Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GIÁO ÁN LỚP 4A TUẦN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.86 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>


<b>NS: 13 / 11 / 2020</b>

<b> </b>



<b>NG: 16 / 11 / 2020 </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


Tiết 21:

<b>ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Đọc lưu lốt tồn bài, biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi,
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.


2. Kĩ năng : - Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý
chí vượt khó nên đã đỗ Trạng ngun khi mới 13 tuổi.


3. Thái độ : - HS có ý thức kiên trì, vượt khó vươn lên để học tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, tranh sgk.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Mở đầu (5')</b>


(?) Chủ điểm hôm nay chúng ta học
có tên là gì ?


(?) Tên chủ điểm nói lên điều gì ?


(?) Mơ tả những gì em nhìn thấy
trong tranh minh hoạ ?


- Chủ điểm giới thiệu những con
người có nghị lực vươn lên trong
cuộc sống.


<b>B. Dạy học bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (1’)</b>
(?) Bức tranh vẽ cảnh gì ?


- Câu chuyện ơng trạng thả diều nói
về ý chí của cậu bé.


<b>2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a. Luyện đọc (10’)</b>


* Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài. Cả lớp
theo dõi SGK.


(?) Bài chia làm mấy đoạn?


- 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ HD phát âm, từ đọc khó dễ lẫn.
* 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
+ HD giải nghĩa từ khó.


+ Chủ điểm Có chí thì nên.


+ Nói lên những con người có nghị lực, ý


chí thì sẽ thành cơng.


+ Vẽ những em bé có ý chí cố gắng trong
học tập, các em chăm chú ngồi nge giảng
bài, những em bé mặc áo mưa đi học
những em bé …


+ Một cậu bé đang đứng ngoài cửa nghe
thầy đồ giảng bài.


- Đọc toàn bài.
+ Chia làm 4 đoạn.


- Đoạn 1: ….làm diều để chơi.
- Đoạn 2: ….Chơi diều.


- Đoạn 3: ….học trò của thầy.
- Đoạn 4: ….Nước Nam ta.


<b>Từ:</b> làm lấy diều,… trong làng, trang
sách, là, hàng trâu,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ HD đọc đoạn văn dài (cần ngắt,
nghỉ, nhấn giọng).


- Gọi 2 HS đọc. - Ghi kí hiệu ngắt,
nghỉ.


- Nhận xét.



* Đọc trong nhóm:


- Chia nhóm : nhóm 2 ( các nhóm tự
cử nhóm trưởng điều khiển nhóm ).
GV quan sát, hướng dẫn.


- Thi đọc : nối tiếp đọc đoạn


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài chú ý
giọng đọc: Toàn bài đọc với giọng
kể chuyện; chậm rãi, cảm hứng ca
ngợi, Đọan cuối đọc với giọng sảng
khối.


<b>b. Tìm hiểu bài (9’)</b>


- Ycầu đọc đoạn 1,2 và trả lời câu
hỏi.


(?) Nguyễn Hiền sống ở đời vua
nào? Hồn cảnh gia đình cậu như
thế nào?


(?) Cậu bé ham thích trị chơi gì?
(?) Những chi tiết nào nói lên tư
chất thông minh của Nguyễn Hiền?
- (?) Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
- Đoạn 3. Ycầu đọc và trao đổi. trả
lời.



- (?) Nguyễn Hiền ham học và chịu
khó như thế nào ?


- (?) Nội dung đoạn 3 là gì ?


- (?) Vì sao chú bé Hiền được gọi là
“Ông trạng thả diều” ?


- Đọc câu hỏi 4: trao đổi và trả lời.


- HS nêu cách đọc ? ngắt nghỉ chỗ nào?
Từ cần nhấn giọng?


- Các nhóm đọc nối tiếp đoạn.


- Bình chọn, tun dương nhóm đọc tốt.
- 1 HS đọc toàn bài<i> </i> <i> </i>


+ Đời vua Trần Nhân Tơng. Gia đình cậu
rất nghèo.


+ Chơi diều.


+ Đọc đến đâu hiểu đến đấy và có trí nhớ
lạ thường, cậu có thể nhớ 20 trang sách
trong một ngày mà vẫn có thời gian thả
diều.


<b>1. Tư chất thông minh của Nguyễn Hiền.</b>



+ Nhà nghèo, Hiền phải bỏ học nhưng ban
ngày đi chăn châu, cậu đứng ngoài lớp
nghe giảng, tối đến, đợi bạn học thuộc bài
rồi mượn vở , sách của Hiền là lưng châu,
nền đất, bút là ngón tay, mảnh gạch vỡ,
đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong.
Mỗi lần có kì thi, Hiền làm bài vào lá
chuối khô nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
<b>2. Đức tính ham học và chịu khó của</b>
<b>Nguyễn Hiền.</b>


+ Vì cậu đỗ Trạng nguyên năm 13 tuổi,
lúc ấy cậu vẫn thích chơi diều.


+ Cậu trẻ tuổi tài cao nói lên Nguyễn Hiền
đỗ Trạng ngun năm 13 tuổi. Ơng cịn
nhỏ mà đã có tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- ? Đoạn cuối cho em biết điều gì ?
- (?) Nêu nội dung của bài?


<b>c. Đọc diễn cảm (9’)</b>


- Gọi 4 học sinh tiếp nối đọc.


- Giáo viên đưa ra cách đọc bài và
đoạn văn luyện đọc: “Thầy phải
kinh ngạc … vào trong.


- Luyện đọc cặp đôi.



- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố dặn dò (3')</b>


? Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Dăn học sinh phải chăm chỉ học
tập, làm việc theo gương trạng
nguyên Nguyễn Hiền.


nhỏ mà đã có trí hướng, ơng quyết tâm
học khi gặp nhiều khó khăn.


- Cơng thành danh toại nói lên Nguyễn
Hiền đỗ Trạng nguyên, vinh quang đã đạt
được.


<b>3. Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyên.</b>


<i><b>=> Ca ngợi Nguyễn Hiền thơng minh, có </b></i>
<i><b>ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên </b></i>
<i><b>khi mới 13 tuổi.</b></i>


+ Phải có ý trí, quyết tâm thì sẽ làm được
điều mình mong muốn.


<b></b>


<b>---TỐN</b>


Tiết 51 :

<b>NHÂN VỚI 10, 100, 1000… CHIA VỚI 10, 100, 1000…</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> Giúp học sinh:


<b>1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100,</b>
1000; ... và chia số trịn chục, trịn trăm, trịn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ...


<b>2. Kĩ năng : - Vận dụng để tính nhanh khi nhân ( chia) với (cho) 10, 100,</b>
1000, …


<b>3. Thái độ : - Ý thức học tập tốt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>- Vbt, bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5'):</b>


- Chữa bài kiểm tra giữa học kì I
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Gtb (1'): </b>


<b>2. Nội dung (12’):</b>


a. Hướng dẫn hs nhân một số tự nhiên
với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10.
- Gv ghi phép nhân lên bảng:



35  10 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

35 <sub> 10 = 10 </sub><sub> 35 </sub>


(T/c giao hoán của phép nhân)


10  35 = 1 chục 35 = 35 chục = 350


Vậy 35 10 = 350


- Em hãy nxét thừa số 35 với tích 350 ?
* Ngược lại từ 35<sub>10 = 350</sub>


suy ra 350 :10 = 35


- Yêu cầu hs trao đổi ý kiến về mqh của
35 10 = 350 và 350 :10 = ? để nhận ra


350 :10 = 35.


- Khi chia số tròn chục cho 10 ta làm ntn?
b. Hướng dẫn hs nhân một số với 100,
1000, ... hoặc chia một số trịn trăm, trịn
nghìn, ... cho 100, 1000, ...


* Kết luận: Sgk
<b>3. Thực hành:</b>


Bài tập 1 (6'): Tính nhẩm



- Yêu cầu hs làm nhẩm tính rồi ghi lại
kết quả vào vở bài tập.


- Gv củng cố bài.
Bài tập 2 (6'): Tính:


- Yêu cầu hs vận dụng kiến thức vừa học
để thực hiện tính nhanh giá trị biểu thức.


- Gv chốt lại lời giải đúng.


* Bài tập HS giỏi: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm:


- Yêu cầu hs tư duy, tự luận phân tích để
tìm được số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gv củng cố bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò (4'):</b>


- Nêu cách nhân một số với 10, 100,
1000,... chia một số trịn chục, trịn trăm,
trịn nghìn cho 10, 100, 1000, ... ?


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà hoặc thuộc quy tắc
- Chuẩn bị bài sau.



Thêm 1 c.số 0 vào bên phải thừa số
+ Khi nhân 35 với 10 chỉ cần viết
thêm chữ số 0 vào bên phải số 35.
- Phép chia là ngược lại của phép
nhân.


- Ta bỏ 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.
- Hs suy ra tương tự từ những ví dụ
trên bảng.


- 2, 3 hs nhắc lại.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.


- Hs tự làm bài vào vở bài tập.
- Báo cáo kết quả trước lớp.
- 1 hs đọc yêu cầu bài


- 2 hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.


Kết quả:


a, 63 <sub> 100 :10 = 6300 :10 </sub>


= 630


b, 960 1000 :100 = 960 000 :100


= 9600


- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Hs tự làm vào vở bài tập.
- Trao đổi bài cho bạn, nhận xét
a, 160 = 16 <sub>10 8000 = 8</sub><sub>1000 </sub>


4500 = 45 <sub>100 800 = 8 </sub><sub>100</sub>


9000 = 9 1000 80 = 8 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>BA THỂ CỦA NƯỚC</b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS hiểu được các thể của nước trong tự nhiên, tính chất của</b>
nước khi tồn tại ở 3 thể đó và hiểu được sự chuyển thể của nước: Rắn, lỏng, khí.


<b> 2. Kĩ năng: Nêu được các thể của nước trong tự nhiên, nêu được sự chuyển thể</b>
của nước và tính chất của nước ở các thể khác nhau.


Biết và thực hành cách chuyển nước từ thể lỏng thành thể khí, từ thể khí thành
thể rắn và ngược lại.


<b>3. Thái độ: Hiểu, vẽ và trình bày được sơ đồ sự chuyển thể của nước.</b>


BVMT : Một số đặc điểm chính của mơi trường nước và tài ngun nước tự nhiên
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Hình minh hoạ trang 45 / SGK phóng to .



- Sơ đồ sự chuyển thể của nước để dán sẵn trên bảng lớp.


- Chuẩn bị theo nhóm: Cốc thuỷ tinh, nến, nước đá, giẻ lau, nước nóng, đĩa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


H: Nước có những tính chất gì?
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’) Ở tiết học trước các </b>
em đã biết được các tính chất của nước, vậy
nước tồn tại ở những dạng nào, ở mỗi dạng
có những tính chất gì? Tiết học hơm nay
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.


<b>2. Bài giảng.</b>


<b>a. Đưa ra tình huống xuất phát và nêu vấn</b>
<b>đề.</b>


H: Theo em, trong tự nhiên nước tồn tại ở
những dạng nào?


H: Em hãy nêu một số ví dụ về dạng lỏng?
H: Em hãy nêu một số ví dụ về dạng khói?
H: Em hãy nêu 1 số VD về dạng đông cục?


H: Em biết gì về sự tồn tại của nước ở các
thể mà em vừa nêu?


<b>b. Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS.</b>
- Yêu cầu HS ghi lại những hiểu biết ban đầu
của mình vào vở Ghi chép KH về sự tồn tại
của nước ở các thể vừa nêu sau đó thảo luận
nhóm thống nhất ý kiến để trình bày vào
bảng nhóm.


- 2 học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.


- dạng lỏng, khói, đông cục..
- Nước mưa, nước giếng,...
- Nước bay hơi.


- Nước đá.
- Lắng nghe.


- HS ghi vào vở và thảo luận
nhóm.


+ Nước tồn tại ở dạng đơng cục
rất cứng và lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>c. Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi.</b>
- Các nhóm dán bảng phụ.



- GV giúp HS tập hợp và giúp HS nhận ra sự
giống nhau và khác nhau giữa các nhóm.
- Yêu cầu HS đề xuất các câu hỏi:


- GV tổng hợp câu hỏi của các nhóm và treo
bảng phụ:


+ Khi nào thì nước ở thể lỏng chuyển thành
thể rắn và ngược lại? Khi nào nước ở thể
lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại?
Nước ở 3 thể có những tính chất gì giống và
khác nhau?


H: Để trả lời các câu hỏi trên chúng ta nên sử
dụng phương pháp nào?


<b>d. Thực hiện phương án tìm tịi</b>


- Yc HS viết dự đoán vào vở trước khi làm
nghiên cứu.


- H: Để trả lời câu hỏi: Khi nào thì nước ở
thể rắn chuyển thành thể lỏng? Ta sử dụng
thí nghiệm nào?


- H: Ngược lại chuyển từ thể rắn thành thể
lỏng?


- H: Để trả lời câu hỏi: Khi nào thì nước ở
thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại?


Ta sử dụng thí nghiệm nào?


Chú ý HS: Trong qua trình làm các thí
nghiệm, lưu ý đến tính chất của các dạng. Sử
dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ của nước.


<b>e. Kết luận kiến thức</b>


thành dạng hơi.


+ Nước ở dạng lỏng và rắn
thường trong suốt, không màu,
khơng mùi, khơng vị.


+ Ở cả 3 dạng thì tính chất của
nước giống nhau.


- Các nhóm dán bảng phụ và trìh
bày ý kiến của nhóm mình.


- HS nêu.


+ Khi nào nước có dạng khói? Vì
sao nước đơng thành cục? Nước
có tồn tại ở dạng bong bóng
khơng? Vì sao khi nước lạnh lại
bốc hơi? Tại sao nước khi sơi lại
bốc khói? Vì sao nước lại có hình
dạng khác nhau? Vì sao nước đá
khi gặp nóng thì tan chảy?..


- 1 HS đọc lại.


- Làm thí nghiệm.
- HS ghi chép.


- HS: Ta bỏ một cục đá ra ngồi
khơng khí một lúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-


Yêu cầu các nhóm dán bảng phụ và trình bày
kết quả.


- Hướng dẫn HS so sánh lại với các ý kiến
trước khi chưa làm thí nghiệm.


- H: Nêu một ví dụ khác chứng tỏ sự chuyển
thể của nước?


- H: Dựa vào sự chuyển thể của nước, em
nào có thể nêu một số ứng dụng trong dụng
trong cuộc sống hàng ngày?


<b>3. Củng cố- dăn dò: ( 3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Gọi HS đọc lại nội dung bạn cần biết
<b>- Bài sau: Mây được hình thành như thế </b>
nào? Mưa từ đâu ra?



- Các nhóm dán và trình bày.
+ Khi nước ở 0 độ hoặc bé hơn sẽ
có nước ở thể rắn. Nước đá sẽ
thành thể lỏng khi nhiệt độ lớn
hơn 0 độ trong một thời gian. Khi
nhiệt độ lên cao, nước bay hơi sẽ
tạo thành thể khí. Khi hơi nước
gặp khơng khí lạnh sẽ ngưng tụ
lại tạo thành nước. Nước ở thể
lỏng và rắn đều không có hình
dạng nhất định. Nước thể rắn có
hình dạng nhất định.


- HS so sánh.


HS: Khi đun sôi nước, ta thấy
nước bay hơi lên gặp vung và
đọng lại ở vung.


- HS nêu.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.


<b></b>
<b>---NS: 13/11/2020</b>

<b> </b>



<b>NG: 17/11/2020 </b>


<b>TỐN</b>



Tiết 52:

<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.


2. Kĩ năng : - Sử dụng tính chất kết hợp và giao hốn của phép nhân để tính
giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.


3. Thái độ : - Ý thức học tập tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> - Sgk, Vbt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Chữa bài tập 4. Sgk


- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân ?
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Gtb: (1’)</b>


<b>2. Nội dung: (12’)</b>


a. So sánh giá trị hai biểu thức:
- So sánh giá trị của biểu thức:


(2 3) 4 và 2  (3 4)



(5 2) 4 và 5  (24)


b. Viết các g/trị của b/thức vào ô trống
- Gv treo bảng phụ, giới thiệu cấu tạo và
cách làm: cho lần lượt các giá trị của a, b,
c, gọi từng hs tính giá trị của từng biểu
thức và ghi vào bảng.


* Yêu cầu hs nhìn bảng và so sánh kết
quả: (a  b)  c và a  (b  c)


- Kết luận: Sgk
<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài tập 1: (6’)</b>


Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Mẫu: 12  4  5 = 12 <sub> (4 </sub><sub>5)</sub>
= 12  20


= 240


- Gv củng cố bài
<b>Bài tập 2: (6’)</b>


- Yêu cầu hs nhận biết 2 cách giải:


+ C.1: Tìm tổng gói hàng trong 5 kiện rồi
tính số sản phẩm.



+ C. 2: Tìm số sản phẩm trong 1 kiện rồi
tính số sản phẩm trong 5 kiện.


- Gv chốt lại bài giải đúng và củng cố
cách làm.


<b>Bài tập HS giỏi: (3’)</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Yêu cầu hs đếm số góc vng có trong


- Hs tính rồi so sánh kết quả, rút ra
nhận xét: Giá trị 2 biểu thức bằng
nhau.


- HS giỏi : trình bày cách làm của
mình.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
(a  b)  c = a  (b  c)


- Nhiều hs nhắc lại
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- 1 hs giỏi làm mẫu


- 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở bài tập.


- Nhận xét, bổ sung.
<b>Đáp án:</b>



a, 8 5  9 b, 6 7  5


= (8 5)  9 = 6 (7 5)


= 40  9 = 6  35


= 360 = 210


- 1 hs đọc yêu cầu bài toán
- Hs nêu cách giải bài.


- 2 hs lên bảng giải bài (mỗi em 1
cách làm).


<b>Bài giải:</b>


C1: Có số gói là: 10  5 = 50 (gói)


Có số sản phẩm là:


8 50 = 400 (sản phẩm)


C2: HS giỏi.


Số sản phẩm trong một kiện hàng là:
8 10= 80 (s/phẩm)


Số sản phẩm trong 5 kiện là:


80 5 = 400 (s/phẩm)


Đáp số: 400 s/phẩm
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hình.


<b>4. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân?
- Nhận xét giờ học.


- 2 học sinh trả lời.
<b>...</b>


<b>LUYỆN TỪ - CÂU</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>Giúp học sinh:


<b>1. Kiến thức: - Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.</b>
<b>2. Kĩ năng : - Bước đầu nhận biết và sử dụng các từ nói trên.</b>


<b>3. Thái độ : - Ý thức học tập tốt.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ. Vbt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)



- Thế nào là động từ ? Lấy ví dụ về động
từ ?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài:</b>
<b>Bài tập 1: (giảm tải)</b>
<b>Bài tập 2: (12’)</b>


- Yêu cầu hs trao đổi theo cặp, làm bài.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em.


<b>Bài tập 3: (12’)</b>


- Gv yêu cầu học sinh đọc mẩu chuyện:
Đãng trí


- Tổ chức cho học sinh thi điền đúng vào
chỗ trống.


- Câu chuyện mang tính khơi hài ở điểm
nào ?


- 1 hs phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.


- 1 hs đọc yêu cầu bài



- Hs trao đổi theo cặp và làm bài vào
vở bài tập.


- Lớp nhận xét, chữa bài.
<b>Đáp án:</b>


a, Mới dạo nào, những cây ngô cịn
lấm tấm nh mạ non. Thế mà chỉ ít
lâu sau, ngơ đã thành cây rung rinh
tr-ước gió và ánh nắng.


b, Chào mào đã hót vườn na mỗi
chiều.


Hết hè, cháu vẫn đang xa.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc thầm


- 2 hs thi điền vào bảng phụ.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


+ Nhà bác học đang làm việc ...
+ ... Nó đang đọc gì đó ?


- 1 hs đọc lại cả truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu học sinh đọc lại câu chuyện.
<b>3. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>



- Động từ là gì, lấy ví dụ ?
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà hòan thiện bài làm trên lớp.
- Chuẩn bị bài sau.


trong nhà có trộm thì hỏi: Nó đang
đọc gì ? Vì ơng nghĩ người ta vào thư
viện chỉ để đọc sách, không nhớ là
trộm.


- Hs trả lời.


<b>...</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


Tiết 11 :

<b>BÀN CHÂN KÌ DIỆU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: - Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, kể lại từng</b>
đoạn và kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng : - Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc</b>
Ký giàu nghị lực,có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện..


<b>3. Thái độ : - Giáo dục học sinh có ý chí và quyết tâm vươn lên trong c/s và</b>
học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5'):</b>


- Kể 1câu chuyện về ước mơ đẹp của
của mình hoặc bạn bè, người thân.
- Nx đánh giá


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1') </b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện (25').</b>


- GV kể chuyện lần 1, giọng kể thong thả,
chậm rải, chú ý nhấn giọng những từ ngữ
gợi cảm, gợi tả về hình ảnh, hành động
quyết tâm của Nguyễn Ngọc Ký: Thập
thị, mềm nhũn, bng thõng, bất động,
nh ướt, quay ngoắt, co quắp,…


- Gv kể lần 2 kết hợp chỉ tranh và đọc lời
phía dưới mỗi tranh.


- Hướng dẫn kể:


+ Câu chuyện có mấy nhân vật ?
+ Ký đã gặp hồn cảnh khó khăn gì ?


+ Ký có nguyện vọng gì ?


<b>* Kể chuyện trong nhóm.</b>


- Gv yêu cầu hs quan sát từng tranh nêu


- 3 Hs kể
- Nx bạn


- Hs chú ý lắng nghe.


- Hs lắng nghe


- Hs nghe và quan sát tranh.
- Ký, cô giáo, các bạn.
- Ký bị liệt cả hai tay.
- Muốn được đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nội dung từng bức tranh ?


- Gv theo dõi, nhắc nhở học sinh.


- Yêu cầu học sinh dựa vào lời dẫn dưới
mỗi bức tranh, liên tưởng thêm và kể
chuyện trong nhóm của mình.


+ Hai cánh tay của Ký có gì khác mọi
người?


+ Khi cơ giáo đến nhà, Ký đang làm gì?


+ Ký đã cố gắng như thế nào?


+ Ký đã đạt được những thành cơng gì?
+ Nhờ đâu mà Ký đạt được những thành


cơng đó?


Gv nhận xét, đánh giá.


<b>* Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b>


- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều
gì ?


- Em học tập được điều gì ở Nguyễn
Ngọc Ký ?


<b>* Nguyễn Ngọc Ký là một tấm gương sáng</b>
về học tập, ý chí vươn lên trong cuộc
sống. Từ một cậu bé bị tàn tật, ông trở
thành một nhà thơ, nhà văn. Hiện nay
ông là Nhà giáo Ưu tú, dạy môn ngữ văn
cho một trường Trung học ở Thành Phố
Hồ Chí Minh.


<b>3. Củng cố, dặn dị (4').</b>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Quyền trẻ em:GV liên hệ thực tế GSHS
trẻ em có quyền được đối sử bình đẳng....


- Gv nhận xét giờ học


- Vn kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau.


từng tranh, nói nội dung các bức
tranh.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm
- Học sinh kể từng đoạn và kể nối
tiếp được toàn bộ câu chuyện trước
lớp.


- Lớp nhận xét.


- HS giỏi kể tồn bộ câu chuyện


- Hãy kiên trì, nhẫn nại trước mọi
khó khăn trong cuộc sống, ắt sẽ
thành công.


+ Em học được ở anh Ký tinh thần
ham học, quyết tâm vươn lên cho
mình trong hồn cảnh khó khăn.
+ Em học được ở anh Ký nghị lực


vươn lên trong cuộc sống.


+ Em thấy mình cần phải cố gắng
nhiều hơn nữa trong học tập.



+ Em học tập được ở anh Ký lòng tự
tin trong cuộc sống, khơng tự ti vào
bản thân mình bị tàn tật.


- HS lắng nghe.


<b></b>
<b>---ĐỊA LÍ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. Kiến thức: - Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn , đỉnh Phan – xi – păng, các
cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


2. Kĩ năng: - Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình,
khí hậu, sơng ngịi; dân tộc, trang phục, và hoạt động sản xuất chính của Hoàng
Liên Sơn. Tây Nguyên, trung du Bắc Bộ.


<b>3. Thái độ: 3. Thái độ : Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam .. - Phiếu luyện tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi


nào để trở thànhnơi du lịch nghỉ mát ?
- Tại sao ở Đà Lạt có nhiều hoa quả xứ
lạnh?


- GV nhận xét
<b>B. Ôn tập </b>


<b>Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân ( 8’)</b>
<b>Bước 1: Gọi một HS lên bảng chỉ vào vị</b>
trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao
nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà
Lạt


<b>Bước 2 :</b>


<b>-</b> GV điều chỉnh phần làm việc của HS
cho đúng


<b>- Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>
(10’)


- HS các nhóm thảo luận và hồn thành
câu 2 - SGK


- GV kẻ sẵn bảng thống kê để HS lên
bảng điền đúng các kiến thức vào bảng
thống kê .


- 2 - 3 HS trả lời



- 2 -3 HS lên bảng chỉ vào bản đồ, cả
lớp quan sát .


- (HS khá , giỏi )


- HS thào luận và hoàn thành câu hỏi
trong SGK .


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm
việc nhóm trước lớp .


<b>*Con người và các hoạt động sản xuất.</b>
<b>1. Hồng Liên Sơn </b>


- Địa hình: nằm giữa sông Hồng và sông Đà, là dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều
đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.


- Khí hậu: ở những nơi cao lạnh quanh năm.
- Dân tộc: Thái, Dao, Mông.


- Trồng trọt: lúa, ngô, chè, rau và cây ăn quả,…
- Nghề thủ cơng: dệt, thêu, đan, rèn, đúc,…
- Khai thác khống sản.


<b>2. Tây Nguyên </b>


- Địa hình: là một vùng đất cao, rộng lớn, gồm các cao nguyên xếp tầng cao
thấp khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dân tộc: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng,…một số dân tộc khác đến xây


dựng: Kinh, Tày, Nùng,..


- Trồng trọt: cây công nghiệp lâu năm: chè, cà phê, hồ tiêu, cao su.
- Chăn ni: trâu, bị, voi.


- Khai thác sức nước để sản xuất ra điện
<b>Hoạt động 3 : làm việc cả lớp (9’)</b>


- Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc
Bộ?


- Người dân nơi đây đã làm gì để phủ
xanh đất trống, đồi trọc?


- GV hoàn thiện phần trả lời của HS
<b>3. Củng cố- dặn dò : (3’)</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà ôn lại các bài đã học


- Là vùng núi có các đỉnh trịn sườn
thoải ..


- Trồng rừng , cây công nghiệp lâu
năm và cây ăn quả .


<b></b>
<b>---PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>



<b>Bài 3: DỌN DẸP ĐẠI DƯƠNG (Tiết 3)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết được các tác hại của rác thải.
- Biết cách lắp ghép mơ hình xử lí rác thải.


- Biết cách lập trình mơ hình hoạt động xử lí rác thải trên đại dương.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thao tác nhanh nhẹn,


- Rèn kĩ năng lắng nghe,nhận xét, bổ sung nội dung, thuyết trình sản phẩm
<b>3. Thái độ: -Vừa học vừa chơi, tạo hứng thú và gieo đam mê cho học sinh;</b>
-Tạo môi trường vui chơi vận động lành mạnh


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


-Bộ đồ dùng Robot wedo 2.0, Máy tính bảng, Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>


- GV hướng dẫn ban cán sự ổn định tổ chức, chỗ ngồi
cho HS


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài </b>



- Gv giới thiệu nội dung bài học, ghi tên bài
<b>b) Mở rộng:</b>


- Gv hướng dẫn HS lắp ghép thêm một số chi tiết để
vận hành mơ hình xử lí rác thải.


-HS ổn định theo hd của Gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Lắp ghép thêm cảm biến chuyển động để phát hiện
nước dâng.


-Có thay đổi 1 số thơng số của chương trình theo sáng
tạo của các em để học sinh có thể hiểu rõ hơn các khối
lệnh.


* Chia sẻ:


- HS các nhóm cùng chia sẻ mơ hình hoạt động của
nhóm mình


-Lưu vào thư mục riêng của nhóm mình hoặc cá nhân.
- GV nhận xét, đánh giá phần trình bày của các nhóm.
-GV nhắc lại kiến thức ở bài học


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS tháo các chi tiết lắp ghép và bỏ vào hộp
đựng như ban đầu



- HS thao tác lắp ghép và lập
trình theo ý tưởng sáng tạo


-HS chia sẻ
- HS thực hiện
-HS theo dõi
-HS lắng nghe
-HS thực hiện


<b>---CHÍNH TẢ (Nhớ - viết)</b>


<b>Tiết 11 : NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Nhớ viết chính xác, đẹp 4 khổ thơ của bài: nếu chúng mình có
phép lạ, trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.


2. Kĩ năng: - Làm đúng bài tập phân biệt s /x, dấu hỏi / ngã.
3. Thái độ: - Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.


- Quyền trẻ em: liên hệ thực tế GDHS trẻ em có quyền riêng tư...
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> - Bảng phụ.


I<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5'):</b>
- Nx bài thi phần chính tả


- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb(1'): </b>


<b>2. Hướng dẫn nhớ - viết (20'):</b>
- Gv đọc đoạn cần nhớ viết.


Các bạn nhỏ trong đoạn thơ có mong
-ước gì ?


- 1 học sinh đọc to 4 khổ thơ đầu .
- Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu một số hs lên bảng viết các từ
khó:hạt giống, đáy biển, trong ruột.


- Gv lu ý học sinh cách trình bày.
- Theo dõi, uốn nắn.


- Gv thu nx 5, 7 bài.


- Gv chữa bài, nhận xét chung.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (6').</b>
<b>Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống s/x</b>


- Gv yêu cầu hs làm bài các nhân vào vở
bài tập.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài tập 3a: Viết lại cho đúng</b>


- Gv yêu cầu hs làm việc cá nhân vào
Vbt.


- HS giỏi giải nghĩa từng câu.


- Gv theo dõi, giúp học sinh hoàn thiện
câu trả lời.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3').</b>


- Yêu cầu học sinh nhẩm thuộc các câu
tục ngữ trên ?


- Quyền trẻ em: GV liên hệ thực tế
GDHS trẻ em có quyền riêng tư...


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 Hs lên viết bảng-lớp viết nháp.
- Lớp nhận xét.


- HS giỏi đặt câu có từ:hạt giống.
- Hs tự viết bài


- Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- 1 hs làm vào bảng phụ


- Hs đổi chéo vở.


- Lớp chữa bài


+ lối sang, nhỏ xíu, sức nóng, sức
sống, thắp sáng.


- 1 hs đọc yêu cầu bài
- 2 hs làm bảng phụ.
- Lớp chữa bài.


+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
+ Xấu người đẹp nết


+ Mùa hè cá sông mùa đông cá bể.


<b></b>
<b>---NS: 13/ 11/ 2020</b>

<b> </b>



<b>NG: 18/11/ 2020 </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


Tiết 22 :

<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy, rõ ràng từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng,</b>
chậm rãi.


<b>2. Kĩ năng : - Bước đầu nắm được đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ. </b>


<b>3. Thái độ : - Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ vững</b>
mục tiêu đã chọn,khơng nản lịng khi gặp khó khăn. Trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Xác định giá trị.Nhận biết được giá trị của con người có ý chí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Lắng nghe tích cực: biết cách lắng nghe người khác nói để rút kinh nghiệm
cho bản thân.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b> - Bảng phụ.


IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5'):</b>


- Yêu cầu hs đọc đoạn 3 bài: Ông Trạng
thả diều. Nguyễn Hiền ham học và chịu
khó như thế nào ?


- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1'): </b>


<b>2. Luyện đọc (7'):</b>


- Gv yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu .
- Gv kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ


hơi ở câu dài.


- Gv đọc diễn cảm cả bài.
<b>3. Tìm hiểu bài (10'):</b>


- Yêu cầu hs đọc thầm, trao đổi trả lời
câu hỏi: Em hãy xếp các câu tục ngữ sau
thành 3 nhóm ?


- Gv chốt lại kết quả đúng:


a, Khẳng định rằng có chí thì nhất định
sẽ thành cơng.


b, Khun người ta giữ vững mục tiêu đã
chọn.


c, Khuyên người ta khơng nản lịng trước
những khó khăn.


- Cách diễn đạt của câu tục ngữ có đặc
điểm gì khiến người đọc dễ nhớ, dễ hiểu?
- Theo em HS cần rèn luyện ý chí gì ?
- Nêu biểu hiện của học sinh khơng có ý
chí ?


- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì ?


<b>4. Đọc diễn cảm (8'):</b>



- Yêu cầu học sinh nối tiếp học bài
- Yêu cầu học sinh nhẩm thuộc bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương học sinh.


- 2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét.


- hs nối tiếp đọc bài.
- Hs đọc nối tiếp lần 2
- Hs đọc chú giải


- Học sinh đọc theo cặp
- 1 hs đọc cả bài


- Hs trao đổi theo cặp.


- Hs báo cáo kết quả thảo luận.
- Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
+ Người có chí thì nên ...


- Ai ơi đã quyết thì hành ...
+ Hãy lo bền chí câu cua...
- Thua keo này ta bày keo khác
+ Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo
+ Thất bại là mẹ thành cơng


- Ngắn gọn, ít chữ.


+ Có vần, nhịp cân đối, có hình ảnh
- ý chí vượt khó vươn lên trong học.


+ Khơng chịu làm bài, hơi mệt là nghỉ
học.


- Khuyên con người ta luôn giữ vững
mục tiêu đã chọn, khơng nản lịng khi
gặp khó khăn, có ý chí thì sẽ thành
cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5. Củng cố, dặn dò(4'): </b>


Các câu tục ngữ khun chúng ta điều
gì?


- Quyền trẻ em:Cần có ý chí, giữ vững
mục tiêu....


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc những câu tục ngữ.


- Khuyên con người ta luôn giữ vững
mục tiêu đã chọn, không nản lịng khi
gặp khó khăn, có ý chí thì sẽ thành
cơng.


<b></b>
<b>---TỐN</b>


Tiết 53 :

<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>Giúp học sinh:


<b>1. Kiến thức: - Biết cách nhân với số có tận cùng là 0.</b>
<b>2. Kĩ năng : - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.</b>
<b>3. Thái độ : - Học sinh tính tốn khoa học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>- Vbt, bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (4'):</b>


- Tính 123 x 10 = ;14 x 100 = ;


Muốn nhân 1 số với 10,100.. ta làm ntn?
- Nêu t/c kết hợp của phép nhân ?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1'): </b>


<b>2. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 </b>
(10'):


- Gv đưa ví dụ: 1324 <b>20 = ?</b>


- Nêu nhận xét về thừa số thứ hai ?
- Làm thế nào để thực hiện phép nhân
với 10 ?



Vậy 1324 <sub>20 = 26480.</sub>


- Từ đó đặt tính:
 20


1324


32480


- Gv đưa VD 2: 230 <b><sub>70 = ?</sub></b>


- Yêu cầu hs sử dụng tính chất giao hốn
và kết hợp để làm bài.


- Gv hướng dẫn hs đặt tính để tính.
 70


230


16100


- Muốn nhân một số với số có tận cùng
là 0 ta làm như thế nào ?


2 Hs làm bảng
- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét.


- Đọc ví dụ



- Thừa số thứ hai có 1 chữ số 0
- Hs thực hiện:


1324 <sub> 20 = 1324 </sub><sub> (2 </sub><sub> 10)</sub>


= 1324 <sub> 2 </sub><sub> 10</sub>


= 32 480


- Hs nhắc lại cách làm.


- HS giỏi làm bảng-lớp nháp.
230 <sub>70 = (23 </sub><sub> 10) </sub><sub> ( 7 </sub><sub>10)</sub>


= (23  7)  (10  10)


= 23 7 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài tập 1 (6'): Tính</b>


- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập.
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs nếu cần.
<b>Bài tập 2 (5'): Tìm các số trịn chục</b>
- Tổ chức cho học sinh thi điền nhanh
kết quả, 2 dãy cử đại diện chơi.


<b>Bài tập 3(5'): Giải toán</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt


Tóm tắt: Có 7 ơ tơ


1 ô tô: 60 bao
1 bao: 50 kg
Đội xe chở ... kg ?


- Gv quan sát, giúp đỡ hs nếu các em còn
lúng túng.


- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>4. Củng cố, dặn dò (4'):</b>


Khi nhân với số có tận cùng là 0 ta làm
như thế nào ?


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học để nắm chắc cách nhân


- 1 hs đọc yêu cầu bài


- Học sinh tự làm -chữa nhận xét.
 200


4300


 400


13480



860000 5392000
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Hs thi điền nhanh


- Lớp đọc bài làm, nhận xét.
Đáp án: a, 10, 20, 30, 40
b, là 50
- 1 hs đọc yêu cầu bài


- 1 hs lên làm bảng phụ - lớp làm vở
Bài giải:


Đội xe chở được số bao gạo là:
60 <sub>7 = 420 ( bao)</sub>


Đội xe chở được số kilôgam gạo là
50 <sub>420 = 21 000 (kg)</sub>


Đổi 21 000 kg = 21 tấn
Cách 2:


Một ô tô chở được số kilôgam gạo là:
50  60 = 3000 (kg)


Đội xe chở được số kilôgam gạo là:
3000 <sub>7 = 21 000 (kg)</sub>


Đổi 21 000 kg = 21 tấn


<b></b>


<b>---LUYỆN TỪ - CÂU</b>


Tiết 22:

<b>TÍNH TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Hs hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính
chất của sự vật,hoạt động,trạng thái...


<b>2. Kĩ năng : - Bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn. Biết đặt câu với</b>
tính từ.


<b> 3. Thái độ : - Ý thức học tập tốt.</b>


* Tấm gương đạo đức HCM:Bác Hồ là tấm gương về phong cách giản
dị,đôn hậu...


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A . Kiểm tra bài cũ(5'):</b>


Thế nào là danh từ, động từ, cho VD ?
- Chữa bài tập 2 tiết trước.


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1'): </b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>


<b>Bài tập 1, 2: 6’</b>


- Yêu cầu hs đọc yêu cầu và làm việc
theo cặp.


- Gv theo dõi, kết hợp ghi bảng.
a, Tính tình, tư chất: chăm chỉ, giỏi.
b, Màu sắc của sự vật:


+ chiếc cầu: trắng phau
+ mái tóc: xám


c, Hình dáng, kích thước:
+ thị trấn: nhỏ


+ vườn nho: con con


+ những ngôi nhà: nhỏ, cổ kính
+ dịng sơng: hiền hồ


- Gv: Những từ vừa tìm chỉ tính chất,
hình dáng, kích thước, đặc điểm, màu
sắc của sự vật được gọi là tính từ. Vậy
tính từ là gì ?


<b>Bài 3: Gv dán câu 2’</b>


- Nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ
nào ?



- Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi như thế
nào ?


- Thế nào là tính từ ?
<b>3. Ghi nhớ: Sgk 1’</b>
<b>4. Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1 (8'):</b>


- Yêu cầu hs trao đổi với bạn rồi làm
bài.


- Gv chốt lời giải đúng.


- Tấm gương đạo đức HCM: Bác Hồ là


- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét.


- 2 hs nối tiếp đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở bài tập
- 1 hs đọc to câu chuyện.


- Hs báo cáo, lớp nhận xét-chữa bài


-Từ chỉ tính chất, hình dáng, kích thước
Đặc điểm, màu sắc.


- Dáng đi nhanh, hoạt bát.
-HS giỏi nêu.



- 2 học sinh đọc ghi nhớ- lấy ví dụ.
- 1 hs đọc yêu cầu bài


- Hs trao đổi, làm bài.


- 2 hs làm bài vào phiếu khổ to.
- Lớp chữa bài.


<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tấm gương về phong cách giản dị, đôn
hậu...


<b>Bài tập 2 (7'):</b>
- Yêu cầu hs trả lời.


- Người bạn thân của em có đặc điểm
hình dáng như thế nào ?


- Tính tình ra sao ? Tư chất thế nào ?
- Gv nhận xét, sửa câu cho học sinh.
<b>5. Củng cố, dặn dị (4'):</b>


Thế nào là tính từ ? ví dụ.
- Nhận xét tiết học.


- Vn học và làm bài - Chuẩn bị bài sau.


- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Hs suy nghĩ làm bài.



- Hs nối tiếp đặt câu.HS giỏi đặt 2 câu
1 phần.


- Lớp nhận xét.


- Yêu cầu hs viết vào vở bài tập.
- Hs trả lời.


<b></b>
<b>---NS: 13 / 11 / 2020</b>

<b> </b>



<b>NG: 19 / 11 / 2020 </b>


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


Tiết 21: LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
<b>Đề bài: Em và người thân trong gia đình cùng đọc một truyện nói về một </b>
người có nghị lực, có ý chí vươn lên. Em trao đổi với người thân về tính cách đáng
khâm phục của nhân vật đó. Hãy cùng bạn đóng vai người thân để thực hiện cuộc
trao đổi trên.


<b>I. MỤC TIÊU </b>Giúp hs biết:


<b>1. Kiến thức: - Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổiý</b>
kiến với người thân theo đề bài trong SGK.


<b>2. Kĩ năng : - Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cố gắng</b>
đạt mục đích đặt ra.



<b>3. Thái độ : - Rèn cho HS tính bạo dạn trước đơng người.</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Thể hiện sự tự tin: mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.


- Lắng nghe tích cực:biết cách lắng nghe người khác nói để rút kinh nghiệm
cho bản thân.


- Giao tiếp: lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.


- Thể hiện sự cảm thông; Biết cảm thông, chia sẻ với mọi người
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ. Vbt,


IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A . Kiểm tra bài cũ (5'):</b>


- Yêu cầu hs đóng vai trao đổi ý kiến về
nguyện vọng học môn năng khiếu.
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1'): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Hướng dẫn hs phân tích đề bài (6').</b>
- Yêu cầu hs đọc đề bài.



- Gv nhắc hs: Đây là cuộc trao đổi giữa em
với người thân trong gia đình (bố, mẹ, ơng,
bà,...) do đó phải đóng vai khi trong lớp học.
- Em và người bạn (đóng vai người thân)
phải cùng biết về một người có ý chí, nghị
lực vươn lên.


- Khi trao đổi, cần phải thể hiện thái độ
khâm phục nhân vật trong truyện.


- Yêu cầu hs đọc gợi ý trong sgk.


- Yêu cầu hs đọc tên truyện, n.v truyện.
- Gv treo bảng phụ ghi tên nhân vật có nghị
lực, ý chí vươn lên.


- u cầu hs phát biểu ý kiến về nhân vật
mình chọn.


- Gv theo dõi, nhận xét.


<b>3. Thực hành trao đổi ý kiến (18'):</b>
- Yêu cầu học sinh thảo luận, trao đổi.
- Gv theo dõi, nhận xét-đánh giá.
<b>4. Củng cố, dặn dò(5'):</b>


- Khi trao đổi ý kiến với người thân em cần
lưu ý điều gì ?


- Quyền trẻ em:Trẻ em có quyền tự do biểu


đạt và tiếp nhận thông tin...


- Nhận xét tiết học.


- Vn học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 hs đọc đề bài
- Hs hoạt động cả lớp
- Lớp lắng nghe.


- 1 hs đọc gợi ý trong sgk.
- Lớp đọc thầm.


- Lớp nhận xét.
- Hs đọc lại.


- 1 số học sinh nêu nhân vật đã
chọn.


- Hs đọc gợi ý 2.
- 1 hs giỏi làm mẫu
- Hs đọc gợi ý 3
- 1 học sinh làm mẫu


- Hs trao đổi theo cặp


- Đại diện cặp trao đổi trước lớp.
- Lớp nhận xét.



- Hs nêu.


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


Tiết 54:

<b>ĐỀ - XI – MÉT VUÔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>Giúp học sinh:


<b>1. Kiến thức: - Biết đề - xi - mét vng là đơn vị đo diện tích. Biết 1 dm</b>2 <sub>là</sub>
diện tích của hình vng có cạnh dài 1dm.


<b>2. Kĩ năng : - Biết đọc viết số đo diện tích theo đề - xi - mét vng.Bước đầu</b>
biết chuyển đổi từ dm2<sub> sang cm</sub>2<sub> và ngược lại. Biết được 1dm</sub>2:<sub>=100 cm</sub>2
<b>3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, tự tin và chính xác trong học toán..</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Vbt. Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5'):</b>


- Chữa bài tập 2 trong Sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Giới thiệu về đề - xi -mét vuông (10')</b>
- Gv treo hình vng có diện tích là 1dm2
và giới thiệu: Để đo diện tích các hình


người ta cịn dùng đơn vị đo là đề -xi -
mét vng.


- Hình vng này có diện tích là 1dm2 <sub>. </sub>
Vậy 1 dm2 <sub>chính là diện tích của hình </sub>
vng có cạnh dài 1 dm.


- Nêu cách viết kí hiệu đề - xi - mét
vuông ?


- Yêu cầu hs đọc, viết: 3dm2<sub>, </sub>
4dm2<sub> 52 dm</sub>2


10 cm = ... dm ?


- Vậy hình vng có cạnh 10 cm có diện
tích bằng diện tích hình vng có cạnh 1
dm. Hình vng có cạnh 1 dm có diện
tích bằng bao nhiêu ?


Vậy 100cm2 <sub>= 1 dm</sub>2
<b>3. Thực hành</b>


<b>Bài tập 1 (5'): Đọc</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài.


Gv theo dõi, uốn nắn giúp học sinh.
Gv ghi bảng, yc hs đọc


GV cc cho HS cách đọc đơn vị đo dm2


<b>Bài tập 2 (5'): Viết theo mẫu</b>


- Yêu cầu hs đọc kĩ bài rồi làm bài
Nx - chữa bài


- GV củng cố cách viếtđơn vị do dm2
<b>Bài tập 3 (5'):Viết số thích hợp vào ..</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài


Nx chữa bài


- Củng cố cách đổi đơn vị đo...
Bài tập HS giỏi:


Tóm tắt: Tờ giấy đỏ HCN
chiều dài: 9 cm
chiều rộng: 5 c


Tờ xanh h/v có p = p tờ đỏ
Tính S tờ giấy xanh ?


- Gv củng cố cách tính chu vi diện tích
hình chữ nhật.


<b>4. Củng cố, dặn dị (4'):</b>


Các đơn vị đo diện tích được học?
2 dm2 <sub>= ... cm</sub>2


- Nhận xét giờ học.



- Hs thực hiện đo cạnh của hình
vng.


- Hs nêu lại.
- 1 dm2


- Hs đọc-2hsviết bảng-lớp nháp.
10 cm = 1 dm


- Có diện tích 1 dm2


- 1 hs đọc u cầu bài


- Lớp tự làm- 1 hs làm bảng


Nx bài, đổi chéo vở, nhận xét bài bạn.
- 1 hs đọc yêu cầu bài


Lớp làm bài vào vở bài tập.
Đáp án:4 dm2<sub> = 400 cm</sub>2


508 dm2<sub> = 50800 cm</sub>2
- 1 hs đọc yêu cầu bài


Hs chữa bài: Bài giải:


Chu vi tờ giấy màu xanh là:
(9 + 5) 2 = 28 (cm)



Cạnh của tờ giấy xanh là:
28 : 4= 7 (cm)
Diện tích tờ giấy xanh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.


<b></b>


<b>---NS: 13 / 11 / 2020</b>

<b> </b>


<b>NG: 20/ 11 / 2020 </b>


<b>TOÁN</b>


Tiết 55: MÉT VUÔNG
<b>I. MỤC TIÊU</b> Giúp học sinh:


1. Kiến thức: - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích.


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo m2
<sub>- Biết 100 dm</sub>2 <sub>= 1 m</sub>2 <sub>và ngược lại.</sub>


2. Kĩ năng : - Bước đầu biết chuyển đổi từ m2<sub> sang cm</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub> và ngược lại.</sub>
Giải tốn


<b>3. Thái độ :</b>


- u thích mơn học.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hv có cạnh 1m chia thành 100 ơ vng, mỗi ơ vng có diện tích 1 dm2 <sub>,</sub>


bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5'):</b>


- Đọc, viết đơn vị đề - xi - mét vuông ?
- Chữa bài tập 3. Sgk


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1'): </b>


<b>2. Giới thiệu mét vuông (10')</b>


- Gv: Cùng với cm2<sub>, dm</sub>2<sub> để đo diện tích </sub>
người ta cịn dùng đơn vị đo mét vng.
- Gv chỉ hình vng đã chuẩn bị:


- Mét vng là diện tích của hình vng
có cạnh là bao nhiêu ?


- Gv: Mét vuông viết tắt là m2


- Yêu cầu hs quan sát hình đếm số ơ
vng có diện tích 1 dm2<sub> có trong hình.</sub>


1m2<sub> = 100 dm</sub>2
100 dm2 <sub>= 1 m</sub>2



- Gv đọc hs viết: 24 m2<sub>, 35 m</sub>2<sub>, 62dm</sub>2
<b>3. Thực hành:</b>


Bài tập 1(5'): Viết số hoặc chữ thích
hợp


- Yêu cầu hs tự làm
- Gv theo dõi, uốn nắn.


- GV củng cố cách đọc , viết các số có


- 1 hs chữa bài.
- Lớp nhận xét.


- Hs chú ý lắng nghe
- 1m


- Học sinh đọc: mét – vuông
- Hs nêu nhận xét.


- Lớp nhắc lại


- 2, 3 học sinh lên viết.lớp viết nháp.
- 1 hs đọc yêu cầu bài


- Hs phát biểu


- Hs tự làm bài-2 hs làm bảng-chữa
nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đơn vị mét vng.


<b>Bài tập 2(5'):Viết số thích hợp</b>
- u cầu hs nêu mối quan hệ giữa 2
đơn vị đo diện tích liền kề ?


- Yêu cầu hs tự làm bài và chữa.


- Gv chốt lại lời giải đúng.


CC về cách đổi đơn vị đo diện tích
<b>Bài tập 3 (6'): Giải tốn</b>


Tóm tắt:


Sân hình chữ nhật:
chiều dài: 150 m
chiều rộng: 120 m


Chu vi và diện tích: ... m, m2 <sub>?</sub>
- Gv củng cố cách tính chu vi diện tích
hình chữ nhật.


- u cầu hs nêu cách làm, khuyến
khích chia làm nhiều hình để tìm nhiều
cách giải.


- Gv củng cố cách tính diện tích các hình..
<b>4. Củng cố, dặn dị(4'):</b>



- Các đơn vị đo diện tích được học? 2m2
= ... dm2


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập - Chuẩn bị bài sau.


Đáp án:


6 m2<sub> = 600 dm</sub>2<sub>; 500 dm</sub>2<sub> = 5 m</sub>2
990 m2<sub> = 99000 dm</sub>2


25 00 dm2<sub> = 25 m</sub>2
11 m2<sub> = 11 0000 cm</sub>2
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Hs chữa bài và nhận xét


Bài giải:
Chu vi mảnh đất là:


(150 + 80)  2 = 460 (m)


Diện tích sân vận động là:
150 80 = 12000 (m2


Đáp số: 460m,12000 m2
- 1 hs đọc yêu cầu bài


- Hs nêu cách làm


- Hs tự làm và chữa


Bài giải:


Diện tích hình chữ nhật thứ nhất là:
9  10 = 90 (cm2)


Diện tích hình chữ nhật thứ hai là:
(21 - 9)  ( 10 - 3) = 84 (cm2)


Diện tích hình đã cho là:


90 + 84 = 174 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 174 cm2
- Hs nêu


<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>


<b>MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THỀ NÀO ?</b>


<b> MƯA TỪ ĐÂU RA ?</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


1. Kiến thức: - Hiểu được sự hình thành mây.


- Hiểu được vịng tuần hoàn của nước trong tự nhiên và sự tạo thành tuyết.
<b>2. Kĩ năng : - Giải thích được hiện tượng nước mưa từ đâu.</b>



<b>3. Thái độ : - Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường nước tự nhiên xung</b>
quanh mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng</b>


trả lời câu hỏi:


+ Em hãy cho biết nước tồn tại ở những
thể nào? Ở mỗi dạng tồn tại nước có
tính chất gì ?


+ Em hãy vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nước ?


+ Em hãy trình bày sự chuyển thể của
nước ?


- GV nhận xét
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>a. Đưa ra tình huống xuất phát và </b>
<b>nêu vấn đề</b>


H: Hơm nay thời tiết như thế nào?
H: Theo các em, mây được hình thành


ntn, mưa từ đâu ra?


<b>b. Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu </b>
<b>của HS</b>


- GV yêu cầu HS ghi lại những suy
nghĩ của mình: mây được hình thành
ntn? Mưa từ đâu ra? Vào vở ghi chép
của HS, sau đó thảo luận nhóm và ghi
vào bảng nhóm.


<b>c. Đề xuất câu hỏi và phương án tìm </b>
<b>tịi</b>


- u cầu các nhóm dán bảng phụ và
trình bày.


? Hãy nêu những điểm giống nhau và
khác nhau giữa bài thảo luận của các
nhóm?


- Gọi HS nêu các câu hỏi để tìm hiểu,
GV chú ý để viết những câu hỏi sát với
nội dung bài học lên bảng.


+ Mây được hình thành ntn?
+ Mưa do đâu mà có?


? Để trả lời 2 câu hỏi trên chúng ta sẽ
sử dụng phương pháp gì để tìm hiểu?


<b>d. Thực hiện phương án tìm tịi, kết </b>
<b>luận kiến thức.</b>


<b>* Mây hình thành ntn?</b>


- Các nhóm dán tranh sau đó trình bày.
- GV rút ra kết luận: <i>Nước ở ao hồ... </i>
<i>bay hơi lên cao, gặp khơng khí lạnh, </i>


- Gió to, mây đen kéo mù mịt và trời đổ
mưa...


- HS ghi lại và thảo luận nhóm.


- Các nhóm trình bày.


+ Mây có phải do khói tạo thành
khơng?


- Mây có phải do hơi nước tạo thành
khơng?


- Vì sao lại có mây đen, mây trắng?
Mưa do đâu mà có, khi nào thì có mưa?
+ Quan sát tranh ảnh.


- HS quan sát và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>ngưng tụ thành những hạt nước nhỏ, </i>
<i>nhiều hạt nước nhỏ đó tạo nên những </i>


<i>đám mây.</i>


Sơ đồ:


Nước -> Hơi nước -> hạt nước nhỏ li ti
-> mây


<b>Kết luận: Mây được hình thành từ hơi </b>
nước bay vào khơng khí khi gặp nhiệt
độ lạnh.


<b>* Mưa từ đâu ra?</b>


- HS quan sát tranh bầu trời có mây đen
và mưa thảo luận và đưa ra kết luận.
- GV Kết luận: Hiện tượng nước biến
đổi thành hơi nước rồi thành mây, mưa.
Hiện tượng đó ln lặp đi lặp lại tạo ra
vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên.


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ hình thành mây
và mưa vào vở.


- Yêu cầu HS đối chiếu với kiến thức ở
SGK để khắc sâu kiến thức.


- Khi nào thì có tuyết rơi ?


*GDMT: Tại sao chúng ta phải giữ gìn


mơi trường nước tự nhiên xung quanh
mình?


- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết.
* Trị chơi “Tơi là ai ?”


- GV chia lớp thành 5 nhóm đặt tên là:
Nước, Hơi nước, Mây trắng, Mây đen,
Giọt mưa, Tuyết.


- Ycầu các nhóm vẽ hình dạng của
nhóm mình sau đó giới thiệu về mình
với các tiêu chí sau:


<sub></sub> Tên mình là gì ?
<sub></sub> Mình ở thể nào ?
<sub></sub> Mình ở đâu ?


<sub></sub> Điều kiện nào mình biến thành
người khác ?


- Gọi các nhóm trình bày, nhận xét
từng nhóm.


<b> 1. Nhóm Giọt nước: Tơi là nước ở </b>
sơng (biển, hồ). Tôi là thể lỏng nhưng


nhất ghi vào phiếu nhóm.


- HS đọc.



- HS thảo luận nhóm.
- HS thực hiện.


+ Các đám mây được bay lên cao hơn
nhờ gió. Càng lên cao càng lạnh. Các
hạt nước nhỏ kết hợp thành những giọt
nước lớn hơn, trĩu nặng và rơi xuống
tạo thành mưa. Nước mưa lại rơi xuống
sơng, hồ, ao, đất liền.


- HS lên bảng nhìn vào hình minh hoạ
và trình bày toan bộ câu chuyện về giọt
nước


- Khi hạt nước trĩu nặng xuống gặp
nhiệt độ thấp dưới 00 <sub>C hạt nước sẽ là </sub>
tuyết


- Nhóm cử đại diện trình bày hình vẽ
và lời giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

khi gặp nhiệt độ cao tơi thấy mình nhẹ
bỗng và bay lên cao vào khơng khí. Ở
trên cao tơi khơng cịn là giọt nước mà
là hơi nước.


<b> 2. Nhóm Hơi nước: Tơi là hơi nước, </b>
tơi ở trong khơng khí. Tơi là thể khí mà
mắt thường khơng nhìn thấy. Nhờ chi


Gió tơi bay lên cao . Càng lên cao càng
lạnh tôi biến thành những hạt nước nhỏ
li ti.


3. Nhóm Mây trắng: Tơi là Mây
trắng. Tơi trơi bồng bềnh trong khơng
khí. Tơi được tạo thành nhờ những hạt
nước nhỏ li ti. Chị Gió đưa tơi lên cao,
ở đó rất lạnh và tơi biến thành mây đen.
<b> 4. Nhóm Mây đen: Tơi là Mây đen. </b>
Tơi ở rất cao và nơi đó rất lạnh. Là
những hạt nước nhỏ li ti càng lạnh
chúng tôi càng xích lại gần nhau và
chuyển sang màu đen. Chúng tơi mang
nhiều nước và khi gió to, khơng khí
lạnh chúng tơi tạo thành những hạt
mưa.


C. Củng cố- dặn dò:


- Hỏi: Tại sao chúng ta phải giữ gìn
mơi trường nước tự nhiên xung quanh
mình ?


- GV nhận xét tiết học, tun dương
những HS, nhóm HS tích cực tham gia
xây dựng bài, nhắc nhở HS còn chưa
chú ý.


- Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết;


Kể lại câu chuyện về giọt nước cho
người thân nghe; Ln có ý thức giữ
gìn mơi trường nước tự nhiên quanh
mình.


- Yêu cầu HS trồng cây theo nhóm: 2
nhóm cùng trồng một cây hoa (rau,
cảnh) vào chậu, 1 nhóm tưới nước cho
cây hàng ngày trong vịng 1 tuần, 1
nhóm khơng tưới để chuẩn bị bài 24.


<b>5. Nhóm giọt mưa: Tơi là Giọt mưa. </b>
Tôi ra đi từ những đám mây đen. Tôi
rơi xuống đất liền, ao, hồ, sông, biển,
Tôi tưới mát cho mọi vật và ở đó có thể
tơi lại ra đi vào khơng khí, bắt đầu cuộc
hành trình.


6. Nhóm Tuyết: Tơi là Tuyết. Tơi
sống ở những vùng lạnh dưới 00<sub>C. Tôi </sub>
vốn là những đám mây đen mọng nước.
Nhưng tôi rơi xuống tôi gặp không khí
lạnh dưới 00<sub>C nên tơi là những tinh thể </sub>
băng. Tôi là chất rắn.


- HS phát biểu tự do theo ý nghĩ:




Vì nước rất quan trọng.





Vì nước biến đổi thành hơi nước rồi lại
thành nước và chúng ta sử dụng.



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: - Nắm được thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp</b>
trong bài văn kể chuyện.


2. Kĩ năng : - Nhận biết được mở bài theo cách đã học
3. Thái độ : - Rèn cách nhận biết các kiểu mở bài.


* Học tập tấm gương đạo đức HCM: Bác Hồ là gương sáng về ý chí và
nghị lực,vượt qua mọi khó khăn để đạt mục đích....


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> - Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A . Kiểm tra bài cũ (5'):</b>


- Yêu cầu một nhóm lên bảng trao đổi ý
kiến với người thân về một người có chí
vươn lên trong học tập ?



- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb (1'): </b>


<b>2. Nhận xét (10'):</b>


<b>Bài 1, 2. Yêu cầu hs q/sát hình vẽ trong </b>
Sgk


- Em thấy gì trong tranh ?


- Yêu cầu hs đọc yêu cầu mục nhận xét
trong Sgk.


- Đọc đoạn mở bài em vừa tìm được
trong câu chuyện ?


- Gv chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:


Gv yêu cầu hs đọc thầm và trao đổi trong
nhóm:


- Tìm điểm khác nhau của hai đoạn mở
bài ?


* Gv: Cách mở bài kể ngay vào sự việc
mở đầu của câu chuyện là mở bài trực
tiếp. Còn cách mở bài thứ hai là gián tiếp:


nói chuyện khác để dẫn vào truyện kể ?
- Thế nào là mở bài trực tiếp, thế nào là
mở bài gián tiếp ?


<b>3. Ghi nhớ (1'): Yêu cầu học sinh phát </b>
biểu.


<b>4. Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1 (8'):</b>


- Yêu cầu hs trao đổi theo cặp.
- Đó là cách mở bài nào, vì sao ?


- 2 hs đóng vai.
- Lớp nhận xét.


+ Rùa thắng cuộc ...


- 2 hs đọc nối tiếp-- Lớp đọc thầm
- 2 hs nối tiếp đọc câu chuyện.


+ Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sơng
có một con rùa đang cố sức tập chạy.
- Lớp nhận xét.


- Hs trao đổi thảo luận
- Hs báo cáo


+ Cách mở bài ở bài tập 3 không kể
ngay vào sự việc rùa đang tập chạy


mà nói chuyện rùa thắng thỏ khi nó
vốn là con vật chậm chạp hơn rùa
rất nhiều.


- Hs nghe.


- Hs giỏi trả lời theo ý hiểu.
- Hs đọc ghi nhớ trong Sgk.


- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs trao đổi, thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài tập 2 (5'):</b>


- Gọi hs nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu hs trao đổi:


+ Câu chuyện Hai bàn tay mở bài theo
cách nào ?


- Gv nhận xét, đáp án đúng.


- Học tập tấm gương đạo đức HCM: Bác
Hồ là gương sáng về ý chí và nghị lưc,
vượt qua mọi khó khăn để đạt mục đích....
<b>5. Củng cố, dặn dị (5'):</b>


- Có những cách mở bài nào ?
- Nhận xét tiết học.



- Vn học bài , nắm chắc các cách mở bài


<b>Cách a: mở bài trực tiếp</b>
<b>Cách b, c, đ: mở bài gián tiếp</b>
- 2 hs đọc lại.


- 1 hs đọc yêu cầu bài


- 1 hs đọc to truyện: Hai bàn tay.
- Hs suy nghĩ, phát biểu: mở bài trực
tiếp.


- 2 cách mở bài
- Lớp nhận xét.


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 11</b>


<b>KĨ NĂNG SỐNG BÀI 3: KĨ NĂNG GIẢI QUYẾT MÂU THUẪN ( T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm cá nhân, tập thể trong tuần học vừa qua
đồng thời có ý thức sửa chữa.


- Nhắc lại nội quy của trường, lớp. Rèn nề nếp ra vào lớp, đi học đầy đủ.
- HS biết xử dụng 1 tiết sinh hoạt lớp sôi nổi,hiệu quả.


- Biết được các dấu hiệu của mâu thuẫn và ý nghĩa của kỹ năng giải quyết mâu
thuẫn.



- Hiểu được một số yêu câu, các bước khi giải quyết mâu thuẫn.


- Vận dụng một số yêu cầu, các bước trên để giải quyết mâu thuẫn trong học
tập và cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Ghi chép trong tuần
- Vở TH kĩ năng sống


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Ôn định tổ chức: 5’</b>


GV yêu cầu HS hát


<b>B. Nội dung sinh hoạt: 20’</b>
1. Các tổ trưởng nhận xét về tổ:
- GV theo dõi, nhắc HS lắng nghe.


- Lớp phó văn thể cho lớp hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2. Lớp trưởng nhận xét.


- GV yêu cầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ
sung.


3. GV nhận xét, đánh giá.



- GV nhận xét tình hình lớp về mọi mặt.
a. Đạo đức:


………
………
………
………
………
………
b. Học tập: ……….
………
………
………
………
- Tồn tại:


………
………
………
………
c. Các công tác khác: ………
………
………
………
- Tồn tại:


………
………
………
* Tuyên dương một số em có thành tích


tốt trong học tập, lao động và nền nếp lớp
4. Phương hướng:


- GV yêu cầu HS thảo luận các phương
hướng cho tuần tới.


- GV chốt lại: Phát huy ưu điểm, khắc
phục các nhược điểm đã nêu. Tích cực học
tập, tham gia có hiệu quả các hoạt động
của nhà trường.


- HS lắng nghe.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung về
các hoạt động của lớp về mọi mặt.
- Lớp lắng nghe.


- Lớp bổ sung.


- HS lắng nghe.


- Duy trì sĩ số lớp.


- Chấn chỉnh lại nề nếp học tập của
HS ở lớp, ở nhà.


- Thực hiện đầy đủ nội quy của nhà
trường và lớp đề ra.


- Làm đầy đủ bài tập trước khi đến


lớp.


- Học và ôn tốt để chuẩn bị cho kì
thi cuối học kì I đạt kết quả tốt vào
tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

5. Tổng kết sinh hoạt


- GV lớp sinh hoạt văn nghệ.
- GV nhận xét giờ học


- Chú ý vệ sinh cá nhân, vệ sinh
trường lớp.Thực hiện tốt tiếng trống
sạch trường.


- Thể dục đầu giờ và giữa giờ
nghiêm túc, tập đúng động tác.


- HS thảo luận cho ý kiến
- Lớp thống nhất.


Giao lưu văn nghệ giữa các tổ theo
chủ đề: Tôn sư – Trọng đạo.


<i><b>B. Bài 3 : Kĩ năng giải quyết mâu thuẫn.</b></i>



<b>. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HĐ 1:</b>



Cn, cl



HĐ 2:


Cn.cl



<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
- ổn định lớp, hát
<b>2. Dạy bài mới </b>
<i><b> a. Khám phá</b></i>


- Vì sao chúng ta cần có kỹ năng để giải quyết
mâu thuẫn.


- GVKL: Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta
không thể tránh khỏi 1 số mâu thuẫn nhỏ, Vậy cần
phải làm gì khi xung đột xảy ra.Chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài học ngày hơm nay, đó là bài “ Kĩ
năng giải quyết mâu thuẫn.”


<i><b>b. Kết nối</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Trải nghiệm:</b></i>


Hãyđiền những từ gợi ý dưới đây vào chỗ trống


voi chín Đá


nhau



Mất
khơn
<b>-</b> Cả giận. . .


<b>-</b> Một điều nhịn là. . . điều lành
<b>-</b> Tránh. . . chẳng xấu mặt nào
<b>-</b> Khôn ngoan đối đáp người ngoài


Gà cùng một mẹ chớ hoài. . . .
-GV nhận xét, chốt ý.


<i><b>b.Chia sẻ - phản hồi:</b></i>


-YC HS đọc “Bức tâm thư”- SGK/15


- HS tự nêu.


-HS đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hđ 3:


cn,cl



* Nếu em là người nhận bức thư trong câu chuyện
trên, em sẽ làm gì để bạn hiểu và tha thứ?


- GV nhận xét.


+ Em còn những cách nào khác để xin lỗi bạn
khơng?



-GV nhận xét chung.
<b>c. Xử lí tình huống:</b>


<b>- GV yêu cầu hs đọc tình huống- SGK/15</b>


<b>-Trình bày ý kiến cá nhân của mình nếu là Hà, em</b>
sẽ làm gì?


- GV nhận xét chung.


<b>d.RÚT KINH NGHIỆM:</b>


Hãy đưa ra các cách giải quyết để tránh xảy ra
mâu thuẫn hoặc giải quyết mâu thuẫn một cách
hợp lý trong các tình huống sau:


<b>Tình huống</b> <b>Cách giải</b>
<b>quyết</b>
1. Khi em phạm


lỗi,


a. . . . . .
. . .


2. Khi em bất
đồng quan điểm
với người khác,



b. . . . .
. . . .


3. Khi em q bực


mình, nóng nảy, c. . . . . .
. . .


4. Khi giữa em và
bạn mâu thuẫn
ngày càng lớn


d. . . . .
. . . .


+ GV nhận xét, chốt ý.<i><b>Khi có mâu thuẫn, hãy tìm</b></i>
<i><b>hiểu ngun nhân và tìm cách giải quyết ơn hịa,</b></i>
<i><b>đó là cách tốt nhất để giải quyết</b>mâu thuẫn</i>


<i><b>e.</b></i><b> HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
*<i><b>Rèn luyện</b></i>


<i>Thử nhớ lại, trong các mối quan hệ bạn bè, em đã</i>
<i>có những mâu thuẫn gì với bạn mà vẫn chưa gq</i>
<i>được. Hãy xđ ngun nhân và tìm cách làm hịa</i>


- Hs nhận xét.


- 1 HS đọc ND “Bức tâm
thư”



- HS TL theo ý kiến CN
-HS tự phát biểu.


+ Dự kiến:


- Chủ động xin lỗi bạn,
mong bạn bỏ qua.


-HS đọc tình huống.
-HS suy nghĩ tự làm vào
vở.


- 1 số HS trình bày.
- Hs nhận xét.


-HS đọc yêu cầu của bài.


-Thảo luận nhóm, trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>với bạn, rồi viết vào các bảng:</i>


 Mâu thuẫn đó là:. . .
 Nguyên nhân là: . . . .
 Cách giải quyết: . . . .
* <i><b>Định hướng ứng dụng:</b></i>


- GV YC HS trình bày.
- Gv chốt lại ý đúng.


<b>d/ Vận dụng:</b>


- Tại sao chúng ta cần có kỹ năng để giải quyết
mâu thuẫn?


- GD học sinh thái độ như thế nào?
- Gọi HS đọc bài học ở SGK.


<b>- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống tốt.</b>


-HS ghi lại vào SGK
-HS trình bàybài của mình


<b>-</b> HS tự phát biểu.


<b>-</b> Lắng nghe để thấu
hiểu- ứng dụng


<b>-</b> Tích cực lắng nghe


<b>-</b> HS TL


Giải
quyết


MT <sub>Phân</sub>


tích
Lựa



chọn
Giải


quyết


Suy
nghĩ
Đánh


giá


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×