Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

kết luận chung về tình hình thực hiện công tác kế toán tại trường kỹ thuật thiết bị y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.71 KB, 15 trang )

kết luận chung về tình hình thực hiện công
tác kế toán tại trờng kỹ thuật thiết bị y tế
Nhìn vào bảng tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí ta có thể đa
ra những nhận xét, ý kiến nh sau:
- Mục 100: Việc thanh toán tổng tiền lơng cho cán bộ giáo viên trong đơn vị
là hết sức kịp thời và nhanh gọn.
- Mục 102: Phụ cấp lơng đợc kết toán đơn vị thực hiện đúng chế độ do Nhà
nớc ban hành trong việc tính các tiểu mục 01 và 08.
Tiểu mục 08 đợc đơn vị thực hiện rất đúng đắn thể hiện sự quan tâm của lãnh
đạo các cấp và của nhà trờng đối với cán bộ giáo viên trong trờng.
- Mục 106: Theo chế độ Tài chính quy định việc trích BHXH, BHYT chỉ đợc
tính trên tổng số lơng chính cộng (+) các khoản phụ cấp chức vụ riêng phụ cấp u
đãi của ngành kế toán không đợc trích BHXH, BHYT. Vì vậy kế toán tại đơn vị đã
thực hiện quy định một cách đúng đắn không sai sót, không ảnh hởng đến số lơng
mà cán bộ giáo viên đợc nhận.
- Mục 109: Thanh toán dịch vụ công cộng. Số tiền mà đơn vị dùng để trả các
khoản thanh toán tiền điền, tiền vệ sinh môi trờng so với tổng số chi kinh phí trong
đơn vị còn cha phù hợp vợt quá nguồn kinh phí do cấp trên cấp. Vì vậy việc chi cho
mục này không phù hợp với chế độ tài chính cho phép tại đơn vị.
- Mục 110: Vật t văn phòng. Việc đầu t mua sắm dụng cụ văn phòng là cao
cha phù hợp với điều kiện cho phép tại đơn vị.
- Mục 119: Chi phí nghiệp vụ chuyên môn. Số tiền đơn vị dùng để chi cho in
ấn quá cao, không phù hợp với chế độ tài chính cho phép tại đơn vị, đồng thời vợt
quá nguồn ngân sách cấp trên cấp cho đơn vị. Do đó làm ảnh hởng đến các hoạt
động khác của đơn vị.
- Mục 134: Các khoản chi khác. Đơn vị đã thực hiện mục này phù hợp với
chế độ tài chính cho phép .
- Mục 145: Mua sắm TSCĐ. Việc đầu t mua sắm TSCĐ dùng cho công tác
chuyên môn ở đơn vị là phù hợp, thể hiện sự quan tâm của lãnh đạo đối với hoạt
động công tác của trờng.
1


1
Nhận xét các u điểm và nh ợc điểm:
* Ưu điểm:
- Kế toán đơn vị nắm vững chế độ trích nộp BHXH, BHYT theo đúng quy
định.
- Việc phản ánh số liệu trên các Báo cáo tài chính của đơn vị là rõ ràng trung
thực đúng với chế độ tài chính đã cho phép.
- Số liệu phản ánh trên các mục, tiểu mục của mục lục Ngân sách phù hợp
với số liệu phản ánh trên sổ chi tiết hoạt động của đơn vị. Vì vậy đảm bảo việc
thanh toán đầy đủ kịp thời mọi khoản chi thờng xuyên phát sinh tại đơn vị.
- Việc thực hiện chế độ chi thờng xuyên tại đơn vị về cơ bản phù hợp với luật
Ngân sách Nhà nớc đã quy định.
- Việc thực hiện chi thờng xuyên trong quý của đơn vị phù hợp với dự toán
chi đã đợc duyệt theo các mục, tiểu mục.
*Nhợc điểm:
- Việc thanh toán các khoản tiền điện, vệ sinh môi trờng còn vợt quá mức cho
phép, cha phù hợp với điều kiện tài chính tại đơn vị.
- Đối với việc mua sắm dụng cụ văn phòng là khá cao không phù hợp với chế
độ tài chính cho phép của đơn vị làm ảnh hởng đến các mục chi khác.
- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn tại đơn vị là cao gây lãng phí nguồn Ngân
sách Nhà nớc cấp dẫn đến việc sử dụng kinh phí không hiệu quả.
Ph ơng h ớng hoạt động tới trong kỳ:
Căn cứ vào số liệu đã đợc phân tích đơn vị cần phát huy cao độ những u điểm
trong quá trình quản lý tiền vốn mà đơn vị đã thực hiện tốt trong quý I. Đồng
thời khắc phục những nhợc điểm mà đơn vị đã mắc phải trong quý I từ đó ngày
càng hoàn thiện công tác kế toán ở tại đơn vị mình.7
2
2
Phụ lục 1: Sổ theo dõi HMKP
3

Sổ theo dõi HMKP
Loại:
HMKPHĐ
Loại:14 ;
Khoản ;
Nhóm ;
; Nhóm ; Tiểu
nhóm .
Đ/v tính: Đồng
NT Chứng từ
NT Diễn giải
Tình hình hoạt động
ghi Số hiệu HMKP
Số
chuyển Số sử dụng Số rút về Số nộp Số thực rút Số d cuối
sổ TB S,UNC đợc PP sang trong kỳ lại kho bạc kỳ
2/1 1 2/1
Nhận giấy PP
HMKP tháng 1 30.000.000 30.000.000 28.102.550 28.102.550 1.897.450
31/1 15 31/1
Rút HMKP chi
lơng, PC lơng 24.121.829 24.121.829
31/1 5 31/1
Rút HMKP TT
BHXH, BHYT 1.038.449 1.038.449
6
Rút HMKP nộp
BHXH, BHYT 2.942.272 2.942.272
phụ lục 2: chi tiết theo mục
Mục 100- Tiền lơng

HMKP đợc HMKP kỳ trớc HMKP sử HMKP rút về Số nộp khôi HMKP thực HMKP còn
PP kỳ này chuyển sang dụng trong kỳ phục HMKP rút ở KB d cuối kỳ
20.000.000 20.000.000 18.613.190 18.613.190 1.38681

Mục 102- Phụ cấp lơng
HMKP đợc PP HMKP kỳ trớc HMKP đợc sử HMKP rút về Số nộp khôi HMKP thực HMKP còn d
kỳ này chuyển sang dụng trong kỳ phục HMKP rút ở KB cuối kỳ
6.000.000 6.000.000 5.508.639 5.508.639 491.361

Mục 106- Các khoản đóng góp
HMKP đợc PP HMKP kỳ trớc HMKP đợc sử HMKP rút về Số nộp khôi HMKP thực HMKP còn d
kỳ này chuyển sang dụng trong kỳ phục HMKP rút ở KB cuối kỳ
4.000.000 4.000.000 3.980.721 3.980.721 19.279
1.038.449 1.038.449
2.942.272 2.942.272

4
Phụ lục 3: Nhật ký-Sổ cái.
Nhật Ký - Sổ Cái
Năm 2006

NT Diễn Giải STT SHTKĐƯ CộngPS TK111 TK112 TK334 TK332 TK461
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
2/1
Nhận TB
HMKP cấp T1 1
00
8 32.000.000
2/1
Rút HMKP

nhập quỹ TM 2 111 461 23.000.000 23.000.000
23.000.00
0
Đồng Thời: 3 008 23.000.000
7/1
Rút HMKP
nhập quỹ TM 4 111 461 5.019.279 5.019.279 5.019.279
Đồng Thời: 5 008 5.019.279
31/1
Chuyển
5%BHXH,1%BHYT 6
33
2 461 1.038.449
1.038.44
9 1.038.449

Đồng Thời: 7 008 1.038.449

Chuyển
15%BHXH,2%BHYT 8
33
2 461 2.942.272
2.942.27
2 2.942.272

Đồng Thời: 9 008 2.942.272

Cộng HMKP T1 10 32.000.000 28.019.279
3.980.72
1

32.000.00
0
5
Mang sang 32.000.000 28.019.279
3.980.72
1
32.000.00
0
3/1
Rót TGKB
nhËp quü TM 11 111 112 27.000.000 27.000.000
PC sè10.Môc 109 12 661 111 800 800
PC sè 03,04.
Môc 110 13 661 111 800 800

PC sè 07,08,13.
Môc 119 14 661 111 930 930

PC sè 01,02,05,06,
11,12 Môc134 15 661 111 5.770.000 5.770.000
PC sè 09. Môc 145 16 211 111 18.000.000 18.000.000
§ång Thêi: 17 661 466 18.000.000
27/1 Nép tiÒn lªn kho b¹c 19 112 111 27.000.000 27.000.000
27.000.00
0
28/1 TÝnh l¬ng ph¶I tr¶ 20 661 334 24.121.829 24.121.829

TrÝch BHXH, BHYT
(15%, 2%) 21 661 332 2.942.272
2.942.27

2
31/1
Chi l¬ng vµ phô cÊp
l¬ng T1 22
33
4 111 23.083.380 23.083.380
23.083.38
0

BHXH, BHYT
khÊu trõ l¬ng 23
33
4 332 1.038449 1.038.449
1.038.44
9

Céng ngoµI NS 24
176.485.93
0 54.000.000
76.383.38
0
27.000.00
0
27.000.00
0
24.121.82
9
24.121.82
9
3.980.72

1
3.980.72
1
Tæng céng 25
208.485.93
0 82019279
76.383.38
0
27.000.00
0
27.000.00
0
24.121.82
9
24.121.82
9
3.980.72
1
3.980.72
1
32.000.00
0

Sè d cuèi kú
26
5.635.899
0 0 0
32.000.00
0


.
6

×