Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ i năm học 2020 2021 môn tin học thcs minh đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp: ... </b>

<b>CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC 9 HK1 </b>



<b>Câu 1:</b> Cách nào sau đây đúng dùng để gán hiệu ứng chuyển từ slide này slide khác?


a. Chọn tab Animations, chọn loại hiệu ứng trong nhóm lệnh Animations, chọn loại hiệu ứng
b. Chọn tab Animations, chọn loại hiệu ứng trong nhóm Slide, chọn loại hiệu ứng


c. Chọn tab Animations, chọn loại hiệu ứng trong nhóm lệnh trasition, chọm loại hiệu ứng
d. Chọn tab Transitions, chọn loại hiệu ứng trong nhóm lệnh transition to this slide


<b>Câu 2:</b> Chọn tab Transitions, tại mục Duration, nhập 00:05 giây, click Apply to all slide, thao tác nàyđể làm gì?
<b>a. </b>Khoảng thời gian từ khi kết thúc slide trước đến khi slide tiếp theo được trình chiếu


<b>b. </b>Chỉ định thời gian trình chiếu 1 slide


<b>c. </b>Xác định thời gian chuyển từ slide này đến slide kế tiếp


<b>d. </b>Slide tự động trình chiếu sau 00:05 giây


<b>Câu 4:</b> Phát biểu nào sau đây là sai khi gán hiệu ứng cho các đối tượng trên slide ?
a. Một đối tượng chỉ có thể gán nhiều hiệu ứng


b. Một đối tượng trên slide chỉ có thể gán một hiệu ứng
c. Có thể gán âm thanh cùng một loại hiệu ứng


d. Nhiều đối tượng có thể gán cùng một loại hiệu ứng


<b>Câu 6:</b> Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì sao đây?
a. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.



b. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.


c. Có thể trao đổi thơng tin giữa các máy tính thơng qua thư điện tử.
d. Tất cả các lợi ích


<b>Câu 7:</b> Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để chỉ hiển thị tên của thanh Ribbon ?


a. Ctrl + F1 b. Shifl + F1 c. Ctrl + Shift + F1 d. Alt +F1


<b>Câu 8:</b> Khi gán hiệu ứng cho các đối tượng, thuộc tính nào cần thiết lập để đối tượng sau tự động xuất hiện sau đối
tượng trước đó?


a. Chọn đối tượng, trong Animation Pane, chọn hiệu ứng, chọn lệnh Start on Click
b. Chọn đối tượng, trong Animation Pane, chọn hiệu ứng, chọn lệnh Start After Previous
c. Chọn đối tượng, trong Animation Pane, chọn hiệu ứng, chọn lệnh Start With Previous
d. Chọn đối tượng, chọn tab Transitions, chọn hiệu ứng, chọn lệnh Start After Previous


<b>Câu 9:</b> Chức năng format Painter được sử dụng để làm gì ?
a. Để tạo một hình nền đẹp trên slide


b. Để sao chép định dạng của một đối tượng này sang đối tượng khác và ngược lại
c. Để thay đổi màu nền của slide


d. Để làm cho bức tranh trên slide phong phú hơn


<b>Câu 10: </b>Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet ?


a. Tra cứu thông tin tên web. b. Chuyển phát nhanh. c. Thư điện tử. d. Thương mại điện tử.


<b>Câu 11:</b> Trong số các dịch vụ dưới đây, hãy chọn dịch vụ nào trên Internet mà ít người truy cập Internet sử dụng?


a. Khai thác thông tin trên web. b. Tìm thơng tin trên Internet.


c. Thư điện tử. d. Hội thảo trực tuyến.


<b>Câu 12:</b> Cách nào sau đây dùng để tạo chú thích, ghi chú và logo hiện thị trên mỗi trang?
a. Chèn chú thích và logo vào silde master b. Chèn logo và chú thích vào slide


c. Sử dụng backgound d. Chèn chú thích và logo vào silde riêng biệt


<b>Câu 13:</b> Thao tác nào sau đây dùng đề chọn hyperlink trong slide


a. Ctrl + H b. Tab c. Crl + k d. Ctrl + L


<b>Câu 14</b>: Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển Slide ta chọn:


a. Chọn Transitions b. Chọn Set up show c. Chọn Animations d. Chọn Action button


<b>Câu 15:</b> Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là gì?
a. Trình lướt web. b. Trình duyệt web. c. Trình truy cập web. d. Trình soạn thảo web.


<b>Câu 16:</b> Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17:</b> Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ta chọn:


a. Chọn Transitions b. Chọn Set up show c. Chọn Animations d. Chọn Action button


<b>Câu 18:</b> Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho đối tượng di chuyển từ trái sang phải ta chọn:


a. Chọn Animations Add Animations  Entrance. b. Chọn Animations Add Animations  Motion path.
c. Chọn Transitions  Add effect  Entrance. d. Chọn Transitions  Add effect  Motion path.



<b>Câu 19:</b> Bấm chuột trái tại một đối tượng trong powerpoint có nghĩa là:
a. Xóa đối tượng. b. Chọn đối tượng.


c. Khơng làm gì cả. d. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện.


<b>Câu 20: </b>Bấm chuột phải tại một đối tượng trong powerpoint có nghĩa là:


a. Xóa đối tượng. b. Chọn đối tượng.


c. Khơng làm gì cả. d. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện.


<b>Câu 21: </b>Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ của thư điện tử?


a. www.vnexpress.net b. c. d.


<b>Câu 22:</b> Trong Powerpoint, để tạo màu nền của Slide ta chọn:


a. Chọn Design  Background. b. Chọn Format  Background.
c. Chọn Home  Background. d. Chọn Insert  Background.


<b>Câu 23: </b>Với thư điện tử, em có thể đính kèm thơng tin thuộc dạng nào?


a. Hình ảnh. b. Âm thanh. c. Phim. d. Tất cả các dạng nói trên.


<b>Câu 25:</b> Tại sao sau khi gửi thư điện tử cho bạn, em nhận được thông báo từ hệ thống thư điện tử cho biết không thể
chuyển thư điện tử em đã gửi tới người nhận. Hãy chọn lý do đúng:


a. Người nhận đã dùng một địa chỉ thư điện tử khác. b. Hộp thư điện tử người gửi đã bị đầy.
c. Em ghi sai địa chỉ hộp thư điện tử của người nhận. d. Tất cả các lý do đều đúng.



<b>Câu 26:</b> Trong powerpoint, muốn cho đối tượng 2 xuất hiện đồng thời với đối tượng 1 trên slide sau khi tạo Add Effect,
tại mục Start rồi ta click chọn:


a. With previous b. After previous


c. On Click d. Khơng có chức năng này tại muc Start


<b>Câu 27:</b> Trong hộp thoại Slide trasition, ở mục Sound có ý nghĩa gì?


a. Chọn chuyển trang chiếu khi click chuột. b. Chọn tốc độ khi chuyển trang
c. Chọn hiệu ứng chuyển tiếp d. Chọn âm thanh cho trang chiếu.


<b>Câu 29:</b> Trong powerpoint, tạo sự chuyển động, xuất hiện, biến mất, di chuyển cho các đối tượng được gọi chính xác là
gì?


a. Tạo chuyển động. b. Tạo liên kết. c. Tạo hiệu ứng. d. Tạo trang chiếu.


<b>Câu 30:</b> Bảng chọn nào chứa các lệnh dùng để thiết đặt trình chiếu là:


a. Tables. b. Slide tables. c. Slide show. d. Slide set up.


<b>Câu 31:</b> Trang web có thể chứa gì trong những thứ dưới đây?
a. Thơng tin dạng văn bản với nhiều khả năng trình bày phong phú.


b. Âm thanh, hình ảnh, phim, các ứng dụng hoặc các phần mềm hoàn chỉnh.


c. Siêu liên kết cho phép chuyển sang trang web khác nhờ click chuột vào siêu liên kết đó.
d. Tất cả đều đúng.



<b>Câu 33:</b> Bố trí máy tính trong mạng có thể là:


a. Đường thẳng b. Vòng c. Hình sao d. Tất cả các đáp án


<b>Câu 34:</b> Trong powerpoint, nhóm hiệu ứng làm cho đối tượng xuất hiện trên trang chiếu là:
a. Entrance b. Emphasis c. Exit d. Motion Paths


<b>Câu 35:</b> Trong powerpoint, nhóm hiệu ứng Emphasis sẽ tác động như thế nào lên đối tượng?
a. Đối tượng sẽ thể hiện sự nhấn mạnh, gây chú ý với người nghe.


b. Đối tượng sẽ chuyển động theo đường dẫn trên trang chiếu.
c. Đối tượng sẽ xuất hiện trên trang chiếu.


d. Đối tượng sẽ biến mất trên trang chiếu.


<b>Câu 36:</b> Trong powerpoint, nhóm hiệu ứng tạo đường chuyển động cho các đối tượng là:


a. Entrance b. Emphasis c. Exit d. Motion Paths


<b>Câu 37:</b> Trong powerpoint, nhóm hiệu ứng Exit sẽ tác động như thế nào lên đối tượng?
a. Đối tượng sẽ thể hiện sự nhấn mạnh, gây chú ý với người nghe.


b. Đối tượng sẽ chuyển động theo đường dẫn trên trang chiếu.
c. Đối tượng sẽ xuất hiện trên trang chiếu.


d. Đối tượng sẽ biến mất trên trang chiếu.


<b>Câu 41:</b> Có thể kết nối <i><b>Internet</b></i> bằng cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 42:</b> Ai là chủ của mạng <i><b>Internet</b></i>?



a. Các chính phủ b. Nước Mỹ c. Các công ty và tập đoàn lớn d. Tất cả chúng ta


<b>Câu 43:</b> Để kết nối <i><b>Internet</b></i> qua đường điện thoại ta cần có


a. Modem b. Máy tính phải cài đặt <i><b>modem </b></i> c. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ d. Cả A, B, C


<b>Câu 44:</b> Trong powerpoint, theo mặc định để điều khiển mở slide kế tiếp khi đang trình chiếu là:
a. Gỏ phím Enter b. Click chuột trái trên Slide


c. Gỏ phím mũi tên phải  d. Tất cả các cách


<b>Câu 45: </b>Siêu văn bản:


a. Là văn bản được chỉnh sửa và được nhà nước quản lí


b. Là văn bản thường được tạo ra bởi ngơn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh, hình ảnh
c. Là văn bản soạn thảo trên máy tính


d. Khơng có khái niệm trên


<b>Câu 46:</b> Chọn một lựa chọn sau đây khơng phải là một trình duyệt ?


a. Internet Explorer b. Google Chorme c. Mozilla Firefox d. Microsofts Bing


<b>Câu 47:</b> Trong powerpoint, để chuyển về slide trước slide hiện tại khi đang trình diễn ta có thể:
a. Gỏ phím Enter b. Click chuột trái trên Slide


c. Gỏ phím mũi tên trái  d. Gỏ phím mũi tên phải 
<b>Câu 48:</b> Để chọn nhiều Slide liên tiếp trong powerpoint ta chọn:



a. Click chọn slide đầu tiên, ấn Shift, click chọn slide cuối.
b. Click chọn slide đầu tiên, ấn Ctrl, click chọn slide cuối.
c. Click chọn slide đầu tiên, ấn Alt, click chọn slide cuối.
d. Cả ba đều sai.


<b>Câu 49:</b> Trang web nào sau đây không hỗ trợ tìm kiếm


a. www.yahoo.com b. www.bamboo.com c. www.google.com d. www.bbc.com


<b>Câu 50:</b> Để chọn nhiều Slide không liên tiếp trong powerpoint ta chọn:
a. Click chọn slide đầu tiên, ấn Shift, click chọn slide cuối.


b. Click chọn slide đầu tiên, ấn Ctrl, click chọn slide cuối.
c. Click chọn slide đầu tiên, ấn Alt, click chọn slide cuối.
d. Cả ba đều sai.


<b>Câu 51:</b> Trang chủ là gì?


a. Là địa chỉ của Website b. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau
c. Là một trang Web đầu tiên của Website d. Tất cả các câu trên đều đúng


<b>Câu 52: </b>Trong các thuật ngữ dưới đây, những thuật ngữ nào KHÔNG chỉ dịch vụ Internet
a. WWW (World Wide Web) b. Chat


c. E-mail d. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)


<b>Câu 53: </b>Internet Explorer là


a. 1 chuẩn mạng cục bộ b. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet


c. Bộ giao thức d. Thiết bị kết nối các mạng


<b>Câu 54: </b>WWW là viết tắt của?


a. World Wide Wed b. World Wide Web c. World Wild Wed d. Word Wide Web


<b>Câu 56: </b>Để xem một trang Web, ta gõ địa chỉ của trang đó vào:


a. Thanh cơng cụ chuẩn của trình duyệt b. Thanh liên kết của trình duyệt
c. Thanh địa chỉ của trình duyệt d. Thanh trạng thái của trình duyệt


<b>Câu 59: </b>Thư điện tử dùng để:


a. Trao đổi thông tin trực tuyến b. Hội thoại trực tuyến
c. Gửi thư thông qua môi trường Internet d. Tìm kiếm thơng tin


<b>Câu 60:</b> Muốn sử dụng thư điện tử trước hết phải:


a. Đăng ký một tài khoản thư điện tử b. Đăng ký một tài khoản Internet


c. Có một hịm thư cá nhân d. Có một chương trình nhận/gửi thư điện tử


<b>Câu 62</b>: Để tạo hiệu ứng cho 1 đối tượng trên Slide, sau khi chọn đối tượng đó ta chọn


a. Animations Add Animations chọn 1 kiểu hiệu ứng.


b. Click phải đối tượng, chọn Animations Add Animations  chọn 1 kiểu hiệu ứng.
c. Cả hai cách làm đều đúng. d. Cả hai cách làm đều sai.


<b>Câu 64</b>: Trong powerpoint, để vô hiệu hóa tác dụng chuyển slide khi click chuột trên slide, ta chọn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 65</b>: Trong powerpoint, để chèn một bảng (Table) vào slide, ta chọn


a. Format  Table. b. Insert  Table. c. View  Table. d. Table  Insert.


<b>Câu 66</b>: Trong powerpoint, để chèn một biểu đồ (Chart) vào slide, ta chọn


a. Format  Chart. b. Insert  Chart. c. View  Chart. d. Tools  Chart.


<b>Câu 67</b>: Trong Powerpoint, để kết thúc việc trình chiếu file trình diễn thay vì gỏ phím ESC, ta có thể:


a. Click chuột phải trên slide chọn End Show b. Click đôi chuột trên slide
c. Click chuột trái trên slide chọn End Show d. Tất cả các cách đều sai.


<b>Câu 68:</b> Trong powerpoint, để thể hiện thước đứng và ngang trên giao diện ta chọn:


a. Edit  Ruler b. View  Ruler c. Insert  Ruler d. Format  Ruler


<b>Câu 69</b>: Trong powerpoint, để chạy file trình diễn với slide hiện tại khi thiết kế, ta ấn tổ hợp phím:


a. Shift + F5 b. F5 c. Ctrl + F5 d. Alt + F5


<b>Câu 70: </b>Trong powerpoint, để hủy thao tác vừa thực hiện, tổ hợp phím tương ứng với lệnh Edit  Undo là:


a. Ctrl + Z b. Ctrl + F c. Ctrl + X d. Ctrl + L


<b>Câu 71:</b> Biểu tượng nào là biểu tượng của chương trình PowerPoint?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 72: </b> Nút lệnh nào dùng để chèn hình ảnh trên trang chiếu:



<b>A</b>. <b>B</b>. <b>C</b>. <b>D</b>.


<b>Câu 75:</b> Để tạo trang trình chiếu mới ta dùng nút lệnh:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 76:</b> Thẻ (Ribbon) nào để thêm hiệu ứng chuyển trang


<b>A. </b>Design <b>B. </b>Animation <b>C. </b>Transition <b>D. </b>Insert


<b>Câu 77:</b> Thẻ (Ribbon) nào để thêm hiệu ứng cho đối tượng


<b>A. </b>Design <b>B. </b>Animation <b>C. </b>Transitions <b>D. </b>Insert


<b>Câu 78:</b> Thẻ (Ribbon) nào để thêm các đối tượng như hình ảnh, hình vẽ


<b>A. </b>Design <b>B. </b>Animation <b>C. </b>Transition <b>D. </b>Insert


<b>Câu 79:</b> Thẻ (Ribbon) nào để thay đổi mẫu thiết kế cho bài trình chiếu


<b>A. </b>Design <b>B. </b>Animation <b>C. </b>Transition <b>D. </b>Insert


<b>Câu 80:</b> Trong phần cài đặt hiệu ứng, ta chọn <b>Start </b><b> On Click</b> có ý nghĩa gì


<b>A. </b>Hiệu ứng xảy ra khi bấm chuột <b>B. </b>Hiệu ứng xảy ra đồng thời với hiệu ứng trước
<b>C. </b>Hiệu ứng xảy ra sau với hiệu ứng trước <b>D. </b>Khơng có hiệu ứng


<b>Câu 81:</b> Trong phần cài đặt hiệu ứng, ta chọn <b>Start </b><b> With Previous</b> có ý nghĩa gì



<b>A. </b>Hiệu ứng xảy ra khi bấm chuột <b>B. </b>Hiệu ứng xảy ra đồng thời với hiệu ứng trước
<b>C. </b>Hiệu ứng xảy ra sau với hiệu ứng trước <b>D. </b>Khơng có hiệu ứng


<b>Câu 82:</b> Trong phần cài đặt hiệu ứng, ta chọn <b>Start </b><b> After Previous </b>có ý nghĩa gì


<b>A. </b>Hiệu ứng xảy ra khi bấm chuột <b>B. </b>Hiệu ứng xảy ra đồng thời với hiệu ứng trước
<b>C. </b>Hiệu ứng xảy ra sau với hiệu ứng trước <b>D. </b>Khơng có hiệu ứng


<b>Câu 83:</b> Để thiết đặt tốc độ thực hiện hiệu ứng ta chọn


<b>A. </b>Start <b>B. </b>Duration


<b>C. </b>Delay <b>D. </b>Không cần chọn


<b>Câu 84:</b> Để trì hỗn thời gian bắt đầu hiệu ứng ta chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Delay <b>D. </b>Không cần chọn


<b>Câu 85: </b> Để thêm nhiều hiệu ứng cho cùng một đối tượng ta dùng nút lệnh nào


<b>A</b>. <b>B</b>. <b>C</b>. <b>D</b>.


<b>Câu 86: </b> Để chèn thêm đoạn phim vào trang chiếu ta chọn nút lệnh nào


<b>A</b>. <b>B</b>. <b>C</b>. <b>D</b>.


<b>Câu 87: </b> Để chèn thêm âm thanh vào trang chiếu ta chọn nút lệnh nào


<b>A</b>. <b>B</b>. <b>C</b>. <b>D</b>.



<b>Câu 88: </b> Để chèn thêm các hình khối vào trang chiếu ta chọn nút lệnh nào


<b>A</b>. <b>B</b>. <b>C</b>. <b>D</b>.


<b>Câu 89: </b> Để chèn thêm khung văn bản vào trang chiếu ta chọn nút lệnh nào


<b>A</b>. <b>B</b>. <b>C</b>. <b>D</b>.


<b>ĐÁP ÁN </b>



1

2

4

6

7

8

9

10

11

12



<b>D </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>D </b>

<b>A </b>



13

14

15

16

17

18

19

20

21

22



<b>C </b>

<b>A </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>A </b>



23

25

26

27

29

30

31

33

34

35



<b>D </b>

<b>C </b>

<b>A </b>

<b>D </b>

<b>C </b>

<b>C </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>A </b>



36

37

41

42

43

44

45

46

47

48



<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>D </b>

<b>B </b>

<b>D </b>

<b>C </b>

<b>A </b>



49

50

51

52

53

54

56

59

60

62



<b>D </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>D </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>C </b>

<b>A </b>

<b>B </b>




64

65

66

67

68

69

70

71

72

75



<b>C </b>

<b>B </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>B </b>

<b>A </b>

<b>A </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>D </b>



76

77

78

79

80

81

82

83

84

85



<b>C </b>

<b>B </b>

<b>D </b>

<b>A </b>

<b>A </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>A </b>



86

87

88

89



</div>

<!--links-->

×