Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Toán 6_ Tiết 12 Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LOGO</b>


<b>GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ XUÂN HIÊN</b>


<b>LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>HS1: Em hãy viết gọn các tổng sau bằng cách dùng </b>
<b>phép nhân?</b>


<b>a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 . 6</b>


<b>b) a + a + a + a = a . 4</b>



<b>HS2: Tính kết quả các tích sau </b>

<b>a) 5 . 5 = </b>



<b>b) 2. 2. 2 = </b>


<b>c) 3. 3. 3. 3 = </b>



<b>25</b>


<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 11: Bài 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN</b>
<b>NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>


<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.</b>
<b>a. Ví dụ </b>


<b> 2 . 2 . 2 = </b> <b>23</b>



<b>23</b>


<b>2 mũ 3</b>


<b>Hoặc 2 luỹ thừa 3</b>


<b>Hoặc luỹ thừa bậc 3 của 2</b>
<b>?</b>


<b> a . a . a . a = </b> <b>a4</b>


<b>a4</b>


<b>a mũ 4</b>


<b>Hoặc a luỹ thừa 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 12: Bài 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN</b>
<b>NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>


<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.</b>
<b>a. Ví dụ </b>


<b>a</b>

<b>n</b>


<b>a. a. … . a (n </b>

<b> 0) = </b>



<b>n thừa số</b>



<b>a</b>

<b>n</b>


<b>a mũ n</b>



<b>a luỹ thừa n</b>



<b>luỹ thừa bậc n của a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b. Định nghĩa </b>


<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.</b>



<b>n thừa số</b>


<b>Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, </b>
<b>mỗi thừa số bằng a:</b>


<b>a</b>

<b>n</b>

<b>là một luỹ thừa</b>



<b>a</b>

<b>gọi là </b>

<i><b>cơ số</b></i>



<b>n gọi là </b>

<i><b>số mũ</b></i>



. ...



<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.</b>



<b>c. Áp dụng </b>



<b>Bài 56 (SGK/27). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng </b>
<b>luỹ thừa:</b>


<b>a) 5. 5. 5. 5. 5. 5 </b>
<b>b) 6. 6. 6. 3. 2</b>


<b>c) 2. 2. 2. 3. 3 </b>


<b>d) 100. 10. 10. 10</b>


<b>= 56</b>


<b>= 6. 6. 6. 6=</b> <b>64</b>


<b>=</b> <b>23. 32</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.</b>



<b>c. Áp dụng </b>


<b>?1</b> <b>Điền số vào ô trống cho đúng:</b>


Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa


<b>7</b>

<b>2</b>


<b>2</b>

<b>3</b>


<b>3</b>

<b>4</b>




<b>Quy ước: a1 = a ; a0 = 1</b>


<b>81</b>
<b>8</b>
<b>49</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>34</b>


<i><b>Chú ý:</b></i> <i><b>a</b><b>2</b></i> <i><b>cịn được gọi là </b><b>a bình phương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>



<b>a. Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành </b>
<b>một lũy thừa</b>


<b>23 . 22</b> <b>= ? </b>


<b>Ta có: 23 . 22</b> <b>= (2 . 2 . 2).(2 . 2) = 25</b>


<b>a4 . a3</b> <b>= ? </b>


<b>Ta có: a4 . a3</b> <b>= (a . a . a . a).(a . a . a) = a7</b>


<b>52</b> <b>. 57</b> <b>= ? </b>


<b>Ta có: 52 . 57</b> <b>= (5 . 5).(5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5) = 59</b>



<b>(= 23+2 )</b>


<b>(= 52+7 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>



<b>b. Tổng quát</b>


<b>a</b>

<b>m</b>

<b>. </b>

<b>a</b>

<b>n</b>

<b> =</b>

<b>? </b>

<b>a</b>

<b>m+n</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>c. Chú ý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>



<b>Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:</b>


<b>?2</b>


5

<sub>.</sub>

4



<i>x x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

5 4

<i>x</i>

9



4

<sub>.</sub>



<i>a a</i>

<i>a</i>

4 1



<i>a</i>

5



4

<sub>.</sub>

1




<i>a a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>



<b>Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau </b>
<b>dưới dạng một luỹ thừa:</b>


<b> a) 3</b>

<b>3</b>

<b> . 3</b>

<b>4</b>


<b> b) 5</b>

<b>2</b>

<b> . 5</b>

<b>7</b>


<b> c) 7</b>

<b>5</b>

<b> . 7</b>



<b>= 3</b>

<b>3 + 4</b>

<b> = 3</b>

<b>7</b>


<b>= 5</b>

<b>2 + 7</b>

<b> = 5</b>

<b>9 </b>


<b>= 7</b>

<b>5 + 1</b>

<b> = 7</b>

<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Ghi nhớ</b>



<b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>

<b>a</b>

<b>m</b>

<b> . a</b>

<b>n</b>

<b> = a</b>

<b>m + n</b>


<b>an <sub>là một luỹ thừa</sub></b>


<b>a gọi là </b><i><b>cơ số</b></i>


<b>n gọi là </b><i><b>số mũ</b></i>


<b>1. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, </b>


<b>mỗi thừa số bằng a:</b>


<b>n </b>

<i><b>thừa số</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Luyện tập </b>



<b>Hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>Câu 1: 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = ?</b>


<b>A: 25</b> <b>B: 23.32</b> <b>C: 32+3</b> <b>D: 22+3</b>


<b>Câu 2: 30 . 35 . 37 = ?</b>


<b>Câu 3: m . m . m . m + p . p = ?</b>


<b>A: 313</b> <b>B: 314</b> <b>C: 312</b> <b>D: 30</b>


<b>A: m4 . p2</b> <b><sub>B: </sub><sub>m</sub>3 + p2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Luyện tập </b>



<b>Hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>Câu 4: Tính giá trị của lũy thừa sau:</b>


<b>A: 625</b> <b>B: 125</b> <b>C: 20</b> <b>D: 54</b>
<b>54 =?</b>


<b>Câu 5: </b> <b>23. 42 =? </b>


<b>Câu 6:</b> <b>163. 42 =? </b>



<b>A: 86</b> <b>B: 65</b> <b><sub>C: </sub><sub>2</sub>7</b> <b>D: 26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Luyện tập </b>



<b>Hãy chọn đáp án đúng</b>


<b>Câu 7: So sánh 2 lũy thừa: 53 và 35 =?</b>


<b>Câu 8: Tìm số tự nhiên n sao cho: 5n = 625 </b>


<b>Câu 9: Tìm số tự nhiên n sao cho: n2 = 169 </b>


<b>A: 53 > 35</b>


<b>B: 53 = 35</b>


<b>C: 53 < 35</b>


<b>D: 53 >= 35</b>


<b>A: n = 2</b> <b>B: n = 3</b> <b>C: n = 4</b> <b>D: n = 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHÍNH</b>


<b>XÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Quay lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CHÍNH</b>


<b>XÁC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Quay lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CHÍNH</b>


<b>XÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Quay lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



- <sub>Ơn tập tồn bộ phần lý thuyết của bài học.</sub>
- <sub>BTVN: Bài </sub>


</div>

<!--links-->

×