Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án hình học 8 tiết 7 - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày sọan:8/9/2018 </i>
<i>Ngày giảng: 15/9/2018 </i>


<b> Tiết 7</b>
§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC


<b>CỦA HÌNH THANG (T2)</b>
I. MỤC TIÊU :


1. Kiến thức:


-HS phát biểu định nghĩa đường trung bình của hình thang, hiểu và phát biểu được định lí
về đường trung bình của hình thang.


2. Kỹ năng:


-HS vận dụng được các định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau..


<i>3. Tư duy: - Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và logic.</i>
- Phát triển trí tưởng tượng khơng gian


4. Thái độ:


-HS có ý thức học và liên hệ đường trung bình của hình thang vào thực tế, từ đó thêm u
thích mơn học.


<i>* Tích hợp giáo dục đạo đức:Trung thực - Hợp tác - Tự do-Trách nhiệm</i>


<i>5. Năng lực cần đạt</i>: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực
hợp tác; năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ.



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
- GV: Bảng phụ hình 39; 41


<i><b>- HS: thước thẳng, ơn tập đường trung bình của tam giác. </b></i>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>


- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT
trinh bày 1 phút


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i>1. ổn định lớp: (1’)</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </i>


<i>HS 1: Phát biểu, ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí</i>
2 về đường TB của tam giác ?


Hs 2. Phát biểu đ/n đường TB của tam giác ? Tính x trên hình
vẽ sau:




trả lời miệng và vẽ
hình, ghi GT, KL trên
bảng.



x = 7,5 cm


<i>3. Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đường trung bình của hình thang.</i>
+ Mục tiêu: HS định nghĩa được đường trung bình của hình thang


+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống
+Thời gian:14’


+Phương pháp dạy học:


Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành
+ Kỹ thuật dạy học : KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT
trì nh bày 1 phút


+ Cách thức thực hiện:
A


F
E


B 15 cm C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
-GV cho HS hoạt động nhóm thực hiện ?


4.


- Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày, một
HS vẽ hình trên bảng. Các nhóm khác
nêu nhận xét



? Có nhận xét gì về đường thẳng EF? ?
Phát biểu thành định lý.


-HS: đường thẳng EF đi qua trung điểm
cạnh BC. Phát biểu định lý


Đọc định lí SGK, ghi giả thiết, kết luận.
- GV:


.?4. đã gợi ý cách chứng minh định lí 3.
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trình bày
c/m định lí 3.


-HS làm việc cá nhân, một em trình bày
tại chỗ.


<i>*Củng cố đ/l 3: Cho HS làm Bài 23 SGK </i>
- 80.Vẽ H44 trên bảng phụ.


?Có nhận xét gì về tứ giác MNQP? Vì
sao?


-HS trình bày miệng.


GV cho HS quan sát hình vẽ
? Có nhận xét gì về 2 điểm E, F?


-HS nêu nhận xét: E là trung điểm của
<i>AD, F là trung điểm của BC</i>



? Đoạn thẳng EF có gì đặc biệt?


-HS Đoạn thẳng EF đi qua trung điểm hai
cạnh bên của hình thang.


- GV: đoạn thẳng EF gọi là đường trung
bình của hình thang ABCD.


? Thế nào là đường trung binh của hình
thang.  định nghĩa.


-HS phát biểu định nghĩa, vẽ hình vào


<i><b>II. Đường trung bình của hình thang: </b></i>
<i><b> ?4 (tr76-sgk)</b></i>


<i>Nhận xét: I là trung điểm của AC, F là </i>
<i>trung điểm của BC.</i>


<i><b>Định lý 3:</b></i>
<i>(SGK - 78)</i>


<i>- ABCD là hình thang</i>
<i>GT</i> <i> (AB//CD) AE = ED</i>


<i>EF//AB; EF//CD</i>
<i>KL BF = FC</i>
<i>Chứng minh:</i>



<i>Gọi I là g/điểm của AC và EF.</i>
<i>Xét </i><i>ADC:</i>


<i> Có AE = ED (gt); EI // CD (gt)</i>
<i> I là trung điểm của AC (đ/ l 1)</i>
<i>Xét </i><i>ABC: </i>


<i>I là trung điểm của AC; IF // AB (gt) </i>
<i> </i><i> F là trung điểm của BC. Tức là BF = </i>
<i>FC</i>


<i><b>*Bài 23 (SGK - 80).</b></i>
<i>Hình thang MNQP có</i>
<i>IK // MP và NQ (vì</i>
<i>cùng </i> ¿ <i><sub>PQ)</sub></i>
<i>MI = IN (gt)</i>


<i> K là trung điểm của PQ</i>


<i> KQ = PK = 5 cm. Vậy x = 5 cm.</i>
<i><b>Định nghĩa: (SGK-78).</b></i>


<i>EF là đường trung bình của hình thang </i>
<i>ABCD</i> ⇔ <i>AE = ED; BF = FC</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất đường trung bình của hình thang.</b></i>


A <sub>B</sub>


D C



E I <sub>F</sub>


M


N
I


P K Q


x
5cm


D


A B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Mục tiêu: HS hiểu và phát biểu được định lý về đường trung bình của hình thang
+ Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống


+Thời gian:15’


+Phương pháp dạy học:


Gợi mở, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành


+ Kỹ thuật dạy học :KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi; KT động não, KT trì nh bày 1
phút



+ Cách thức thực hiện:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG


-GV cho HS nhắc lại tính chất đường
trung bình của tam giác? Liệu đường
trung bình của hình thang có tính chất
như đường trung bình của tam giác
không?


-Cho HS đo độ dài đường trung bình của
hình thang trên hình 38 (SGK), nêu dự
đốn về tính chất đường trung bình của
hình thang?


-HS làm việc cá nhân, dự đoán: EF bằng
<i>nửa tổng độ dài hai đỏy.</i>


-GV khẳng định đó là tính chất đường
trung bình của hình thang.


-HS đọc định lí 4 (SGK - 78), vẽ hình
vào vở, nêu GT, KL của định lí.


?Muốn chứng minh EF // CD ta làm thế
nào? Áp dụng t/c đường trung bình của
tam giác cần phải làm gì?


<i>Gợi ý: Tạo ra một tam giác để c/m EF là</i>


đường trung bình của tam giác.


-HS trình bày c/m.
? DK =?  EF =?
<i>*Củng cố: </i>


-GV cho HS nhắc lại định lí 4 về t/c
đường trung bình của hình thang.


Cho HS làm .?5. SGK -78.(H 40 tr79 đưa
trên bảng phụ).


? Tứ giác ADHC có gì đặc biệt ? Vì
sao?. Dựa vào đâu mà em biết?
? Điểm E có quan hệ gì với DH?
? BE gọi là gì?


? Tính CH dựa vào đâu?.


<b>2.Tính chất đường trung bình của hình</b>
<b>thang</b>


<i><b>Định lý 4: (SGK-78)</b></i>


<i>GT</i> <i>Hình thang ABCD (AB//CD)</i>
<i>AE = ED; BF = FC</i>


<i>KL</i> <i>a) EF//AB; EF//CD</i>
<i> b)</i> <i>EF</i>=



<i>AB</i>+<i>CD</i>


2


<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>
<i><b>Chứng minh: </b></i>


<i> Kẻ AF</i><i>DC = {K} </i> ⇒ <i>CK // AB</i>


<i>Xét </i><i>ABF & </i><i>KCF</i>


<i>cú: </i> <i>F</i>^1= ^<i>F</i>2 <i>(đối đỉnh)</i>
<i> BF = CF (gt)</i>


<i> </i> <i>B</i>^= ^<i>C</i>1 <i>(so le trong do CK // AB )</i>
 <i>ABF =</i><i>KCF (g.c.g)</i>


 <i><sub>AF = FK & AB = CK</sub></i>


<i>E là trung điểm của AD; </i>
<i>F là trung điểm của AK </i>


 <i><sub>EF là đường trung bình của </sub></i><i>ADK</i>
 <i><sub>EF// DK hay EF//DC & EF//AB </sub></i>


<i> Và EF = </i>



1
2<i>DK</i>


<i>Vỡ DK = DC + CK = DC + AB </i>


 <i><sub> EF = </sub></i> 2


<i>AB DC</i>


<i> </i>
<i><b> ?5 (tr79 –sgk) </b></i>


<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>


<i>Vì BE là đường trung bình của hình </i>
<i>thang ADHC nên:</i>


A B


C


E F


D C K



1
2
1


A


B


C


D


E


H <sub>x</sub>


24cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>BE =</i> 32=


24+<i>x</i>


2 <i><sub> </sub></i><sub></sub><i><sub> 64 = x + 24</sub></i><sub></sub>


<i>x=40.</i>
<i>4. Củng cố. (7’) </i>


? Thế nào là đường trung bình của hình thang? Nêu tính chất đường trung bình của hình
thang?



-Làm bài tập 24 (SGK- 80).


CM là đường trung bình của hình thang ABKH


⇒ CM =


<i>AH</i>+<i>BK</i>


2 =


12+20


2 =16 <sub> (cm)</sub>


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: (3’)</b></i>


--Nắm chắc định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang. Vận dụng được vào bài
tập chứng minh, tính toán.


-BTVN: 25; 26; 27 (SGK - 80).


- Vẽ sơ đồ tư duy về đường trung bình của tam giác, đg trung bình của hình thang.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...


...



x <sub>y</sub>


A B


H M K


C


20


cm


12


</div>

<!--links-->

×