Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ma trận, đề mấu KT giữa HK1 - Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
TRƯỜNG THPT LƯU HỒNG


<b>TỔ: TỐN-TIN </b>
<b>================= </b>


<b>ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-LỚP 11 </b>
<b> NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Mơn: Tốn – Lớp: 11 (Theo chương trình chuẩn) </b>
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.


------


<b>I.</b> <b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b>Điều kiện xác định của hàm số <i>y</i>cot 2<i>x</i> là


<b>A.</b> <i>x</i><i>k</i> . <b>B. </b>


2


<i>x</i>  <i>k</i>. <b>C.</b>


2
<i>k</i>


<i>x</i>  . <b>D. </b>


4 2


<i>k</i>


<i>x</i>   .
<b>Câu 2. </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?


<b>A.</b> <i>y</i>cot 4<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>sin 2<i>x</i>. <b>C.</b> <i>y</i>cos 3<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>tan 5<i>x</i>.
<b>Câu 3. </b>Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A.</b>

0;

. <b>B. </b> ;3
2 2


 


 


 


 . <b>C.</b>

 ;

. <b>D. </b> 2 2;


 


<sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 4. </b>Số nghiệm của phương trình cos<i>x</i> 2 là


<b>A.</b> 0. <b>B. </b>2. <b>C.</b><sub> 1. </sub> <b>D. </b>Vơ số.


<b>Câu 5. </b>Phương trình sin 2<i>x</i>1 có nghiệm là



<b>A.</b> 2


2


<i>x</i>  <i>k</i>  . <b>B. </b><i>x</i><i>k</i> . <b>C.</b> <i>x</i><i>k</i>2 . <b>D. </b>


4
<i>x</i>  <i>k</i> .
<b>Câu 6. </b>Nghiệm của phương trình cos 1


2
<i>x</i> là


<b> A.</b>



2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  




  



<b>. </b> <b> </b> <b> B. </b>



2
6
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  




  

<b> . </b>


<b> C. </b>



2
3
2
2
3


<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  



<b>. </b> <b> D. </b>



2
3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



   

<b>. </b>



<b>Câu 7. </b>Phương trình tan<i>x</i>1 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

2 ; 2 



<b>A.</b> 1. <b>B. </b>2. <b>C.</b><sub> 3. </sub> <b>D. </b>4.


<b>Câu 8. </b>Phương trình cot 1
2


<i>x</i> 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  có nghiệm thuộc khoảng


3
;
4 4
 
<sub></sub> 
 


  là


<b>A.</b>


4





. <b>B. </b>


4




. <b>C.</b><sub> 0. </sub> <b>D. </b>3


4


.
<b>Câu 9. </b>Tập xác định của hàm số 1 cos


sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 là


<b>A.</b> \{ ; }


2 <i>k</i> <i>k</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Câu 10. </b>Nghiệm của phương trình sin 2 2 0
2


<i>x</i>  là<b> </b>


<b>A.</b>



2
4
3
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  



<b>. </b> <b>C. </b> 4



3


4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  

<b>. </b>


<b>B.</b> 8



3
8
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  




.<b> </b> <b>D.</b>



2
8
3
2
8
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  

.


<b>Câu 11. </b>Nghiệm của phương trình 2


cos <i>x</i>3cos<i>x</i> 2 0 là
<b>A.</b>


2


<i>x</i>  <i>k</i> . <b>B. </b><i>x</i><i>k</i> . <b>C.</b> 2
2



<i>x</i>  <i>k</i>  . <b>D. </b><i>x</i><i>k</i>2 .
<b>Câu 12. </b>Phương trình sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>1 tương đương với phương trình nào sau đây?


<b>A.</b>sin 1


6 2


<i>x</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>B. </b>


1
cos
3 2
<i>x</i> 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


  . <b>C.</b>


1
sin
3 2
<i>x</i> 
 <sub></sub> <sub></sub>
 



  . <b>D. </b>


1
cos
6 2
<i>x</i> 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
  .


<b>Câu 13. </b>Trong một lớp có 18 bạn nam và 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một
bạn làm lớp trưởng?


<b>A. </b>18. <b>B.</b> 30. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 216.


<b>Câu 14. </b>Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một đơi song ca nam, nữ?


<b>A. </b>48. <b>B.</b> 14. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 15. </b>Từ các chữ số 2,4,6,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 200?


<b>A. </b>16. <b>B.</b> 12. <b>C.</b> 20. <b>D.</b> 18.


<b>Câu 16. </b>Một học sinh nữ khi đến trường có thể chọn một trong hai trang phục là quần
trắng đi với áo dài hoặc quần đen đi với áo sơ mi. Bạn nữ đó có 8 chiếc quần trắng, 5chiếc
áo dài, 6cái áo sơ mi và 4 cái quần đen. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 bộ trang phục khi
đến trường?



<b>A. </b>23. <b>B.</b> 64. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 68.


<b>Câu 17. </b>Có bao cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?


<b>A. </b>5. <b>B.</b> 120. <b>C.</b> 25. <b>D.</b> 20.


<b>Câu 18. </b>Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đoàn đại
biểu gồm 5 người?


<b>A. </b>25. <b>B.</b> 252. <b>C.</b> 50. <b>D.</b> 455.


<b>Câu 19. </b>Cho *


<i>n</i> thỏa mãn 5


C<i><sub>n</sub></i> 2002. Khi đó A5<i><sub>n</sub></i> bằng


<b>A. </b>120120. <b>B.</b> 10010. <b>C.</b> 40040. <b>D.</b> 240240.


<b>Câu 20. </b>Phép biến hình biến điểm <i>M</i> thành điểm <i>M</i>, khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>B. </b>Với mỗi điểm <i>M</i> có khơng q một điểm <i>M</i> tương ứng.
<b>C. </b>Với mỗi điểm <i>M</i> có vơ số điểm <i>M</i> tương ứng.


<b>D. </b>Với mỗi điểm <i>M</i> có duy nhất một điểm <i>M</i> tương ứng.


<b>Câu 21. </b>Trong mặt phẳng cho véc tơ <i>v</i>, phép biến hình biến mỗi điểm <i>M</i> thành điểm <i>M</i>



được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> nếu đẳng thức nào sau đây thỏa mãn?
<b>A.</b><i>M M</i> <i>v</i>. <b>B. </b><i>MM</i>'2<i>v</i>. <b>C.</b><i>MM</i>'<i>v</i>. <b>D. </b><i>M M</i> 2<i>v</i>.
<b>Câu 22. </b>Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
<b>B. </b>Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.


<b>C. </b>Phép dời hình biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
<b>D. </b>Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng nó.


<b>Câu 23. </b>Cho <i>M</i> là ảnh của <i>M</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A.</b>

<i>OM OM</i>;  

. <b>B. </b>

<i>OM OM</i>;

. <b>C.</b>

<i>OM OM</i>;  

2. <b>D. </b>

<i>OM OM</i>;

2 .
<b>Câu 24. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho vectơ <i>u</i>

3; 1 .

Phép tịnh tiến theo vectơ <i>u</i><sub> biến </sub>


điểm <i>M</i>

1; 4

thành điểm


<b>A.</b> <i>M</i>4; 5 .  <b>B. </b><i>M</i>   2; 3 . <b>C.</b> <i>M</i> 2;3 . <b>D. </b><i>M</i> 4;5 .


<b>Câu 25. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, phép quay tâm <i>O</i> góc 90 biến điểm <i>A</i>

 

3;0 thành điểm có
tọa độ là


<b>A.</b>

0; 3 .

<b>B. </b>

 

0;3 . <b>C.</b>

3; 0 .

<b>D. </b>

 

3;3 .


<b>Câu 26. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i> biến điểm <i>A</i> thành điểm <i>B</i>. Mệnh
đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b> <i>OA</i><i>kOB</i>. <b>B. </b><i>AB</i><i>kOA</i>. <b>C. </b><i>OB</i><i>kOA</i>. <b>D. </b><i>AB</i><i>kOB</i>.
<b>Câu 27. </b>Cho <i>F</i> là phép đồng dạng tỉ số <i>k k</i>

1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>F</i> biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.


<b>B. </b><i>F</i> biến tam giác thành tam giác bằng nó.
<b>C. </b><i>F</i> biến góc thành góc bằng nó.


<b>D. </b><i>F</i> biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


<b>Câu 28. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>0; 2. Phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i>  2 biến điểm


<i>M</i> thành điểm có tọa độ là


<b>A.</b>

0; 1 .

<b>B. </b>

 

0;1 . <b>C.</b>

0; 4 .

<b>D. </b>

 

0; 4 .


<b>Câu 29. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d x</i>:   <i>y</i> 3 0. Phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Câu 30. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn   <i>C</i> : <i>x</i>12<i>y</i>2 1. Phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i>3 và phép tịnh tiến theo vectơ


1;1



<i>v</i>  biến đường tròn  <i>C</i> thành đường tròn  <i>C</i> có phương trình là


<b> A. </b><i>x</i>2 2 <i>y</i>12 1.<b> </b> <b>B. </b><i>x</i>2 2 <i>y</i>12 9.
<b> C. </b><i>x</i>2 2 <i>y</i>12 1.<b> </b> <b>D. </b><i>x</i>2 2 <i>y</i>12 9.
<b>II. PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) </b>


<b>Câu 31. </b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3sin<i>x</i>2.
<b>Câu 32. </b>Giải phương trình 2



sin <i>x</i>4 cos<i>x</i> 4 0.
<b>Câu 33.</b>


<b>a)</b> Lớp 11A có 34 học sinh. Cần phân cơng 4 bạn quét sân trường và 5 bạn sắp xếp bàn
ghế. Hỏi có bao nhiêu cách phân cơng?


<b>b)</b> Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm năm
chữ số khác nhau?


<b>Câu 34. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>3

 

2 <i>y</i>1

2 9. Viết phương trình
của đường trịn

 

<i>C</i> là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>u</i> ( 1; 2).


</div>

<!--links-->

×