Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIAO AN LOP 2 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>
<i>Ngày soạn: 29/12/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 01/01/2018 </i>


TẬP ĐỌC


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I( Tiết 1, 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. Ôn tập về các từ chỉ sự vật,
cách viết tự thuật.


- Kiểm tra kỹ năng đọc, hiểu.
- HS có thái độ học tập đúng đắn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập.
- Học sinh: Bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> Tiết 1</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới (34p)</b>


<b>1. HĐ1: Kiểm tra đọc</b>



- Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập
đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh
trả lời.


- Nhận xét.


<b>2. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập. </b>
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng.


Bài 2:


- Cho học sinh làm bài vào vở.


- Gọi một vài học sinh lên bảng làm
bài.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- Học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
<b> Tiết 2 </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới (34p)</b>



- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh lên đọc bài.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Các từ chỉ sự vật trong câu đó là: Máy
bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi
non.


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. HĐ1: Kiểm tra đọc: </b>


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập
đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh
trả lời.


- Nhận xét.


<b>2. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập. </b>


Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bài vào
vở.


Bài 2:


- Cho học sinh làm bài vào vở.


- Gọi một vài học sinh lên bảng làm
bài.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn
bị bài sau.


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh lên đọc bài.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh đặt câu theo mẫu.
- Một học sinh khá giỏi đặt câu.
- Học sinh tự làm.


+ Cháu là Mai bạn của Hương.



+ Cháu là Khánh con bố Dũng, bác cho bố
cháu mượn cái kìm.


+ Em là Lan học sinh lớp 2A, cô cho lớp
em mượn lọ hoa một chút được không ạ.
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh tự làm bài.


- Một em lên bảng làm lớp làm vào vở.
- Cả lớp cùng chữa bài.


<b></b>
---TỐN


<b>TIẾT 86: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Qui trình giải tốn có lời văn.


- Cách trình bày bài giải. Thứ tự của các số.
- HS phát triển tư duy.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. Kiểm trả bài cũ (5p)</b></i>


- 2 Học sinh lên bảng làm bài 3 / 87.


- Giáo viên nhận xét.


<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1 (8p) Hướng dẫn học sinh giải</b>
- Đọc đề bài.


- Hướng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt


- HS thực hiện yêu cầu GV


- Học sinh đọc đề toán.
- HS tóm tắt và làm bài.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thùng thứ nhất : 48l
Thùng thứ hai nhiều hơn: 9l
Thùng thứ hai :...l dầu?


<i>* BT củng cố cách làm bài toán về nhiều</i>
<i>hơn.</i>


<b>Bài 2 (8p) </b>


- Tóm tắt bài tốn.
Bình : 30 kg.


An nhẹ hơn: 4 kg.
An nặng :....kg?


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi 1 số HS lên bảng chữa bài.


<i>* BT củng cố cách làm tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 3 (9p)</b>


Tóm tắt.


Mỹ hái : 24 quả
Hoa hái : 18 quả
Cả hai bạn hái:....quả cam?
<b>Bài 4 (5p) </b>


- Giáo viên hướng dẫn cụ thể để học sinh
làm đúng.


- Cho học sinh lên thi làm nhanh.
<i>* Rèn kỹ năng tính nhẩm</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhận xét bổ sung, dặn dò về nhà.


48+ 9 = 57 (l)


Đáp số: 57 lít dầu.



- HS đọc đề bài
- HS nêu


- 1HS lên bảng làm, lớp làm VBT.
Bài giải


An cân nặng là:
30 – 4 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg.
- HS nêu đầu bài


- Tự viết tiếp câu hỏi sau đó giải vào
vở.


Bài giải


Cả hai bạn hái được số quả cam là:
24 + 18 = 42 (quả)


Đáp số: 42 quả cam
- HS các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải
đúng.


- 60 và 30 15 và 75
50 và 30 45 và 45
<b></b>


---ĐẠO ĐỨC



<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn lại được những nội dung đã học trong học kỳ I có hành vi đúng đắn trong cơng
việc cũng như trong học tập.


- HS có kĩ năng xử lý một số tình huống.
- u thích mơn học


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Ổn định lớp: (5p)</b></i>
- GV yêu cầu HS hát


<i><b>* Hoạt động 2: Ôn tập (15p)</b></i>
- Nêu câu hỏi:


+ Từ trước đến nay đã học những bài đạo
đức nào?


- GV nhận xét


- GV ghi bảng tên các bài đã học
- Hỏi lại nội dung từng bài


- Lớp hát một bài.


- HS kể ra những bài đã học trước
lớp.


- HS khác nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét bổ sung


<b>* Hoạt động 2: Thực hành (15p)</b>


- GV đưa ra các tình huống cho từng bài
và yêu cầu HS giải quyết các tình huống
đó.


- GV nhận xét, chốt lại


<b>* Hoạt động 3: Củng cố (5p)</b>
- Hỏi lại bài – nhận xét


- Về nhà thực hành theo những gì đã học.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- HS khác nhận xét, bổ sung


- HS họp nhóm giải quyết các tình
huống


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 30/12/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 02/01/20018</i>



KỂ CHUYỆN


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


- Ôn luyện viết lời đáp của em. Rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn.
- HS u thích mơn học


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>* Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu của</i>
tiết học (1p)


<i><b>* Dạy bài mới. (30p)</b></i>
<b>1. HĐ1: Kiểm tra đọc: </b>


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
sau đó về chuẩn bị 2 phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
- Nhận xét.


<b>2. HĐ2: Thực hành</b>


Bài 1: Viết lại lời đáp của em.


- Tổ chức cho các thảo luận nhóm đơi
Bài 2: Viết khoảng 5 câu kể về một bạn lớp


em.


- Hướng dẫn HS làm bài
- GV gọi HS đọc đoạn văn
- Nhận xét, chữa bài.
<i>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</i>


- Nhắc HS về tiếp tục ơn các bài học thuộc
lịng đã học.


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài.


- Học sinh lên đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
<b>- HS đọc</b>


<b>- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.</b>
- Nhận xét, chữa bài


- HS đọc đề bài.
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS viết bài vào vở
- HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---TOÁN


<b>Tiết 87 : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100.


- Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
- HS phát triển tư duy


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi một số HS lên bảng làm bài 3/
88.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (2p)</b>
<b>* Dạy bài mới </b>


<b>Bài 1 (4p)</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm
rồi điền ngay kết quả.


<i>* Rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>
<b>Bài 2 (8p)</b>



- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.


<i>* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>


<b>Bài 3 (6p)</b>


- Hướng dẫn học sinh làm vào vở.
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm.
<i>* Củng cố lại cách tìm SH, SBT, ST. </i>


<b>Bài 4 (5p)</b>


- GV u cầu HS tự giải bài tốn theo
tóm tắt.


Bao to : 45 kg.
Bao bé nhẹ hơn: 18 kg.
Bao bé : …kg?


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm miệng rồi điền kết quả.
16 – 8 = 8 9 + 8 = 17 12 – 6 = 6
14 – 7 = 7 7 + 6 = 13 4 + 7 = 11
18 – 9 = 9 5 + 7 = 12 17 – 9 = 8..
- HS nêu yêu cầu



- Học sinh làm bảng con.


- 4 HS lên bảng chữa bài, lớp làm
VBT.


37
+ 48
85


71
- 25
46


46
+ 47
93


93
- 87
06
- Lắng nghe


- HS nêu cách làm
- Làm vào vở.


x + 24 = 50
x = 50 – 24
x = 26


x – 18 = 18


x = 18 + 18
x = 36
60 – x = 48


x = 60 – 48
x = 12
- HS đọc đề bài


- Học sinh làm bài vào vở.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 5 (5p) </b>


- Hướng dẫn học sinh dùng bút để nối
các điểm để có 3 hình chữ nhật


<i>* Rèn kỹ năng vẽ hình.</i>
<b>C. Củng cố - Dặn dò. (5p)</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- HS thực hành theo hướng dẫn của
GV.


<i></i>
---CHÍNH TẢ


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Ơn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và viết tin nhắn.
- Luyện đọc và trả lời theo tranh.


- HS luyện đọc tốt.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>* Giới thiệu bài (1p)</b></i>


<i><b>* Dạy bài mới: (30p)</b></i>
<b>1. HĐ1: Kiểm tra đọc: </b>


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập
đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả
lời.


- Nhận xét.


<b>2. HĐ2: Quan sát tranh, trả lời câu</b>
<b>hỏi</b>


Bài 1:


GV nêu đề bài, hỏi HS: để làm tốt bài
tập này, em phải chú ý đến điều gì?
- Hướng dẫn cho học sinh làm bài theo


nhóm.


- Theo dõi, nhận xét và bổ sung.


Bài 2


- GV gợi ý hướng dẫn, sau đó yêu cầu
HS làm vài vở


- Nhận xét chữa bài


C. Củng cố - Dặn dò (5p)
<b> - Nhận xét tiết học.</b>


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh lên đọc bài.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


<b>- HS đọc yêu cầu</b>


<b>- Phải quan sát kĩ tranh trong SGK, suy</b>
nghĩ và trả lời.


- HS kể trong nhóm, đại diện nhóm lên
kể, lớp nhận xét.


<i>a, - Tranh 1: Một bà cụ chống gậy đứng</i>
<i>bên hè phố. Cụ muốn sang đường</i>
<i>nhưng đường đang đông xe cộ qua lại.</i>


<i>- Tranh 2: Một bạn học sinh đi tới thấy</i>
<i>bà cụ bạn hỏi:</i>


<i> Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải</i>
<i>không?./...</i>


b, Đặt tên cho câu chuyện: Qua đường
- HS đọc yêu cầu


- HS suy nghĩ và làm vào vở
- Đọc bài làm trước lớp
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu các em về nhà ơn lại các bài
học thuộc lịng.


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 31/12/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 03/01/2018 </i>


TẬP ĐỌC


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ơn luyện từ ngữ chỉ hoạt động. Ơn luyện nói lời mời, nhờ, đề nghị trong một số
trường hợp.


- Rèn kĩ năng nói


- HS có ý thức học tốt.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Bảng phụ</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
* Giới thiệu bài (2p)


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>* Dạy bài mới (30p)</b>


<b>1. HĐ1: Kiểm tra đọc: </b>


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
sau đó về chuẩn bị 2 phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
- Nhận xét.


<b>2. HĐ2: Luyện nói lời mời, nhờ, đề nghị</b>
Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn cho học sinh làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm.


- GV nhận xét ghi câu hay lên bảng.


Bài 2: Ghi lại lời của em:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Hướng dẫn cho học sinh làm bài.


- Thu 1 số vở chấm.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục ơn bài học
thuộc lịng.


- Lắng nghe và thực hiện.


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài.


- Học sinh lên đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- HS nêu yêu cầu


- HS thảo luận cặp đơi sau đó làm
vào vở.


+ Tranh 2: Vẽ tranh


- Câu: Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.
+ Tranh 3: Viết bài


- Câu: Bạn Nam đang viết bài.
+ Tranh 4: Cho gà ăn


- Câu: Lan cho gà ăn giúp mẹ.
+ Tranh 5: Quét sân



- Câu: Hoa đang quét sân giúp mẹ.
- 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở bài tập.


- Đọc bài làm. Nhận xét
- Lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn luyện về viết lời đáp của em trong một số trường hợp. Ôn luyện về cách viết đoạn
văn kể về một bạn trong lớp.


- Luyện đọc bài: Đàn gà mới nở
- HS có ý thức học tập đúng đắn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bưu thiếp chưa viết.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>* Giới thiệu bài: </i>GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học. (1p)


<i><b>* Dạy bài mới</b></i>


<b>1. HĐ1: Luyện đọc bài: Đàn gà mới nở</b>
(10p)


- GV đọc mẫu



<b>2. HĐ2: Tìm các từ chỉ đặc điểm của</b>
<b>người và vật. (12p)</b>


<b>- Nhận xét, chốt lời giải đúng:</b>


<i>a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.</i>
<i>b. Mấy bông hoa vàng tươi như những</i>
<i>đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn</i>
<i>mướp xanh mát.</i>


<i>c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần</i>
<i>cù, Bắc đã đứng đầu lớp.</i>


<b>3. HĐ3: Viết bưu thiếp chúc mừng</b>
<b>thầy, cô (12p)</b>


<b>C. Củng cố - Dặn dò: (5p)</b>
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà ôn bài chuẩn bị thi học
kì I.


- HS đọc 10-12 em.
- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, đoạn
cả bài


- 1 HS đọc yêu cầu



- 1 HS lên làm BT ở bảng phụ
- Cả lớp làm vào VBT


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS viết lời chúc mừng thầy (cô) vào
bưu thiếp hoặc VBT.


- Nhiều HS đọc bưu thiếp đã viết


- Cả lớp cùng GV nhận xét về nội
dung lời chúc, cách trình bày.


- HS lắng nhe.


<b></b>
---TOÁN


<b> Tiết 88: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kỹ năng tính cộng (nhẩm và viết), về giá trị của biểu thức số đơn giản.


- Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng và phép tính trừ. Giải bài tốn và vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Ý thức học tốt.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>


- Học sinh lên bảng làm bài 4/ 88.


- 4 HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1p) </b>
<b>* Dạy bài mới </b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính. (8p) </b>
- Giáo viên cho học sinh làm VBT
<i>* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>


<b>Bài 2: Ghi kết quả tính (5p)</b>
- Học sinh làm vở.


- Nhận xét


<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ </b>
<b>trống (4p)</b>


- u cầu học sinh tự làm vào vở.
- GV treo kết quả



a.


Số hạng 45 24 35 <i><b>40</b></i>


Số hạng 5 <i><b>60</b></i> 35 56


Tổng <i><b>50</b></i> 84 <i><b>70</b></i> 96


b.


Số bị trừ 56 <i><b>63</b></i> 79 100


Số trừ 19 28 <i><b>40</b></i> 28


Hiệu <i><b>37</b></i> 35 39 <i><b>72</b></i>


<i>* BT củng cố cách tìm SH, SBT, ST.</i>
<b>Bài 4 (7p)</b>


- Hướng dẫn HS tóm tắt, giải.
Tóm tắt


Thùng bé : 22kg
Thùng to nhiều hơn thùng bé: 8 kg.
Thùng to : … kg?
<i>* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 5 (5p)</b>


- Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng 5cm
và kéo dài đoạn thẳng đó để được 1


đoạn thẳng dài 1 dm.


<i>* Rèn kỹ năng vẽ đoạn thẳng.</i>
<i>C. Củng cố - Dặn dò. (5p)</i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm bảng vở, 4 HS lên bảng.
48 92 62 100


+ 48 -37 +38 - 43
96 55 100 057
- HS nêu yêu cầu


15 – 7 + 8 = 16 17 – 9 + 8 = 16
6 + 7 – 9 = 4 9 + 6 – 7 = 8
12 – 5 + 7 = 14 14 – 5 + 3 = 12...
- HS làm vào VBT.


- HS nêu yêu cầu.


- Học sinh tự làm bài vào VBT
- Đổi vở - Kiểm tra chéo


- Chữa bài nêu cách tìm số hạng chưa biết,
tổng, SBT, ST, hiệu



- HS đọc đề bài


- Học sinh tự giải vào vở.
- HS nêu yêu cầu


Bài giải


Thùng to có số sơn là:
22 + 8 = 30 (kg )


Đáp số: 30 kg sơn
- HS nêu yêu cầu


- Học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng 5 cm
rồi kéo dài thành đoạn thẳng dài 1 dm.



---TỰ NHIÊN, XÃ HỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. Biết tác dụng của việc giữ cho trường học
sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập


- Biết làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp: Quét
lớp, quét sân., tưới và chăm sóc cây xanh.


- Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho trường
học sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- Tranh vẽ trang 38, 39. Phiếu BT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Bài cũ: (5p)</b></i>


- Cho học sinh làm phiếu.


- Hãy điền vào 2 cột dưới đây những hoạt
động nên và không nên làm để giữ an tồn
cho mình và cho ngươì khác khi ở trường?
- Nhận xét.


<i><b>2. Dạy bài mới: (30p)</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát theo cặp.</b>


- GV hướng dẫn quan sát càc hình ở trang
38, 39 và trả lời câu hỏi:


- Các bạn trong từng hình đang làm gì?
- Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì?
- Việc làm đó có tác dụng gì?


- Gọi một số HS trả lời câu hỏi:


- Trên sân trường, xung quanh sân trường
các phòng học sạch hay bẩn?


- Xung quanh sân trường có trồng cây xanh
khơng?



- Khu vệ sinh đặt ở đâu? có sạch không?
- Trường học của em đã sạch đẹp chưa?
- Theo em thế nào là trường học sạch đẹp?
- Em phải làm gì để trường học sạch đẹp?
- GV kết luận (SGV/ tr 61)


- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh</b>
trường lớp


- Phân công công việc cho mỗi nhóm.
- Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.


- GV nhắc nhở các nhóm cách sử dụng
dụng cụ hợp lí để bảo đảm an tồn và giữ
vệ sinh cơ thể: đeo khẩu trang, dùng chổi
cán dài, vẩy nước khi quét lớp, quét sân.
Khi làm vệ sinh xong phải rửa tay sạch
bằng xà phòng.


- Trường học.
- Làm phiếu bài tập


Nên tham gia Không nên tham
gia.


- Chơi cờ,.. - Trèo cao,....



- Từng cặp trao đổi ý kiến với nhau.
- Nhận xét.


- Các phịng học sạch.


- Có nhiều cây xanh xung quanh
sân.


- Khu vệ sinh đặt ở góc sân rất
sạch.


- Trường sạch đẹp.
- HS trả lời.


- Quét dọn sạch không xả rác, nhắc
các bạn ý thức giữ vệ sinh trường
lớp.


- Vài em nhắc lại.


- Đại diện nhóm lên nhận dụng cụ.
- Làm vệ sinh theo nhóm.


+ Nhóm 1: Làm vệ sinh lớp
+ Nhóm 2: Nhặt rác qt sân
+ Nhóm 3: Tươí cây xanh sân
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV tổ chức cho mỗi nhóm kiểm tra


thành quả.


- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Củng cố: (5p)</b></i>


- Em nên làm những cơng việc gì để giữ
gìn trường lớp sạch đẹp?


- Giáo dục tư tưởng - Nhận xét tiết học.


- Các nhóm kiểm tra thành quả.
- Nhận xét.


- HS liên hệ trả lời.
<b></b>


---THỰC HÀNH TỐN
<b>ƠN LUYỆN TUẦN 18</b>
<b>A.Khởi động</b>


- Hát bài: Ước mơ thần tiên
<b>B. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài 1 </b>


- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng làm bài.
- Gv và hs nx.


<b>Bài 2 </b>



- Gọi hs đọc yêu cầu
- Gọi 5 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét chữa
<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu</b>


- Hs tự làm bài- 3hs lên bảng giải
- Hs đọc kq.


<b>Bài 4 </b>


- Hs đọc bài toán.
- Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 5</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu
- tự khoanh


- Gv nhận xét chữa bài
<b>VI/Củng cố dặn dò.</b>
<b> Gv nx tiết học</b>


- BVN cho các bạn khởi động.
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


3 + 8 = 7 + 5 = 6 + 7 = 9 + 8 =
8 + 3 = 5 + 7 = 7 + 6 = 8 + 9 =
11 - 3 = 12 - 5 = 13 - 6 = 17 - 9 =
11 - 8 = 12- 7 = 13 - 7 = 17 - 8 =
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh



86 + 17 92 - 29 100 - 9


Bài 3: Tìm x:


X + 17 = 30 x - 38 = 24 45 - x = 16


<b> x=30-17 x= 24+38 x=45-16</b>
x=13 x=62 x= 29
<b>Bài 4: </b>


<b>Bài giải</b>


Thùng to có số lít nước mắm là:
25 - 10 = 15 (l)


Đáp số : 15l nước mắm
<b>Bài 5</b>


<b></b>
---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT


<b>ÔN LUYỆN TUẦN 18</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<b>1/ Khởi động</b>



<b>2/ Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 1: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi </b>
vào ô trống:


- Hs làm bài
- Hs nhận xét.
- GV chốt kết quả


<b>Bài 2: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ </b>
in đậm rồi giải đố.


- Hs làm bài
- Hs nhận xét.
- GV chốt kết quả:
a)cỏ, lỗ mũi, giỏi
-> Là con trâu
b) của, mũ, cổ, cẳng
-> Là chữ cị


<b>Bài 3: Tơi là em gái của cha thuộc kiểu câu</b>
nào?


- Gv theo dõi,


- Hs chọn đáp án: a) Ai là gì?
- Nhận xét


<b>Bài 4: Chọn câu đúng nhất khi mời cô giáo </b>
hát trong buổi sinh hoạt lớp.



- Gv theo dõi,


- Hs chọn đáp án: c) Chúng em rất muốn
nghe cơ hát.


- Nhận xét


<b>Bài 5: Nói lời đáp của em khi:</b>


- 4 HS lên bảng chữa bài làm của mình
- HS nhận xét, GV chốt KQ:


a) Vâng con ra mở cửa cho bố ngay đây ạ!
b) Chị đợi em làm xong bài tập đã nhé!
c) Bạn hãy nói thật với mẹ đi, lần sau sẽ cố
gắng hơn.


d) Để hơm khác nhé, mình cịn bận làm bài
tập.


<b>6/ Củng cố dặn dò :</b>
- Gv nx tiết học.


- BVN cho các bạn khởi động
- HS đọc yêu cầu


- HS chữa bài: dấu hỏi chấm, dấu chấm,
dấu chấm, dấu chấm.



- Hs đọc yêu cầu
- HS chữa bài:


- Hs đọc yêu cầu
- Hs tự làm bài.


- Hs đọc yêu cầu
- Hs tự làm bài.


- Hs đọc yêu cầu
- Hs tự làm bài.


- Lắng nghe

<i>---Ngày soạn: 01/01/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 04/01/2018 </i>


TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đặt tính và thực hiện phép tính cộng trừ có nhớ. Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu
nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng.


- Giải tốn về ít hơn; ngày trong tuần và ngày trong tháng.
- Phát triển tư duy


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài 4/ 90.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (2p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.(8p) </b>
- Yêu cầu học sinh làm vở.
- Nhận xét.


<i>* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>
<b>Bài 2: Ghi kết quả tính (4p) </b>
- Học sinh làm miệng


- Nêu cách tính.


<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>
<b>Bài 3 (7p)</b>


- Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở.
Bà : 70 tuổi.


Bố kém bà: 28tuổi.
Bố : … tuổi?


<i>* BT củng cố cách làm tốn có lời</i>
<i>văn.</i>



<b>Bài 4: Số (5p)</b>


- Cho học sinh lên thi làm nhanh.
<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>


<b>Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm (4p)</b>
- Cho học sinh làm miệng.


- Nhận xét


<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS nêu yêu cầu
- Làm vở.


78
+ 6
84


94
- 7
87



56
+19
75


74
- 28
46
- Nêu cách tính rồi tính.


14 + 9 + 7 = 30
25 + 25 – 19 =
31


44 + 48 – 38 = 54
63 – 15 + 27= 75
- Đọc đề bài


- Giải vào vở


Bài giải
Tuổi bố năm nay là:
70 – 28= 42 (tuổi)


Đáp số: 42 tuổi.
- HS đọc yêu cầu


- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng.


62 + 34 = 34 + 62


36 + 17 = 17 + 36


71 + 19 = 19 + 71
<i><b>48 + 12 = 12 + 48</b></i>
- Học sinh xem lịch rồi trả lời.



---TẬP VIẾT


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Ơn luyện chính tả. HS rèn chữ viết
- u thích mơn học


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i>* Giới thiệu bài: (1p)</i>


<i><b>* Dạy bài mới (34p)</b></i>
<b>1. HĐ1: Kiểm tra đọc: </b>


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập
đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh
trả lời.



- Nhận xét.
<b>2. HĐ2: </b>
<b>Bài tập 1: </b>


- GV yêu cầu HS làm vở
- Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>- Nhận xét, sửa sai.</b>


<b>Bài tập 2 </b>


- Cho HS làm bài.
<b>- Kiểm tra, sửa sai.</b>
<b>Bài tập 3 </b>


<b>- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đơi</b>
sau đó làm vở.


<i><b>C. Củng cố- dặn dị (5p)</b></i>
- Nhận xét, biểu dương.


- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn tập,
chuẫn bị bài sau.


<b>- Lắng nghe.</b>


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Học sinh lên đọc bài.


- Học sinh trả lời câu hỏi.



- HS đọc yêu cầu.


- HS làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài


- Kết quả: Nằm lì, lim dim, kêu, chạy,
vươn, dang, vỗ, gáy.


- HS chữa bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.


- Đọc bài làm, nhận xét
- HS đọc yêu cầu


- Thảo luận cặp đơi làm vào vở
- 1 số cặp trình bày trước lớp
- Theo dõi, chữa bài.


- Lắng nghe và thực hiện


---THỦ CÔNG


<b>Bài 9: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Học sinh gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.
2. Học sinh có kỹ năng gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.



3. HScó ý thức chấp hành luật lệ giao thơng, u thích sản phẩm của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Bài mẫu, quy trình gấp.


- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước.
<b>2. Học sinh : </b>


- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Kiểm tra bài cũ : (1-2P)</b>


- Để gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm
đỗ xe cần thực hiện qua mấy bước? - Nhận
xét.


<b>3. Bài mới: (28P)</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hành</b>
<i><b>trên giấy thủ công.</b></i>


- Nêu quy trình gấp, cắt, dán biển báo?
- Cho h/s thực hành gấp, cắt, dán biển báo
giao thông cấm đỗ xe trên giấy thủ cơng.
- GV quan sát, giúp đỡ HS cịn lúng túng.
<b>* Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.</b>



- YC trình bày sản phẩm: Gấp, cắt, dán
đúng quy trình – sản phẩm dán cân đối,
đẹp.


<b>* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>


- Y/c HS trưng bày sản phẩm trên giấy thủ
công.


- GV nhận xét về tinh thần học tập, kĩ năng
gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
của HS.


- Nhận xét - đánh giá.


+ Khen ngợi HS khéo tay, có sản phẩm đẹp.
<b>4. Củng cố – dặn dò: (3P)</b>


- Để gấp, cắt, dán được hình ta cần thực
hiện mấy bước?


- Chuẩn bị: Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc
mừng.


- HS trả lời.
- Lắng nghe.


- Thực hiện qua hai bước: Gấp, cắt,
biển báo; dán biển báo.



- Thực hành gấp, cắt, dán biển báo.
- HS trình bày sản phẩm:


- HS trưng bày sản phẩm.


- HS KT: Gấp, cắt, dán đúng quy trình
– SP dán cân đối, đẹp.


- Nhắc lại các bước gấp.
- Ghi nhớ.



---CHÍNH TẢ


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS ơn lại một số kiến thức ơn tập. Ơn luyện cách viết bưu thiếp.
- Rèn kĩ năng làm bài.


- Ý thức học tập đúng đắn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b></i>


<b>- Ổn định tổ chức lớp</b>
<i><b>B. Bài mới </b></i>



<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới (31p)</b>
<b>1. HĐ1: Kiểm tra đọc: </b>


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc


- HS thực hiện


- Từng học sinh lên bốc thăm chọn
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sau đó về chuẩn bị 2 phút.


- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
- Nhận xét.


<b>2. HĐ2: Thực hành</b>


Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Yêu cầu HS thực hành làm, sau đó gọi
một số HS trình bày.


- Nhận xét bài HS.


Bài 2: Yêu cầu HS đọc thầm bài Đàn gà
mới nở và trả lời câu hỏi.



- GV chữa bài


Bài 3: Viết bưu thiếp chúc mừng bạn em
nhân dịp sinh nhật bạn.


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một
số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho
các em, nếu có.


- Nhận xét một số bài tốt.
<i><b>C. Củng cố – Dặn dò (5p)</b></i>


- Nhận xét chung về tiết học, dặn dò về
nhà.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.


- HS thực hiện theo yêu cầu GV.
- HS nêu kết quả, nhận xét.
- Kết quả:


Câu 1- C
Câu 2- B
Câu 3- C
Câu 4- A


Câu 5- C


- HS đọc yêu cầu


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.


- Làm bài và đọc bài làm.
- HS đọc yêu cầu


- Làm bài và đọc bài làm.


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 02/01/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05/01/2018 </i>


TOÁN


<b>Tiết 90: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I </b>
<b>PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm )</b>


<i>Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng từ bài 1 đến bài 5:</i>
<b>Bài 1. Kết quả của phép tính </b>


100 – 30 + 20 là :


A.60 B.90 C.70
<b>Bài 2. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: </b>



A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. 8 B. 9 C. 10 D. 7


<b>Bài 4. Số hình tứ giác có trong hình bên là: </b>


A.4 hình B. 5 hình C.6 hình
<b>Bài 5. 2dm3cm = …..cm</b>


<b> </b>


A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN :(7 điểm )</b>


<b>Bài 1: Tính </b>


56 - 18 - 4 = …… 70 + 30 = ……... 74 – 13 + 11 = ……100 – 9 = ………
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


a. 100 - 3 b. 50 + 50 c. 36 – 19 d.71 – 25


……….………...
……….……….


...
<b>Bài 3: Tìm x biết </b>


a. x – 28 = 45 b. 35 - x = 20



……….. ………


……….. ………
<b>Bài 4 : Thùng lớn đựng được 55l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 27l </b>
<b>nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?</b>


<b>Giải</b>


……….………...
……….………....


……….……….
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A.Kiểm tra đọc: (10 điểm)</b>
<b>I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) </b>


Giáo viên cho hs bốc phiếu nhận bài đọc từ tuần 1 đến tuần 17 Sách Tiếng Việt 2
-Tập 1.


<b>II. Đọc hiểu: (4 điểm) </b>


Đọc bài: Sự tích cây vú sữa (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 96).
<i>Chọn câu trả lời đúng:</i>


<b>Câu 1: Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?</b>


a) Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi.
b) Cậu thích đi chơi xa.



c) Cậu bé ham chơi.


<b>Câu 2: Cậu bé làm gì khi trở về nhà mà khơng thấy mẹ? </b>
a) Đi tìm mẹ khắp nơi.


b) Ngồi ở vườn đợi mẹ.


c) Khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.


<b>Câu 3: Câu “Cậu bé ơm lấy cây xanh trong vườn mà khóc.” thuộc kiểu câu nào? </b>
a) Ai là gì?


b) Ai làm gì?
c) Ai thế nào?


<b>Câu 4: Từ chỉ đặc điểm trong câu: “Một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như </b>
<b>sữa mẹ.” là từ: </b>


a) sữa
b) trào ra
c) trắng


B. BÀI KIỂM TRA VIẾT
<b>I. CHÍNH TẢ: Nghe -viết (5 điểm): 15 phút</b>


Bài: Bà cháu (Viết đoạn " Hai anh em cùng nói...đến ơm hai đứa cháu hiếu thảo vào
<i>lịng"</i> ) – Tiếng Việt 2 tập 1 /trang 86


<b>II. TẬP LÀM VĂN (5 điểm)</b>



<b>Đề bài: Viết đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 7 câu) kể về ông, bà ( hoặc một người thân) </b>
<b>của em.</b>


<b>Gợi ý: </b>


<b> - Ông, bà ( hoặc một người thân) của em bao nhiêu tuổi?</b>
- Ông, bà ( hoặc một người thân) của em làm nghề gì?


- Ơng, bà ( hoặc một người thân) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


* HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần và phương hướng trong tuần tới.
- Biết đề ra biện pháp khắc phục nhược điểm.


- HS biết cách tự giới thiệu mình với mọi người xung quanh.


- Biết được những việc nên làm và khơng nên làm khi nói chuyện điện thoại.


* - HS biết đảm nhận trách nhiệm,nhiệm vụ của lớp của trường,của gia đình mà các bạn
đang thực hiện .


- Vận dụng kiến thức xử lý một số tình huống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách Thực hành kĩ năng sống
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. SINH HOẠT : ( 17’)</b>



1. Nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 18
a. Các tổ nhận xét chung hoạt động của tổ.


b. Lớp trưởng nhận xét chung hoạt động của lớp về từng mặt hoạt động.
c. GV nhận xét hoạt động tuần 18 .


- Về nề nếp


………...
………
- Về học tập


………...
………
-Các hoạt động khác


………
………
- Tuyên dương cá nhân


………
2. Triển khai hoạt động tuần 19


- GV triển khai kế hoạch tuần 19 :
+ Thực hiện tốt luật an tồn giao thơng.
+ Thực hiện tốt nền nếp học tập.


+ Tích cực luyện đọc, nghe viết và làm tốn có lời văn.
+ Thực hiện nghiêm túc nền nếp ra vào lớp



+ Giữ gìn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.


+Tham gia đầy đủ và có hiệu quả cao các hoạt động của trường đề ra
+ Tham gia tốt nền nếp thể dục giữa giờ, nền nếp sinh hoạt Sao.


<b>B.KỸ NĂNG SỐNG: KỸNĂNG ĐẢM NHẬN TRÁCH NHIỆM( tiết 2)</b>
<b>A- Khởi động: </b>


- HS hát tập thể.
- GV giới thiệu bài.
<b>B- Bài mới:</b>


<b>ªBài tập 3 : </b>


- Em đã được bạn bè và thầy cơ giáo
giao nhiệm vụ gì chưa? Khi đó em
thực hiện nhiệm vụ như thế nào?
- GV yêu câu HS trả lời


- Lớp hát bài "Chiến sĩ tí hon" .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* GV: Khi được thầy cô giáo, bạn bè
giao nhiệm vụ chúng ta lên thực hiện
và hoàn thành.


<b>ª Bài tập 4: </b>


- GV chia nhóm 2 . Y/C HS đưa ra
những tình huống để thực hiện nhiệm
vụ đó.



- GV u cầu làm việc theo nhóm đơi
Báo cáo kết quả thảo luận trước lớp.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>-Dặn xem lại bài ở nhà </b>
-Nhận xét tiết học


- Các nhóm thảo luận và trình
bày


- Khi nhận được nhiệm vụ được
giao địa điểm tham quan.em tìm
hiểu qua mạng .


- Khi nhận được nhiệm vụ trang
trí lớp 20/11.Nhóm phân cơng
trách nhiệm hồn thành trước
ngà kỉ niệm.


-Tham gia hội khỏe phù
đổng.Em không có khả năng thể
dục thể thao.Em sẽ có ý kiến với
thầy cô chủ nhiệm để cử bạn
khác thay.


- Đại diện một số nhóm trình
bày.


+ Lớp hoàn thành được công


việc là do trách nhiệm của mỗi
thành viên trong lớp..


- HS cả lớp trao đổi, bổ sung.
- Thực hành theo cặp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×