Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tuần 4 - LTVC - MRVT - Bài: Gia đình - Ôn tập câu ai là gì?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TR

ƯỜ

NG TI U H C ÁI M A



PHÂN MÔN :Luyện từ và câu

– L p 3



Ti t : 31

ế



<b>B I</b>

À



<b>B I</b>

À

<b>: Mở rộng vốn từ: </b>

<b>: Mở rộng vốn từ: </b>

<i><b>Gia ỡnh</b></i>

<i><b><sub>Gia ỡnh</sub></b></i>



<b>Ôn tập câu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



Bài tập:



Bài tập:

Điền từ so sánh vào từng chỗ

Điền từ so sánh vào từng chỗ


trống trong mỗi câu sau:



trống trong mỗi câu sau:



a.



a.

Đêm ấy, trời tối đen

Đêm ấy, trêi tèi ®en

……

……

. mùc.

. mùc.



b.



b.

Trăm cô gái đẹp

Trăm cô gái đẹp

……

……

tiên sa.

tiên sa.




c



c

. .

Mắt của trời đêm

Mắt của trời đêm

……

……

các vì sao.

các vì sao.



nh

ư


tùa



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ gộp những ng i thân ờ
trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ông</b>


<b>mẹ</b>
<b>bố</b>


<b>em</b>
<b>chị</b>


<b>bà</b>


<b>ông bà</b>


<b>bố mẹ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cỏc t ch gp nhng ng i trong gia ỡnh


-

Ông bà


-

Bố mẹ



-

Cô dì


-

Chú bác


-

Cha ông


-

Ông cha


-

Cô chú


<b></b>


-

Cậu mợ


-

Chú thím


-

Bố con


-

Mẹ con


-

Cô cháu


-

Anh em


-

Chị em


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: Xếp các thành ngữ, tực ngữ sau vào nhóm thích hợp:


a. Con hiền cháu thảo.



b. Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mĐ.


c. Con cã cha nh nhµ cã nóc.


d. Con có mẹ nh măng ấp bẹ.


e. Chị ng· em n©ng.


g. Anh em nh thĨ ch©n tayư


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.


Nhãm 1:


Nhóm 1: Cha mẹ Cha mẹ
đối với con cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2: Xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp:


Nhóm 1:



Nhóm 1:

Cha mẹ

Cha mẹ


đối với con cái



đối với con cái

đối với ơng bà, cha

Nhóm 2:

đối với ơng bà, cha

Nhóm 2:

Con cháu

Con cháu


mẹ





Nhãm 3:




Nhóm 3:

Anh chị

Anh chị


em đối với nhau



em i vi nhau



- Con hiền cháu
thảo.


- Con cái khôn
ngoan vẻ vang
cha mẹ.


- Con có cha


nh nhà có nóc.
- Con có mẹ nh
măng ấp bẹ.


- Chị ngà em
nâng.


- Anh em nh thĨ ư


ch©n tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3: Dựa theo nội dung các bài tập đọc đã học ở
tuần 3, 4 hãy đặt câu theo mẫu “Ai là gì?” để nói về:


a) Bạn Tuấn trong



truyện “Chiếc áo len” b) Bạn nhỏ trong bài “Quạt cho bà ngủ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3:



a. Bạn Tuấn trong truyện

<i><b>Chiếc áo len.</b></i>



b. Bạn nhỏ trong bài thơ

<i><b>Quạt cho bà ngđ.</b></i>



c. Bµ mĐ trong trun

<i><b>Người mẹ</b></i>

<i><b>.</b></i>



- Anh Tn lµ anh trai của Lan.



- Bạn nhỏ là một

ngi

<sub> cháu hiÕu th¶o.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×