Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b> Vì sao vật ni non có khả năng </b></i>
<i><b>thích nghi với mơi trường sống</b></i>
<i><b>cịn rất yếu kém ?</b></i>
<b>+ Điều tiết thân nhiệt </b>
<b>chưa hoàn chỉnh.</b>
<b> + Chức năng của hệ </b>
<b>tiêu hóa chưa hồn </b>
<b>chỉnh.</b>
<b>Tiêm vacxin cho gà</b>
<i><b>Vật nuôi non tiếp xúc </b></i>
<i><b>với ánh sáng buổi</b></i>
<i><b>sớm có tác dụng gì ?</b></i>
<b>Cung cấp vitamin D,</b>
<b>diệt khuẩn, vật nuôi</b>
<i> <b>Em hãy đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về ni </b></i>
<i><b>dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật nuôi non </b></i>
<i><b>( Đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết từ cao đến thấp ).</b></i>
<i> Giữ ấm cho cơ thể</i>
<i><b> Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt </b></i>
<i>cho đàn con</i>
<i><b> </b>Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và </i>
<i>kháng thể ( chống bệnh )</i>
<i> Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất </i>
<i>dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong </i>
<i>sữa mẹ.</i>
<i> Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh nắng </i>
<i>( nhất là với nắng buổi sớm ).</i>
<i> Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.</i>
<i> <b>Em hãy đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về ni </b></i>
<i><b>dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật nuôi non </b></i>
<i><b>( Đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết từ cao đến thấp ).</b></i>
<i> Giữ ấm cho cơ thể</i>
<i><b> Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt </b></i>
<i>cho đàn con</i>
<i><b> </b>Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và </i>
<i>kháng thể ( chống bệnh )</i>
<i> Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất </i>
<i>dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong </i>
<i>sữa mẹ.</i>
<i> Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh nắng </i>
<i>( nhất là với nắng buổi sớm ).</i>
<i> Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.</i>
<i><b> Giữ ấm cho cơ thể</b></i>
<i><b> </b><b>Ni vật ni mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt </b></i>
<i><b>cho đàn con</b></i>
<i><b> Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và </b></i>
<i><b>kháng thể ( chất chống bệnh )</b></i>
<i><b> </b><b>Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có </b></i>
<i><b>đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh </b></i>
<i><b>dưỡng trong sữa mẹ</b></i>
<i><b> Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh </b></i>
<i><b>sáng ( nhất là với nắng buổi sớm)</b></i>
<i><b> </b></i><b><sub>1</sub></b> <i><b>Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.</b></i>
<b>I. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI NON</b>
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi </b>
<b>non</b>
<b>2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật ni non:</b>
<i><b>- Giữ vệ sinh, phịng bệnh</b></i>
<i><b> - Vận động và tiếp xúc với ánh sáng</b></i>
<i><b> - Ni vật ni mẹ tốt để có nhiều sữa tốt</b></i>
<i><b> - Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng</b></i>
<i><b> - Cho bú sữa đầu</b></i>
<b>KHẢ NĂNG PHỐI GIỐNG</b> <b>CHẤT LƯỢNG ĐỜI SAU</b>
<b> + Có sức khỏe tốt.</b>
<b> + Khơng q béo </b>
<b>hoặc quá gầy</b>
<b> + Có số lượng và </b>
<b>KHẢ NĂNG PHỐI GIỐNG</b> <b>CHẤT LƯỢNG ĐỜI SAU</b>
<b>CHĂN NI </b>
<b>VẬT NI </b>
<b>ĐỰC GIỐNG</b>
<b>CHĂM SĨC: </b>
<b>VẬN ĐỘNG, </b>
<b>TẮM CHẢI, </b>
<b>KIỂM TRA </b>
<b>THỂ TRỌNG, </b>
<b>TINH DỊCH</b>
<b>NUÔI DƯỠNG: </b>
<b>THỨC ĂN CĨ ĐỦ </b>
<b>NĂNG LƯỢNG, </b>
<b>PROTÊIN, CHẤT </b>
<b>KHỐNG VÀ </b>
<b>VITAMIN</b>
<b>Sơ đồ 12: Một số yêu cầu kĩ thuật về chăn nuôi đực giống</b>
<b>I. CHĂN NI VẬT NI NON</b>
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi </b>
<b>non</b>
<b>2. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non</b>
<b>II. CHĂN NI VẬT NI ĐỰC GIỐNG:</b>
<i><b>- Mục đích là nhằm đạt khả năng phối giống cao và </b></i>
<i><b>đời sau có chất lượng tốt.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu:</b></i>
<i><b> + Có sức khỏe tốt.</b></i>
<i><b> + Không quá béo hoặc quá gầy</b></i>
<b>Sơ đồ 13: Đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của </b>
<b>vật nuôi cái sinh sản</b>
<b>NHU CẦU DINH </b>
<b>DƯỠNG CỦA VẬT </b>
<b>NUÔI CÁI SINH SẢN</b>
<i><b> Tại sao giai đoạn mang thai </b></i>
<i><b> cần nhu cầu dinh dưỡng</b></i>
Chuẩn bị cho
tiết sữa sau
đẻ
<i><b> Tại sao giai đoạn nuôi con</b></i>
<i><b> cần nhu cầu dinh dưỡng</b></i>
<b>Hồi phục cơ </b>
<b>thể sau đẻ</b>
<b>và chuẩn bị </b>
<b>cho kì sinh sản </b>
<b>sau</b>
<b>NUÔI THAI</b>
<b>CHUẨN BỊ CHO TIẾT </b>
<b>SỮA SAU ĐẺ</b>
<b>HỒI PHỤC CƠ THỂ </b>
<b>SAU ĐẺ VÀ CHUẨN BỊ </b>
<b>CHO KÌ SINH SẢN SAU</b>
<b>NI CƠ THỂ MẸ</b>
<b>TẠO SỮA NI CON</b>
<i><b>Hãy quan sát sơ đồ sau rồi sắp xếp mức độ ưu tiên dinh </b></i>
<i><b>dưỡng từ cao xuống thấp</b></i>
<b>NUÔI CƠ THỂ MẸ </b>
<b>VÀ TĂNG TRƯỞNG</b>
<b> Sơ đồ 13: Đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản</b>
<b>NHU CẦU DINH </b>
<b>DƯỠNG CỦA VẬT </b>
<b>NUÔI CÁI SINH SẢN</b>
<b>I. CHĂN NI VẬT NUÔI NON</b>
<b>1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật ni </b>
<b>non</b>
<b>2. Ni dưỡng và chăm sóc vật ni non</b>
<b>II. CHĂN NI VẬT NI ĐỰC GIỐNG</b>
<b>III. CHĂN NI VẬT NI CÁI SINH SẢN:</b>
<b>Câu 2: </b><i><b>Các biện pháp kĩ thuật nào thuộc về ni dưỡng và </b></i>
<i><b>chăm sóc của vật ni non trong các biện pháp dưới đây. </b></i>
<i><b>Đúng ghi "</b><b>Đ</b><b> "</b><b> sai ghi "</b><b> S</b><b> "</b></i>
<b> Giữ ấm cho cơ thể</b>
<b> Chỉ cần giữa vệ sinh cho vật nuôi non</b>
<b> Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và </b>
<b>kháng thể</b>
<b> Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn thô </b>
<b>cứng nhưng vẫn đủ chất dinh dưỡng</b>
<b> Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt </b>
<b>cho đàn con</b>
<b>Bào thai</b>
<b>Mới sinh</b>
<b>Sau sinh</b>
- Giữ ấm cơ thể
- Cho bú sữa đầu
- Tập ăn sớm
- Cho vận động và
tiếp xúc với nắng
- Vệ sinh, phòng bệnh