Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

KẾ TOÁN THU MUA NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU, CHI PHÍ VẬT LIỆU TRONG SỬ DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.79 KB, 20 trang )

kế toán thu mua nguyên vật liệu và dự trữ nguyên
vật liệu, chi phí vật liệu trong sử dụng
Kế toán theo dõi tình hình nhập xuất tồn nguyên vật liệu bằng TK 1522. Khi
xuất kho vật liệu kế toán viết phiếu xuất kho, xí nghiệp sử dụng phơng pháp
tính gía xuất khgo nguyên vật liệu là phơng pháp cả kì dự trữ.
Đơn giá thực tế Giá thực tế tồn ĐK + giá thực tế nhập TK
bình quân = -------------------------------------------------------------
Số lợng tồn ĐK + Số lợng nhập TK
Giá thực tế xuất kho = Số lợng vật liệu XK x Đơn giá thực tế bình quân
Nhập kho có ở các nghiệp vụ: 1,2,4,,5,7,11,12,17,20.
Xuất kho có ở các nghiệp vụ: 3,6,9,13,15,18,19,21,22,24.
Ví dụ: ở nghiệp vụ 1
Vật liệu : Vải cotton
Tồn ĐK: 1.400 m, giá thực tế tồn ĐK: 11.200.000
Nhập trong kì: 3.300 m, giá thực tế nhập trong kì: 26.400.000
11.200.000 + 26.400.000
Đơn giá thực tế bình quân = --------------------------------- = 8.000
1.400 + 3.300
Nghiệp vụ 3: Xuất vải cho phân xởng sản xuất
Mũ MA.234: 1.100 m
Mũ TG.198: 1.100 m
Mũ HVM.753: 1.000 m
Vây giá thực tế xuất kho vải cotton :
Mũ MA.234 = 1.100 x 8.000 = 8.800.000
Mũ TG.198 = 1.100 x8.000 = 8.800.000
Mũ HVM.753 = 1.000 x 8.000 = 8.000.000
1
1
Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
ĐVT: Đồng
STT Ghi có TK


Ghi nợ TK
TK 152 TK 153
1 621- CPNVLTT 33.295.000
Mũ MA.234 11.635.000
Mũ TG.198 11.545.000
Mũ HVM.753 10.115.000
2 627- CPSXC 201.167.362 5.925.000
Mũ MA.234 77.637.223 2.250.000
Mũ TG.198 64.639.719 1.575.000
Mũ HVM.753 58.830.420 2.100.000
Cộng 234.402.362 5.925.000
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 11/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu nhập kho
Số: 01
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Nội dung nghiệp
vụ kinh tế phát
sinh
Ghi có TK 111
Số Ngày
Tổng số
tiền
Ghi nợ các TK
TK 152 TK 153 TK 133
313 4/2 NK Khuy chỏm
của công ty Đài
Bắc
5.775.000 5.250.000 525.000

316 8/2 NK Nẹp nhựa
của công ty Châu
Long
3.839.000 3.490.000 349.000
318 11/2 NK bao bì của
công ty bao bì
Long Nguyên
(Thuế VAT 5%)
18.676.350 17.787.000 889.350
28.290.350 8.740.000 17.787.000 1.763.350
Ngời lập biểu Phụ trách kế toán
2
2
3
3
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 13/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu nhập kho
Số: 02
ĐVT: Đồng
Chứng từ Nội dung nghiệp vụ
kinh tế phát sinh
Ghi có TK 331
Số Ngày Tổng số
tiền
Ghi nợ các TK
152 133
311 1/2 NK vải của công ty
Bình Minh
29.040.00

0
26.400.000 2.640.000
312 2/2 NK Lỡi trai của
công ty Hoàng Gia
8.613.000 7.830.000 783.000
313 4/2 NK Khoá của công
ty Phơng Nam
4.895.000 4.450.000 445.000
315 7/2 NK Mác của công ty
Nam Cờng
2.904.000 2.640.000 264.000
317 9/2 NK Chỉ của công ty
Phong Phú
46.035.00
0
41.850.000 4.185.000
319 13/2 NK xăng của công
ty Petrolimex
35.695.00
0
32.450.000 3.245.000
Cộng 127.182.0
00
115.620.000 11.562.000s
Ngời lập biểu Phu trách kê toán
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 02
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền

Số Ngày Nợ Có
01 11/2 NK NVL đã trả tiền 152 111 8.740.000
01 11/2 NK CCDC đã trả tiền 153 111 17.787.000
133 111 1.763.350
Cộng 28.290.350
Kèm theo ..chứng từ gốc
Ngời lập kế toán trởng
4
4
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 03
CG- HN Ngày 2/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
02 13/2 NK NVL cha trả tiền 152 331 115.620.000
02 13/2 133 331 11.562.000
Cộng 127.182.000
Kèm theo . chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 14/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu xuất kho
Số: 03
ĐVT: Đồng
Chứng từ Nội dung nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
Ghi có T 152
Số Ngày Tổng số tiền Ghi nợ các TK
TK 621 TK 627

411 2/2 Xuất vải cho PX sản xuất 25.600.000 25.600.000
412 6/2 Xuất lỡi trai cho PX SX 7.695.000 7.695.000
413 7/2 Xuất khoá cho PXSX 4.287.500 4.287.500
414 9/2 Xuất khuy chỏm cho PXSX 5.136.000 5.136.000
415 10/2 Xuất mác cho PXSX 2.575.000 2.575.000
416 12/2 Xuất nẹp nhựa cho PXSX 3.340.000 3.340.000
417 12/2 Xuất chỉ cho PXSX 15.178.000 15.178.000
418 13/2 Xuất NVL phụ cho PXSX 211.000 211.000
420 14/2 Xuất xăng cho PXSX 32.450.000 32.450.000
Cộng 96.473.000 33.295.000 63.177.500
Ngời lập biểu Phu trách kế toán
5
5
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số : 04
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có
03 14/2 Xuất NVL chính cho PXSX 621 152 33.295.000
03 14/2 Xuất NVL phụ cho PXSX 627 152 63.177.500
Cộng 96.473.000
Kèm theo . Chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 05
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Thành tiền
Số Ngày Nợ Có

13/2 Xuất kho bao bì cho PXSX 627 153 5.925.000
Cộng 5.925.000
Kèm theo . Chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
6
6
Bảng nhập xuất tồn nguyên vật liệu
stt Tên nvl đvt Nhập Xuất Tồn
Thành tiền
(Đồng)
1 Vải m 3.300 3.200 100 800.000
2 Lỡi trai Cái 17.400 17.100 300 135.000
3 Khoá Cái 17.800 17.150 650 162.500
4 Khuy
chỏm
Cái 17.500 17.120 380 114.000
5 Mác Cái 17.600 17.170 430 64.500
6 Nẹp nhựa Cái 17.450 16.700 750 150.000
7 Chỉ đen Kg 150 62 88 10.472.000
8 Chỉ trắng kg 200 65 135 16.200.000
9 Xăng lít 5.500 5.500 0 0
10 Thùng
carton
Cái 2.500 850 1.650 7.425.000
11 Túi nilon kg 2.100 700 1.400 4.200.000
12 Băng dán Cuộn 0
Cộng 39.723.000
7
7
Sổ chi tiết

vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Tên Kho: NVL
TàI khoản: 152
Tên vật liệu: vải cotton Trang số :01
Đơn vị tính: mét
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày Lợng Tiền Lợng Tiền Lợng Tiền
1.400 11.200.000
311 1/2 NK vải của côg ty Bình
Minh
331 8.000 3.300 26.400.000
411 2/2 Xuất vải cho PXSX 621 3.200 25.600.000
1.500 12.000.000
8
8

×