Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Lớp 2 - Toán - Tuần 24: Bảng chia 5.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.36 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ


1-Hãy tìm kết quả và


viết hai phép chia tương
ứng với phép nhân sau:


12 : 3 = 4
12 : 4 = 3


<b>3 X 4</b> = 12= 12


2-Đọc bảng nhân 5
2-Đọc bảng nhân 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5 x 4 = 20</b>


<b>20 : 5 = 4</b>



5
10
15
20
25
30
35
40
50


5 <sub>=</sub> 1
:



: 5 = 2
: 5 = 3
: 5 = 4
: 5 = 5
: 5 = 6
: 5 = 7
: 5 = 8
45 : 5 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Số bị chia</b> 10 20 30 40 50 45 35 25 15 5


<b>Số chia</b> 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5


<b>Thương</b>


Số ?


<b>2</b> <b>4 6</b> <b>8 10 9</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>3 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2</b> <b>Có 15 bơng hoa cắm đều vào 5 bình hoa. </b>
<b>Hỏi mỗi bình có mấy bơng hoa ?</b>


Tóm tắt


Bài giải


Số bơng hoa mỗi bình có là:
15 : 5 = 3 ( bông)


Đáp số: 3 bông hoa


… bông hoa?
1 bình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3</b>


Tóm tắt


… bình hoa?
15 bơng:


1 bình
5 bơng:


Bài giải


Cắm được số bình hoa là :
15 : 5 = 3 (bình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5 : 5 = 1</b>
<b>10 : 5 = 2</b>
<b>15 : 5 = 3</b>
<b>20 : 5 = 4</b>
<b> 25 : 5 = 5</b>
<b>30 : 5 = 6</b>
<b>35 : 5 = 7</b>
<b>40 : 5 = 8</b>
<b>45 : 5 = 9</b>
<b>50 : 5 = 10</b>
Tìm ẩn số sau



Tìm ẩn số sau


bông hoa


bông hoa

?

?



(Dùng chuột bấm hoa)


(Dùng chuột bấm hoa)


Về nhà các em


Về nhà các em


học thuộc và


học thuộc và


ghi nhớ được


ghi nhớ được


bảng chia 5.


</div>

<!--links-->

×