Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.47 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CŨ



<b>+ Đoạn thẳng AB là gì? </b>



<b>+Vẽ đường thẳng a; lấy các điểm A,B,C thuộc </b>


<b>đường thẳng a; lấy điểm D không thuộc đường </b>


<b>thẳng a. vẽ các đoạn thẳng. Có tất cả bao nhiêu </b>


<b>đoạn thẳng? Kể tên?</b>



<b>a</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 8 :</b>

<b>ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG </b>



<i><b>1. Đo đoạn thẳng.</b></i>


<i><b>a, Dụng cụ:</b></i>


<b>+ Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A </b>
<b>trùng với vạch số O của thước.</b>


<i><b>b, Cách đo đoạn thẳng AB:</b></i>


B
A


<b>+ Điểm B trùng với một vạch nào đó trên thước. (Ví dụ vạch 46 </b>
<b>mm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Đo đoạn thẳng.</b></i>



<b>a, Dụng cụ:</b> A B


<b>b, Cách đo đoạn thẳng AB:</b>


<b>+ Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài?<sub>* Nhận xét: </sub></b>


<b>- Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng </b>
<b>là một số lớn hơn 0.</b>


<b>Khi hai điểm A và B trùng nhau thì khoảng cách giữa A và </b>
<b>B là bao nhiêu?</b>


A B


<b>+ Khi hai điểm A và B trùng nhau thì khoảng cách giữa A </b>
<b>và B bằng 0.</b>


<b>Phân biệt hai khái niệm: đoạn thẳng AB và độ dài đoạn </b>
<b>thẳng AB?</b>


- <b>Đoạn thẳng AB là một </b><i><b>Hình,</b></i><b> còn độ dài đoạn thẳng </b>
<b>AB là </b><i><b>số đo</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập áp dụng : Mỗi cách đo sau đúng hay sai?.</b>


D
C



D
C


D
C


D
C


Hình 4
Hình 1


Hình 2


Hình 3


<i><b>Sai</b></i>


<i><b>Sai</b></i>


<i><b>Sai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Kí hệu: EG > AB hoặc AB < EG</b>


<b>- Đoạn thẳng EG </b><i><b>dài hơn</b></i><b> (lớn hơn) đoạn thẳng AB hay ta </b>


<b>cịn nói đoạn thẳng AB </b><i><b>bé hơn</b></i><b> (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG.</b>


+ Có : AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm.



<b>- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có </b>


<b>cùng độ dài Kí hiệu: AB = CD.</b>


<i><b>2. So sánh hai đoạn thẳng.</b></i>



<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


Có nhận xét gì
về độ dài đoạn
thẳng AB và độ


dài đoạn thẳng
CD?


Có nhận xét gì
về độ dài đoạn
thẳng AB và độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. So sánh hai đoạn thẳng.</b></i>



<b>?1</b> <b>Cho các đoạn thẳng trong hình 41.</b>


<b>a, Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi đánh </b>
<b>dấu</b> <b>giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.</b>



<b>b, So sánh hai đoạn thẳng EF va CD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C</b>



<b>D</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>E</b>



<b>F</b>



<i><b>Cho các đoạn thẳng trong hình</b></i>

<b>:</b>



<b>?1</b>


<b>0 </b>
<b>cm</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>3</b> <b><sub>4</sub></b>
<b>6</b> <b><sub>7</sub></b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>8</b> <b><sub>9</sub></b>
<b>4 cm</b>
<b>0 </b>
<b>cm</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>

<b>7</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>1,7 cm</b>


<b>G</b>


<b>H</b>


<b>0 </b>
<b>cm</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>1,7 cm</b>
<b>0 </b>
<b>cm</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>4</b> <b>6</b>


<b>7</b>
<b>1</b> <b>5</b>
<b>10</b>
<b>8</b> <b>9</b>
<b>2,8 cm</b>

<b>I</b>



<b>K</b>



<b>0 <sub>cm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. So sánh hai đoạn thẳng.</b></i>



<b>?1</b> <b>Cho các đoạn thẳng trong hình 41.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài tập: Cho biết </b></i><b>AB = 2dm, CD = 10cm.</b>


<b>Bạn Lan đã so sánh hai đoạn thẳng như sau : </b>
<b> Ta có: AB = 2dm, CD = 10cm</b>


<b>nên AB < CD.</b>


<b>Theo em, bạn Lan làm như thế đúng hay sai? Vì sao?</b>
<b>Bạn Lan làm như vậy là sai, vì độ dài hai đoạn </b>


<b>thẳng trên chưa cùng đơn vị đo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. So sánh hai đoạn thẳng.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ </b>


<b>thường dùng. Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm </b>
<b>tra xem 1inh-sơ bằng khoảng bao nhiêu milimét?</b>


?3



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hãy tính xem đường chéo màn </b>


<b>hình ti vi 14 inch có độ dài là </b>
<b>bao nhiêu cm?</b>


<b>Giải:</b>


<b>Vì 1 inch</b> = <b>2,54cm</b>


<b>Vậy đường chéo màn hình ti vi </b>
<b>14 inch có độ dài theo cm là:</b>


<b>14 . 2,54 = 33,56 cm</b>


<b>Vận dụng: Khi nói ti vi 14 inch có </b>


<b>nghĩa là đường chéo màn hình ti vi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 42 (</b></i>

<b>sgk/119)</b>

<b>So sánh hai đoạn thẳng AB và AC </b>


<b>trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các </b>



<b>đoạn thẳng bằng nhau. </b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>AB =………cm</b>
<b> AC =………….cm2,8</b>


<b>2,8</b>

<b>Đáp án</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Hình 45</i>


<i><b>Ta có : AB = 4,4 cm ; BC = 5cm ; AC = 2,5 cm</b></i>


<b>Phiếu học tập</b>


<i>Bài 43 /119: <b>Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, </b></i>


<i><b>AC trong hình 45 theo thứ tự tăng dần.</b></i>


<i><b>Sắp xếp</b></i>

<i>:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a.</b>



<b>a.</b>

<b>Độ dài</b>

<b><sub>Độ dài</sub></b>

<b> đoạn thẳng là một số tự nhiên</b>

<b> đoạn thẳng là một số tự nhiên</b>



<b>d</b>



<b>d</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>Độ dài</b>

<b><sub>Độ dài</sub></b>

<b> đoạn thẳng là một số</b>

<b><sub> đoạn thẳng là một số</sub></b>

<b>dương</b>

<b><sub>dương</sub></b>



<b>b.</b>



<b>b.</b>

<b><sub>Độ dài</sub></b>

<b><sub>Độ dài</sub></b>

<b><sub> đoạn thẳng là một số lẻ</sub></b>

<b><sub> đoạn thẳng là một số lẻ</sub></b>



<b>Độ dài</b>



<b>Độ dài</b>

<b> đoạn thẳng là một số</b>

<b> đoạn thẳng là một số</b>

<b>chẵn</b>

<b>chẵn</b>



<b>c.</b>




<b>c.</b>



<i><b>Chọn câu trả lời đúng:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a.</b>



<b>a.</b>

<b>MN = RS < PQ</b>

<b>MN = RS < PQ</b>



<b>d.</b>



<b>d.</b>



<b>MN = RS > PQ</b>



<b>MN = RS > PQ</b>



<b>b.</b>



<b>b.</b>

<b>MN > PQ > RS</b>

<b>MN > PQ > RS</b>



<b>MN = RS = PQ</b>



<b>MN = RS = PQ</b>



<b>c.</b>



<b>c.</b>



<i><b>Chọn câu trả lời đúng:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>*</b>

<b>Làm bài 44, 45 sgk</b>



<b>*</b>

<b>Làm bài 38, 39,40,41,42 (SBT) </b>



<b>*</b>

<b>Chuẩn bị bài :</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×