xét được một số mối
quan hệ đơn giản của
sự vật, hiện tượng
gần gũi : « Cho thêm
đường/ muối nên
nước ngọt/ nước
mặn »
- Làm một số thực
nghiệm (nước trong
suốt, nước bay hơi,
một số chất tan trong
nước, làm nước sạch
từ nước bẩn).
- Nguyên nhân gây ô
nhiễm nguồn nước,
môi trường..
- Thử nghiệm : dự
đoán, quan sát và đưa
ra nhận xét (nhuộm
màu vải, cách hòa tan
màu, sự thay đổi của
màu vải, gieo hạt…
<b>- Làm thử nghiệm,</b>
<b>quan sát,so sánh, dự</b>
<b>đoán sự khác nhau</b>
<b>giữa trước và sau</b>
<b>khi pha nước với</b>
<b>màu, đường, muối.</b>
<i><b>* Hoạt động học: KPKH</b></i>
- Tìm hiểu về sự kì diệu cuả
nước
<i><b>* HĐNT:</b></i>
- Làm một số thí nghiệm về
vật chìm vật nổi
<i><b>* HĐ đón trả trê:</b></i>
- Trò chuyện về tác dụng, ý
nghĩa của nước trong cuộc
sống và môi trường và cách
xử dụng nước hợp lý.
<i><b>* Hoạt động theo ý thích:</b></i>
<b>- Làm thử nghiệm, quan </b>
<b>sát,so sánh, dự đoán sự </b>
<b>khác nhau giữa trước và </b>
<b>sau khi pha nước với </b>
<b>màu, đường, muối.</b>
<b>MT 46 : Trẻ biết sử</b>
dụng các dụng cụ để
- Đo dung tích bằng
một đơn vị đo.
<i><b>* HĐH: Tốn </b></i>
<b>Tuần 29 :</b>
Chủ đề nhánh 1 : <i><b>SỰ KỲ DIỆU CỦA NƯỚC</b></i>
<i>(Từ ngày 02/04/2018 đến ngày 06/04/2018)</i>
<b>02/04</b>
<b>Thứ 3</b>
<b>03/04</b>
<b>Thứ 4</b>
<b>04/04</b>
<b>Thứ 5</b>
<b>05/04</b>
<b>Thứ 6</b>
<b>06/04</b>
<b>Đón trẻ,</b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
<b>1 – Đón trẻ trị chuyện với trẻ và phụ huynh, điểm danh</b>
- Cơ đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng vào nơi quy định, tạo cho trẻ
khơng khí phấn khởi khi đến lớp
- Giáo dục trẻ biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp :
cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu
- Trò chuyện về tác dụng, ý nghĩa của nước trong cuộc sống và môi
<b>2 . TDBS : </b>
Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể
dục theo hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>+ Hơ hấp:</b></i> Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
<b>+ Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn</b>
tay, nắm, mở bàn tay)
<i><b>+ Lưng,bụng, lườn:</b></i> Cúi về trước, ngửa người ra sau.
<i><b>+ Chân: </b></i> Nhún chân
<b>3. Điểm danh</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>học</b>
<b>Thể dục</b>
- Trườn sấp
kết hợp trèo
qua ghế thể
dục.- Ném
trúng đích
thẳng đứng
<b>Văn học</b>
<b>KPKH</b>
T×m hiĨu
về nước
trong mơi
trường và
ích lợi của
nước
<b>Tốn</b>
Đo dung tích
bằng một đơn
vị đo
<b>Tạo hình</b>
Vẽ đám mây,
hạt mưa
<b>Chơi và</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc </b>
<b>* Góc tạo hình : </b>
- Vẽ đám mây, mưa
<b>*Góc sách</b>
<b>- Xem tranh và kể lại truyện theo tranh chuyện: Giọt nước Tí Xíu</b>
<b>* Góc nghệ thuật:</b>
<b>* Góc tạo hình</b>
+ Tơ màu một số nguồn nước sạch
<b>Chơi và</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời </b>
<b>1.Hoạt động có chủ đích</b>
- Làm một số thí nghiệm về vật chìm vật nổi
- Nghe chuyện “Giọt nước tí xíu”.
- Hát vận động bài hát: Cho tôi đi làm mưa với .
<i><b>- </b></i>Đám mây, mưa ;
<b>2.TCVĐ</b>
- Chơi vận động: Lộn cầu vồng. Trời nắng, trời mưa .
<b>3.Chơi tự do </b>
- Chơi với đồ chơi ngoài trời
<b>Hoạt</b>
<b>động vệ</b>
- Trước khi ăn: Cho trẻ vệ sinh: Cho trẻ xếp hàng theo tổ, trẻ rửa tay xà
phòng, rửa mặt
- Trong khi ăn: Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ, thói quen văn minh trong khi
ăn
- Sau khi ăn: Trẻ biết đi vệ sinh và vào chỗ.
- Trước khi ngủ: vào chỗ, nằm ngay ngắn
- Trong khi ngủ: Bao quát chú ý trẻ
- Sau khi ngủ: Dọn dẹp đồ
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
- Vệ sinh ăn chiều
- Giáo dục trẻ có thói quen biết trẻ kỹ năng bảo vệ môi trường
<b>- Làm thử nghiệm, quan sát, so sánh, dự đoán sự khác nhau giữa</b>
<b>trước và sau khi pha nước với màu, đường, muối.</b>
- Cô kể cháu nghe: chuyện Giọt nước Tí Xíu
- Dạy trẻ nhận biết nhóm chữ cái p – q.
- Ôn hát, vận động bài hát: Cho tôi đi làm mưa với
<b>Tuần 30 :</b>
<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Hoạt động</b></i> <i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chu</b></i>
<i><b>Lĩnh vực phát triển thể chất</b></i>
<b>MT 2 : Trẻ biết </b>
thực hiện đúng,
đầy đủ, nhịp
nhàng các động
tác trong bài tập
thể dục theo
hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>* Động tác phát triển</b></i>
<i><b>hơ hấp:</b></i> Hít vào thật
sâu; Thở ra từ từ.
<i><b>* Động tác phát triển</b></i>
<i><b>các nhóm cơ:</b></i>
<b>- Tay: Co và duỗi tay,</b>
vỗ 2 tay vào nhau
(phía trước, phía sau,
trên đầu)
<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>
Quay sang trái, sang
<i><b>- Chân: </b></i> Ngồi xổm,
đứng lên, bật tại chỗ.
<i><b>*TD BS:</b></i>
Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ,
nhịp nhàng các động tác trong bài
tập thể dục theo hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>- Hơ hấp:</b></i> Hít vào thật sâu; Thở ra
từ từ.
<b>- Tay: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào</b>
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu)
<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i> Quay sang trái,
sang phải
<i><b>- Chân: </b></i> Ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ
<b>MT4 :Trẻ biết</b>
kiểm soát được
vận động
- Chạy chậm 60-80m <i><b>* Thể dục:</b></i>
<i><b>VĐCB:</b></i> Chạy chậm 60-80m
<b>MT23 : Trẻ biết</b>
nhận ra một số
trường hợp nguy
hiểm và biết gọi
người giúp đỡ
- Biết gọi người giúp
đỡ khi bị lạc. Nói được
tên, địa chỉ gia đình, số
điện thoại người thân
khi cần thiết.
<b>* Hoạt động đón – trả trẻ</b>
- Giáo dục trẻ Biết gọi người giúp
đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ
gia đình, số điện thoại người thân
khi cần thiết.
<i><b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b></i>
<b>MT26 : Trẻ biết </b>
đặc điểm của
khơng khí, ánh
sáng và tác dụng
của nó với cuộc
sống con người,
con vật và cây…
- Không khí, các
nguồn ánh sáng và sự
cần thiết của nó với
cuộc sống con người,
con vật và cây…
.
<i><b>* Hoạt động học: KPKH</b></i>
- Tìm hiểu về một số hiện tượng tự
nhiên
<i><b>* HĐNT:</b></i>
- Quan sát một số hiện tượng tự
nhiên trong ngày
<i><b>* HĐ đón trả trê:</b></i>
- Trị chuyện với trẻ về một số hiện
tượng tự nhiên.
<b>MT 48 : Trẻ biết</b>
sử dụng lời nói
và hành động để
chỉ vị trí của đồ
vật sơ với người
khác
- Xác định vị trí Phía
trước- phía sau ; Phía
trên - Phía dưới ; Phía
phải, phía trái của đồ
vật so với bạn khác.
<i><b>* HĐH: Tốn </b></i>
Xác định vị trí Phía trước- phía
sau ; Phía trên- Phía dưới ; Phía
phải, phía trái của đồ vật so với bạn
khác
<i><b>Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b></i>
<b>MT 66: </b>Trẻ biết
đọc thuộc bài thơ,
ca dao, đồng dao
- Đọc thơ, ca dao,
đồng dao, tục
ngữ, hò vè: Đồng
dao “ Ông sảo
ông sao”;
- Đọc thơ, ca dao,
đồng dao, tục ngữ, hò
vè: Đồng dao “ Ông
sảo ông sao”;
<i><b>* Hoạt động học: Văn học</b></i>
- Đọc đồng dao “Ơng sảo ơng sao”
<i><b>* Hoạt động góc: </b></i>
- Góc nghệ thuật: Đọc đồng dao “
Ơng sảo ơng sao”
<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: 1 tuần, </b>Từ ngày 09/04/2018 đến ngày 13/04/2018</i>
<b>Thứ 2</b>
<b>09/04</b>
<b>Thứ 3</b>
<b>10/04</b>
<b>Thứ 4</b>
<b>11/04</b>
<b>Thứ 5</b>
<b>12/04</b>
<b>Thứ 6</b>
<b>13/04</b>
<b>Đón trẻ,</b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
<b>1. Đón trẻ trò chuyện với trẻ và phụ huynh, điểm danh</b>
- Giáo dục trẻ Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia
đình, số điện thoại người thân khi cần thiết.
- Trò chuyện với trẻ về một số hiện tượng tự nhiên.
<b>2. TDBS : </b>
- Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập
thể dục theo hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>- Hơ hấp:</b></i> Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
<b>- Tay: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu)</b>
<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i> Quay sang trái, sang phải
<i><b>- Chân: </b></i> Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ3 - Điểm danh
<b>Hoạt</b>
<b>động học</b>
<b>Thể dục</b>
-VĐCB:
Chạy chậm
80-100m –
Ném xa
bằng 2 tay
<b>Văn học</b>
Đồng dao:
"Ơng sảo
ơng sao
<b>KPKH</b>
Tìm hiểu về
một số hiện
tượng tự
nhiên
<b>Tốn</b>
<b>- Xác định vị </b>
trí trên -dưới,
trước- sau của
đồ vật so với
đối tượng
khác
<b>Âm nhạc</b>
- NDTT:
Dạy trẻ vận
động minh
họa bài hát
"Trời nắng,
trời mưa"
- Nghe hát:
Em đi giữa
biển vàng
<b>hoạt động</b>
<b>góc</b>
- Góc nghệ thuật: Đọc đồng dao “ Ơng sảo ơng sao”
<b>* Góc sách: Làm sách tranh có hình ảnh về các hiện tượng tự nhiên như</b>
mây, mưa gió, bão.
<b>* Góc âm nhạc: Hát, vận động bài hát “Trời nắng, trời mưa”.</b>
<b>* Góc tạo hình: Tơ màu, vẽ cầu vồng</b>
<b>* Góc khoa học: Chăm sóc cây xanh</b>
<b>Chơi và</b>
<b>hoạt động</b>
1.Hoạt động có chủ đích
- Đọc đồng dao “Ơng sảo ơng sao”
<b>ngồi trời</b>
- Dạy trẻ kỹ năng bảo vệ môi trường: Nhặt lá, vệ sinh sân trường.
- Hát kêt hợp vận động bài hát “ Trời nắng trời mưa”
- Trò chơi " Trời nắng, trời mưa”.
- Trò chơi vận động: Trời nắng, trời mưa, lộn cầu vồng...
<b>3. Chơi tự do</b>
- Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trời
<b>Hoạt</b>
<b>động vệ</b>
<b>sinh, ăn</b>
<b>trưa, ngủ</b>
<b>trưa</b>
- Trước khi ăn: Cho trẻ vệ sinh: Cho trẻ xếp hàng theo tổ, trẻ rửa tay xà
phòng, rửa mặt
- Trong khi ăn: Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ, thói quen văn minh trong
khi ăn
- Sau khi ăn: Trẻ biết đi vệ sinh và vào chỗ.
- Trước khi ngủ: vào chỗ, nằm ngay ngắn
- Trong khi ngủ: Bao quát chú ý trẻ
- Sau khi ngủ: Dọn dẹp đồ
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
- Chơi theo ý thích ở các góc
- Đọc đồng dao “ Ơng sảo ông sao”
Tập tô, tập đồ nét chữ: p - q
- Hướng viết từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới).
- Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Giáo dục trẻ về ATGT
<i><b>- </b></i>Giáo dục trẻ có thói quen biết trẻ kỹ năng bảo vệ mơi trường
- Ơn hát, vận động bài hát " Trời nắng, trời mưa
- Biểu diễn văn nghệ
<b>TUẦN 31: </b>
<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 3: MÙA HÈ CỦA BÉ</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: 1 tuần Từ ngày 16/04/2018 đến ngày 20/04/2018</b></i>
<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Hoạt động</b></i> <i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chu</b></i>
<i><b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất</b></i>
<b>MT 1 :</b><i><b> </b></i>Trẻ khoẻ
mạnh, cân nặng và
chiều cao phát
triển bình thường
theo lứa tuổi:
- Cân nặng và
-119,2cm
- Cân nặng và
chiều cao phát
triển bình thường
đối với bé gái: cân
nặng là: 13,7 kg
-24,9 kg và chiều
cao là: 99,9
-upload.123doc.net
,9cm.
- Trẻ phải được
khám sức khoẻ
định kỳ 1 năm 2
lần. Và thường
xuyên được theo
dõi sức khoẻ trên
biểu đồ tăng
trưởng.
- Được cân và đo
- Theo dõi trẻ suy
<b>dinh dưỡng 1</b>
<b>tháng 1 lần</b>
<i><b>* Hoạt động phối hợp: </b></i>
<i><b>- </b></i>Phối hợp với nhân viên y tế
cân và theo dõi sự phát triển
của trẻ bằng biểu đồ.
<b>MT 2 : Trẻ biết </b>
thực hiện đúng,
đầy đủ, nhịp
nhàng các động
tác trong bài tập
thể dục theo
hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>* Động tác phát</b></i>
<i><b>triển hơ hấp:</b></i>
+ Hít vào thật sâu;
Thở ra từ từ.
<i><b>* Động tác phát</b></i>
<i><b>triển các nhóm</b></i>
<i><b>cơ:</b></i>
<b>- Tay: Đưa 2 tay</b>
lên cao, ra phía
trước sang 2 bên
(kết hợp với vẫy
bàn tay, nắm, mở
bàn tay)
<i><b>- Lưng,bụng, </b></i>
<i><b>lườn: </b></i>Nghiêng
người sang trái,
<i><b>*TD BS:</b></i>
Trẻ biết thực hiện đúng, đầy
đủ, nhịp nhàng các động tác
trong bài tập thể dục theo
hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>- Hơ hấp :</b></i> Hít vào thật sâu;
Thở ra từ từ.
<b>- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra</b>
phía trước sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay)
sang phải
<i><b>- Chân: </b></i>Đứng lần
lượt từng chân co
phối hợp tay: đập
và bắt bóng.
- Đập và bắt bóng
tại chỗ.
<i><b>* Thể dục:</b></i>
<i><b>VĐCB:</b></i> Đập và bắt bóng tại
chỗ
<b>MT23 : Trẻ biết</b>
nhận ra một số
trường hợp nguy
hiểm và biết gọi
người giúp đỡ.
- Gọi người lớn
khi bị chảy máu,
khi có người rơi
xuống nước
<b>* Hoạt động đón – trả trẻ</b>
- Giáo dục trẻ biết gọi người
lớn khi bị chảy máu, khi có
người rơi xuống nước.
<i><b>2. Lĩnh vực phát triển nhận thức</b></i>
<b>MT 24 : Trẻ biết </b>
quan tâm những
thay đổi của sự
vật hiện tượng
xung quanh cới sự
gợi ý, hướng dẫn
của cô giáo như
đặt câu hỏi về
những thay đổi
của sự vật hiện
tượng : « Vì sao »
cây lại héo ? » ;
« Vì sao lá cây bị
ướt ? » .
- Một số hiện
tượng thời tiết
theo mùa và ảnh
hưởng của nó đến
sinh hoạt của con
người.
<i><b>* Hoạt động học: KPKH</b></i>
- Tìm hiểu về các mùa trong
năm
<i><b>* HĐNT:</b></i>
- Giải câu đố về các mùa
<i><b>* HĐ đón trả trê:</b></i>
- Trị chuyện với trẻ về các
mùa trong năm
<b>MT 45 : Trẻ biết</b>
và nhận ra quy tắc
sắp xếp đơn giản
(mẫu) và sao chép
lại
- Ghép đơi <i><b>* HĐH: Tốn </b></i>
Trẻ biết và nhận ra quy tắc sắp
xếp đơn giản : Ghép đôi
<i><b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b></i>
<b>MT 66: </b> Trẻ biết
đọc thuộc bài thơ,
ca dao, đồng dao
- Đọc thơ “ Nắng
bốn mùa”
<i><b>* Hoạt động học: Văn học</b></i>
thơ “ Nắng bốn mùa”
<i><b>* Hoạt động ngoài trời:</b></i>
- Đọc thơ “ Nắng bốn mùa”
- Góc nghệ thuật: Đọc thơ
“ Nắng bốn mùa”
<i><b>* Hoạt động theo ý thích:</b></i>
Đọc thơ “ Nắng bốn mùa”
<b>MT 75: Trẻ biết sử</b>
dụng ký hiệu để
- Nhận dạng nhóm
chữ cái.: x - s
“viết”: tên, làm vé
tàu, thiệp chúc
mừng
cái x - s.
<i><b>4. Lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội</b></i>
<b>MT 93 : Trẻ biết </b>
không để tràn
nước khi rửa tay,
tắt quạt, tắt điện
khi ra khỏi phòng.
- Tiết kiệm điện
nước trong sinh
<i><b>* Hoạt động đón trả trẻ</b></i>
Dạy trẻ kỹ năng Tiết kiệm
điện nước trong sinh hoạt
<i><b>* Hoạt động mọi luc mọi nơi:</b></i>
Giáo dục trẻ có thói quen biết
Tiết kiệm điện nước trong sinh
hoạt
<i><b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b></i>
<b>MT 97 : Trẻ biết </b>
hát đúng giai điệu,
lời ca, hát rõ lời
và thể hiện sắc
thái của bài hát
qua giọng hát, nét
mặt , điệu bộ...
- Hát đúng giai
điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình
cảm của bài hát :
Mùa hè đến
<i><b>* Hoạt động góc:</b></i>
+ Góc nghệ thuật: Hát bài hát:
<i><b>* HĐNT: </b></i>
- Hát vận động bài hát Mùa
hè đến
<i><b>* HĐ theo ý thích:</b></i>
- Ơn hát, vận động bài hát:
Mùa hè đến
<b>MT 101 : Trẻ biết</b>
xé, cắt theo đường
thẳng, đường
cong...và dán
thành sản phẩm có
màu sắc bố cục.
- Sử dụng các kỹ
năng xé, cắt, dán
để tạo ra sản
phẩm : Xé dán
diều
<i><b>* HĐNT: </b></i>vẽ cánh diều
<i><b>* Hoạt động góc: </b></i>
- Góc tạo hình : Xé dán cánh
diều
<b>MT 104 : Trẻ biết</b>
nhận xét các sản
phẩm tạo hình về
màu sắc, đường
nét, hình dáng.
- Nhận xét sản
phẩm tạo hình về
màu sắc hình
dáng/ đường nét.
<i><b>* HĐH: </b></i>Nhận xét sản phẩm
tạo hình về màu sắc hình
dáng/ đường nét.
<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 3: MÙA HÈ CỦA BÉ</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: 1 tuần Từ ngày 16/04/2018 đến ngày 20/04/2018</b></i>
<b>Thứ 2</b>
<b>16/04</b>
<b>Thứ 3</b>
<b>17/04</b>
<b>Thứ 4</b>
<b>18/04</b>
<b>Thứ 5</b>
<b>Thứ 6</b>
<b>20/04</b>
<b>Đón trẻ,</b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
<b>1.Đón trẻ</b>
- Đón trẻ vào lớp cho trẻ chơi trị chơi mà trẻ thích
- Giáo dục trẻ biết gọi người lớn khi bị chảy máu, khi có người rơi xuống
nước.
- Trò chuyện với trẻ về các mùa trong năm
2.Thể dục buổi sáng
Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập
thể dục theo hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>- Hơ hấp :</b></i> Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
<b>- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn</b>
tay, nắm, mở bàn tay)
<i><b>- Lưng,bụng, lườn: </b></i>Nghiêng người sang trái, sang phải
<i><b>- Chân: </b></i>Đứng lần lượt từng chân co
<b>3.Điểm danh</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>học</b>
<b>Thể dục</b>
VĐCB
Đập và bắt
bóng tại chỗ -
Bật liên tục
về phía trước.
TCVĐ:Trời
nắng, trời
mưa
<i><b>Văn học:</b></i>
thơ: Nắng
bốn mùa
<b>KPKH</b>
Tìm hiểu các
mùa trong
năm
<b>Tốn</b>
Trẻ biết và
nhận ra quy
tắc sắp xếp
<b>Tạo hình</b>
Vẽ cánh
diều
<b>Chơi và</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<i><b>* Góc nghệ thuật:</b></i>
- Đọc thơ: Nắng bốn mùa
- Hát bài hát: Mùa hè đến
<i><b>* Góc sách học tập:</b></i>
- Xem sách tranh về các mùa trong năm.
<i><b>* Góc khoa học:</b></i>
- Quan sát nhận biết các thứ, ngày, tháng, năm.
<b>Chơi và</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời </b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>
- Giải câu đố về các mùa
- Đọc thơ “ Nắng bốn mùa”
<b>2. Trò chơi vận động:</b>
- Trò chơi: Trời nắng, trời mưa, Lộn cầu vồng...
<b>3.Chơi tự do</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động vệ</b>
<b>sinh, ăn</b>
<b>trưa,</b>
<b>ngủ trưa</b>
- Trước khi ăn: Cho trẻ vệ sinh: Cho trẻ xếp hàng theo tổ, trẻ rửa tay xà
phòng, rửa mặt
- Trong khi ăn: Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ, thói quen văn minh trong
khi ăn
- Sau khi ăn: Trẻ biết đi vệ sinh và vào chỗ.
- Trước khi ngủ: vào chỗ, nằm ngay ngắn
- Trong khi ngủ: Bao quát chú ý trẻ
- Sau khi ngủ: Dọn dẹp đồ
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ ăn quà chiều .
- Đọc thơ “ Nắng bốn mùa”.
<i><b>- </b></i>Dạy trẻ nhận biết nhóm chữ cái x - s.
<i><b>- </b></i>Giáo dục trẻ có thói quen biết Tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt
- Ơn hát « Mùa hè đến »
- Cất đồ chơi đúng chỗ, sắp xếp đồ chơi gọn gàng .
- Nhắc nhở trẻ quần áo gọn gàng sạch sẽ
- Biểu diễn văn nghệ
<b>TUẦN 32</b>
<b>Chủ đề nhánh 4: NGÀY VÀ ĐÊM</b>
<i>(Từ ngày 23/04/2018 đến 27/04/2018)</i>
<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Hoạt động</b></i> <i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chu</b></i>
<i><b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất</b></i>
<b>MT 2 : Trẻ biết</b>
thực hiện đúng,
đầy đủ, nhịp
nhàng các động
tác trong bài tập
thể dục theo
<i><b>* Động tác phát</b></i>
<i><b>triển hô hấp:</b></i> Hít
vào thật sâu; Thở ra
từ từ.
<i><b>* Động tác phát</b></i>
<i><b>triển các nhóm cơ:</b></i>
<b>- Tay: Co và duỗi</b>
tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước,
phía sau, trên đầu)
<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i>
Nghiêng người sang
2 bên
<i><b>- Chân: </b></i> Đứng lần
lượt từng chân co
cao đầu gối.
<i><b>*TD BS:</b></i>
Trẻ biết thực hiện đúng, đầy
đủ, nhịp nhàng các động tác
trong bài tập thể dục theo
hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>- Hô hấp:</b></i> Hít vào thật sâu; Thở
ra từ từ.
<b>- Tay: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay</b>
vào nhau (phía trước, phía sau,
trên đầu)
<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i> Nghiêng
người sang 2 bên
<i><b>- Chân: </b></i>Đứng lần lượt từng
chân co cao đầu gối.
<b>MT4 :Trẻ biết</b>
kiểm soát được
vận động
- Chạy 15m trong
khoảng 10 giây
<i><b>* Thể dục:</b></i>
<i><b>VĐCB:</b></i> Chạy 15m trong
khoảng 10 giây
<b>MT23 : Trẻ biết</b>
nhận ra một số
trường hợp
nguy hiểm và
biết gọi người
giúp đỡ.
<b>- Biết nhớ tên </b>
<b>người thân, số điện</b>
<b>thoại, nhớ địa chỉ </b>
<b>của gia đình trẻ</b>
<b>* Hoạt động đón – trả trẻ</b>
- Giáo dục trẻ biết nhớ tên
<b>người thân, số điện thoại, nhớ</b>
<b>địa chỉ của gia đình trẻ</b>
<b>2. Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<b>MT25 : Trẻ biết</b>
ngày và đêm.
- Sự khác nhau giữa
ngày và đêm.
<i><b>* Hoạt động học: KPKH</b></i>
- Tìm hiểu về Sự khác nhau
giữa ngày và đêm
<i><b>* HĐNT:</b></i>
- Trò chuyện về Sự khác nhau
giữa ngày và đêm
<i><b>* HĐ đón trả trê:</b></i>
- Trò chuyện với trẻ về Sự khác
<b>MT 49 : Trẻ</b>
biết mô tả các
sự kiện xảy ra
- Nhận biết Các
buổi: sáng trưa,
chiều, tối.
<i><b>* HĐH: Toán </b></i>
theo trình tự
thời gian trong
ngày.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b>
<b>MT 61: Lắng </b>
nghe và trao đổi
với người đối
thoại.
- Nghe hiểu nội
dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp
với đối tượng:
chuyện “ Sự tích
ngày và đêm”
<i><b>* HĐNT: </b></i>Nghe chuyện
Sự tích ngày và đêm
<i><b>* Hoạt động góc:</b></i>
- Xem tranh và kể lại truyện
theo tranh chuyện: Sự tích
ngày và đêm
<i><b>* Hoạt đọng theo ý thích:</b></i>
- Cơ kể cháu nghe: chuyện Sự
tích ngày và đêm
<b>MT 67: Trẻ biết</b>
kể lại chuyện có
mở đầu, kết thúc.
- Kể lại truyện đã
được nghe: “Sự tích
ngày và đêm
<i><b>* HĐNT: </b></i> Trẻ tập kể lại
chuyện: Sự tích ngày và đêm
<i><b>* Hoạt động góc:</b></i>
- Xem tranh và kể lại truyện
theo tranh chuyện: Sự tích
ngày và đêm
<i><b>* Hoạt đọng theo ý thích:</b></i>
- Trẻ ôn tập kể lại chuyện Sự
<b>MT 75: Trẻ biết</b>
sử dụng ký hiệu
để “viết”: tên,
làm vé tàu, thiệp
chúc mừng
- Tập tô, tập đồ nét
chữ: x - s
- Hướng viết từ trái
sang phải, từ dòng
trên xuống dòng
dưới).
- Hướng viết của
các nét chữ; đọc
ngắt nghỉ sau các
dấu
<i><b>* Hoạt đọng theo ý thích:</b></i>
Tập tơ, tập đồ nét chữ: x - s
<b>4. Lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội</b>
<b>MT 93 : Trẻ </b>
biết không để
tràn nước khi
rửa tay, tắt quạt,
- Dạy trẻ kỹ năng
Tiết kiệm điện nước
trong sinh hoạt
<i><b>* Hoạt động học: KNS</b></i>
- Dạy trẻ kỹ năng Tiết kiệm
điện nước trong sinh hoạt
<i><b>* Hoạt động mọi luc mọi nơi: </b></i>
Giáo dục trẻ có thói quen biết
Tiết kiệm điện nước trong sinh
hoạt
<b>5. Lĩnh vực thẩm mỹ</b>
<b>MT 97 : Trẻ </b>
biết hát đúng
giai điệu, lời ca,
- Hát đúng giai điệu,
lời ca và thể hiện
sắc thái, tình cảm
<i><b>* Hoạt động học:</b></i>
hát rõ lời và thể
hiện sắc thái của
bài hát qua
của bài hát : Mùa hè
đến ; cho tôi đi làm
mưa với ; trời nắng,
trời mưa
hè đến ; cho tôi đi làm mưa
với ; trời nắng, trời mưa
<i><b>* Hoạt động góc:</b></i>
+ Góc nghệ thuật: Hát bài hát:
Mùa hè đến ; cho tôi đi làm
mưa với ; trời nắng, trời mưa
<i><b>* HĐNT: </b></i>
- Hát vận động bài hát Mùa hè
đến ; cho tôi đi làm mưa với ;
trời nắng, trời mưa
<i><b>* HĐ theo ý thích:</b></i>
- Biểu diễn một số bài hát: Mùa
hè đến ; cho tôi đi làm mưa
với ; trời nắng, trời mưa
<b>MT 100: Trẻ</b>
biết vẽ phối hợp
các nét thẳng,
- Sử dụng các kỹ
năng vẽ để tạo ra
sản phẩm có màu
sắc và bố cục,
đường nét, kích
thước, hình dáng :
tranh theo ý thích
<i><b>* HĐNT: </b></i>vẽ theo ý thích : ơng
trăng, ơng sao.
<i><b>* Hoạt động góc: </b></i>
- Góc tạo hình : vẽ theo ý
thích : trăng, sao..
<b>MT 104 : Trẻ</b>
biết nhận xét
các sản phẩm
tạo hình về màu
sắc, đường nét,
hình dáng.
- Nhận xét sản phẩm
<i><b>* HĐH: </b></i>Nhận xét sản phẩm tạo
hình về màu sắc hình dáng/
đường nét.
<b>* HĐNT : Nhận xét sản phẩm </b>
tạo hình về màu sắc hình dáng/
đường nét
<b>MT 105 : Trẻ</b>
biết lựa chọn và
tự thể hiện hình
thức vận động
theo bài hát, bản
nhạc
- Lựa chọn, thể hiện
các hình thức vận
động theo nhạc
- Vận động nhịp
nhàng theo giai
đoạn điệu, nhịp điệu
bài hát của các bài
hát, bản nhạc
<i><b>* Hoạt động học:</b></i>
- NDTT: Biểu diễn theo ý thích
các bài hát có nội dung chủ đề
như : Mùa hè đến ; cho tôi đi
làm mưa với ; trời nắng, trời
mưa
<i><b>* Hoạt động góc:</b></i>
+ Góc nghệ thuật: Hát bài hát:
Mùa hè đến ; cho tôi đi làm
mưa với ; trời nắng, trời mưa
<i><b>* HĐNT: </b></i>
<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 4: NGÀY VÀ ĐÊM</b>
<i>Thời gian thực hiện: 1 tuần Từ ngày 23/04/2018 đến 27/04/2018</i>
<b>Thứ 2</b>
<b>23/04</b>
<b>Thứ 3</b>
<b>24/04</b>
<b>Thứ 4</b>
<b>25/04</b>
<b>Thứ 5</b>
<b>26/04</b>
<b>Thứ 6</b>
<b>Đón trẻ,</b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b>
<b>1.Đón trẻ</b>
- Đón trẻ vào lớp cho trẻ chơi trị chơi mà trẻ thích
- Giáo dục trẻ biết nhớ tên người thân, số điện thoại, nhớ địa chỉ của
<b>gia đình trẻ </b>
- Trò chuyện với trẻ về Sự khác nhau giữa ngày và đêm
2.Thể dục buổi sáng
Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập
thể dục theo hướng dẫn<i><b>.</b></i>
<i><b>- Hô hấp:</b></i> Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ.
<b>- Tay: Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu)</b>
<i><b>- Lưng,bụng, lườn:</b></i> Nghiêng người sang 2 bên
<i><b>- Chân: </b></i>Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối
<b>3.Điểm danh</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Thể dục</b>
VĐCB
Chạy 15m
trong khoảng
10 giây –Ném
xa bằng 2 tay
TCVĐ:Trời
nắng, trời
mưa
<i><b>KNS:</b></i>
Dạy trẻ kỹ
năng Tiết
kiệm điện
nước trong
sinh hoạt
<b>KPKH</b>
- Tìm hiểu
về Sự khác
nhau giữa
ngày và đêm
<b>Toán</b>
Trẻ Nhận biết
Các buổi
trong ngày:
<b>Tạo hình</b>
Vẽ theo ý
thích
<b>Chơi và</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<i><b>* Góc nghệ thuật:</b></i>
- Đọc thơ: Nắng bốn mùa
- Hát bài hát: Mùa hè đến
<i><b>* Góc sách </b></i>
<i><b>-</b></i> Xem tranh và kể lại truyện theo tranh chuyện: Sự tích ngày và đêm
<i><b>* Góc khoa học:</b></i>
- Quan sát nhận biết các buổi trong ngày.
<b>Chơi và</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài</b>
<b>trời </b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>
- Trị chuyện về Sự khác nhau giữa ngày và đêm
- Nghe chuyện Sự tích ngày và đêm
- Vẽ theo ý thích
<b>2. Trị chơi vận động:</b>
<b>3.Chơi tự do</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động vệ</b>
<b>sinh, ăn</b>
<b>trưa,</b>
<b>ngủ trưa</b>
- Trước khi ăn: Cho trẻ vệ sinh: Cho trẻ xếp hàng theo tổ, trẻ rửa tay xà
phòng, rửa mặt
- Trong khi ăn: Giáo dục dinh dưỡng cho trẻ, thói quen văn minh trong
khi ăn
- Sau khi ăn: Trẻ biết đi vệ sinh và vào chỗ.
- Trước khi ngủ: vào chỗ, nằm ngay ngắn
- Trong khi ngủ: Bao quát chú ý trẻ
- Sau khi ngủ: Dọn dẹp đồ
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ ăn quà chiều .
- Cô kể cháu nghe: chuyện Sự tích ngày và đêm
<i><b>- </b></i>Dạy trẻ tập tơ nhóm chữ cái r - v.
<i><b>- </b></i>Giáo dục trẻ có thói quen biết Tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt
- Biểu diễn một số bài hát: Mùa hè đến ; cho tôi đi làm mưa với ; trời
nắng, trời mưa
- Cất đồ chơi đúng chỗ, sắp xếp đồ chơi gọn gàng .
- Nhắc nhở trẻ quần áo gọn gàng sạch sẽ
- Nhận xét nêu gương cuối ngày( Cuối tuần ) - Vệ sinh trả trẻ.
<b>III. ĐIỀU KIỆN MƠI TRƯỜNG:</b>
- Trang trí sắp xếp lớp phù hợp với chủ đề “ Thiên nhiê kỳ diệu” với điều kiện
của lớp học và nhận thức của trẻ.
- Vận động, tuyên truyền phụ huynh ủng hộ đồ dùng đồ chơi, tranh ảnh, lược để
phụ vụ hoạt động chủ đề
- Trao đổi với phụ huynh về đặc điểm, sở thích của trẻ ở gia đình.
- Chuẩn bị video, clip có nội dung về bài thơ, câu chuyện, bài hát có nội dung về
chủ đề và một số hình ảnh về chủ đề: một số nguồn nước, một số hiện tượng tự
nhiên, các mùa trong năm, ngày và đêm
- Chuẩn bị thẻ chữ để trẻ làm quen với nhóm chữ cái p-q; r - v
- Chuẩn bị giấy bút, sáp màu, kéo, keo để trẻ hoạt động trong giờ học và giờ
hoạt động góc.
- Chuẩn bị dụng cụ âm nhạc để trẻ lựa chọn trong hoạt động âm nhạc
- Chuẩn bị một số trò chơi vận động để tổ chức cho trẻ chơi
<i><b>III. ĐÓNG CHỦ ĐỀ</b></i>
- Cho trẻ đọc bài thơ : hạt mưa hạt móc
- Hỏi trẻ bài thơ nói về gì ?
- Các con học chủ đề gì ?
- Trong các chủ đề đó con thích nhất chủ đề nhánh nào ?
- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ , đóng kịch có nội
dung về chủ đề nước và hiện tượng thiên nhiên
- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ về chủ đề nước và hiện tượng thiên
nhiên