Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.04 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1</b>
Ngày soạn: 6/9/2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2019.
<b>CHÀO CỜ</b>
<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 1,2: CÓ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
1.Kĩ năng:
- Đọc đúng, rõ ràng tòan bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.
2.Kiến thức:
<b>- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới </b>
thành công ( Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
3.Thái độ:
<i><b>- Học sinh hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim. </b></i>
<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền được học tập, tu dưỡng để trở thành người có ích.</b></i>
<b>II.CÁC KNS CƠ BẢN</b>
- Tự nhận thức về bản thân.
- Lắng nghe tích cực.
- Kiên định.
- Đặt mục tiêu.
<b>III.ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa.
<b>IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’) </b>
- Kiểm tra SGK của HS.
<b>B.Bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu: (1’) </b>
- Tranh vẽ những ai ?
- GV: Muốn biết bà cụ đang làm gì và
trị chuyện với cậu bé ra sao, hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu câu chuyện có
tên: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
<b>2.Luyện đọc.(28')</b>
- GV đọc mẫu: Đọc phân biệt lời
người kể với lời các nhân vật.
+) Đọc từng câu.
- Lần 1: Đọc sửa phát âm cá nhân
- HS lấy SGK
- Vẽ một bà cụ và cậu bé.
- HS lắng nghe
- HS theo dõi
- Lần 2: GV sửa phát âm phổ biến( GV
ghi từ lên bảng)
- Lần 3: Độc nối tiếp câu, sửa phát âm
- Nêu từ chú thích. GV giải thích thêm
những từ HS chưa hiểu (nếu có).
+) Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia 4 đoạn
- Lần1: Đọc nối tiếp đoạn kết hợp đọc
câu dài.
- Lần 2: Đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.
- Lần 3: Đọc nối tiếp đoạn kết hợp sửa
phát âm, nhận xét.
+) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi
đọc.
-Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân
đọc hay.
+) Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
Phát âm: quyển, nắn nót, nguệch
ngoạc,mài miết, làm sao.
- HS đọc nối tiếp câu lần 3
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Một hơm trong lúc đi chơi,/cậu nhìn
thấy một bà cụ /tay cầm thỏi sắt / mải
miết mài vào tảng đá ven đường.//
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- Nhóm 4 HS đọc.
- Nhóm nhận xét sửa chữa.
- Đại diện các nhóm thi đọc: Từng
đoạn, cả bài.
- Lớp nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b> 3.Tìm hiểu bài: (15’)</b>
- HS đọc thầm đoạn 1.
- Lúc đầu, cậu bé học hành thế nào ?
- HS đọc thầm đoạn 2.
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm
gì ?
- Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được
thành chiếc kim nhỏ không ?
- Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin ?
- HS đọc thầm đoạn 3 + 4
- Bà cụ giảng giải như thế nào ?
- Làm việc gì cũng mau chán: Đọc
sách được vài dòng ngáp ngắn ngáp
dài rồi bỏ dở Tập viết nắn nót được
những chữ đầu rồi lại viết nguệch
ngoạc, trông rất xấu.
- Bà cụ đang mài thỏi sắt vào tảng đá
để làm thành một cái kim khâu.
- Cậu không tin.
- Thái độ cậu bé: ngạc nhiên.
- Lời nói: Thỏi sắt to như thế, làm sao
bà mài thành kim được?
Y1: Cậu bé chưa chăm học.
- Đến lúc này, cậu bé có tin lời bà cụ
khơng?Chi tiết nào cho biết điều đó ?
* Câu chuyện khun em điều gì ? Cho
các nhóm trao đổi và trình bày.
* Cho HS nêu lại câu “ Có cơng mài sắt,
có ngày nên kim.” bằng lời của các em.
<b>* KNS => Nhẫn nại, kiên trì là một tính </b>
rất cần ở người học sinh. Có nhẫn nại,
kiên trì thì làm việc gì cũng thành công
nhất là trong học tập cần phải có đức
tính này.
<b>4. Luyện đọc lại .(15’)</b>
- GV đọc mẫu lần 2
- GV nhắc lại cách đọc, giọng đọc
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
- GV chọn đoạn 2
- Cho các nhóm trao đổi, cử đại diện thi
đọc . GV nhắc các em chú ý giọng đọc
từng nhân vật.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm
đọc đúng, hay.
<b>C. Củng cố – Dặn dị: (4’)</b>
- Em thích nhân vật nào trong câu
chuyện ? Vì sao ?
<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền được học tập,</b></i>
tu dưỡng để trở thành người có ích.
Qua câu chuyện muốn khuyên chúng ta
khi làm việc cũng như học tập cần phải
kiên trì và nhẫn nại thì làm bất cứ việc gì
cũng thành cơng.
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi những
em đọc tốt, hiểu bài.
Dặn dò: Về đọc lại bài xem trước phần
kể chuyện
sẽ có ngày nó thành kim. Giống như
cháu đi học, mỗi ngày cháu học một
ít, sẽ có ngày cháu thành tài .
- Cậu bé hiểu ra và quay về nhà học
bài.
Y2: Lời khuyên bổ ích.
- 2 HS ngồi gần nhau trao đổi và trình
bày.
- Ai chăm chỉ, chịu khó thì làm việc
gì cũng thành công.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếp đoạn
- 3, 4 nhóm HS trao đổi thi đọc lại
câu. chuyện theo vai: Người dẫn
truyện, cậu bé, bà cụ.
- Lớp nhận xét.
- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu ý kiến
của mình.
- HS lắng nghe
<b>TỐN</b>
<b> TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Củng cố về.
- Viết các số từ 0 đến 100, Thứ tự của các số.
- Số có 1, 2 chữ số, số liền trứơc, số liền sau của một số.
2. Kĩ năng:
- Viết các số đúng thứ tự.
- Viết được các số liền trứơc và liền sau của một số.
3. Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thích môn học.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) </b>
Kiểm tra SGK, vở BT, ĐDHT.
<b>B. Bài mới</b>
<b> 1. Giới thiệu bài : ( 1’) </b>
- Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại
các số từ 0 đến 100.
<b> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:(9’) Bài một có mấy yêu cầu</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu phần a
- GV cho HS làm bài
- Yêu cầu đếm xuôi, đọc ngược các số
- Có mấy số có một chữ số?
- Gọi HS đọc yêu cầu phần b
- Gọi HS đọc yêu cầu phần c
- Gọi HS đếm lại dãy số
<b>Bài 2 : (9’) Bài 2 có mấy phần?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu phần a
- GV cho HS làm bài
- GV yêu cầu HS đếm
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
- Nêu các số có hai chữ số giống nhau?
- Nêu các số trịn chục?
- Có mấy số có hai chữ số?
Hoạt động 2 : Ôn về số liền trước , số
liền sau.
<b>Bài 3: (9’) Bài 3 có mấy yêu cầu?</b>
- HS làm theo
- HS lắng nghe
- Bài một có hai yêu cầu
a) Nêu tiếp các số có một chữ số:
- HS làm bài – lên bảng
- HS đếm xuôi: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
- HS đọc ngược: 9;8;7;6;5;4;3;2;1;0
- Có 10 số.
b) Viết số bé nhất có một chữ số: 0
c) Viết số lớn nhất có một chữ số: 9
- Bài 2 có 3 phần
- Nêu tiếp các số có hai chữ số.
- HS làm bài – lên bảng
- Số liền trước của 39 là số nào ?
- Làm cách nào để tìm số 38 ?
- Số liền sau của 39 là số nào ?
- Vì sao em biết ?
- Số liền trước và số liền sau của một số
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
<b>C. Củng cố, dăn dị: (4’) </b>
- Gọi HS đếm các số có một chữ số
- Gọi HS nêu các số có hai chữ số
- Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100
- Bài 3 có 4 yêu cầu
- Số liền trước của 39 là số: 38
- Lấy 39 trừ 1 được 38.
- Số liền sau của 39 là số: 40
- Vì 39 + 1 = 40
- 1 đơn vị.
- HS đếm: 1 HS
- HS nêu: 5 HS
- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>
<b>---KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 1: CÓ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại từng
đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
2. Kĩ năng: Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết
thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đáng giá lời kể của bạn, kể
tiếp được lời kể của bạn.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại khi học tập cũng như khi lao động.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>
- Tranh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra. bài cũ : (2’) </b>
- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS -
nhận xét.
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1 . Giới thiệu : (2’) </b>
- Truyện ngụ ngôn trong tiết Tập đọc
em vừa học có tên là gì ?
- Em học được lời khuyên gì qua câu
chuyện?
- HS làm theo
=> Trong tiết kể chuyện hôm nay, các
em sẽ nhìn tranh và dựa vào những câu
chú thích ở cuối mỗi tranh để kể lại từng
<b>2. Các hoạt động : ( 27’ ) </b>
Hoạt động 1 : Kể từng đoạn .
- Cho HS đọc yêu cầu
a) Tập kể từng đoạn truyện:
- Có mấy tranh?
- Tranh 1 cậu đang làm gì?
Câu chuyện xảy ra vào thời gian nào, vì
sao cậu bé ngáp ngắn ngáp dài yêu cầu
HS kể đoạn 1.
- Yêu cầu HS nhận xét
- Tranh 2 cậu bé gặp ai?
- Bà cụ đang làm gì?
Câu chuyện giữa cậu bé và bà cụ diễn ra
thế nào yêu c ầu kể đoạn 2.
- Yêu cầu HS nhận xét
- TRanh 3 bà cụ đang làm gì?
Bà cụ giảng giải với cậu bé như thế nào
yêu cầu HS kể đoạn 3
- Yêu cầu HS nhận xét
- Tranh 4 cậu bé đang làm gì?
- Yêu cầu kể đoạn 4
- Yêu cầu nhận xét
b) Kể chuyện trong nhóm :
- Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát tranh
và kể từng đoạn trong nhóm.
c) Kể chuyện trước lớp :
- Cho HS đại diện từng nhóm lên kể.
GV hướng dẫn cách nhận xét về nội
dung, cách diễn đạt, cách thể hiện.
- GV khuyến khích HS kể bằng ngơn
ngữ tự nhiên, tránh đọc thuộc lòng câu
chuyện trong sách.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm
- HS lắng nghe
- Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn câu
chuyện: Có cơng mài sắt, có ngày nên
kim.
- Có 4 tranh.
- Cậu bé đang ngáp ngắn, ngáp dài.
- HS kể đoạn 1: 3 HS
- Kể đúng nội dung, giọng kể.
- Cậu bé gặp bà cụ.
- Bà cụ đang mài thỏi sắt vào tảng đá.
- HS kể đoạn 2: 4HS
- Kể đúng nội dung, giọng kể của từng
nhân vật.
- Bà đang nói chuyện với cậu bé.
- HS kể đoạn 3: 3 HS
- Kể đúng nội dung, giọng kể của từng
nhân vật.
- Cậu bé đang học bài.
- HS kể đoạn 4: 4HS
- Kể đúng nội dung, giọng kể của từng
nhân vật.
- HS quan sát từng tranh trong SGK,
đọc lời gợi ý đưới mỗi tranh.
- Tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu
chuyện trước nhóm
kể hay.
Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện .
- Chỉ định 4 HS kể nối tiếp từng đoạn và
2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Giúp HS dựng lại câu chyện theo vai:
- Chia nhóm, cho các nhóm trao đổi
phân vai, cử đại diện kể .
- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân
sắm vai hoặc kể hay.
<b>C. Củng cố – dặn dò : (2’) </b>
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
* Con kiên trì trong học tập như thế
nào?
- GV nêu ích lợi của tính kiên trì trong
học tập.
- Chuẩn bị: Phần thưởng.
- HS kể, lớp nhận xét các mặt: Nội
dung (ý, trình tự ), diễn đạt (Từ,
câu,sáng tạo), cách thể hiện (kể tự
nhiên với điệu bộ, nét mặt, giọng kể)
- Mỗi nhóm phân vai: Câu bé, bà cụ,
người dẫn truyện.
- Lớp nhận xét.
- Phải kiên trì, nhẫn nại.
- HS tự liên hệ.
- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>
---Ngày soạn: 7/9/2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019.
<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 2: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp theo ) </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1. Kiến thức: Củng cố về.
- Đọc viết so sánh các số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
2. Kĩ năng: Đọc viết, so sánh, phân tích số chính xác.
3. Thái độ: Tính cẩn thận, u thích mơn học.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- PHTM, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Ôn tập các số </b>
đến 100.
- Viết các số từ 10 -> 40
- Số liền trước của 67 ?
- Số liền sau của 58 ?
- Nêu các số có 1 chữ số.
- 2 HS lên bảng làm bài
- Số liền trước của 67 là: 66
- Số liền sau của 58 là: 59
- Đọc các số tròn chục.
<b>B.Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu : ( 1’)</b>
Giờ trước các em đã ôn các số đến 100
hôm này chúng ta tiếp tục ôn tập các số
đến 100.
<b>2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 1 : Viết ( theo mẫu) ( 6 phút)</b>
- Đọc tên các cột ?
- 8 chục và 5 đợn vị viết số là mấy?
- Số 85 gồm mấy chực, mấy đợn vị?
- Viết được là?
- GVcho HS làm bài nhóm đơi
- 78 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? phân
- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ?
- Nêu cách đọc ?
- Nhóm trình bày bảng phụ.
- Nhóm khác nhận xét so sánh
- Gv nhận xét.
<b>Bài 2 : Viết các số 57; 98; 88; 74; 47 </b>
theo mẫu: ( 6 phút)
- Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV cho HS làm bài
- Nêu cầu tạo các số 88; 74; 47.
<b>Bài 3: Điền dấu >,<,=( 6 phút)</b>
- GV cho HS làm bài
- Nêu cách so sánh 34 và 38?
- Nêu cách so sánh 80 + 6 ... 85?
=> Khi so sánh một phép tính với 1 số,
ta cần thực hiện phép tính trước trước
rồi mới so sánh và điền dấu.
<b>Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề bài( 6 phút)</b>
- HS nêu: 10; 20; 30; 4 0; 50; 60; 70;
80; 90.
- HS lắng nghe
- HS đọc: chục, đơn vị, viết số, đọc số.
- Viết số 85 , đọc tám mươi lăm.
- Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị.
- Viết: 85 = 80 +5
- HS làm bài – lên bảng
- 7 chục, 8 đơn vị, viết số 78, đọc tám
mươi lăm.
- 7 chục, 8 đơn vị . 78 = 70 + 8.
- Viết số chỉ hàng chục trước, sau đó
viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên
phải số đó
- Đọc chữ số chỉ chuc trước, sau đó
đọc từ “ mươi “ rồi đọc tiếp đến chữ số
chỉ hàng đơn vị (đọc từ trái sang phải ).
- HS nêu yêu cầu
- Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị.
- Viết: 57 = 50 + 7
- HS làm bài – lên bảng
- HS nêu yêu cầu
- Có hai số hàng chục bằng nhau là 3,
thấy 4 bé hơn 8 nên 34 bé hơn 38.
- Ta làm tính cộng 80 + 6 bằng 86. Lấy
86 so sánh với 85. Thấy 86 > 85.
Viết các số 33; 54; 45; 28.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Muốn sắp xếp được các số ta cần làm
gì?
- GV Cho HS làm bài.
- Nêu cách làm phần a?
<b>Bài 5 : ( 6 phút)Viết các số thích hợp </b>
vào chỗ trống, biết các số là: 98; 76; 67;
93; 84.
<i>GV sử dụng PHTM đưa bài toán yêu </i>
<i>cầu HS viết số.</i>
- Để viết được các số vào ô trống cho
đúng em cần làm gì?
- Số nào đứng trước số 70 trong các số
đã biết?
- Để biết được số nào lớn số nào bé ta
dựa vào đâu?
<i>HS sử sụng MTB gửi đáp án </i>
-GV nhận xét câu trả lời đúng
-Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo
<b>C. Củng cố – dặn dò : ( 2’) </b>
- Để viết số có hai chữ số em cần lưu ý
gì?
- Để điền dấu so sánh vào giữa hai số
em cần làm gì?
- Chuẩn bị : Số hạng – Tổng.
sánh các số với nhau.
- HS làm bài, sửa bài.
- Em thấy các số hàng chục đều khác
nhau nên em viết được là: 28; 33; 45;
54.
- HS nêu yêu cầu
- Em cần so sánh các số đã biết với các
số cho sẵn trong mỗi ô trống.
- Là số 67.
- HS làm bài – lên bảng
- Ta dựa vào vị trí các số trong dãy số.
- Em cần viết số hàng chục trước, số
đợn vị sau.
- Để điền dấu >,<,= vào giữa hai số em
cần so sánh hai số với nhau.
<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ (tập chép)</b>
<b>TIẾT 1: CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức:
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”.
- Củng cố quy tắc viết c / k . Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
- Thuộc lòng tên 9 chữ cái trong bảng chữ cái.
2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, chữ viết đẹp, đúng cỡ chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ.
GV : Bảng phụ
HS : Bảng con, phấn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (2’) </b>
- Kiểm tra vở, bảng con của HS.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
Hôm này các em chép đoạn 3 bài Có
cơng mài sắt, có ngày nên kim. Điền c
hay k, đọc tên 9 chữ cái.
<b>2.Hướng dẫn chép chính tả:</b>
+ Quan sát và nhận xét:
- Đọc đoạn chép trên bảng .
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Đoạn chép là lời của ai nói với ai ?
- Bà cụ nói gì ?
+ Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài được viết
hoa ?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Cho HS nêu từ cần luyện viết .
- Cho HS chép bài vào vở . GV theo dõi
- Đọc cho HS soát bài . Hướng dẫn cách
đổi vở chữa bài .
-Thu vở chấm – Nhận xét .
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1: Điền c hay k vào chỗ trống:
- Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên .
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nêu quy tắc chính tả điền c hay k?
Bài 2: Viết những chữ cái còn thiếu vào
bảng:
- Yêu cầu HS nêu tên các cột?
- Cột 1 là chữ gì? Tên chữ cái là gì?
Trị chơi : Ơ chữ .
- HS lầm theo yêu cầu
- HS lắng nghe
-1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Từ bài “ Có cơng mài sắt , có ngày
nên kim ”.
- Lời của bà cụ nói với cậu bé.
- Giảng giải cho cậu bé biết : Kiên trì,
nhẫn nại thì việc gì cũng làm được.
- Có 2 câu .
- Có dấu chấm .
- Những chữ đầu câu , đầu đoạn .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên và lùi vào 1
ô .
- HS nêu : ngày , mài , thỏi sắt .
- HS viết bảng con
- HS quan sát bảng chép bài vào vở.
- HS sốt lỗi chính tả
<b> </b>
- HS nêu yêu cầu
- HS làm : kim khâu – điền chữ k .
- HS làm bài - đọc bài
- Âm k + nguyên âm i,e, ê; âm c ghép
các nguyên âm còn lại.
Luật chơi : Mỗi dãy là 1 đội cử 4 bạn
lên tham gia thi đua theo tiếp sức thời
gian 3p; điền các chữ cái ứng với tên
-Hướng dẫn HS học thuộc bảng chữ
cái bằng cách xoá bảng dần .
<b>C. Củng cố – dặn dò : (1’) </b>
- K chỉ ghép được với âm nào?
- Ôn lại 9 chữ cái đã học .
- Chuẩn bị : Ngày hôm qua đâu rồi .
- HS lên tham gia trò chơi . Lớp nhận
xét nhóm làm nhanh và đúng .
-Học thuộc bảng chữ cái .
- k chỉ ghép được với âm e, ê, i.
- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>
<b>---TẬP VIẾT</b>
<b>TIẾT 1: CHỮ HOA A</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức:Biết viết chữ cái hoa A và câu ứng dụng theo đúng cỡ chữ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng , đều nét và đúng cỡ chữ , trình bày sạch.
3. Thái độ: Tính cẩn thận , yêu thích rèn chữ.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
- Mẫu chữ A và câu ứng dụng.
HS: Bảng con, phấn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 2’) </b>
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
Hôm này cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ
hoa A cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, chữ Anh cỡ nhỡ, cỡ
nhỏvà cấu ừng dụng cỡ nhỏ.
<b>2. Nội dung:</b>
<b> a)Hướng dẫn viết chữ hoa .</b>
+ Treo mẫu chữ , yêu cầu HS quan sát :
- Chữ cao mấy li , rộng mấy li?
- Nêu cấu tạo chữ hoa A.
+ Viết mẫu , hướng dẫn cách viết :
- Đặt bút trên ĐK3 , viết nét móc ngược
trái từ dưới lên , nghiêng về bên phải và
lượn ở phía trên , rê bút viết nét móc ngựơc
- HS làm theo yêu cầu
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Cao 5 ô li , rộng 6 ô li.
Chữ gồm 3 nét : Nét móc ngược
(trái) từ dưới lên , nghiêng về phải
và lượn phía trên . Nét móc ngược
phải . Nét lượn ngang .
phải . Lia bút lên khoảng giữa thân viết nét
lượn ngang từ trái sang phải.
- HS viết bảng con.GV theo dõi,uốn nắn.
b) Hướng dẫn viết tiếng Anh
- Tiếng Anh gồm có những chữ nào?
- Nêu độ cao từng chữ?
+ GV viết mẫu: Đặt bút ở ĐK3 viết chữ a
hoa nối sang viết chữ nh, dừng bút ở ĐK 2
- GV cho HS viết bảng con
- Tương tự viết chữ Anh cỡ nhỏ
c)Viết câu ứng dụng .
- Treo câu ứng dụng, yêu cầu HS đọc .
- Câu ứng dụng khuyên ta điều gì ?
- Những chữ nào có chiều cao 2,5 li ?
- Nêu độ cao các chữ còn lại ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào
+ GV viết mẫu cầu ứng dụng
d) Hướng dẫn viết vở:
- Nêu tư thế ngồi cầm bút
- Gọi HS đọc nội dung vở tập viết
- GV viết mẫu lại từng chữ HS quan sát lại
rồi viết vào vở tập viết
e) GV thu vở nhận xét, sửa sai cho HS
<b>C. Củng cố – dặn dò : (3’) </b>
- GV nêu lại những lưu ý khi HS viết sai
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : Chữ hoa Ă .
- Tiếng anh gồm có chữ A hoa, chữ
nh
- Chữ A hoa cao 5 li, chữ n cao 2 li,
chữ h cao 5 li.
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con: Anh
Anh em thuận hoà .
- Là anh em trong nhà phải biết
thương yêu , nhường nhịn nhau .
- Chữ A , h .
- Chữ t cao 1,5 li . Các chữ còn lại
cao 1 li .
- Khoảng cách 1 con chữ o .
- HS quan sát lắng nghe
- HS nêu tư thế ngồi cầm bút
- HS đọc nội dung vở tập viết
- HS quan sát lắng nghe
- HS viết vở tập viết
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ thực hiện
<b>--- </b>
<b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI </b>
<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
Sau bài học HS có thể :
- Năng vận động sẽ giúp cơ và xương phát triển tốt
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh vẽ cơ quan vận động.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>I. Khởi động:</b>
<i>- GV cho cả lớp hát, múa bài Con công</i>
<i>hay múa.</i>
- GV giới thiệu vào bài.
<b>II. Hoạt động:</b>
<b>1,Hoạt động 1: làm một số cử động.</b>
- GV y/c HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4
trong SGK – 4 và làm một số động tác
như các bạn nhỏ trong tranh.
- GV quan sát, nhắc nhở HS.
- GV cho một số nhóm lên thể hiện.
- Cả lớp đứng tại chỗ, cùng làm các
động tác theo lời hô của lớp trưởng.
- Trong các động tác các em vừa làm, bộ
phận nào của cơ thể đã cử động?
<b>* GVKL:Để thực hiện những động tác</b>
trên đầu, mình, chân, tay phải cử động.
<b>2, Hoạt động 2: Quan sát để nhận biết</b>
cơ quan vận động.
- GV hướng dẫn HS thực hành: tự nắn
bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.
- Dưới lớp da của cơ thể có gì?
- GV cho một số HS thực hành cử động
trước lớp.
- Nhờ đâu mà các bộ phạn đó được cử
động?
- GV y/c HS quan sát hình 5, 6 trong
SGK – 5.
- Chỉ và nói tên các cơ quan vận động
của cơ thể?
- GV treo tranh và gọi HS lên bảng chỉ.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.
<b>*GVKL: Xương và cơ là cơ quan vận</b>
động của cơ thể.
- Cả lớp vừa hát, vừa múa.
- HS làm việc theo nhóm bàn.
- HS thể hịên lại các động tác: giơ tay,
quay cổ, nghiêng người, cúi gập mình
- Đầu, mình, chân, tay phải cử động.
- Dưới lớp da của cơ thể có xương, có
bắp thịt (cơ).
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương
và cơ mà cơ thể cử động được .
<i><b>3, Hoạt động3: Trò chơi “Vật tay”</b></i>
- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách
chơi.
- GV cho cả lớp chơi thử.
- GV gọi hai HS xung phong lên chơi.
- Cả lớp cổ vũ.
<b>* GVKL: Muốn cơ quan vận động</b>
khoẻ, chúng ta cần chăm chỉ tập TD và
ham thích vận động.
<b>4, Củng cố, dặn dị:</b>
- Hãy nói tên các cơ quan vận động của
cơ thể?
- Nhận xét giờ học.
- Hoàn thành các bài tập 1,2 trong VBT.
- Hai HS cùng bàn chơi với nhau
<b></b>
---Ngày soạn:8/9/2019
Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 3: TỰ THUẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1.Kĩ năng:
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
2.Kiến thức:
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài.
- Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí luận). (trả lời được các CH trong
SGK.
3.Thái độ
- HS biết tự giới thiệu về bản thân mình.
<i><b>*QTE: - Quyền có họ tên và tự hào về tên của mình.</b></i>
- Quyền được học tập trong nhà trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu
hỏi:
? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
- HS 2: Đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu
hỏi:
? Bà cụ giảng giải như thế nào?
<b>B, Dạy bài mới: </b>
<b>1) Giới thiệu bài:(2’)</b>
- GV yêu cầu HS xem bức ảnh bạn HS
trong SGK.
? Đây là ảnh ai?
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
<b>2) Luyện đọc:(13’)</b>
a. GV đọc mẫu.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
* Luyện đọc câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bảng tự thuật.
- GV lắng nghe, chỉnh cách phát âm
cho HS, sau đó viết các từ cần luyện
đọc lên bảng:
<b>+ huyện, nam, nữ, nơi sinh, lớp, hiện</b>
<b>nay,...</b>
- GV nhận xét, sửa sai.
* Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GV chia đoạn cho HS và gọi HS nối
tiếp nhau đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến hết chỗ nơi sinh.
+ Đoạn 2: Từ chỗ quê quán đến hết.
- GV nhận xét, sửa sai.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS cách
ngắt nghỉ.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ được
giải nghĩa ở cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS luyện đọc theo nhóm bàn.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm
- Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ
có ngày nó thành kim. Giống như cháu
đi học, mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có
ngày cháu thành tài.
- HS quan sát tranh trong SGK.
- ảnh một bạn HS.
- HS lắng nghe, theo dõi.
- HS đọc nối tiếp hai lần, mỗi em đọc
một câu.
- Mỗi từ 2, 3 em đọc.
- Từng nhóm 2 em đọc, mỗi em đọc một
đoạn.
- HS tập ngắt nghỉ theo hướng dẫn của
gv:
Họ và tên: // Bùi Thanh Hà
Ngày sinh:// 23 – 4 – 1996 (hai mươi
ba, tháng tư, năm một nghìn chín trăm
chín mươi sáu)
đọc đúng.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- 4 nhóm thi đọc cả bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
<b>3) Tìm hiểu bài:(10’)</b>
- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm.
? Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà
như vậy?
- GV yêu cầu HS đọc câu hỏi 3.
- HS khá, giỏi làm mẫu trước lớp.
- GV nhận xét.
- HS nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi về
bản thân.
? Hãy cho biết tên địa phương em ở?
<b>4) Luyện đọc lại:(5’)</b>
- GV gọi HS đọc lại toàn bài.
- GV nhắc các em chú ý đọc bài với
giọng rõ ràng, rành mạch.
<b>5) Củng cố, dặn dò: 3'</b>
- GV yêu cầu HS ghi nhớ:
+ Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết
cho nhà trường, người đi làm viết cho
cơ quan , xí nghiệp, cơng ti,...
+ Viết tự thuật phải chính xác.
<i><b>*QTE: Trong cuộc sống hằng ngày các</b></i>
con đều được đến trường học tập và
mỗi người đều phải biết tự thuật về bản
thân và tự hào về bản tự thuật của
mình.
- GV nhận xét giờ học.
- Mỗi nhóm cử một bạn thi đọc.
- HS hoạt động cá nhân.
- Bạn Thanh Hà là nữ, bạn sinh ngày
23-4-1996, bạn sinh ở HN,...
- Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà mà
- 1 HS nêu câu hỏi.
- 2, 3 HS khá, giỏi làm mẫu trớc lớp.
- 4, 5 HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS nối tiếp nhau nói tên địa phương
mình.
-3, 4 em đọc.
- 1 HS lắng nghe.
- 1 HS lắng nghe
<b></b>
<b>---TOÁN</b>
<b>TIẾT 3 : SỐ HẠNG – TỔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức :
- Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải tốn có lời văn.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng đặt tính và diễn đạt bằng lời.
- Biết gọi tên thành thạo các thành phần của phép cộng.
3. Thái độ : Tính cẩn thận , u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
- Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) </b>
Viết:
- Số 34 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Nhận xét, sửa sai
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài : ( 1’) </b>
- GV : Trong phép cộng , các thành phần
của phép cộng có tên gọi như thế nào ,
hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài :
Số hạng – Tổng
<b>3. Các hoạt động : </b>
a)Giới thiệu số hạng và tổng (9')
- Gắn bảng : 35 + 24 =
- Hãy nêu kết quả của phép tính .
- Gắn kết quả phép tính : 59 .
35 gọi là số hạng .
24 gọi là số hạng .
59 gọi là tổng .
- Chỉ vào từng số yêu cầu HS nêu lại tên
từng thành phần trong phép cộng .
- Cho HS đặt phép tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS làm tiếp 2 phép tính :
63 + 15 15 + 63
- Có nhận xét gì về 2 thành phần cùng tên
và tổng ?
=> Khi ta đổi chỗ các số hạng thì tổng vẫn
khơng thay đổi .
<b>2. Luyện tập .</b>
- 2 HS lên bảng làm bài
34 = ... + .... 56 = ... + ....
70 = ....+ .... 66 = ... + ....
- Cả lớp trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- HS đọc phép cộng 35 + 24
- HS nêu: 35 + 24 = 59
- Ba mươi lăm cộng hai mươi tư
bằng năm mươi chín 35 + 24 =
59
- HS lắng nghe
- HS nêu lại tên gọi các thành phần .
- HS đặt trên bảng cài và đọc :
35 -> Số hạng
+
24 -> Số hạng .
59 -> Tồng .
<b>Bài 1:(5'): Viết số thích hợp vào ô trống .</b>
- Nêu tên các số hạng đã biết?
- Bài u cầu tính gì?
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
- 12 cộng 5 bằng mấy?
- Viết 17 vào ơ trống ở phần tính tổng
<b>Bài 2: (6') : Đặt tính rồi tính tổng (theo </b>
mẫu ) .
- Bài cho biết gì?
- Bài yêu cầu gì?
- Muốn tính tổng ta làm thế nào?
- Nêu cách đặt tính và cách tính ?
- Yêu cầu HS làm mẫu phần a
- GV cho HS làm bài
- Khi đặt tính em cần lưu ý gì?
<b>Bài 3:( 6')</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Để biết đựơc cả hai buổi bán đựơc bao
nhiêu xe ta làm thế nào ?
- Cho 1 HS lên bảng lớp chữa bài .
<b>C. Củng cố – dặn dò : (3’)</b>
Trị chơi: Ai nhanh
- Tính:
- Cho 2 HS nêu lại tên các thành phần
trong phép cộng .
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu
- Bài yêu cầu tính tổng.
- Lấy số hạng cộng số hạng viết kết
quả vào ô trổng .
- 12 cộng 5 bằng 17.
số hạng 12 43 5
Số hạng 5 26 22
Tổng 17 69 27
- HS nêu yêu cầu
- Bài cho biết các số hạng.
- Đặt tính rồi tính tổng.
- Ta lấy số hạng cộng với số hạng.
- Viết số đơn vị thẳng cột số đơn
vị , số chục thẳng cột số chục, cộng
từ phải sang trái, từ hàng đơn vị
sang hàng chục.
a. Các số hạng là 42 và 36
42
+
36
78
- Viết số đơn vị thẳng cột số đơn
vị , số chục thẳng cột số chục, cộng
từ phải sang trái, từ hàng đơn vị
sang hàng chục.
- HS đọc đề toán
- Buổi sáng bán được: 12 xe đạp
Buổi chiều bán được: 20 xe đạp
Hai buổi bán được: .. xe đạp?
- Lấy số xe bán buổi sáng cộng số
xe bán buổi chiều . HS làm bài .
chữa bài .
Bài giải
Hai buổi bán được tất cả số xe đạp
là :
41 + 52 = 72 + 23 =
- Nhận xét , tuyên dương HS làm đúng ,
nhanh .
- Về xem lại bài .Chuẩn bị : Luyện tập .
Đáp số : 20 xe đạp
- HS tham gia chơi
- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>
---Ngày soạn: 10/9/2019
Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2019.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 1:TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức :
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
- Bước đầu biết đặt những câu đơn giản theo các y/c khác nhau .
2. Kĩ năng :Hình thành cho HS kĩ năng dùng từ và đặt câu đúng.
3. Thái độ : Yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- : Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 1’)</b>
- Kiểm tra đồ dùng , sách vở HS.
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài : ( 1’) </b>
Hôm nay chúng ta học một phân mơn
mới đó là phân mơn Luyện từ và câu bài :
Từ và câu .
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
a)Cung cấp các biểu tượng về từ và tìm từ
mới .
Bài 1 : Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi
vật , mỗi việc
- Thảo luận nhóm đôi, nêu tên mỗi người,
mỗi vật, mỗi việc
- HS lên chỉ tranh và nêu
-GV: Tên gọi cho mỗi người , mỗi vật ,
mỗi việc đó là từ . Từ phải có nghĩa .
Bài 2: Tìm các từ: Chỉ đồ dùng học tập;
- HS làm theo yêu cầu
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đơi
- HS nêu:
chỉ hoạt động của học sinh; chỉ tính nết
của học sinh.
- Chia 4 nhóm và giao phiếu học tập cho
các nhóm u cầu :
- Nhóm 1 , 2 tìm từ chỉ đồ dùng học tập .
- Nhóm 3, 4 tìm từ chỉ hoạt động của HS .
- Nhóm 5 , 6 tìm từ chỉ tính nết của HS .
- GV: Từ có số lượng rất nhiều . Có từ
chỉ người , chỉ vật , chỉ hoạt động .
<b>b) Đặt câu theo nội dung tranh .</b>
<i><b>Bài 3: Viết một câu thích hợp nói về </b></i>
<i><b>người hoặc cảnh vật trong mỗi hình: </b></i>
- Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
- Tranh 2 vẽ cảnh gì ?
- Cho HS đọc câu mẫu dưới tranh 1 .
- 2 bạn ngồi gần nhau cùng trao đổi để nói
- Khi viết câu phải viết như thế nào?
- GV: Khi viết câu, đầu câu viết hoa, cuối
câu có dấu chấm .
- Cho HS viết vào vở .
- Tên gọi của các vật , việc được gọi là từ
- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày
một sự việc .
<b>C. Củng cố – dặn dò : ( 4’) </b>
- Để gọi tên sự vật, sự việc ta ta gọi là gì?
- Muốn trình bày sự việc ta nói thành gì?
- Chuẩn bị : Từ ngữ về học tập – Dấu
chấm hỏi .
- HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận , trình bày .
- bút , mực , bảng , vở , sách , hộp
bút,...
- học, đọc, nghe, nhìn, viết, làm bài ,
…
- hiền, dữ, chăm chỉ, lười biếng, hư ,
- Lớp nhận xét .
- HS nêu yêu cầu
- Các bạn đang đi trong vườn hoa .
- Bạn nam và nữ đang ngắm hoa .
- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa .
HS trao đổi và trình bày . Lớp nhận
xét .
- - Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu
chấm
- HS làm bài , chữa bài bài .
- Để gọi tên sự vật, sự việc ta ta gọi là
từ.
- Muốn trình bày sự việc ta nói thành
câu.
<b></b>
<b>---TỐN</b>
<b>TIẾT 4: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức :Giúp HS củng cố về :
- Giải tốn có lời văn .
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính đúng, tính chính xác.
3. Thái độ : Tính cẩn thận, u thích mơn học.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) </b>
- Đặt tính và tính : 36 + 12 70 + 8
- Nếu tên các thành phần trong phép
tính trên .
- Nhận xét, sửa sai
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 1’) Hôm này các </b>
em Luyện tập củng cố về tính nhẩm và
tính viết phép cộng khơng nhớ và gọi
tên thành phần phép cộng.
<b>2.Hướng dẫn làm bài tập: (28’) </b>
<b> Bài1: Tính (5').</b>
- Nhận xét phép tính?
- Nêu cách thực hiện tính?
- Cho HS làm bài tập
-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần
trong phép cộng.
<b>Bài 2 : Tính nhẩm ( 6').</b>
- Nhận xét các số hạng trong phép
tính?
- Nhận xét 50 + 10 + 20 =
- Khi thực hiện tính em cần lưu ý gì?
- Nêu cách nhẩm?
- Cho HS làm bài .
- HS nêu cách tính nhẩm từng phép
tính.
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng , khi biết</b>
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS đặt tính và nêu tên các thành
phần trong phép tính . Lớp nhận xét .
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- Đây đều là phép tính viết.
-HS nêu tên gọi các thành phần . Lớp
nhận xét .
- HS nêu yêu cầu
- Các số hạng đều là các số trịn chục.
- Đều có hai dấu tính cộng.
- Em thực hiện từ trái sang phải.
- 5 chục cộng 1 chục cộng 2 chục bằng
8 chục.
- HS làm bài . Mỗi HS đọc 1 phép tính
để sửa bài . Lớp nhận xét .
các số hạng .(6')
- Muốn tính tổng khi ta biết các số
hạng ta làm thế nào ?
- Khi đặt tính em cần lưu ý gì?
-u cầu HS làm bài .
-Cho 2 HS lên bảng thi đua sửa bài và
nêu cách thực hiện .
<b> </b>
<b>Bài 4: (6’)</b>
- Cho HS đọc đề bài .
- Bài tốn cho gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu học
sinh ta làm như thế nào ?
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài nhận xét.
<b>Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống </b>
( 5p)
- Nhận xét các số hạng, tổng trong
phép tính?
- Làm thế nào để điền đúng số cịn
thiếu vào ơ trống?
- 2 cộng mấy bảng 7?
- Vật phép tính đúng là?
<b>C. Củng cố – dặn dị : (3’)</b>
- Muốn tính tổng khi biết các số hạng
ta làm thế nào?
- Ta lấy số hạng cộng với nhau .
- Khi đặt tính em cần viết số chục
thẳng cột chục, số đơn vị thẳng cột đơn
vị, dấu cộng ở giữa hai số, dấu gạch
ngang thay cho dấu bằng.
- HS làm bài . Sửa bài , lớp nhận xét .
34 và 42 20 và 68
34 20
+ +
42 68
76 88
- HS đọc đề tốn
- Trai có: 25 học sinh
Gái có: 32 học sinh
Có tất cả: ... học sinh?
- Lấy số học sinh trái cộng với số học
sinh gái.
- HS làm bài . Sửa bài . Lớp nhận xét .
Có tất cả số học sinh là:
25 + 32 = 57 ( học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
- HS nêu yêu cầu
- Các số hạng và tổng đều thiếu số chục
hoặc số đơn vị.
- Em cần nhẩm tính.
- 2 cộng 5 bằng 7.
- Là: 32 cộng 45 bằng 77.
- Chuẩn bị : thước kẻ có chia vạch cm
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>TIẾT 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức :
- Nghe viết 1 khổ thơ trong bài. Qua bài chính tả hiểu cách trình bày 1 bài thơ 5
chữ.
- Điền đúng các chữ cái vào ơ trống theo tên chữ.
- Thuộc lịng tên 10 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái.
- Bảng phụ .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ : (3’) Có cơng mài sắt , </b>
có ngày ngày nên kim .
- Cho HS viết bảng con: thỏi sắt, quay về
-Yêu cầuHS đọc thuộc lòng tên 9 chữ cái .
- Nhận xét , tuyên dương.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài : (1’) </b>
- Nghe - viết khổ thơ cuối của bài tập đọc
vừa học .
<b>2. Hướng dẫn nghe viết: : </b>
- Đọc mẫu khổ thơ cuối .
a) Ghi nhớ nội dung :
- Khổ thơ là lời của ai nói với ai ?
- Bố nói với con điều gì ?
- Cho HS viết bảng con từ khó: trong vở,
chăm chỉ
b) Hướng dẫn cách trình bày :
- Khổ thơ có mấy dịng ?
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
- Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ nào trong vở?
- Nêu từ khó cần luyện viết ?
- HS viết bảng con .
- Đọc tên 9 chữ cái trong bảng . Lớp
nhận xét .
- 3 HS đọc , lớp đọc thầm.
- Lời bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ thì thời
gian khơng mất đi .
- HS viết bảng con
- Khổ thơ có 4 dịng
c) Đọc – viết :
- Nhắc tư thế ngồi viết, cầm bút
- Đọc thong thả từng dòng thơ , mỗi dòng
đọc 3 lần .
- Theo dõi , uốn nắn .
d) Sửa lỗi , chấm bài :
- Đọc cho HS soát lỗi . Thu vở nhận xét .
<b>3.Làm bài tập ( 7’)</b>
<b>Bài 2: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để</b>
điền vào chỗ trống:
-Gọi 1 HS lên bảng làm mẫu .
-Yêu cầu lớp làm vở , 1 HS lên bảng làm
tiếp bài .
<i>-Nhận xét , đưa ra lời giải : quyển lịch , </i>
<i>chắc nịch, nàng tiên, làng xóm, cây bàng , </i>
<i>cái bàn , hịn than , cái thang .</i>
<b>Bài 3: Viết những chữ cái c òn thiếu vào </b>
bảng
- Chữ cái thứ 10 là chữ gì?
- Tên chữ cái là gì?
- Cho HS làm tiếp bài theo mẫu và theo dõi
chỉnh sửa cho HS . Yêu cầu HS đọc , viết
lại đúng theo thứ tự tên 9 chữ cái trong bài .
-Xoá dần các chữ , các tên chữ trên bảng
cho HS học thuộc .
<b>C. Củng cố – dặn dò : ( 2’) </b>
- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái
- Nhận xét , tuyện dương HS học tốt , nhắc
nhở HS khắc phục những thiếu sót.
- Tiếp tuc học thuộc tên 19 chữ cái đầu đã
học trong bảng chữ cái .
tính từ lề vở.
- HS chú ý
- HS nghe viết vào vở
- 1 HS đọc đề .
- 1 HS lên bảng viết và đọc : quyển
lịch
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét ,
sửa bài và đọc từ đã điền .
- HS đọc yêu cầu
- Chữ cái thứ 10 là chữ gờ.
- Tên chữ cái là giê.
- Viết các chữ cái tương ứng với tên
chữ vào trong bảng .
- 2 HS làm trên bảng , lớp làm vở .
Đọc tên các chữ cái .
- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
- HS đọc: 1 HS
- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>
<b>BÀI 1: HỌC TẬP VÀ SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
2. Kỹ năng:
- HS biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng
thời gian biểu.
3.Thái độ:
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>*TTĐĐHCM: Có ý thức học tập, sinh hoạt đúng giờ noi theo gương Bác.</b>
<b>II. GIÁO DỤC KNS</b>
<b>* GD KNS: +Kỹ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.(HĐ 3)</b>
+Kỹ năng tư duy phê phán (HĐ 1) đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập
không đúng giờ và chưa đúng giờ.(HĐ 2).
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh SGK.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>*Ổn định, tổ chức lớp(2 ’ ) </b>
-Bắt giọng cho HS hát đầu giờ -HS hát.
<b>A.Bài cũ.: Khơng có</b>
<b>B. Bài mới:</b>
-Giới thiệu bài: Học tập và sinh hoạt đúng giờ
giúp chúng ta thực hiện tốt mọi công việc và
cuộc sống chúng ta có nề nếp hơn. Để biết thế
nào là học tập và sinh hoạt đúng giờ, chúng ta
cùng đi vào bài 1 “Học tập….”
-HS lắng nghe.
<i><b>a/.Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến(10’)</b></i>
Mục tiêu: +HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý
kiến trước các hành động.
+GDKNS: tư duy phê phán.
Cách tiến hành:
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ:
+TH1: Trong giờ học Toán, cô giáo đang
hướng dẫn cả lớp làm bài tập. Bạn Lan tranh thủ
làm BT Tiếng Việt, còn bạn Tùng vẽ máy bay
trên vở nháp.
+TH2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riêng bạn
Dương vừa ăn cơm vừa xem truyện.
-Mỗi nhóm nhận bày tỏ ý kiến về
việc làm trong 1 tình huống, việc
nào đúng, việc nào sai? Tại sao
đúng/sai?
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm- thời gian: 3’
GV đi đến từng nhóm quan sát, giúp đỡ.
-Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình thảo luận.
-Tổ chức cho HS trao đổi, tranh luận giữa các
nhóm.
-Các nhóm trao đổi ý kiến, tranh
luận giữa các nhóm
-GV nhận xét, kết luận: -HS lắng nghe.
+Giờ học Toán mà Lan, Tùng ngồi làm việc
khác, không chú ý nghe cô hướng dẫn sẽ không
hiểu bài, ảnh hưởng tới kết quả học tập. Như vậy,
trong giờ học các em đã không làm tròn bổn
phận, trách nhiệm của các em và chính điều đó
làm ảnh hưởng đến quyền được học tập của các
em. Lan và Tùng nên cùng làm BT Toán với các
bạn.
+Vừa ăn, vừa xem truyện có hại cho sức khỏe.
Dương nên ngừng xem truyện và cùng ăn với cả
nhà.
Làm 2 việc cùng 1 lúc không phải là học
tập sinh hoạt đúng giờ.
<i><b>b/.Hoạt động 2: Xử lý tình huống: (10’)</b></i>
Mục tiêu: +HS biết lựa chọn cách ứng xử phù
hợp trong tình huống cụ thể
+GDKNS: đánh giá hành vi.
Cách tiến hành:
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ:
+TH1: Ngọc đang ngồi xem một chương
trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đế giờ đi ngủ.
+TH2: Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp. Tịnh và
Lai đi học muộn, khoác cặp đứng ở cổng trường.
Tịnh rủ bạn: “đằng nào cũng bị muộn rồi, chúng
mình đi mua bi đi!”. Em hãy lựa chọn giúp Lai
cách ứng xử phù hợp trong tình huống đó và giải
thích lý do.
-Mỗi nhóm lựa chọn 1 cách ứng xử
phù hợp để chuẩn bị đóng vai.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm chuẩn bị
đóng vai (5’). GV đến từng nhóm giúp đỡ.
-Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng
vai 1 tình huống.
-Mời các nhóm lên đóng vai -Các nhóm lên đóng vai
-Tổ chức HS trao đổi, tranh luận giữa các
nhóm.
-GV nhận xét HS các nhóm có biết đánh giá
hành vi chưa và kết luận:
+TH1: Ngọc nên tắt ti vi và đi ngủ đúng giờ
để đảm bảo sức khỏe không làm mẹ lo lắng.
+TH2:Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và
khuyên bạn không nên bỏ học đi làm việc khác.
-HS lắng nghe.
Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử.
Chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp
nhất.
<i><b>c/.Hoạt động 3: Xử lý tình huống: (10’)</b></i>
Mục tiêu: +HS biết công việc cụ thể cần làm
và thời gian thực hiện để học tập và sinh hoạt
đúng giờ.
+GDKNS: Kỹ năng lập kế hoạch để
học tập, sinh hoạt đúng giờ.
Cách tiến hành:
-GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
+N1: Buổi sáng, em làm những việc gì?
+N2: Buổi trưa, em làm những việc gì?
+N3: Buổi chiều, em làm những việc gì?
+N4: Buổi tối, em làm những việc gì?
-Mỗi tổ là một nhóm nhận nhiệm
vụ.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm chuẩn bị lập
kế hoạch cho mình (3’). GV đến từng nhóm giúp
đỡ.
-Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình thảo luận lập kế hoạch cho
mình.
-Mời các nhóm lên trình bày. -Các nhóm lên trình bày.
-Tổ chức cho HS trao đổi, tranh luận giữa các
nhóm.
-Các nhóm trao đổi ý kiến, tranh
luận giữa các nhóm
-GV nhận xét HS có biết lập kế hoạch chưa,
kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời
gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ
ngơi.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
<b>C. Củng cố- Dặn dò(3’)</b>
-HS đọc đồng thanh
- Hướng dẫn HS thựa hành ở nhà: Cùng cha mẹ
xây dựng thời gian biểu và thực hiện theo thời
<b>*TTĐĐHCM: Có ý thức học tập, sinh hoạt </b>
đúng giờ noi theo gương Bác.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những cá
nhân, nhóm học tập tích cực.
-HS lắng nghe.
<b></b>
<b>---THỦ CƠNG</b>
<b>TIẾT 1 :GẤP TÊN LỬA ( TIẾT 1) </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cách gấp tên lửa.</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết cách tạo nếp gấp phẳng và đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>1.Giáo viên: Một tên lửa gấp bằng giấy thủ cơng khổ to.Quy trình gấp tên lửa, </b>
giấy thủ công.
<b>2. Học sinh: Giấy thủ công, bút màu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>(1’)</b>
<b>(30’)</b>
<i><b>2’</b></i>
<i><b>5’</b></i>
<i><b>10’</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra đồ dùng học tập:</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài: </b></i>
- Ghi đầu bài:
<i><b>3.2. Quan sát và nhận xét:</b></i>
- GT chiếc tên lửa hỏi:
? Trên tay cô cầm vật gì.
? Tên lửa gồm những bộ phận nào.
? Được gấp từ vật liệu gì.
Tên lửa thật được làm bằng sắt dùng để
phóng vào vũ trụ, vào bầu trời.
? Tên lửa được gấp bởi hình gì.
<i><b>3.3. HD thao tác: </b></i>
- Treo quy trình gấp.
<b>* Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.</b>
- Đặt tờ giấy lên mặt bàn, phần dịng kẻ ơ
ở trên, gấp đơi tờ giấy để lấy đường dấu
giữa.
- Mở giấy gấp theo đường dấu gấp ở H1
được H2.
- Gấp theo đường dấu gấp ( theo chiều
mũi tên) ở H 2 được h3.
- Hát
- Để đồ dùng lên bàn.
- Nhắc lại.
- Mơ hình tên lửa.
- Phần mũi, thân, mũi tên lửa
dài.
- Gấp bằng giấy.
- Gấp bằng tờ giấy hình chữ
nhật.
<i><b>10’</b></i>
2’
- Gấp theo đường dấu ở H3 được H4.
- Sau mỗi lần gấp miết theo đường gấp
cho thật phẳng.
<b>*Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng:</b>
- Bẻ các mép gấp sang hai bên đường
dấu giữa và miết theo đường dấu được
tên lửa H5.
- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên
lửa ngang ra được H6. Phóng tên lửa
theo hướng chếch lên khơng chung.
- YC nhắc lại các bước.
<i><b>3.4. Thực hành:</b></i>
- YC cả lớp gấp tên lửa trên giấy nháp.
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
<i><b>4.1. Củng cố:- YC nhắc lại các bước gấp</b></i>
tên lửa.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>4.2. Dặn dị:</b></i>
- Chuẩn bị giấy thủ cơng bài sau thực
hành gấp tên lửa trên giấy thủ công.
- Theo dõi các bước gấp.
- Nhắc lại.
- 2 h/s lên bảng thao tác lại các
bước gấp.
- Cả lớp quan sát.
- Thực hành gấp trên giấy
nháp.
<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b> ĐỌC TRUYỆN : THẦN ĐỒNG LƯƠNG THẾ VINH</b>
<b>I: MỤC TIÊU</b>
<i><b>1.Kiến thức </b></i>
<i><b>- Hiểu nội dung câu chuyện “Thần đồng Lương Thế Vinh ” </b></i>
<i>2.Kĩ năng</i>
<i>- Hoàn thành các bài tập trong nội dung câu truyện.</i>
<i>3.Thái độ</i>
<i><b>-Yêu thích bài học, môn học </b></i>
- VBT thực hành toán - tiếng việt
<b>III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i> A:<b> Kiểm tra bài cũ</b><b> (3)</b></i>
- Gv kiểm tra đồ dùng của hs
- Nhận xét
<i><b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b></i>
- Gv nêu nội dung của tiết học
<i><b>*) Dạy bài mới</b></i>
<i><b> 1)Hoạt động 1: Đọc truyện“Thần đồng Lương Thế Vinh”(7’)</b></i>
- Y/c 1-2hs đọc truyện
<i><b>?Nêu nội dung chính của câu truyện </b></i>
<i><b>=>Câu truyện nói về sự thơng minh của </b></i>
<i>“Trạng Lường”</i>
- Hs đọc bài
- Hs trả lời
- Hs nghe.
<i><b>2.Hoạt động 2: Chon câu trả lời đúng(20’)</b></i>
? Bài tập y/c chúng ta làm gì
- Y/c hs thảo luận và làm bài tập theo nhóm
bàn
<b>a,Lương Thế Vinh là ai? </b>
<b>b, Trong câu chuyện có sự vc gì đặc biệt </b>
xảy ra?
<b>c, Cậu bé Vinh đã thể hiện trí thơng minh </b>
ntn ?
_ GV chữa bài
-GV cho hs luyện đọc cá nhân, nhóm
- Hs nêu
- Hs làm bài tập, báo cáo
<i><b>- Đáp án:</b></i>
a – 1 , b - 3 , c - 2
<i><b>C: Củng cố dặn dò(3)</b></i>
- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.
<b> </b>
---Ngày soạn: 10/9/2019
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 1: TỰ GIỚI THIỆU: CÂU VÀ BÀI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>1.Kiến thức: Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại </i>
một vài thông tin đã biết về một người bạn (BT2)
<i>2.Kĩ năng: Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành</i>
một câu chuyện ngắn
<i>3.Thái độ: u thích mơn học</i>
* QTE: - Quyền được biểu đạt ý kiến.
- Có quyền được vui chơi trong mơi trường lành mạnh.
- Có bổn phận giữ gìn mơi trường.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>
- Tự nhận thức về bản thân
<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 2 phút)</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài : ( 1’) </b>
- Tự thuật là gì?
Trong tiết TLV này , các em sẽ luyện
tập giới thiệu về mình và về bạn
mình.Các em sẽ làm quen với một đơn vị
mới là bài : Học cách sắp xếp các câu
thàng một bài văn ngắn.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>a)Giới thiệu về mình và bạn mình .</b>
Bài 1: Trả lời câu hỏi( 8 phút)
- Gọi HS đọc các câu hỏi
- Ngồi ra có thể giới thiệu thêm về bản
thân
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi Giới
thiệu về em cho bạn nghe.
- GV gọi đại diện lên tự giới thiệu về
mình
- GV nhận xét tuyên dương HS nói tốt
- Để tự giới thiệu về mình em cần biết
Bài 2: Nghe các bạn trong lớp trả lời các
câu hỏi ở bài tập 1, nói lại những điều
em biết về một bạn: ( 8 phút)
- 2 bài tập này có giống nhau khơng ? vì
sao ?
- u cầu HS thảo luận trong nhóm bàn,
dựa vào câu hỏi ở bài tập 1 giới thiệu về
người bạn của em.
+ Bạn ấy tên là gì?
+ Quê bạn ấy ở đâu?
+ Bạn học lớp mấy, trường nào?
+ Bạn có sở thích gì?
- HS làm theo yêu cầu
- Là tự giới thiệu về mình.
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- HS đọc câu hỏi gợi ý
- HS thảo luận nhóm đơi
- HS lên tự giới thiệu về mình
- Để giới thiệu về mình em cần biết rõ
thơng tin về bản thân.
- HS đọc đề bài
- Khơng giống vì bài 1 Tự giới thiệu
về mình cịn bài 2 Chúng ta giới
thiệu về bạn mình.
- HS thảo luận nhóm bàn
+ Bạn ấy và em giúp đỡ nhau như thế
nào?
- GV cho HS nói về bạn của mình
- GV nhận xét, sửa lỗi diễn đạt câu cho
HS
- GV nhận xét tuyên dương
- GV : Khi nói về mình hay bạn mình
chúngta ph ải diễn đạt câu cho đủ ý và
nội dung cần đủ thông tin về người tự
giới thiệu và được giới thiệu.
<b>b)Kể chuyện theo tranh .</b>
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh dưới
đây bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu
chuyện: ( 12 phút)
- Bài này gần giống bài nào em đã học ?
- Có mấy tranh?
- Quan sát cả 4 bức tranh nhận vật chính
là ai?
- Gv: Ta tạm gọi tên hai bạn là Huệ và
Nam.
- Tranh 1 các bạn đang làm gì?
- GV: Các em vừa nói nội dung tranh
chính là các em đã diễn đạt được một
câu . Ngồi ra ta có thể nói câu nào
khác?
- GV viết thành câu lên bảng.
- Bạn Huệ đang làm gì?
- Em vừa diễn đạt được mấy câu?
- Em đoán xem bạn Huệ đang định làm
gì?
- Bạn Nam nói gì với bạn Huệ?
- GV gọi HS kể lại thành câu chuyện
- Khi diễn đạt hai câu các em cần thể
hiện thế nào?
- Khi viết câu em cần lưu ý gì?
- Nam và em thường giúp đỡ nhau
trong học tập.
- HS lên nói về bạn : 4 HS
- HS nhận xét cách diễn đạt, nội dung
bài giới thiệu.
- HS lắng nghe
- HS đọc đề bài
- Giống bài 3 trong luyện từ và câu
- Có 4 tranh.
- Có 4 nhận vật.
- Cả 4 bức tranh nhận vật chính là
bạn gái mắc áo tím và bạn trai mặc áo
cam
- Tranh 1 các bạn đang đi dạo chơi
trong công viên.
- Các bạn đang vừa đi vừa nói chuyện
vui vẻ trong cơng viên.
- Bạn huệ đang say sưa ngắm bông
hoa hồng. Bạn Nam đang đứng sau
lưng bạn Huệ.
- Em vừa diễn đạt được hai câu.
- Bạn huệ đang định hái bông hoa
hồng. Bạn Nam thấy vật ngăn lại.
- Bạn Nam nói: Hoa là để làm đẹp
cho mọi người ngắm. Cậu đừng nên
hái hoa.
- HS kể: 2 HS
- Nghỉ hơi giữa hai câu để người nghe
dễ hiểu.
- Khi viết hai câu em cần lưu ý gì?
=> Kết luận : Khi viết các câu văn liền
mạch là đã viết được 1 bài văn .
Cho HS viết nội dung đã kể vào vở .
<b>C. Củng cố – dặn dị : (2’) </b>
- Để giới thiệu về mình và giới thiệu bạn
mình ta phải làm gì ?
<b>=> KNS: Ta có thể dùng các từ đặt thành</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học Yc
hs về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- Về làm tiếp nếu chưa hoàn chỉnh bài 2.
- Chuẩn bị : Chào hỏi – Tự giới thiệu .
dấu chấm.
- Khi viết hai câu em cần viết liền
mạch.
- HS làm bài .
- Tự thuật về mình. .
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>
<b>---TOÁN</b>
<b>TIẾT 5: ĐỀ-XI-MÉT</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
1. Kiến thức :
- Giúp HS bước đầu nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo
Đê-xi-mét.
- Nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo và ước lượng chính xác.Thực hành thành thạo các phép
tính có đơn vị đo: đêximet.
3. Thái độ : Tính cẩn thận, u thích mơn học.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- Thước đo có vạch dm.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Luyện tập. </b>
Tính tổng của các số hạng : 32 và 14 ; 27
và 12.
- Nếu tên các thành phần trong phép tính
trên .
-Nhận xét , tuyên dương.
- 2 HS lên bảng làm bài
<b>2.Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài : Lớp 1 các em đã làm </b>
quen với đơn vị đo độ dài xăng ti mét.
Lên lớp 2 các em được biết thêm đơn vị
đo độ dài là Đề xi mét.
<b>2.Các hoạt động : Giới thiệu đơn vị đo </b>
độ dài đêximet ( 7’)
-Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu
cầu HS dùng thước đo .
- Băng giấy dài mấy xăng ti met?
- GV: 10 xăngtimet cịn gọi là (vừa nói
vừa ghi bảng) 10 cm hay 1đêximet
- Cho HS đọc lại .
- Đêximet viết tắt là dm.Vừa nêu vừa ghi
1 dm = 10 cm Cho HS nhắc lại
10 cm = 1 dm .
-Yêu cầu HS dùng phấn vạch trên thước
các đoạn có độ dài 1 dm .
- Thước em có độ dài mấy dm ?
- Cho HS vẽ đoạn thẳng 1 dm vào bảng
<b>con . </b>
<b>3.Thực hành</b>
<b>Bài1: Quan sát hình vẽ trả lời cầu hỏi: 5'</b>
- Đoạn cho sẵn dài bao nhiêu ?
- Để điền được từ dài hơn , ngắn hơn ta
phải so sánh các đoạn với nhau.
- Cho HS làm bài.
<b>Bài 2: Tính: 6'</b>
- Yêu cầu HS nhận xét về các số trong
bài .
- Ghi bảng : 1dm + 1dm = 2dm
- Vì sao 1dm + 1dm = 2dm ?
- Muốn thực hiện 1dm + 1dm ta làm thế
nào ? Tương tự với phép trừ .
=> Phép tính có tên đơn vị ta cũng phải
ghi tên đơn vị vào kết quả .
- Cho HS làm bài .
- Đại diện mỗi tổ 1 bạn lên thi đua chữa
bài .
phần trong phép tính. Lớp nhận xét.
- HS thực hành đo.
- Băng giấy dài dài 10 cm.
- HS đọc: Một đêximet.
- HS: 1 đeximet bằng 10 xăngtimet,
10 xăngtimet bằng 1 đêximet.
- HS thao tác trên thước của mình
- Em đo được là 10 cm hay 1dm.
- HS vẽ vào bảng con .
- HS nêu yêu cầu
- Đoạn cho sẵn dài 1dm .
- HS làm bài . HS làm miệng . Lớp
đổi vở chữa bài .
- HS nêu yêu cầu
- Các số hạng trong phép tính đều
kèm theo đơn vị đế xi mét.
- Vì 1 + 1 = 2
- Ta lấy 1 + 1 = 2 , viết 2 rồi viết dm
vào sau số 2.
<b>Bài 3: Không dùng thước háy ước lượng</b>
độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số
thích hợp vào chỗ chấm: 6'
- Theo yêu cầu bài , ta phải chú ý điều gì
- Ước lượng bài này là so sánh độ dài
AB và MN với 1dm , sau đó ghi số dự
đoán vào chỗ chấm .
- Cho HS làm bài .
- Yêu cầu HS kiểm tra lại số đã ước
lượng .
<b>C. Củng cố – dặn dò : (3’) </b>
- Trò chơi: Ai nhanh
- Cách chơi: GV đọc số đo 3 dm; 32dm;
55dm HS ghi vào bảng con
- Luật chơi: ai ghi đúng, nhanh thì thắng,
ai ghi sai thì thua.
-Nhận xét tiết học .
-HS đọc yêu cầu.
- Không dùng thước đo.
- HS lắng nghe
- HS làm bài .
- HS dùng thước kiểm tra . AB :
11cm ; MN : 12cm .
- HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét.
- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TỐN</b>
<b> ƠN: SỐ HẠNG – TỔNG</b>
<b>I: MỤC TIÊU</b>
<i><b>1.Kiến thức</b></i>
<i><b>- Ơn tập về cộng trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100</b></i>
- Giải tốn có lời văn
<i><b>2.Kĩ năng </b></i>
<i><b>- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập</b></i>
<i><b>3. Thái độ </b></i>
<i><b>-u thích bài học, mơn học </b></i>
<b> II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- VBT thực hành toán - tiếng việt.
<b> III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<i> A:<b> Kiểm tra bài cũ</b><b> (3)</b></i>
- Gv y/c HS nêu số có 1 chữ số, nêu
các số trịn chục
- Gv Nhận xét
-Hs trả lời
<i><b>B: Bài mới:</b></i>
<i><b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b></i>
<i><b>*) Hướng dẫn luyện tập </b></i>
<i><b> Bài tập 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :(7’)</b></i>
- Y/c hs đọc y/c bài tập
- Y/c hs làm bài tập cá nhân, 4 hs lên chữa
bài
- Gv nhận xét chữa bài tập chốt đáp án
42 + 16 = 58 65 + 23 = 88
81 + 8 = 89 55 + 30 = 85
- Hs đọc bài
-Hs chữa bài tập
<i><b>Bài tập 2:Tính nhẩm (5’)</b></i>
<i>- Y/c hs đọc đề bài</i>
<i>GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm</i>
<i> 60 + 20 = 80</i>
- Y/c hs làm bài tập cá nhân, 3hs làm bảng
- Gv nhận xét chữa bài tập chốt đáp án
đúng.
- Hs đọc bài
- Theo dõi Gv hướng dẫn
- Làm bài, báo cáo kết quả
30 + 30 = 60 50 + 30 = 80
40 + 20 + 10 = 70
10 + 40 = 50 40 + 30 = 70
<i><b>Bài tập 3:a, Số b, Tính (5’)</b></i>
- Y/c hs đọc y/c bài tập
- Hs làm bài tập cá nhân,
- Gv nhận xét chữa bài tập chốt đáp án
đúng.
- Hs đọc bài, làm bài cá nhân, báo cáo
kq
a, 1 dm = 10 cm 10 cm = 1dm
<i><b>b, 3dm + 5dm = 8dm/15dm – 3dm = </b></i>
12dm
<b>12dm + 6dm = 18dm/46dm – 4dm = </b>
42dm
<i><b>Bài tập 4: giải tốn có lời văn (5’)</b></i>
- Y/c hs đọc y/c bài tập
? bài toán cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?
- Hs làm bài tập cá nhân,
- Gv nhận xét chữa bài tập chốt đáp án
đúng.
<i><b>Bài tập 5: Đố vui. Nối theo mẫu(5)Hs </b></i>
<i><b>tiếp thu nhanh</b></i>
- HS làm vc theo nhóm đơi
- GV treo bảng phụ gọi 3 hs lên nối
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Hs đọc bài
- Bài tốn cho biết lớp học có 15 hs
trai và 14 hs gái.
-Lớp học đó có bn học sinh?
Bài giải
Lớp học đó có số học sinh là:
15 + 14 = 29 ( học sinh )
Đáp số: 29 học sinh
<i><b>C: Củng cố dặn dò(2)</b></i>
- Gv nhận xét tiết học
- Y/c hs về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị tiết học sau.
<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>* Sinh hoạt lớp</b>
- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự
quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
<b>* Chủ điểm tháng 9: “ Chúng em vui đến trường”</b>
- HS hiểu truyền thống của lớp và của nhà trường
- Hs thấy được nhiệm vụ và quyền lợi của HS
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>*Sinh hoạt:</b>
- Nội dung sinh hoạt.
- Lớp trưởng học sinh thống kê, đánh giá các hoạt động đã thực hiện tốt và các
hoạt động còn hạn chế chưa làm được.
<b>III. NỘI DUNG</b>
<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp (20p)</b>
<i><b>1. Giới thiệu : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết sinh hoạt. </b></i>
<i><b>2. Đánh giá nhận xét hoạt động tuần 1</b></i>
<i><b> * Ưu điểm:</b></i>
<i><b>a. :</b></i>
- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt theo chủ đề tháng.
- Ổn định nề nếp lớp.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi , ông bà , cha mẹ , thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .
- Nói lời hay làm việc tốt; 100% HS không ăn quà vặt.
- 100% thực hiện tốt ATGT, ANTT trường học.
<i><b>b. Học tập:</b></i>
- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.
- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học
………
<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>
- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.
- 100% HS phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm : sốt xuất huyết.
- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh.
<i><b>d. Hoạt động khác:</b></i>
- Thực hiện tốt bài thể dục buổi sáng, bài thể dục giữa giờ, bài múa hát tập thể và
bài võ cổ truyền.
<i><b>* Nhược điểm:</b></i>
………
………
<i><b>* Xếp loại thi đua:</b></i>
Tổ xuất sắc: ……… Tổ tiên tiến: ………
<b>4.Triển khai phương hướng hoạt động trong tuần 2: </b>
+ Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường, Đội đề ra.
+ Thực hiện tốt cơng tác VSMT, hồn thành LĐ chun, chăm sóc tốt cơng trình
măng non xanh.
+ Hàng ngày phân cơng nhóm kê bàn ghế gọn gàng, ngay ngắn, giặt khăn lau bảng,
đánh rửa ca, cốc uống nước, dọn vệ sinh lớp học hàng ngày.
+ Tích cực rèn đọc, nói, chữ viết và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
+Tích cực hưởng ứng thi đua học tập tốt.
+ Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ: tập thể dục nhịp điệu, bài múa hát tập
thể, bài võ cổ truyền.
+ Thực hiện tốt luật ATGT, đảm bảo ANTT trường học, ATTP.
+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh mơi trường , phịng chống một số bệnh : tay chân
miệng, đau mắt đỏ.
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>
- Tổng kết, nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về nhà ôn bài và chuẩn bị bài mới, thực hiện tốt kế hoạch
tuần tới.
<b>Phần 2: Chủ điểm tháng 9: “Chúng em vui đến trường”. (20p)</b>
<b>trường em</b>
- Gv tuyên dương
<b>B. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: Thi tìm hiểu truyền </b>
<b>thống của nhà trường</b>
<b>- Gv phổ biến luật chơi chi lớp làm 3 </b>
tổ lên bốc thăm câu hỏi suy nghĩ
trong thời gian 2p đại diện trả lời tổ
này trả lời sai tổ khác bổ sung.. Đội
nào trả lời đúng sẽ thắng sẽ là đội trả
lời đúng và nhiều câu hổi nhất.
Câu hỏi:
- Nêu tên Trường?
- Trường có các phong trào hoạt động
gì trong năm?
- Tên cơ hiệu trưởng là gì?
- Tên cơ hiệu phó là gì?
- Tên cơ tổng phụ trách là gì?
- Tên đầy đủ của cơ giáo chủ nhiệm là
gì?
- Các nhóm suy nghĩ trả lời
- Gv nhận xét, chốt.
<b>Hoạt động 2: Biểu diễn văn nghệ</b>
<b>Các tổ biểu diễn văn nghệ với nội </b>
<b>dung:</b>
- Những bài hát về trường lớp
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Khen thưởng.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS tham gia chơi
- HS trả lời
- Hs biểu diễn các bài hát về
trường lớp.