Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Chương I. Số thập phân hữu hạn - số thập phân vô hạn tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cả 3 đáp án trên đều sai</b>


<b>2; 3; 5; 7; 9</b>



<b>2; 3; 5; 7</b>


<b>1; 3; 5; 7; 9</b>



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>C</b>



<b>C</b>



<b>D</b>



<b>D</b>

<b>D</b>



<b>D</b>



<b>Câu 1. </b>

<b>Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: </b>



<b>2; 3; 5; 7</b>



<b>A</b>



<b>A</b>

<b>A</b>




<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cả 3 đáp án trên</b>


<b>12 = </b>

<b>3</b>

<b>.2</b>

<b>2</b>


<b>14 = 2.</b>

<b>7</b>



<b>30 = 2.</b>

<b>3</b>

<b>.5</b>



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>C</b>



<b>C</b>



<b>D</b>



<b>D</b>

<b>D</b>



<b>D</b>



<b>Câu 2. </b>

<b>Số có ước nguyên tố khác 2 và 5 là:</b>




<b>Cả 3 đáp án trên</b>



<b>A</b>



<b>A</b>

<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cả 3 đáp án trên</b>


<b>3,7</b>



<b>- 14 </b>


<b>30</b>



<b>B</b>



<b>B</b>

<b>B</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>C</b>



<b>C</b>



<b>D</b>



<b>D</b>

<b>D</b>



<b>D</b>




<b>Câu 3. </b>

<b>Số thập phân là:</b>



<b>3,7</b>



<b>A</b>



<b>A</b>

<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?</b>

<b>Thế nào là số hữu tỉ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần </b>


<b>hồn:</b>



<b>Ví dụ 1: Viết các phân số </b>

<b> dưới dạng số </b>


<b>thập phân.</b>



<b>3</b>
<b>20</b>


<b>37</b>
<b>25</b>

<b>;</b>



<b>Giải</b>



<b>3</b>


<b>20</b>

<b> = 0,15</b>



<b>37</b>



<b>25</b>

<b>= 1,48</b>



<b>Các số như 0,15; 1,48 được gọi là số thập phân hữu hạn.</b>



<b>3</b>

<b>150</b>



<b>=</b>

<b>=</b>



<b>20</b>

<b>100</b>

<b>0,15</b>



<b>37</b>

<b>148</b>



<b>=</b>

<b>=</b>



<b>25</b>

<b>100</b>

<b>1,48</b>


Cách 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ví dụ 2: Viết phân số dưới dạng số thập phân.</b>

<b> 5</b>


<b> 12</b>


<b>Giải</b>



<b>5</b>


<b>12</b> <b>= 0,4166…</b> <b>= 0,41(6)</b>


<b>Số 0,41(6) là 1 số </b>

<b>thập phân vô hạn tuần</b>

<b>hồn</b>

<b> có chu kỳ là 6.</b>




<b>1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Viết các phân số dưới dạng số thập phân và </b>
<b>chỉ ra chu kì của nó.</b>


<b>1</b>
<b>9</b>


<b>-17</b>
<b>11</b>

<b>;</b>



<b>Giải</b>



<b>1</b>


<b>9</b> <b>= 0,111…</b> <b>= 0,(1)</b>


<b>Số 0,(1) là một số thập phân vơ hạn tuần hồn có chu kỳ là </b>
<b>1</b>


<b>-17</b>


<b>11</b> <b>= - 1,5454…</b> <b>= - 1,(54)</b>


<b>Số -1,(54) là một số thập phân vơ hạn tuần hồn có chu kỳ </b>
<b>là 54</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3</b>
<b>20</b>


<b>37</b>
<b>25</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
<b>3</b>


<b>22.5</b>


<b>=</b> <b>= 0,15</b>
<b>37</b>


<b>52</b>


<b>=</b> <b>= 1,48</b>


<b>5</b>


<b>22.3</b>


<b>=</b> <b>= 0,41(6)</b>
<b>-7</b>


<b>50</b>


<b>-7</b>


<b>2.52</b>


<b>=</b> <b>= -0,14</b>



<b>1</b>
<b>9</b>


<b>7</b>
<b>32</b>


<b>=</b> <b>= 0,(1)</b>


<b>-17</b>


<b>11</b> <b>= - 1,(54)</b>


<b> Nếu một phân số tối giản với </b>


<b>mẫu dương mà mẫu khơng có </b>


<b>ước ngun tố khác 2 và 5 thì </b>


<b>phân số đó viết được dưới dạng </b>


<b>số thập phân hữu hạn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub> Nếu một phân số </sub></b>

<b><sub>tối giản </sub></b>

<b><sub>với mẫu dương </sub></b>



<b>mà mẫu </b>

<b>khơng</b>

<b> có ước ngun tố </b>

<b>khác 2 và </b>


<b>5</b>

<b> thì phân số đó viết được dưới dạng số </b>


<b>thập phân </b>

<b>hữu hạn</b>

<b>.</b>



<b><sub> Nếu một phân số </sub></b>

<b><sub>tối giản </sub></b>

<b><sub>với mẫu dương </sub></b>



<b>mà mẫu </b>

<b>có</b>

<b> ước nguyên tố </b>

<b>khác 2 và 5</b>

<b> thì </b>


<b>phân số đó viết được dưới dạng số thập </b>


<b>phân </b>

<b>vơ hạn tuần hồn</b>

<b>.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ví dụ 1: </b>

<b> Phân số viết được dưới dạng số thập </b>


<b>phân hữu hạn khơng? Vì sao?</b>



<b>- 6</b>
<b>75</b>


<b>Phân số viết được dưới dạng số thập phân </b>


<b>hữu hạn vì:</b>



<b>- 6</b>
<b>75</b>


<b>+ </b> <b>- 6 là phân số tối giản.</b>


<b>75</b>


<b>+ Mẫu 25 = 52</b> <b>khơng có ước nguyên tố khác 2</b> <b>và 5.</b>


<i><b>Ta có</b></i><b> - 6</b>
<b>75</b>


<b>-2</b>
<b>25</b>


<b>=</b> <b>= -0,08</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ví dụ 2: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ </b>
<b>hạn tuần hồn khơng? Vì sao?</b>


<b>7</b>


<b>30</b>


<b> Phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ </b>
<b>hạn tuần hồn vì:</b>


<b>7</b>
<b>30</b>


<b>+ </b> <b>7 là phân số tối giản.</b>


<b>30</b>


<b> + Mẫu 30 = 2.3.5 có ước nguyên tố khác 2 và 5.</b>


<b>7</b>


<b>30</b> <b>= 0,2333…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?</b> <b>Trong các phân số sau đây phân số nào viết được <sub>dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết </sub></b>


<b>được dưới dạng số thập phân vơ hạn tn hồn? Viết </b>
<b>dạng thập phân của các phân số đó.</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>-5</b>
<b>6</b>


<b>13</b>


<b>50</b>


<b>-17</b>
<b>125</b>


<b>11</b>
<b>45</b>


<b>7</b>
<b>14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>?</b> <b>Trong các phân số sau đây phân số nào viết được <sub>dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết </sub></b>


<b>được dưới dạng số thập phân vơ hạn tn hồn? </b>
<b>Viết dạng thập phân của các phân số đó.</b>


<b>1</b>
<b>4</b>
<b>-5</b>
<b> 6</b>
<b>13</b>
<b>50</b>
<b>-17</b>
<b>125</b>
<b>11</b>
<b>45</b>
<b>7</b>
<b>14</b>
<b>;</b> <b>;</b> <b>;</b> <b>;</b> <b>;</b>

<b>Giải</b>




<b>Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn </b>
<b>là:</b> <b>1</b>
<b>4</b>
<b>13</b>
<b>50</b>
<b>-17</b>
<b>125</b>
<b>7</b>
<b>14</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>;</b> <b><sub>;</sub></b> <b><sub>;</sub></b> <b>=</b>


<b>Các phân số viết được dưới dạng số thập phân </b>
<b>vô hạn tuần hoàn là:</b>


<b>-5</b>
<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Dạng thập phân của các phân số:</b>



<b>1</b>


<b>4</b> <b>0,25</b>


<b>13</b>
<b>50</b>


<b>0,26</b>



<b>-17</b>
<b>125</b>


<b>-0,136</b> <b>7</b>


<b>14</b>


<b>0,5</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


=


<b>-5</b>
<b>6</b>


<b>-0,8(3)</b> <b>11</b>
<b>45</b>


<b>0,2(4)</b>


<b>=</b>


<b>=</b>



<b>=</b>



<b>=</b>




<b>=</b> <b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>0,(4)</b>

<b>1</b>



<b>9</b>

<b>. 4</b>



<b>4</b>


<b>9</b>


<b>=</b>



<b>=</b>


<b>= 0,(1).4</b>



<i><b>Ví dụ:</b></i>



<b>Mỗi số thập phân vơ hạn tuần hoàn đều </b>


<b>là 1 số hữu tỉ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 67 SGK trg34</b>



<b>Cho A =</b> <b>3</b>
<b>2.</b>


<b>Hãy điền vào ô vuông một số nguyên tố có một </b>
<b>chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân </b>
<b>hữu hạn. Có thể điền mấy số như vậy?</b>


<b> A =</b> <b>3</b>
<b>2.</b>

<b>2</b>




<b>3</b>
<b>4</b>


<b> =</b>


<b> A =</b> <b>3</b>
<b>2.</b>

<b>3</b>



<b>1</b>
<b>2</b>


<b> =</b>


<b> A =</b> <b>3</b>
<b>2.</b>

<b>5</b>



<b>3</b>
<b>10</b>


<b> =</b>


<b>Giải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số </b>


<b>thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn:</b>



<b><sub> Viết phân số dưới dạng phân số tối giản với mẫu </sub></b>



<b>dương.</b>




<b><sub> Phân tích mẫu dương đó ra thừa số nguyên tố</sub></b>



<b>+ Nếu mẫu này khơng có ước ngun tố khác 2 </b>


<b>và 5 thì phân số đó viết được dạng số thập phân hữu </b>


<b>hạn. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H·y chän</b>



<b>Hộp quà</b>


<b>1</b>



<b>3</b>



<b>2</b>



Slide 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Trong các số sau, số nào là số thập phân vơ hạn </b>


<b>tuần hồn?</b>



A. 0,1589
B. 0,2(3)
C. 1,1


D. - 3,65555


0


1


2


3



4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15



A B C D


<b>Xin chia buồn!</b>
<b>Câu trả lời sai rồi.</b>


<b>Sai rồi ! Các em </b>
<b>hãy thực hiện </b>


<b>lại! </b>


<i><b>Xin chúc mừng bạn đã có </b></i>


<i><b>câu trả lời đúng. Phần </b></i>


<i><b>thưởng của bạn là một </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

0


1


2



3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15



A B C D


<b>Xin chia buồn!</b>
<b>Câu trả lời sai </b>


<b>rồi.</b>


<i><b>Chúc mừng bạn đã có câu </b></i>


<i><b>trả lời đúng. Phần thưởng </b></i>



<i><b>của bạn là một điểm </b></i>

<i><b>10</b></i>

<i><b>!</b></i>



Rất tiếc, câu
trả lời chưa


chính xác !



Đáp án khơng
chính xác!


<b>Dạng thập phân của phân số là: </b>



<b> </b>

<b>A, 0,0(1) B, 0,(1)</b>


<b> C, 0,(11) D, 0,(01)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

0


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15



<b>Xác định Đúng (</b>

<b>Đ</b>

<b>), Sai (</b>

<b>S</b>

<b>) đối với mỗi câu sau:</b>


A


B


C


D


<i><b>Phần thưởng của bạn là: </b></i>



<i><b>Một điểm 10 v mt trng phỏo tay </b></i>



Đáp án
<b>Phn thng</b>
<b></b>
<b></b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>38</b> <b>19</b>
<b>0, 38</b>
<b>100</b> <b>50</b>
 
<b>1</b> <b>38</b>


<b>0,(38) 0,(01).38</b> <b>. 38</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


9


...


99


...


)


...


(


,



0

1 2


2
1








<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>

<i>n</i>
<i>k</i>

<i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


0


...


00


9


...


99


...


...


...


)


...


(


...



,



0

1 2 1 2 1 2


2
1
2
1




<b>Ví dụ</b>

<b>: 0,(38)=</b>

<b> </b>



<b> 0,3(18)=</b>



<b>38</b>


<b>99</b>



<b>318 - 3</b>

<b>315</b>

<b>7</b>



<b>=</b>

<b>=</b>



<b>990</b>

<b>990</b>

<b>22</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



-

<b><sub> Nắm vững điều kiện để một phân số viết </sub></b>



<b>được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vơ </b>


<b>hạn tuần hồn.</b>




-

<b><sub> Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ </sub></b>



<b>và số thập phân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Xin trân trọng cảm ơn các thầy, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài tập 65/SGK /34</b>


Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó:


125


13


;


20


13


;


5


7


;


8



3



Giải


Các phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
vì các phân số đó tối giản, có mẫu dương và mẫu khơng có
ước nguyên tố khác 2 và 5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài tập 65/SGK /34</b>


Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hồn rồi viết chúng dưới dạng đó:


18


7


;


9


4


;


11


5


;


6



1



Giải


Các phân số trên viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn vì các phân số đó tối giản, có mẫu dương và mẫu
có ước nguyên tố khác 2 và 5.


</div>

<!--links-->

×