Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 20</b>
Tế bào
thịt lá
Khoang chứa
không khí
Lục lạp
Gân lá
gồm các
bó mạch
<b>Bài 20</b>
<i>Hình 20.4 SGK: sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới KHV có độ phóng đại lớn</i>
Tế bào biểu
bì mặt dưới
Lỗ khí
Tế bào biểu
Hình 20.2. lớp tế bào biểu bì đã được bóc ra
Lỗ khí đóng <sub>Lỗ khí mở </sub>
<b>Bài 20</b>
<b>Tế bào thịt </b>
<b>lá mặt trên</b>
<b>Tế bào thịt lá </b>
<b>mặt dưới</b>
Khoang
chứa
<i>So sánh lớp tế bào thịt lá sát với lớp biểu bì mặt trên và sát lớp </i>
<i>tế bào biểu bì mặt dưới, hãy cho biết:</i>
1. Chúng giống nhau ở đặc điểm nào? Đặc điểm này phù hợp
với chức năng nào?...
2. Hãy tìm điểm khác nhau? (Hình dạng tế bào, cách xếp tế bào,
số lượng và cách xếp lục lạp) ...
3. Lớp tế bào nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chế tạo
chất hữu cơ?...
4. Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là
chứa và trao đổi khí?...
Mặt trên
của lá
<b>Bài 20</b>
<i>Hãy nối mỗi bộ phận của phiến lá ở cột A với mỗi chức năng ở cột B </i>
<i>sao cho phù hợp:</i>
<b>CỘT A</b>
<i>Các bộ phận </i>
<b>CỘT B</b>
<i>Chức năng</i>
<b>CỘT C</b>
Trả lời
1. Lỗ khí
gồm 2 tế bào hình hạt đậu,
có khả năng đóng mở
A. có chức năng bảo vệ
phiến lá 1…
2. Biểu bì
Gồm các tế bào khơng màu, trong
suốt
B. có chức năng chế tạo
chất hữu cơ 2…
3.Thịt lá
Gồm các tế bào chứa lục lạp
C. có chức năng vận
chuyển các chất ni cây 3…
4. Gân lá
Gồm các bó mạch
D. Giúp lá trao đổi khí và
- Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào ………..……
trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu vào phần thịt lá.
- Lớp tế bào biểu bì có màng ngồi rất dày có chức năng…………
cho các phần bên trong của phiến lá.
- Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều………
- Hoạt động………của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho
hơi nước thốt ra ngồi.