Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

QĐ 1055 của UBND Tỉnh ĐT về mức chi cho các hội thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.85 KB, 4 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1055/QĐ-UBND-HC Thành phố Cao Lãnh, ngày 12 tháng 11 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định mức chi các kỳ thi học sinh giỏi và tổ chức các hội thi
của ngành giáo dục
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5
năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc “Hướng dẫn
tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự
các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư 132/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm
2009 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Thông tư
liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Liên
Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục - Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức
chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm,
tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và
khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Giáo dục -
Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi các kỳ thi học sinh giỏi và tổ chức các hội
thi của ngành giáo dục (phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo có trách nhiệm triển khai
thực hiện quy định này trong toàn ngành giáo dục; Sở Tài chính theo dỏi kiểm
tra việc thực hiện mức chi các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển quốc gia và tổ chức
các hội thi của ngành giáo dục và đào tạo theo đúng quy định.


Giao Sở Giáo dục - Đào tạo xây dựng và hướng dẫn các Phòng Giáo
dục - Đào tạo huyện, thị, thành phố và các trường xây dựng trong phạm vị dự
toán được giao hàng năm của đơn vị để thực hiện các nội dung: định mức, nội
dung chi cho các hội thi, kỳ thi và các hoạt động khác có liên quan tại điểm 3
khoản c mục 1 phần I và khoản 2 mục B phần II của Thông tư số
49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ Tài
chính và Bộ Giáo dục - Đào tạo.
1
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thời gian áp dụng
từ năm học 2010-2011; và thay thế Quyết định số 2087/QĐ-UBND.HC ngày
31 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân Tỉnh, Giám đốc các sở:
Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Trưởng phòng
Giáo dục - đào tạo các huyện, thị, thành phố; Hiệu trưởng các trường trung
học phổ thông có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Như Điều 3;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT & các PCT/UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT+NC(PPLT,VX) HSĩ.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Võ Trọng Nghĩa
2
PHỤ LỤC
MỨC CHI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÀ
TỔ CHỨC CÁC HỘI THI CỦA NGÀNH GIÁO DỤC

( Áp dụng từ năm học 2010 -2011 )
(Ban hành theo Quyết định số : 1055/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 11 năm 2010
của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính : đồng
TT Nội dung chi
Đơn vị
tính
Mức chi tối đa
Ghi
chú
Cấp
Tỉnh
Cấp
huyện,
thị, TP
Cấp
trường

Định mức chi thực hiện theo Thông tư số :
49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT:


Mức chi các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển quốc gia
(các môn văn hóa ) :

1
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
20.000 đ x 40 câu/đề =
800.000
500,0

00
300,00
0
Tối đa
không
vượt
định
mức
chi ra
đề thi
trắc
nghiệm
chính
thức

- Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập 800 x 60% = 480.000
300,0
00
180,00
0

- Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm 800 x 25% = 200.000
120,0
00
80,00
0

- Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc
nghiệm 800 x 15% = 120.000
80,0

00
40,00
0
2
Ra đề thi :
2.1
Đề thi đề xuất môn tự luận :

- Thi học sinh giỏi Đề/môn
300,0
00
210,0
00

-Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia Đề/môn
400,0
00
2.2
Chi ra đề thi chính thức và dự bị :

- Thi chọn học sinh giỏi (chi cho cán bộ ra đề thi)

+ Thi tự luận ngày
230,0
00
160,0
00
115,00
0


+ Thi trắc nghiệm ngày
230,0
00
160,0
00
115,00
0

- Thi chọn đội tuyển quốc gia (thực hiện tối đa 03
ngày)
ngày
270,0
00
2.3
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng (Ban) ra đề và
in sao đề thi :


- Chủ tịch Hội đồng Người/ngày
120,0
00
75,0
00
50,00
0

- Phó chủ tịch Hội đồng ,,
100,0
00
70,0

00
45,00
0

- Ủy viên , thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24 giờ) ,,
80,0
00
55,0
00
35,00
0

- Bảo vệ vòng ngòai ,,
45,0
00
30,0
00
20,00
0
3
Tổ chức coi thi:

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng (Ban) coi thi :
3

- Chủ tịch Hội đồng Người/ngày
120,0
00
75,0
00

50,00
0

- Phó chủ tịch Hội đồng ,,
100,0
00
70,0
00
45,00
0

- Ủy viên, thư ký ,,
80,0
00
60,0
00
40,00
0

- Giám thị ,,
65,0
00
45,0
00
30,00
0

- Bảo vệ vòng ngoài, cán bộ y tế ,,
45,0
00

30,0
00
20,00
0
4
Tổ chức chấm thi :
4.1
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi:

- Chủ tịch Hội đồng Người/ngày
120,0
00
75,0
00
50,00
0

- Phó chủ tịch Hội đồng ,,
100,0
00
70,0
00
45,00
0

- Ủy viên , thư ký, kỹ thuật viên ,,
80,0
00
60,0
00

40,00
0

- Bảo vệ ,,
45,0
00
30,0
00
20,00
0
4.2
Chấm bài thi :

- Chấm bài thi tự luận :

+ Thi chọn học sinh giỏi Bài
25,0
00
15,0
00
5,00
0

+ Thi chọn đội tuyển quốc gia ,,
35,0
00

+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó Người/đợt
90,0
00

60,0
00
40,00
0

- Chấm bài thi trắc nghiệm :

+ Thi chọn học sinh giỏi Người/ngày
140,0
00
95,0
00
65,00
0

+ Thi chọn đội tuyển quốc gia ,,
150,0
00

- Phúc khảo bài thi :

Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc
khảo bài thi chọn học sinh giỏi
Người/ngày
90,0
00
60,0
00
40,00
0

5
Tập huấn đội tuyển dự thi vòng huyện, thị,
thành phố, tỉnh; đội tuyển quốc gia dự thi
Olympic và khu vực :

Tập huấn
cấp
trường
để dự thi
cấp
huyện;
cấp
huyện dự
thi cấp
tỉnh; cấp
tỉnh dự
thi
Oplmpic,
khu vực
và toàn
quốc.
Khi giáo
viên vượt
giờ
chuẩn
mới tính
theo 5.2
5.1
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn Người/ngày
25,0

00
20,0
00
5.2
- Chi biên soạn và giảng dạy

+ Dạy lý thuyết Tiết
50,0
00
40,0
00
40,00
0

+ Dạy thực hành ,,
50,0
00
40,0
00
40,00
0

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành ,,
25,0
00
20,0
00
10,00
0
5.3

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển

+ Tập huấn Hs/ngày
50,0
00
30,0
00
5.4
- Soạn đề thi gửi Ban tổ chức Đề
360,0
00
4

×