Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.36 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiểm tra bài cũ
1-Hãy tìm kết quả và
viết hai phép chia tương
ứng với phép nhân sau:
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
<b>3 X 4</b> = 12= 12
2-Đọc bảng nhân 5
2-Đọc bảng nhân 5
5
10
15
20
25
30
35
40
50
5 <sub>=</sub> 1
:
: 5 = 2
: 5 = 3
: 5 = 4
: 5 = 5
: 5 = 6
: 5 = 7
: 5 = 8
45 : 5 = 9
<b>Số bị chia</b> 10 20 30 40 50 45 35 25 15 5
<b>Số chia</b> 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
<b>Thương</b>
Số ?
<b>2</b> <b>4 6</b> <b>8 10 9</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>3 1</b>
<b>2</b> <b>Có 15 bơng hoa cắm đều vào 5 bình hoa. </b>
<b>Hỏi mỗi bình có mấy bơng hoa ?</b>
Tóm tắt
Bài giải
Số bơng hoa mỗi bình có là:
15 : 5 = 3 ( bông)
Đáp số: 3 bông hoa
<b>3</b>
Tóm tắt
… bình hoa?
15 bơng:
1 bình
5 bơng:
Bài giải
Cắm được số bình hoa là :
15 : 5 = 3 (bình)
<b>5 : 5 = 1</b>
<b>10 : 5 = 2</b>
<b>15 : 5 = 3</b>
<b>20 : 5 = 4</b>
<b> 25 : 5 = 5</b>
<b>30 : 5 = 6</b>
<b>35 : 5 = 7</b>
<b>40 : 5 = 8</b>
<b>45 : 5 = 9</b>
<b>50 : 5 = 10</b>
Tìm ẩn số sau
Tìm ẩn số sau
bông hoa
bông hoa
(Dùng chuột bấm hoa)
(Dùng chuột bấm hoa)
Về nhà các em
Về nhà các em
học thuộc và
học thuộc và
ghi nhớ được
ghi nhớ được
bảng chia 5.