Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.33 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 10/03/2018</b> <b>Ngày dạy:</b>
Lớp 5A, 5B: Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2018
Lớp 5C: Thứ sáu ngày 16 tháng 03 năm 2018
<b>TIẾT 49</b>
<b>BÀI 1: TIẾP TỤC VỚI CÂU LỆNH LẶP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ôn tập lại câu lệnh lặp.
- Học sinh nhận dạng, cách viết và tác dụng của câu lệnh lặp lồng nhau.
- Học sinh nhận thức được yếu tố hướng và yếu tố độ lớn trong câu lệnh quay
của Rùa.
- Học sinh nghiêm túc trong giờ học, rèn tính sáng tạo, thẩm mỹ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu, phần mềm Logo.
2. Học sinh: SGK, vở ghi và bút ghi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
2’
30’
<b>1. Ổn định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Em hãy nêu cú pháp câu lệnh giúp Rùa
tiến về phía trước?
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Hoạt động 1: Ôn lại câu lệnh lặp</b>
Giới thiệu lại cú pháp của câu lệnh lặp.
<i>Repeat n [……]</i>
<b>*Bài 1: </b>
- Đọc yêu cầu
- Quan sát Gv thực hành mẫu 2 đoạn câu
lệnh trên.
- So sánh sự giống và khác nhau của 2
câu lệnh này?
=>Giống nhau là đều tạo ra được 1 hình
lục giác FD 50 RT 60.
- Nhưng ở câu lệnh thứ 2 ta sử sụng câu
lênh lặp REPEAT
<b>*Bài 2: </b>
- Đọc yêu cầu
- Số 6 trong câu lệnh REPEAT 6 [FD 50
1 – 2 hs trả lời.
Hs nhận xét.
Lắng nghe.
- HS lắng nghe và nhắc lại.
- Đọc thầm
- HS quan sát
- 1 HS nêu
- Lắng nghe và quan sát
- Đọc thầm
15’
RT 60?
=> Sẽ lặp 6 lần FD 50 RT 60
<b>* Bài 3</b>
- Đọc yêu cầu
- Số Wait 60 trong câu lệnh?
- Gv thực hành mẫu và học sinh quan sát
- Học sinh nhận xét
=> Khi thực hiện tiến về phía trước 50
bước rùa sẽ tạm dừng 1 giây rồi thực hiện
quay phải 60 độ rồi tạm dừng trong
1giây.
<b>Hoạt động 2: Sử dụng câu lệnh lặp</b>
<b>lồng nhau</b>
- Để tạo ra các hình lồng nhau tạo lên
những hình như khăn thêu
<i>Rùa đổi hướng trước mỗi lần vẽ lại ngũ</i>
<i>giác (RT 72)</i>
- Nếu không sử dụng câu lệnh lồng
nhau thì mỗi lần tạo chỉ cho được kết
quả là hình lục giác rời nhau.
<i>Rùa đổi vị trí trước mỗi lần vẽ lại ngũ</i>
<i>giác</i>
<i>(LT 90 PU FD 60 RT 90 PD)</i>
- Thế nào là câu lệnh lặp lồng nhau?
- Quan sát câu lệnh sau:
<b>Câu lệnh 1</b>
<b>REPEAT 5 [REPEAT 6 [FD 30 RT</b>
60] RT 72]
hoặc câu lệnh
REPEAT 8 [REPEAT 6 [FD 30 RT 60]
RT 45]
- Lắng nghe và quan sát
- Đọc thầm
- HS trả lời: rùa chờ 60 tic rồi
mới thực hiện câu lênh tiếp
- HS quan sát
- HS nhận xét
- Lắng nghe và quan sát
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe và quan sát
- HS quan sát
- HS lắng nghe và quan sát
2’
- Trong 2 dòng lệnh trên Rùa thực hiện
mấy lần Repeat?
- GV nhận xét.
- Thế nào là câu lệnh lặp lồng nhau?
- Trong lênh Repeat đầu tiên REPEAT
5, REPEAT 8 nghĩa là rùa thực hiện
như thế nào? Quan sát kết quả
=> Rùa thực hiện 5 hoặc 8 lần hình lục
giác REPEAT 6 [FD 30 RT 60] để tạo
ra được chiếc khăn thêu với số lần lặp là
5 hoặc 8, mỗi lần vẽ xong 1 hình lục
giác rùa lại quay 1 góc là 72 hặc 45 độ
REPEAT 5 [..] RT 72 và ngược lại
REPEAT 8 [..] RT 45
<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
Nhận xét tiết học.
- 1 HS nhận xét.
- HS trả lời: là Rùa thực hiện 2
lần Repeat
- Nhận xét.
- Lắng nghe và quan sát.
- Lắng nghe và quan sát.
Lắng nghe.
<b>TIẾT 50</b>
<b>BÀI 1: TIẾP TỤC VỚI CÂU LỆNH LẶP (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ôn tập lại câu lệnh lặp.
- Học sinh nhận dạng, cách viết và tác dụng của câu lệnh lặp lồng nhau.
- Học sinh nhận thức được yếu tố hướng và yếu tố độ lớn trong câu lệnh quay
của Rùa.
- Học sinh nghiêm túc trong giờ học, rèn tính sáng tạo, thẩm mỹ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu, phần mềm Logo.
2. Học sinh: SGK, vở ghi và bút ghi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
2’
30’
15’
<b>1. Ổn định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Em hãy nêu cú pháp câu lệnh lặp?
Gọi hs nhận xét.
Nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Hoạt động 1: Thực hành câu lệnh lặp</b>
15’
<b>T1.</b>
- Hãy thêm câu lệnh Wait vào chỗ
thích hợp.
=> Repeat 4 [FD 40 WAIT 120 RT 90
WAIT 120]
- Câu lệnh Wait được viết ở đâu?
- Em hãy thực hiện các dòng lệnh sau:
Repeat 4 [FD 40 WAIT 120 RT 90
WAIT 120]
LT 90 PU
PD
FD
- Thực hiện các câu lệnh còn lại?
- PU là gì?
- PD là gì?
<b>T2. </b>
- Hãy thêm câu lệnh Wait vào chỗ thích
hợp.
=> Repeat 4 [FD 40 WAIT 120 RT 90
WAIT 120]
- GV quan sát và sửa sai cho HS.
<b>T3. Đọc yêu cầu và làm bài tập sau.</b>
Em hãy thực hiện các dòng lệnh sau:
- Rùa tiến lên 100 bước.
- Rùa ẩn mình.
- Sử dụng lệnh Repeat để vẽ hình vng
- GV quan sát và giúp đỡ những HS
chưa hoàn thành.
<b>Hoạt động 2: Thực hành câu lệnh lặp</b>
<b>lồng nhau</b>
- Thực hành 2 câu lệnh sau và cho kết
quả.
REPEAT 5 [REPEAT 6 [FD 30 RT
60] RT 72]
và
REPEAT 8 [REPEAT 6 [FD 30 RT
- HS thực hành theo yêu cầu.
- HS trả lời: Viết sau mỗi một câu
lệnh.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện các câu lệnh còn
lại.
- HS trả lời: là Rùa nhấc bút không
vẽ nữa.
- HS trả lời: Hạ bút Rùa tiếp tục
vẽ.
- HS thực hành theo yêu cầu.
- HS chú ý
- HS thực hiện
+ FD 100
+ HT
+ Repeat 4 [fd 100 rt 90]
- HS chú ý
2’
60] RT 45]
- Yêu cầu:
+ Chọn lại màu vẽ và nét
+ Dùng PU và PD để thấy được 2 kết
quả trên màn hình.
- Thực hành với số lần lặp lớn hơn
VD: lặp 30 lần và quay với góc RT là
12 và cho kết quả.
- Gv hướng dẫn và sửa câu lệnh cho
hs.
- Bao quát lớp hướng dẫn học sinh
chậm.
<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
- HS thực hành.
- HS lắng nghe và sửa sai