Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LOGO</b>
<b>GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ XUÂN HIÊN</b>
<b>HS1: Em hãy viết gọn các tổng sau bằng cách dùng </b>
<b>phép nhân?</b>
<b>HS2: Tính kết quả các tích sau </b>
<b>Tiết 11: Bài 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN</b>
<b>NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.</b>
<b>a. Ví dụ </b>
<b> 2 . 2 . 2 = </b> <b>23</b>
<b>23</b>
<b>2 mũ 3</b>
<b>Hoặc 2 luỹ thừa 3</b>
<b>Hoặc luỹ thừa bậc 3 của 2</b>
<b>?</b>
<b> a . a . a . a = </b> <b>a4</b>
<b>a4</b>
<b>a mũ 4</b>
<b>Hoặc a luỹ thừa 4</b>
<b>Tiết 12: Bài 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN</b>
<b>NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.</b>
<b>a. Ví dụ </b>
<b>b. Định nghĩa </b>
<b>n thừa số</b>
<b>Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, </b>
<b>mỗi thừa số bằng a:</b>
<i>n</i>
<b>c. Áp dụng </b>
<b>Bài 56 (SGK/27). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng </b>
<b>luỹ thừa:</b>
<b>a) 5. 5. 5. 5. 5. 5 </b>
<b>b) 6. 6. 6. 3. 2</b>
<b>c) 2. 2. 2. 3. 3 </b>
<b>d) 100. 10. 10. 10</b>
<b>= 56</b>
<b>= 6. 6. 6. 6=</b> <b>64</b>
<b>=</b> <b>23. 32</b>
<b>c. Áp dụng </b>
<b>?1</b> <b>Điền số vào ô trống cho đúng:</b>
Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa
<b>Quy ước: a1 = a ; a0 = 1</b>
<b>81</b>
<b>8</b>
<b>49</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>34</b>
<i><b>Chú ý:</b></i> <i><b>a</b><b>2</b></i> <i><b>cịn được gọi là </b><b>a bình phương</b></i>
<b>a. Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành </b>
<b>một lũy thừa</b>
<b>23 . 22</b> <b>= ? </b>
<b>Ta có: 23 . 22</b> <b>= (2 . 2 . 2).(2 . 2) = 25</b>
<b>a4 . a3</b> <b>= ? </b>
<b>Ta có: a4 . a3</b> <b>= (a . a . a . a).(a . a . a) = a7</b>
<b>52</b> <b>. 57</b> <b>= ? </b>
<b>Ta có: 52 . 57</b> <b>= (5 . 5).(5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5) = 59</b>
<b>(= 23+2 )</b>
<b>(= 52+7 )</b>
<b>b. Tổng quát</b>
<b>c. Chú ý</b>
<b>Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:</b>
<b>?2</b>
<b>Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau </b>
<b>dưới dạng một luỹ thừa:</b>
<b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
<b>an <sub>là một luỹ thừa</sub></b>
<b>a gọi là </b><i><b>cơ số</b></i>
<b>n gọi là </b><i><b>số mũ</b></i>
<b>1. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, </b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>Câu 1: 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = ?</b>
<b>A: 25</b> <b>B: 23.32</b> <b>C: 32+3</b> <b>D: 22+3</b>
<b>Câu 2: 30 . 35 . 37 = ?</b>
<b>Câu 3: m . m . m . m + p . p = ?</b>
<b>A: 313</b> <b>B: 314</b> <b>C: 312</b> <b>D: 30</b>
<b>A: m4 . p2</b> <b><sub>B: </sub><sub>m</sub>3 + p2</b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>Câu 4: Tính giá trị của lũy thừa sau:</b>
<b>A: 625</b> <b>B: 125</b> <b>C: 20</b> <b>D: 54</b>
<b>54 =?</b>
<b>Câu 5: </b> <b>23. 42 =? </b>
<b>Câu 6:</b> <b>163. 42 =? </b>
<b>A: 86</b> <b>B: 65</b> <b><sub>C: </sub><sub>2</sub>7</b> <b>D: 26</b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>Câu 7: So sánh 2 lũy thừa: 53 và 35 =?</b>
<b>Câu 8: Tìm số tự nhiên n sao cho: 5n = 625 </b>
<b>Câu 9: Tìm số tự nhiên n sao cho: n2 = 169 </b>
<b>A: 53 > 35</b>
<b>B: 53 = 35</b>
<b>C: 53 < 35</b>
<b>D: 53 >= 35</b>
<b>A: n = 2</b> <b>B: n = 3</b> <b>C: n = 4</b> <b>D: n = 5</b>
<b>Quay lại</b>
<b>Quay lại</b>
<b>Quay lại</b>
- <sub>Ơn tập tồn bộ phần lý thuyết của bài học.</sub>
- <sub>BTVN: Bài </sub>