Nội Dung và phơng pháp lập báo cáo tài chính.
I. Mục đích, nội dung và thời hạn nộp báo cáo tài chính:
1. Mục đích:
Cuối niên độ kế toán, các doanh nghiệp phải tổng hợp lại quá trình sản xuất
kinh doanh bằng cách lập các bảng báo cáo tài chính nhằm mục đích hệ thống một
cách tổng quát về tình hình sản xuất, tài chính trong doanh nghiệp. Từ các báo cáo
tài chính doanh nghiệp có thể hoạch định kế hoạch sản xuất kinh doanh ở hiện tại
và trong tơng lai góp phần kinh doanh có hiệu quả.
2. Báo cáo tài chính:
Báo cáo tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản,
nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ cũng nh tình hình tài chính, kết quả kinh doanh
trong kỳ của doanh nghiệp.
ở Công Ty Thơng Mại và Dịch Vụ Nhựa gồm có các báo cáo sau:
Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet): mẫu số B01-DN
Bảng báo cáo kết quả hoạt động KD (Income Statement): mẫu số B02-DN
Báo cáo lu chuyển tiền tệ: mẫu số B03-DN
Thuyết minh báo cáo tài chính (ExPlaination of financial Statement ): mẫu
số B09 - DN.
3. Thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính:
Thời hạn lập: báo cáo đợc quy định lập vào cuối mỗi quí, mỗi năm
Thời hạn gửi : 15 ngày kể từ khi kết thúc quý, 30 ngày kể từ khi kết thúc
năm
Nơi gửi Báo cáo tài chính:
DN hà nớc gửi: Bộ tài chính, Thuế, Cục thống kê, Bộ kế hoạch đầu t.
Các doanh nghiệp khác: Thuế , Cục thống kê.
II.Nội dung và ph ơng pháp lập các báo cáo tài chính:
Cuối niên độ kế toán, kế toán căn cứ vào sổ chi tiết các tài khoản, sổ cái, sổ
đăng ký chứng từ ghi sổ để so sánh, đối chiếu và lập bảng cân đối phát sinh; từ đó
lập các báo cáo tài chính.
Bảng cân đối phát sinh:
Biểu 103
Tổng công ty thơng mại và xây dựng
Cty Mỹ nghệ XK & TTNT
Bảng cân đối số phát sinh quý 3 năm 2000
TK
Số d đầu kỳ Phát sinh trong đầu kỳ Số phát sinh luỹ kế Số d cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 134.924.602 1.251.289.548 1.357.278.283 2.917.606.585 2.937.382.151 28.935.867
112 74.966.384 160.876.088 189.233.892 999.107.255 1.032.924.965 46.608.580
131 130.618.810 37.518.000 629.433.963 608.661.164 1.401.233.382 1.544.125.398 113.969.609 96.000
133 41.019.502 59.279.160 16.771.755 95.281.474 45.302.462 83.526.457
136 2.316.144.028 90.383.190 93.021.002 3.405.120.395 1.117.311.477 2.313.506.216
144 44.221.161 44.221.161 -
141 40.951.919 116.325.000 55.188.000 287.213.000 195.253.281 102.088.919
142 35.018.671 17.483.650 32.003.220 87.044.692 66.545.591 20.499.101
152 158.760.239 292.160.805 297.094.799 700.589.389 688.660.835 153.826.245
153 11.022.269 14.808.106 14.757.921 27.897.266 25.642.107 11.072.454
154 72.509.470 455.653.804 492.513.317 1.030.870.307 1.049.040.988 35.649.957
157 - - -
156 422.754.798 949.860.755 334.207.428 1.453.353.628 878.474.807 1.038.408.125
211 284.067.751 55.867.498 118.536.709 186.060.000 399.935.249
212 285.754.865 285.754.865
214 135.801.452 11.777.349 79.234.118 36.967.079 147.578.801
241 14.287.142 49.689.088 15.994.058 144.973.782 96.991.610 47.982.172
311 286.000.000 444.000.000 85.000.000 665.000.000 730.000.000
331 168.896.000 28.835.756 256.293.020 279.567.562 713.192.519 566.944.535 226.979.000 110.193.298
333 5.881.415 25.901.549 24.613.451 68.442.095 73.035.412 4.593.317
334 21.996.900 167.055.600 169.296.300 457.865.676 423.967.229 24.237.600
336 45.071.250 180.071.250 1.074.126.368 194.846.372 135.000.000
338 9.008.892 8.450.080 13.547.230 35.905.974 36.719.708 14.106.042
342 28.015.200 285.754.856 28.015.200 285.754.865 257.739.665
411 3.290.000.000 - 3.284.650.000 3.290.000.000
413 263.364 263.364 413.013 413.013 -
421 90.898.720 44.299.373 61.015.897 135.198.093
511 643.485.141 643.458.141 1.434.260.339 1.434.260.339 -
531 433.333 433.333 613.333 613.333 -
532 11.988.000 11.988.000 11.988.000 11.988.000 -
621 240.122.259 240.122.256 555.936.465 555.936.465 -
622 121.055.040 121.055.040 294.277.649 294.277.649
627 57.341.023 57.341.023
632 439.675.638 439.675.638 1.043.300.036 1.043.300.036
641 31.968.180 31.968.180 69.129.598 69.129.598
642 149.631.409 149.631.409 359.405.417 359.405.417
711 449.238 449.238 1.655.314 1.655.314
721 104.285.714 104.285.714
811 5.663.000 5.663.000 5.663.000 5.663.000
821 9.000.000 9.000.000 115.825.812 115.825.812
911 640.513.046 640.513.046 1.536.600.034 1.536.600.034
3.905.941.135 3.905.941.135 7.253.899.867 7.253.899.867 21.131.580.657 21.131.580.657 4.848.742.816 4.848.742.816
Hà Nội ngày 25 tháng 10 năm 2000
Giám đốc Kế toán trởng Ngời lập biểu
1. Bảng cân đối kế toán
1.1. Khái niệm và ý nghĩa:
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình
vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định theo tài sản và nguồn tình hình
tài sản. Về bản chất, Bảng cân đối kế toán là một bảng tổng hợp giữa tài sản với
nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ phải trả.
Bảng cân đối kế toán là một tài liệu quan trọng để nghiên cứu đánh giá tổng
quát tình hình, kết quả kinh doanh, trình độ sử dụng vốn và những triển vọng kinh
tế, tài chính của doanh nghiệp.
1.2. Kết cấu và ph ơng pháp lập :
1.2.1. Kết cấu:
Gồm 2 phần: phản ánh vốn dới góc độ biểu hiện gọi là Tài sản
Phản ánh vốn dới góc độ nguồn hình thành gọi là Nguồn vốn hay
nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả (Owners Equity and Lia
bitities )
Hai nguồn tài sản và nguồn vốn có thể đợc kết cấu làm hai bên
(bên phải ,bên trái) hoặc có thể kết cấu một bên (bên trên và bên dới)
Số tài sản và nguồn vốn bao giờ cũng phải bằng nhau vì cùng phản ánh một
lợng vốn tức là :
TàI sản = nguồn vốn
Hoặc : TàI sản = nguồn vốn csh + công nợ phảI trả
1.2.2. Ph ơng pháp lập:
Nguồn số liệu để lập bảng cân đối kế toán:
- Bảng cân đối kế toán 31- 12 năm trớc.
- Sổ cái các tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích.
- Bảng cân đối tài khoản.
- Các tài liệu liên quan khác (sổ chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết bảng kê...).
Nguyên tắc lập bảng cân đối kế toán:
Chính xác và nhanh chóng.
Phải hoàn tất việc ghi sổ tổng hợp và chi tiết, tiến hành khoá sổ kế toán tính
ra số d cuối kì của các tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích, để kiểm tra đối
chiếu số liệu kế toán, giữa các số liệu liên quan đảm bảo khớp đúng.
Kiểm tra số liệu ghi trên cột số cuối kỳ" của bảng cân đối kế toán ngày
31- 12 năm trớc. Số liệu ở cột này đợc chuyển vào cột số đầu năm" của bảng
cân đối kế toán của năm nay.
Tuyệt đối không bù trừ số d giửa hai bên Nợ và Có của các tài khoản thanh
toán nh TK 131, 331 mà phải căn cứ vào sổ d chi tiết để ghi vào các chỉ tiêu liên
quan trên bảng cân đối kế toán.
Một chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán liên quan đến tài khoản nào thì căn
cứ vào số d tài khoản đó để phản ánh. Số d bên nợ đợc ghi vào bên sản, Số d
bên có dợc ghi vào bên nguồn vốn rừ một số trờng hợp ghi ngợc lại bằng bút
toán đó.
Trình từ ghi các mục trong bảng cân đối kế toán:
* Cột số đầu năm căn cứ vào số liệu ở cột số cuối kỳ trên bảng cân đối
kế toán 31- 12 năm trớc để ghi.
* Cột số cuối kỳ:
Phần tàI sản
Tài sản lu động và đầu t ngắn hạn
Phản ánh toàn bộ giá trị của tài sản lu động và các khoản đầu t ngắn hạn
của doanh nghiệp. Chỉ tiêu tài sản lu động (A) đợc tính bằng tổng các chỉ tiêu từ I
đến VI (A=I+II+...+VI).
I. Tiền: Phản ánh toàn bộ các tài khoản tiền mặt, tgnh và tiền đang
chuyển. Số liệu ghi vào phần này là căn cứ vào d nợ 111,112, 113.
II. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn :
Số liệu lập phần này đợc dựa vào số d của các TK liên quan.
III. Các khoản phải thu: là những khoản mà doanh nghiệp thực sự có khả
năng thu đợc và đợc tính bằng cách lấy tổng các khoản thu khó đòi ( III=1+2+5-
6). Số liệu ghi vào các chỉ tiêu từ 1 đến 5 tơng ứng theo thứ tự là số d nợ cuối kỳ
chi tiết của các tài khoản 131, 331, 133, 136 (1361, 1368) và các khoản khác
(1388, 333, 334), còn chỉ tiêu 6 là số d có cuối kì của TK 139.
IV. Hàng tồn kho:
Phản ánh giá trị có thể của hàng tồn kho (IV= 1+2+3++7-8). Căn cứ để
ghi là vào số d nợ của các tài khoản 151, 152, , 157 và số d của TK 159.
V. Tài sản l u động khác :
Số liệu để ghi là dựa vào số d cuối niên độ kế toán của TK có liên quan.
VI. Chi sự nghiệp:
Tài sản cố dịnh khác và đầu t dài hạn:
Bao gồm các tài sản cố định và đang hình thành, giá trị các khoản đầu t
dài hạn có thời gian thu hồi trên một năm hay một chu kỳ kinh doanh. Chỉ tiêu B
đợc tính
I. Tài sản cố định : phản ánh tổng giá trị của tài sản cố định(B = 1+2+3)
Số liệu ghi vào các chỉ tiêu ở phần Nguyên giá là số d nợ cuối kì của các
TK211, 212, 213 còn phần hao mòn là d có cuối kì của TK 214
II. Các khoản đầu t tài chính dài hạn ( 1+2+3-4 )
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV. Các khoản ký c ợc, ký quỹ
Tổng cộng tài sản = A+B
Phần nguồn vốn:
Nợ phải trả : phản ánh các khoản trách nhiệm của doanh nghiệp với chủ
nợ (A= I + II + III)
I. Nợ ngắn hạn: ( 1+2++8) Chỉ tiêu 1-8 căn cứ vào d có TK liên quan
II. Nợ dài hạn: là các khoản nợ có thời gian thanh toán > 1 năm
III. Nợ khác ( 1+2+3)
B. Nguồn vốn chủ sở hữu :phản ánh số vốn đầu t ban đầu và bổ xung trong
quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh (B = I + II)
I. Nguồn vốn quỹ (B = 1+2+3++8+9)số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số
d có cuối kì của các tài khoản tơng ứng ( 411, 412, 413, 414, 415, 416, 421, 43,
441). Trờng hợp TK 412, 413, 421 có số d nợ thì ghi bằng bút toán đỏ.
II. Nguồn kinh phí (II =1+2+3).
Bảng cân đối kế toán của Công Ty Thơng Mại và Dịch Vụ Nhựa.
Bảng cân đối kế toán quý 3 năm 2000
Đơn vị: 1000đồng
Tài sản
Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ
a. tài sản lu động và đầu t ngắn hạn
100 1.123.342 4.157.640
I. Tiền
110 129.137 75.544
1.Tiền mặt tại quĩ (gồm cả ngân phiếu) 111 48.711 28.935
2. Tiền gửi ngân hàng 112 80.426 46.608.
3. Tiền đang chuyển 113 - -
II. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
120 0 0
1. Đầu t chứng khoán ngắn hạn 121 - -
2. Đầu t ngắn hạn khác 128 - -
3. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn(*) 129 - -
III. Các khoản phải thu
130 316.010 2.728.851
1. Phải thu của khách hàng 131 256.766 104.839
2. Trả trớc cho ngời bán 132 - 226.979
3. Thuế GTGT dợc khấu trừ 133 33.547 83.526
4. Phải thu nội bộ 134 25.697 2.313.506
Vốn kinh doanh ở đơn vị thuộc 135 - -
Phải thu nội bộ khác 136 - -
5. Các khoản phải thu khác 138 - -
6. Dự phòng các khoả phải thu khó đòi (*) 139 - -
IV. Hàng tồn kho
140 668.064 1.230.656
1. Hàng mua đang đi trên đờng 141 - -
2. Nguyên vật liệu tồn kho 142 141.897 153.826
3. Công cụ dụng cụ tồn kho 143 8.817 11.072
4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 53.821 35.649
5. Thành phẩm tồn kho 145 - -
6. Hàng tồn kho 146 463.529 1.030.108
7. Hàng gửi bán 147 - -
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - -
V. Tài sản lu động khác
150 10.129 122.588
1. Tạm ứng 151 10.129 102.088
2. Chi phí trả trớc 152 - 20.499
3. Chi phí chờ kết chuyển 153 - -
4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 - -
5. Ckhoản thế chấp ký cợc, ký quỹ ngắn hạn 155 - -
VI. Chi sự nghiệp
160 0 0
1. Chi sự nghiệp năm trớc 161 - -
2. Chi sự nghiệp năm nay 162 - -
B.tài sản cố định và đầu t dài hạn
200 221.661 526.093
I. Tài sản cố định
210 221.661 478.111
1. Tài sản cố định hữu hình 211 221.661 192.356
Ngyuên giá 212 407.458 339.935
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 (185.797) (147.578)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 0 285.754
Nguyên giá 215 - 285.754
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 216 - -
3. Tài sản cố định vô hình 217 0 0
Nguyên giá 218 - -
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 219 - -
II. Các khoản đầu t tài chính dài hạn
220 0 0
1. Đầu t chứng khoán dài hạn 221 - -
2. Góp vốn liên doanh 222 - -
3. Các khoản đầu t dài hạn khác (*) 228 - -
4. Dự phòng giảm giá đầu t dài hạn (*) 229 - -
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230 0 47.882
IV. Các khoản ký cợc, ký quỹ dài hạn
240 0 0
Tổng cộng tài sản
250 1.345.002 4.683.734
nguồn vốn
a.nợ phải trả
300 1.265.470 1.266.835
I. Nợ ngắn hạn 310 1.265.470 1.009.096
1. Vay ngắn hạn 311 150.000 730.000
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 - -
3. Phải trả cho ngời bán 313 29.762 101.063
4. Ngời mua trả trớc tiền 314 96
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc 315 - 4.593
6. Phải trả công nhân viên 316 58.136 24.237
7. Phải trả các đơn vị nội bộ 317 1.014.279 135.000
8.Các khoản phải trả phải nộp khác 318 13.292 14.106
II. Nợ dài hạn
320 - 257.739
1. Vay dài hạn 321 - 257.739
2.Nợ dài hạn khác 322 - -
III. Nợ khác
330 - -
1. Chi phí phải trả 331 - -
2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 - -
3. Nhận ký quỹ, ký cợc dài hạn 333 - -
b.Nguồn vốn chủ sở hữu
400 79.532 3.416.898
I. Nguồn vốn Quỹ 410 79.532 3.416.898
1. Nguồn vốn kinh doanh 411 5.350 3.290.000
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 - -
3. Chênh lệch tỷ giá 413 - -
4. Quỹ đầu t phát triển 414 - -
5. Quỹ dự trữ 415 - -
6. Lợi nhuận cha phân phối 416 74.182 126.898
7. Quỹ khen thởng phúc lợi 417 - -
8. Nguồn vốn đầu t XDCB 418 - -
II. Nguồn kinh phí
420 0 0
1. Quỹ quản lý của cấp trên 421 - -
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 422 - -
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trớc 423 - -
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 424 - -
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 425 - -
Tổng cộng nguồn vốn
430 1.345.002 4.683.734
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán Quý 3/2000
Đơn vị: 1000 đồng
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối kỳ
1.TSCĐ thuê ngoài
2. Vật t hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ , nhận ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Hạn mức kinh phí còn lại
7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có 135.801 147.578
0Tổng cộng 135.801 147.578
2. Báo cáo kết quả kinh doanh:
2.1. Khái niệm:
Báo cáo kết quả kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh tóm lợc các
khoản doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cho một thời kỳ
nhất định.
2.2. Kết cấu:
Gồm 3 phần.
Phần 1: Lãi, lỗ
Phần này phản ánh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp gồm kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và
hoạt động bất thờng.
Phần 2: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nớc
Phản ánh tìmh hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nớc về thuế và các khoản
khác.
Phần 3: Thuế giá trị gia tăng đợc khấu trừ, thuế giá trị gia tăng đợc hoàn
lại, đợc miễn giảm.
Phản ánh số thuế giá trị gia tăng đợc khấu trừ, đã khấu trừ và còn đợc khấu
trừ cuối kỳ, số thuế giá trị gia tăng đợc hoàn lại đã hoàn lại và còn đợc hoàn lại;
số thuế giá trị gia tăng đợc miễn giảm, đã miễn giảm và còn đợc miễn giảm.
2.3. Ph ơng pháp lập báo cáo kết quả kinh doanh:
Phần I: Lãi, Lỗ
Cột kỳ trớc căn cứ vào cột kỳ này của báo cáo kỳ trớc
Cột luỹ kế từ đầu năm của báo cáo kỳ này: Căn cứ vào số liệu của
cùng cột này trên báo cáo kỳ trớc cộng với số liệu ở cột kỳ này của báo cáo kỳ
này.
Cột kỳ này từng chỉ tiêu đợc lập nh sau:
- Tổng doanh thu (Mã số 01): Phản ánh tổng số doanh thu bán hàng của
doanh nghiệp. Chỉ tiêu này ghi căn cứ vào phát sinh bên Có TK 511, 512.
Doanh thu hàng xuất khẩu (mã số 02).
- Các khoản giảm trừ ( Mã số 03): Phản ánh các khoản làm giảm trừ vào
doanh thu bán hàng, gồm:
+ Giảm giá hàng bán (Mã số 05): Số liệu dựa vào số phát sinh bên Nợ (hoặc
Có) của TK 532.
+ Hàng bán bị trả lại (Mã số 06): Số liệu dựa vào số phát sinh bên Nợ (hoặc
Có) TK 531.
10 10
+ Thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu (Mã số 07): Số liệu dựa vào số phát sinh
bên có của các tiểu khoản 3332, 3333 - chi tiết thuế xuất khẩu đối ứng với bên Nợ
các TK 511, 512.
1. Doanh thu thuần (Mã số10) : 10=01-03
2. Giá vốn hàng bán (Mã số 11): Căn cứ vào phát sinh bên Có của TK 632 đối ứng
với bên Nợ của TK 911
3. Lợi nhuận gộp (Mã số 20): Là phần chênh lệch giữa doanh thu với giá vốn hàng
bán (Mã số 20=10-11)
4. Chi phí bán hàng (Mã số 21): Số liệu dựa vào phát sinh Có TK 641 và phát sinh
CóTK 1422 đối ứng bên Nợ TK 911
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã ssố 22): Số liệu căn cứ vào bên Có TK 642
và142 đối ứng với bên Nợ TK911.
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30) 30=20-21-22
- Thu nhập hoạt động tài chính (Mã số 31): Dựa vào phát sinh bên Nợ TK
711 đối ứng bên Có TK 911.
- Chi phí hoạt động tài chính: Căn cứ vào phát sinh bên có TK 811 đối ứng
bên Nợ TK 911.
7. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính (Mã số 40) 40=31-32
-Thu hoạt động bất thờng (Mã số 41): Căn cứ vào phát sinh bên Nợ TK 721
đối ứng với bên Có TK 911.
-Chi hoạt động bất thờng (Mã số 42): Căn cứ vào phát sinh bên Có TK 821
đối ứng với bên Nợ TK 911.
8. Lợi nhuận bất thờng (Mã số 50): 50=41-42.
9. Tổng lợi nhuận trớc thuế (Mã số 60) 60=30+40+50.
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã ssố 70): Phản ánh số thuế thu nhập mà
doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế. Số liệu căn cứ phần
phát sinh Có TK 334 đối ứng bên Nợ TK 421.
1.1. Lợi nhuận sau thuế (mã số 80): là phần còn lại của lợi nhuận kinh
doanh sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (80=60-70)
Phần II: tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà n ớc
Cột "số còn phải nộp đầu kỳ" (cột 3): Căn cứ vào cột 8 "số còn phải
nộp cuối kỳ" trên báo cáo kỳ trớc để ghi. Cột này phản ánh tổng chỉ tiêu phải nộp,
chi tiết từng loại còn đến đầu kỳ này cha nộp
Cột "luỹ kế từ đầu năm":
11 11
+ "Số phải nộp" cột 6: Căn cứ vào cột trên báo cáo kỳ trớc cộng với
số liệu ở cột 4 báo cáo kỳ này.
+ "Số đã nộp" cột 7: Căn cứ vào cột này trên báo cáo kỳ trớc cộng với
số liệu cột 5 của báo cáo kỳ này.
Cột "số còn phải nộp cuối kỳ" (cột 8): cột 3 + cột 4 - cột 5 (trong kỳ)
Cột "số phát sinh trong kỳ"; chi tiết cột 4 "sổ phải nộp" cột 5 "sổ đã
nộp". Căn cứ vào phát sinh có TK333.
Dòng "tổng số thuế phải nộp năm trớc chuyển sang năm nay" phản
ánh số thuế phải nộp năm trớc đến đầu kỳ báo có vẫn cha nộp, trong đó chi tiết
theo thuế thu nhập doanh nghiệp. Số liệu dựa vào sổ chi tiết TK333.
Phần III. Thuế GTGT đ ợc khấu trừ, đ ợc hoàn lại, đ ợc miễn giảm.
Cột "Luỹ kế đầu năm" (cột 4): Căn cứ vào số liệu của cột này trên
báo cáo kỳ trớc cộng với số liệu ghi ở cột 3 "kỳ này" trên báo cáo kỳ này.
Cột kỳ này
Mục I: Thuế GTGT đợc khấu trừ
Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, còn đợc hoàn lại của (mã số 10). Dựa vào
số d nợ đầu kỳ của TK 133 hay chỉ tiêu 4 của (mã số 16) của báo cáo kỳ trớc.
Số thuế GTGT đợc khấu trừ phát sinh (mã số 11). Căn cứ vào phát sinh nợ
TK 133 trong kỳ báo cáo.
Số thuế GTGT đã đợc khấu trừ, đã đợc hoàn lại (mã 12)
Căn cứ vào phát sinh bên có TK133 để ghi (mã số 12 = Mã số 13+4+15)
+ Số thuế GTGT đã khấu trừ (mã số 13): Căn cứ vào phát sinh có TK 133
đối ứng bên nợ TK 3331.
+ Số thuế GTGT đợc hoàn lại (mã số 14): Căn cứ vào sổ chi tiết thuế VAT
đợc hoàn lại hay phần phát sinh có TK 133 đối ứng 111, 112.
+ Số GTGT không đợc khấu trừ (mã số 15) số liệu dựa vào phát sinh có TK
133 ứng với bên nợ TK 632 hay 142 hoặc 331, 111, 12.
Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, còn đợc hoàn lại cuối là (mã 16). Dựa vào
số d nợ cuối kỳ TK 133 (16=10+11-12)
Mục II: Thuế GTGT đợc hoàn lại
Số thuế GTGT đợc hoàn lại đầu kỳ (mã số 20): Căn cứ vào sổ chi tiết thuế
VAT.
Số thuế GTGT đợc hoàn lại (mã số 21): số liệu dựa vào thông báo của cơ
quan thuế hoặc sổ chi tiết thuế đợc hoàn lại.
12 12