Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

in hinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.79 KB, 4 trang )

Ngày soạn:
Tiết 30: Luyện tập
A.Mục tiêu: - Củng cố cho h/s công thức tính diện tích tam giác.
-H/s vận dụng đợc công thức tính diên tích tam giác trong: giải toán,
tính toán. Tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mản yêu cầu về diện tích
tam giác .
B.Ph ơng pháp : nhóm, nêu vấn đề.
C. Chuẩn bị: Gv : Bảng phụ
H/s: Thớc thẳng, bảng phụ
D.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra: (10 ph)
H/s: Nêu công thức tính diện tích tam giác.Làm bài tập 19 SGK
H/s: Chữa bài tập 27 (SBT)
Hoạt động 2: Luyện tập
Diện tích tam giác AED bằng bao
nhiêu phần diện tích hình chử nhật
ABCD?
Tính diện tích tam giác AED?
Tính diện tích hình chử nhật ABCD?
Lập công thức tính diện tích hình chử
nhật ABCD?
Từ đó tìm AB?
Học sinh lên bảng vẽ hình.
-Để tính diện tích tam giác ABC ta
phảI biết đIều gì nữa? (độ dàI AH)
-Làm thế nào để tính độ dàI AH.
Tính diện tích của tam giác ABC?
1.Bài tập 21(sgk):
5cm
2cm
E


H
D
C
B
A
S
AED
=
2
525
2
1
2
1
CmEHAD
==
...

S
ABCD
=3 S
AED
= 3.5 = 15Cm
2

S
ABCD
= 5. AB = 15 ( Cm
2
)

2
3Cm5:15AB
==

2. Làm bài tập 24 (sgk):
Xét tam giác AHB vuông tại H.Theo pitago ta có:
AH
2
= AB
2
- HB
2
= b
2
(
2
a
)
2
=
4
a4b
22

AH =
4
a4b
22

S

ABC
=
2
1
BC.AH =
2
1
a.
4
a4b
22

.
b,Nêu a=b thì S
ABC
=
2
1
a.
4
a4b
22

ng Th Qunh Nhi
b
a
H
C
A
B

Khi a=b thí tam giác ABC là tam giác
gì? Diện tích của tính nh thế nào?
GV vẽ hình lên bảng.
Tính S
ABC
khi nhận AB làm cạnh đáy và
AC làm cạnh đáy.
Khi a di động trên d,d//BC thì khoảng
cách từ A đến BC có thay đổi không?
Vậy diện tích tam giác ABC có thay
đổi không?
=
2
1
a
4
3a
2
3.Làm bài tập 30(SBT)
C
B
C
K
I
AB = 3AC.
Tính tỷ số :
CK
BI
S
ABC

=
2
1
AC.BI
S
ABC
=
2
1
AB.CK

AC.BI = AB .CK
CK
BI
=
AC
AB
= 3
4.Bài tập 26 (SBT)
H'H
B
C
A'A
A di động trên d// BC

khoảng cách từ A đến BC
không đổi.
BC không đổi

S

ABC
=
2
1
AH.BC
Không đổi.
Hoạt động 3: H ớng dẩn về nhà :
-Nắm công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ
nhật, diện tích hình thang ở tiểu học, các tính chất của diện tích tam giác.
Ôn tập lại toàn bộ chơng trình của học kỳ I.
- Làm bài tập 27,28,29 SBT.
Ngày soạn:
ng Th Qunh Nhi
Tiết 31: Ôn tập hình học
A.Mục tiêu: Hệ thống hóa các kiến thức đã học về tứ giác trong chơng (ĐN-dấu
hiệu nhận biết) thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, biết công thức tính
diện tích 1 số hình.Rèn luyện t duy cho học sinh.
B.Tiến trình bài dạy :
I.Bài củ: ( Kết hợp váo bài ôn tập)
II.Bài mới:
H/s trả lời theo các câu hỏi đợc chuẩn
bị.
-Hãy cm EFGH là hình bình hành?
-Hình bình hành trở thành hình chữ
nhật khi nào?
-Hình bình hành trở thành hình thoi khi
nào?
-Hãy tìm các đIều kiện để hình bình
hành trở thành hình thoi?
Tìm đIều kiện để hình bình hành trở

thành hình vuông?
Gv nêu yêu cầu bài toán.
H/s tự ghi gt và KL.
Tính S
DBE
=?
Tính S
EHIK
=?
I. Lý thuyết :
- Ôn tập chơng tứ giác.
- Ôn tập diện tích hình chữ nhật,
diện tích tam giác.
II.Bài tập:
H
G
F
E
A
D
C
B
1.Bài tập: (SGK)
EF là đờng trung bình của

ABC

EF//AC và EF =
2
1

AC (1)
Tơng tự HG//AC và HG =
2
1
AC (2)
Từ (1) và (2)

EFGH là hình bình hành
*EFGH là hình chữ nhật

EF

EH.

AC

BD. (EF//AC ,EH//EF)
*EFGH là hình thoi

EF=EH.

AC=BD (EF=
2
1
AC, EH=
2
1
BD)
*EFGH là hình vuông


EFGH là hình chữ nhật
Và EFGH hình thoi

AC

BD và AC=BD
Bài tập 41(trang 132)
CK
I
H
E
B
D
A
ng Th Qunh Nhi
BC=6,8 cm
CD=12 cm
a,S
DBE
=
2
1
6,8 .6 =20,4 (cm
2
)
b, S
EHIK
=S
EHC
- S

KCI
=S
EHC
-
3
1
S
EHC
=
3
4
S
EHC
Híng dÈn vÒ nhµ: - ¤n tËp
- TiÕt sau kiÓm tra häc ký I
Đặng Thị Quỳnh Nhi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×