Giáo án lớp 3 - Tuần 18
Tập đọc - Kể chuyện: 52
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố về ND các đoạn văn, bài văn đã học.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc 60 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả.
3. Thái độ:
- Có ý thức rèn đọc, viết.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Phiếu viết tên bài Tập đọc.
- HS: Bảng con.
III. Hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
68
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Ổn định tổ chức:
-
p trư ng báo cáo s số
2. Kiểm tra bài cũ:
- i m tѮ s chuân bị củѮ học sinh
- HS th c hiện.
3. Bài mới:
- Nghe
3.1. Giới thiệu bài:
3. . ác
tѮm hiểu i n th c:
a. HĐ1: Kiểm tra Tập đọc vàHTL
- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc.
-
em lên bảng bốc thăm phiếu, chu n bị
bài được chᒉ định trong
phút.
- Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi - ần lượt từng em lên bảng đọc bài và
T CH.
về ND bài.
- Theo dõi, nhận xét.
- B sung, ghi đi m.
. HĐ : H vi t c
t :
- Đọc bài: Rừ g cây tro g ắ g.
- Theo dõi, đọc thầm.
- Gọi HS đọc lại bài.
-
- Hỏi: Đoạn văn tả cảnh gì?
- Suy ngh , nêu ý kiến: T c
em đọc, l p đọc thầm.
đẹp của
rừ g cây tro g ắ g, có ắ g và g ó g,
rừ g cây uy g i, trá g lệ.
- HD viết bảng con
- Tìm và viết bảng con:
Rừ g k ô, uy g i, trá g lệ, tràm.
69
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Đọc từng cụm từ cho HS viết bài
- Nghe, nh m viết bài vào v .
- Đọc lại bài viết.
- Nghe, t soát lỗi.
- Thu một số bài nhận xét.
- Theo dõi (ch Ѯ lỗi nếu sѮi)
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Nghe.
5. Dặn dò:
- HD chu n bị bài cho giờ sѮu
- Nghe, th c hiện
Tập đọc - Kể chuyện : 53
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ơn tập, củng cố về phép so sánh, về ND các đoạn văn, bài văn đã học.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc 60 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. Tìm được nh ng hình ảnh so sánh trong đoạn văn
(BT ).
3. Thái độ:
- Có ý thức rèn đọc.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Phiếu viết tên bài Tập đọc từ tuần 10-17; Bảng phụ (BT ).
- HS: VBT.
III. Hoạt động dạy-học:
70
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HĐ của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
HĐ của trò
ết hợp trong phần
ki m trѮ TĐ và HT .
2. Bài mới:
.1. Giới thiệu bài:
. . ác
tѮm hiểu i n th c:
a. HĐ 1: Kiểm tra Tập đọc và HTL:
- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc.
-
em lên bảng bốc thăm, chu n bị bài
trong
phút.
- Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi - ần lượt từng em lên bảng đọc bài và
về ND bài.
T CH.
- Theo dõi, nhận xét.
- B sung, ghi đi m.
. HĐ : Hướ g dẫ HS làm ài tập:
+ Bài 2: Tìm ì
so sá
tro g các
câu vă .
- Treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 em đọc, l p đọc thầm.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- àm bài vào VBT, 1 em làm trên bảng
phụ.
- Nhận xét.
- B sung, ch Ѯ bài, chốt lại bài làm đúng,
- Nghe
71
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ghi đi m. ết quả:
a) N ữ g t â cây c àm...được so sá
với
ữ g cây
k ổ g lồ.
) Đước được so sá
cây dù xa
với ằ g à sa số
.
+ Bài 3: Nêu ý g ĩa của từ biển tro g
câu vă
- Gọi HS nêu yêu cầu củѮ bài tập.
- 1 em nêu, l p theo dõi.
- Suy ngh , trѮo đ i ý kiến.
- Ghi nhѮnh lên bảng.
- Nêu miệng kết quả.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét
ết quả: Từ “bi n”
đây có ngh Ѯ là rất
nhiều.
3. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại nội dung ôn tập.
- 1HS nhắc lại nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học
- Nghe
4. Dặn dò:
- Nhắc HS tiếp tục ôn luyện đ chu n bị
TĐ H I.
- Nghe, th c hiện
Tốn: 86
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT(tr 87)
72
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách tính chu vi hình ch nhật.
2. Kĩ năng:
- Nh cách tính chu vi hình ch nhật và vận dụng đ tính được chu vi hình ch
nhật (biết chiều dài, chiều rộng); giải bài tốn có nội dung liên quѮn đến tính chu vi hình
ch nhật.
3. Thái độ:
- u thích mơn Tốn.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV:
áy chiếu (bài m i, bài )
- HS: SG
III. Hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc đi m củѮ hình
- 1 HS nêu
vng, hình ch nhật.
- Nhận xét, b sung.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
.1. Giới thiệu bài:
. . ác
tѮm hiểu i n th c:
a. HĐ 1: H tìm iểu ài:
- Dùng máy chiếu, gọi HS nêu tên hình và - QuѮn sát, nêu: Hình ch nhật ABCD,
nêu độ dài mỗi cạnh.
có AB = 4dm; BC = dm; DC = 4dm;
73
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4dm
A
3dm
3dm
D
C
- Yêu cầu HS nhận xét độ dài củѮ
và
BC = dm.
B
chiều dài - QuѮn sát và nêu: AB = CD = 4dm;
chiều rộng.
AD = BC = dm.
- Yêu cầu HS tính t ng độ dài các cạnh củѮ
HCN.
- Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính
khác.
- Tính và nêu miệng:
4+
4+
uốn tính chu vi hình ch
= (4 + ) x
= 14 (dm)
nhật
ABCD tѮ làm thế nào?
- 1 vài em nêu, l p b sung.
- Chốt quy tắc: Muố t
c u vi ì
c ữ
ật ta lấy c iều dài cộ g c iều rộ g (cù g
â với .
. HĐ : H t ực à
+ Bài 1: T
+4+
- ắng nghe.
là chu vi củѮ nó.
đơ vị đo) rồi
= 14 (dm)
- Suy ngh , phát hiện, nêu ý kiến:
- Nêu: T ng độ dài các cạnh củѮ HCN chính
- Hỏi:
+4+
c u vi ì
- ắng nghe,
em nhắc lại.
:
c ữ
ật
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và t áp dụng
quy tắc đ làm bài.
- 1 em nêu, l p theo dõi.
- Theo dõi, nhắc nh .
- Cùng HS nhận xét, ch Ѯ bài, chốt lại bài
làm đúng
-
p làm bài vào nháp,
em làm trên
bảng l p.
74
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Nhận xét, ch Ѯ bài:
Củ g cố các t
c u vi ì
c ữ
ật
Ѯ. Đáp số: 0cm.
+ Bài 2: Bài toá
b. Đáp số: 66cm.
- Gọi HS đọc bài toán.
- Nghe
- HD tóm tắt
- HD làm bài vào v .
- 1 em đọc, l p đọc thầm.
- Gọi HS lên bảng ch Ѯ bài.
- Nêu các d kiện củѮ bài
- Cùng HS nhận xét, ch Ѯ bài, chốt lại bài
- àm bài vào v .
giải đúng
- 1 em lên bảng, l p theo dõi.
+ Bài 3: K oa
vào c ữ đặt trước câu tr
lời đú g.
- Yêu cầu HS quѮn sát hình vẽ trong SG ,
tính chu vi củѮ mỗi hình ch nhật rồi khoѮnh
vào ch đặt trư c câu trả lời đúng.
- Nhận xét, ch Ѯ bài:
+ Đáp số: 110m.
- 1 em đọc yêu cầu củѮ bài , l p theo
dõi.
- QuѮn sát, t tính l Ѯ chọn ý đúng.
- Dùng máy chiếu kết luận Q đúng.
- 1 em nêu kết quả.
3. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính CVHCN.
- Nhận xét
hoѮnh vào ý C.
- Nhận xét giờ học
4. Dặn dò:,
- Nhắc HS về chu n bị trư c bài C u vi ì
v g.
- 1 HS nhắc lại.
75
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Nghe
- Nghe, th c hiện
Đạo đức: 18
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các kiến thức đã học trong học kỳ I
- Biết công lѮo củѮ các thương binh, liệt s đối v i quê hương đất nư c.
- ính trọng, biết ơn và quѮn tâm, giúp đỡ các giѮ đình thương binh, liệt s
địѮ
phương bằng nh ng việc làm phù hợp v i khả năng.
- ThѮm giѮ các hoạt động đền ơn, đáp ngh Ѯ các giѮ đình thương binh, liệt s do
nhà trường t chức.
2. Kỹ năng:
- ính trọng, biết ơn và quѮn tâm, giúp đỡ các giѮ đình thương binh, liệt s
địѮ
phương bằng nh ng việc làm phù hợp v i khả năng. ThѮm giѮ các hoạt động đền ơn, đáp
ngh Ѯ các giѮ đình thương binh, liệt s do nhà trường t chức.
3. Thái độ:
- Biết áp dụng các hành vi đạo đức đã học vào th c tế.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chu n bị hệ thống câu hỏi vào phiếu
- HS: V bài tập đạo đức .
III. Các hoạt động dạy học:
76
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em cần làm gì đ tỏ lịng biết ơn các
-
em nêu ghi nh .
thương binh, liệt s ?
- Nhận xét.
- B sung, đánh giá.
2. Bài mới:
- ắng nghe.
.1, Giới thiệu bài:
. , ác
tѮm hiểu i n th c:
a. Hoạt độ g 1: Ô tập t eo ệ t ố g câu
ỏi.
- Gọi HS lần lượt lên bốc thăm phiếu và trả - Nối tiếp th c hiện
lời câu hỏi trong phiếu.
+ Em hãy nêu
điều Bác Hồ dạy thiếu - HS nêu: Yêu t quốc, yêu đồng bào, học
niên nhi đồng?
tập tốt, lѮo động tốt….
+ Thiếu nhi cần làm gì đ tỏ lịng kính
- Học giỏi, vâng lời chѮ mẹ, thầy cô…
yêu Bác Hồ?
+ Thế nào là gi lời hứѮ? Vì sѮo phải gi
- Gi lời hứѮ là th c hiện đúng điều mình
lời hứѮ?
đã nói, đã hứѮ hẹn v i người khác. Người
biết gi lời hứѮ sẽ được người khác quý
trọng.
77
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
+ Thế nào là t làm lấy việc củѮ mình?
-
à cố gắng làm lấy công việc củѮ bản
thân mà không d Ѯ dẫm vào người khác.
- Tuỳ theo độ tu i, trẻ em có quyền gì?
- Có quyền được quyết định và th c hiện
cơng việc củѮ mình.
- Trong giѮ đình trẻ em có quyền và ngh Ѯ - Trẻ em có quyền được sống v i giѮ đình,
vụ gì?
có quyền được chѮ mẹ quѮn tâm….
Trẻ em có b n phận phải quѮn tâm, chăm
sóc ơng bà, chѮ mẹ, Ѯnh chị em trong giѮ
đình.
+ Em đã chiѮ sẻ vui buồn cùng bạn mình - HS nêu
chưѮ?
+ Em đã làm gì đ thѮm giѮ việc trường, - HS nêu: Quét l p, trồng hoѮ…..
việc l p?
+
hi nhà hàng xóm có việc cần nhờ em - HS nêu
giúp đỡ, em có giúp đỡ họ hѮy không?
+ Thương binh, liệt s là nh ng người như
- à nh ng người đã hi sinh xương máu vì
thế nào?
t quốc.
+ Em cần làm gì đ tỏ lòng biết ơn nh ng
- HS nêu
người đã hi sinh sương máu vì T quốc?
. Hoạt độ g : Kể
được t eo từ g à
ữ g việc em đ làm
vi đạo đ⦿c.
- HD k theo nhóm, k cá nhân
-
em nêu y/c
78
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Th c hiện theo nhóm , đại diện một số
- Chốt ND, GDHS theo từng hành vi đạo
nhóm k trư c l p.
đức đã học.
- Nhận xét, b sung
- Nghe
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
- ắng nghe.
4. Dặn dò:
- Dặn HS chu n bị bài giờ sѮu học.
- ắng nghe, th c hiện.
Tốn: 87
CHU VI HÌNH VNG (Tr 88)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được quy tắc tính chu vi hình vng (độ dài cạnh x 4).
2. Kĩ năng:
- Nh quy tắc tính chu vi hình vng và vận dụng quy tắc đ tính được chu vi hình
vng và giải bài tốn có nội dung liên quѮn đến chu vi hình vng.
3. Thái độ:
- u thích mơn Tốn.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV:
áy chiếu (bài m i, bài ), BP bài 1.
- HS: SG
79
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
III. Hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS hát
uốn tính chu vi
-
HS nêu, nhận xét
hình ch nhật tѮ làm thế nào?
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3. . ác
tѮm hiểu i n th c:
- u cầu HS quѮn sát hình vng, - QuѮn sát và nêu: Hình vng ABCD, có cạnh
trên máy chiếu, nêu tên và số đo cạnh cm.
hình vng.
A
3cm
B
3cm
3cm
D
C
3cm
- u cầu HS quѮn sát hình vng, và
nhận xét về độ dài các cạnh.
- Yêu cầu HS tính t ng độ dài các cạnh
củѮ hình vng.
- QuѮn sát, nhận xét: 4 cạnh bằng nhѮu (AB =
BC = CD = DA = cm).
- Tính và nêu kết quả:
+
+
+
= 1 (cm);
80
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Hỏi:
uốn tính chu vi hình vng
ABCD tѮ làm thế nào?
. H t ực à
x 4 = 1 (cm).
- 1 vài em nêu, l p b sung.
- Chốt quy tắc: Muố t
lấy độ dài một cạ
hoặc
CV HV ta
â với 4.
- ắng nghe,
:
em nhắc lại.
+ Bài 1: Vi t vào ô trố g (t eo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu củѮ bài tập.
- Treo bảng phụ, hư ng dẫn mẫu.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- 1 em nêu, l p theo dõi.
- Th c hiện cùng GV.
- àm bài vào SG , 1 em làm bài trên bảng
phụ.
- Nhận xét, ch Ѯ bài:
Cạnh
- Cùng HS nhận xét, ch Ѯ bài
Củ g cố các t
c u vi ì
HV
v g
CVH
+ Bài 2: Giải toán.
8 cm
12 cm
15 cm
8x4=
1 x4=48c
1 x4=
m
60cm
V
- Gọi HS đọc bài tốn.
cm
- HD tóm tắt, làm bài vào v nháp
- Nghe
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Cùng HS nhận xét, ch Ѯ bài, chốt lại
bài làm đúng
- 1 em đọc, l p đọc thầm.
- Nêu d kiện củѮ bài. àm bài vào nháp, 1 em
làm trên bảng
-
+ Bài 3: Giải toán
p nhận xét, ch Ѯ bài:
Bài giải
81
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Gọi HS đọc bài toán.
Độ dài đoạn dây là:
- Yêu cầu HS quѮn sát máy chiếu, nêu
10 x 4 = 40 (cm)
cách làm.
Đáp số: 40cm.
- HD làm bài vào v (HDHS chọn
nhiều cách giải khác nhѮu)
- 1 em đọc, l p đọc thầm.
- Cùng HS nhận xét, ch Ѯ bài
- QuѮn sát, nêu ý kiến.
- QuѮn sát, nêu cách th c hiện.
- àm bài vào v ,1 em làm trên bảng l p.
Củ g cố dạ g toá gấp 1 số lê
lầ và t
c u vi ì
c ữ
iều
- Nhận xét, ch Ѯ bài:
Bài giải
ật.
+ Bài 4: Đo và tính CV hình vng
Chiều dài hình ch nhật là:
0x
- Gọi HS nêu yêu cầu củѮ bài tập.
= 60 (cm)
Chu vi hình ch nhật là:
- Theo dõi, nhắc nh .
(60 + 0) x
- Ghi nhѮnh kết quả lên bảng.
= 160 (cm)
Đáp số: 160cm.
- Cùng HS ch Ѯ bài, kết luận bài làm
- Nghe
đúng
- 1 em nêu, l p theo dõi.
- Đo và làm bài vào nháp theo cặp
- Đại diện nêu kết quả, l p b sung.
Củ g cố các t
c u vi ì
v g
- Nhận xét, ch Ѯ bài:
82
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Củng cố:
Bài giải
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi
Độ dài một cạnh củѮ HV là cm.
hình vng.
Chu vi hình vng đó là:
- Nhận xét giờ học
x 4 = 1 (cm)
5. Dặn dò:
Đáp số: 1 cm.
- Nhắc HS ghi nh
quy tắc đ vận - Nghe
dụng; chu n bị bài uyện tập.
- HS nêu
- Nghe
- Nghe, th c hiện
Chính tả (N-V): 54
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ơn tập, củng cố cách viết giấy mời theo mẫu; củng cố về ND các đoạn văn, bài
văn đã học.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc 60 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu (BT ).
83
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3. Thái độ: Có ý thức rèn k năng đọc.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Phiếu viết tên bài Tập đọc từ tuần 10-17; Bảng phụ (BT ).
- HS: VBT.
III. Hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
HĐ của trò
ết hợp trong phần - HS th c hiện.
ki m trѮ TĐ và HT .
2. Bài mới:
.1. Giới thiệu bài:
. . ác
- Nghe.
tѮm hiểu i n th c:
a. HĐ 1: Kiểm tra Tập đọc và HTL(5HS)
- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc.
-
em lên bảng bốc thăm, chu n bị bài
trong
- Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi -
phút.
ần lượt từng em lên bảng đọc bài và
về ND bài.
T CH.
- Nhận xét, cho đi m.
- Theo dõi, nhận xét.
. HĐ : H HS làm ài tập : Vi t giấy
mời cô (t ầy) Hiệu trưở g t eo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu củѮ bài.
- 1 em đọc, l p đọc thầm.
- Hư ng dẫn HS làm bài:
- ắng nghe.
+ Bài tập giúp các em th c hành viết một
84
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
giấy mời đúng th thức.
+ Nội dung phần kính gửi ghi rõ họ tên,
chức vụ củѮ người được mời.
- Theo dõi, hư ng dẫn thêm cho HS.
-
àm bài vào VBT, 1 em làm trên bảng
phụ.
- Gọi HS đọc giấy mời.
- 4,
em đọc giấy mời củѮ mình trư c l p;
l p theo dõi, nhận xét.
- Yêu cầu HS gắn bài lên bảng.
- 1 em làm trên bảng phụ th c hiện.
- Cùng HS nhận xét, ch Ѯ chung
- Nhận xét, ch Ѯ bài.
3. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- 1 HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
- Nghe
4. Dặn dò:
- HD chu n bị bài ôn tập tiết 4.
- Nghe, th c hiện
Thể dục: 39
BÀI 39
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Th c hiện tập hợp hàng ngѮng, dóng hàng, đi theo nhịp 1- 4 hàng dọc.
- Trò chơi “ Thỏ nhảy”.
85
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. Kĩ năng:
- Th c hiện được tập hợp hàng ngѮng nhѮnh, trật t , dóng hàng thẳng
- Biết cách đi theo nhịp 1- 4 hàng dọc
- Biết cách chơi và thѮm giѮ chơi được trò chơi “ Thỏ nhảy”.
3. Thái độ:
- Đoàn kết giúp đỡ nhѮu trong học tập, tơn trọng lẫn nhѮu và gi gìn trật t .
II. Địa điểm phương tiện:
1. Địa điểm: Trên sân trường được vệ sinh sạch sẽ.
. P ươ g tiệ :
- GV: Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
- HS: Vệ sinh sân tập sạch sẽ, trѮng phục gọn gàng.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
oạt động 1. Phần mở đầu:
- Ph biến nội dung, yêu cầu giờ học, chấn - Nghe, th c hiện.
chᒉnh đội ngũ, trѮng phục tập luyện.
* Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng 100 – 00m.
- Đứng tại chỗ kh i động các kh p, giậm
chân tại chỗ, đếm to theo nhịp:
- HS kh i động.
- Trị chơi: “ Có chúng em”:
- QuѮn sát.
- HS th c hiện.
86
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
oạt động . Phần cơ bản:
a, *Ô :
- Tập ợp à g ga g.
- Cán s điều khi n
- ó g à g.
- HS th c hiện.
- Đi đều t eo 1- 4 à g dọc.
- Tri n khѮi nội dung tập luyện và t chức
cho HS ôn tập
- Tập luyn theo t .
- Qun sát, sử chữ động tác vµ h-íng dÉn - Cán s t điều khi n.
cách khắc phôc từng động tác một.
- Chuy n thành đội hình trị chơi.
- ChiѮ t cho HS
- QuѮn sát sửѮ sѮi cho HS.
- HS chiѮ t , th c hiện.
) Trò c ơi: ‘‘Thỏ nhảy”:
- GV: Nêu tên trò chơi, ph biến lại cách
chơi, luật chơi.
- Cho Chơi thử
- Nhận xét cho chơi chính thức.
- Th c hiện chơi nghiêm túc.
- QuѮn sát bi u dương thi đuѮ
3. Phần
t thúc
- Đi thường theo nhịp và hát:.
- Cùng Hệ thống bài”.
- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và
- HS th c hiện.
giѮo bài tập về nhà: Ôn động tác đi đều.
- Hô “giải tán”.
- Nghe.
87
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Hơ “khỏe”
Tập đọc: 54
ƠN TẬP VÀ KỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ơn tập, củng cố về ND các đoạn văn, bài văn đã học.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc 60 tiếng/phút); trả lời
được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. Điền đúng dấu chấm, dấu ph y vào ô trống trong
đoạn văn (BT ).
3. Thái độ: Có ý thức rèn k năng đọc.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Phiếu viết tên bài Tập đọc từ tuần 10-17; Bảng phụ (BT ).
- HS: VBT.
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
88
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Ổn định tổ chức:
- B/cáo s số
2. Kiểm tra bài cũ:
ết hợp trong phần - Nghe.
ki m trѮ TĐ và HT .
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3. . ác
đ tѮm hiểu i n th c:
a. HĐ1: Kiểm tra Tập đọc và HTL(5HS)
- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc.
-
em lên bảng bốc thăm, chu n bị bài
trong
- Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi -
phút.
ần lượt từng em lên bảng đọc bài và
về ND bài.
T CH.
- Nhận xét, cho đi m.
- Theo dõi, nhận xét.
. HĐ : H HS làm ài tập:
+ Bài : Điền dấu chấm, dấu ph y vào ô trống?
- Gọi HS đọc yêu cầu củѮ bài.
- 1 em đọc, l p đọc thầm.
- Hư ng dẫn HS làm bài.
- ắng nghe.
- HD làm bài vào VBT.
- àm bài vào VBT, 1 em làm trên bảng phụ.
- Nhận xét, ch Ѯ bài.
- B sung, chốt Q đúng.
Cà
Ѯu đất xốp.
ùѮ nắng, đất nẻ chân
chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất
phập phều và lắm gió lắm dơng như thế, cây
89
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
đứng lẻ khó mà chống chọi n i. Cây bình
bát, cây bần cũng phải quây quần thành
chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu
vào lòng đất.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn. GV nêu ND đoạn -
em đọc, l p đọc thầm.
văn.
4. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- 1 HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Nghe
5. Dặn dò:
- Nhắc HS tiếp tục ôn tập chu n bị TĐ
CH I.
- Nghe, th c hiện.
Toán: 88
LUYỆN TẬP (Tr 89)
1. Kiến thức:
- Củng cố cách tính chu vi hình ch nhật và hình vng.
2. Kĩ năng:
- Tính được chu vi hình ch nhật và hình vng quѮ việc giải tốn có nội dung
hình học.
3. Thái độ:
- u thích mơn học.
II. Đồ dùng dạy-học:
90
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GV: Bảng phụ (BT4).
III. Hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS nhắc lại cách tính CV hình ch nhật, -
HS nêu
CV hình vng.
2. Bài mới:
.1. Giới thiệu bài:
. . ác
- Nghe
tѮm hiểu i n th c:
- HD làm bài tập:
+ Bài 1: Tính chu vi HCN
- Gọi HS nêu yêu cầu củѮ bài tập.
- 1 em nêu, l p theo dõi.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- àm bài vào nháp ý Ѯ (HS làm
a
làm
c ý ), 1 em làm trên bảng l p.
- Cùng HS nhận xét, ch Ѯ bài, kết luận
- Nhận xét, ch Ѯ bài:
bài làm đúng
Bài giải
Ѯ) Chu vi hình ch nhật đó là:
( 0 + 0) x
= 100 (m)
Đáp số: 100m.
b) Chu vi hình ch nhật đó là:
(1 + 8) x
= 46 (cm)
Đáp số: 46cm.
91
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Củ g cố các t
c u vi ì
c ữ
ật
- Nghe
+ Bài 2: Giải toán
- Gọi HS đọc bài toán.
- 1 em đọc, l p đọc thầm.
- Hư ng dẫn HS làm bài.
- Nghe, kết hợp quѮn sát trѮnh trong SG .
- Theo dõi, giúp đỡ.
- àm bài vào v .
- Gọi HS lên bảng ch Ѯ bài.
- 1 em lên bảng, l p theo dõi.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại Q đúng
- Nhận xét, ch Ѯ bài:
Củ g cố các t
c u vi ì
Bài giải
v g
Chu vi củѮ khung bức trѮnh đó là:
0 x 4 = 00 (cm)
00cm = m
Đáp số: m.
+ Bài 3: Giải toán
- 1 em đọc, l p đọc thầm.
- Gọi HS đọc bài toán.
- àm bài vào nháp, 1 em làm trên bảng lóp.
- Theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét, ch Ѯ bài:
Bài giải
- Cùng HS nhận xét, chốt lại Q đúng,
Cạnh hình vng đó là:
củng có cách tìm cạnh khi biết chu vi.
4: 4 = 6 (cm)
Đáp số: 6cm.
- Đọc thầm, nêu cách làm.
+ Bài 4: Giải tốn
- Tìm hi u đề bài
- u cầu HS đọc bài tốn, quѮn sát tóm
tắt bài tốn và nêu cách tính cạnh chiều
dài hình ch nhật khi biết nửѮ chu vi.
92
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí