Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học khối 10 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>Trường THPT Yên Hòa ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC - HỌC KỲ I – LỚP 10 </b>
<b> Tổ tự nhiên NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b> </b>


<b>I. LÝ THUYẾT </b>
<b>Chương 1: Nguyên tử </b>


1. Thành phần nguyên tử. Điện tích và khối lượng các hạt proton, notron, electron.
2. Nguyên tố hóa học. Kí hiệu ngun tử. Đồng vị. Ngun tử khối trung bình.
3. Lớp và phân lớp. Số electron tối đa trong các phân lớp.


4. Thứ tự các phân mức năng lượng. Cách viết cấu hình electron đầy đủ và rút gọn.
<b>Chương 2: Bảng Hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học. </b>


1. Cấu tạo và nguyên tắc sắp xếp bảng tuần hồn.
2. Chu kì. Nhóm A và B.


3. Sự biến đổi tuần hồn: cấu hình electron, bán kính, độ âm điện, hóa trị, tính phi kim, kim loại,
tính axit, bazo.


4. Ý nghĩa bảng tuần hồn.
<b>Chương 3: Liên kết hóa học </b>


1. Qui tắc bát tử


2. Liên kết cộng hóa trị.
3. Liên kết ion.



4. Cách xác định hóa trị và số oxi hóa.
<b>Chương 4: Phản ứng oxi hóa – khử </b>


1. Khái niệm sự oxi hóa, sự khử, phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa, chất khử.
2. Cách cân bằng phản ứng oxi hóa – khử.


3. Phân loại phản ứng hóa học.
<b>II. BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1: Cho các ngun tử có kí hiệu sau </b>


a. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?


b. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
c. Những nguyên tử nào cùng số khối?


d. Những nguyên tử nào cùng số notrơn


<b>Bài 2: Cho các nguyên tố:</b> 8O, 10Ne, 11Na; 13Al, 15P, 16S, 17Cl, 18Ar, 20Ca, 26Fe, 24Cr, 29Cu, 35Br.


a. Viết cấu hình electron rút gọn và xác định vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hòa.
b. Hãy cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm.


<b>Bài 3: Cation X</b>2+ <sub>và anion Y</sub>- <sub>có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. </sub>


a. Hãy xác định vị trí của X ,Y trong bảng tuần hồn.
b. Hãy cho biết tính chất cơ bản của X,Y sau:
- Tính kim loại hay phi kim?



- Công thức oxit cao nhất? Tính chất (axit hay bazơ) của oxit?
- Hợp chất khí hidro (nếu có)?


- Cơng thức hidroxit tạo nên từ nguyên tố X, Y. Tính chất (axit hay bazơ) của hidroxit?
c. So sánh tính kim loại của X với Mg (Z=12) và K (Z=19).


So sánh tính phi kim của Y với F (Z = 9) và Si (Z = 14).


<b>Bài 4: Nguyên tử nguyên tố A có phân mức năng lượng cao nhất là 3s</b>1<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Viết cấu hình electron đầy đủ của A, B, C và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hồn
b. Xác định loại liên kết và công thức hợp chất tạo thành giữa A với B, A với C.


<b>Bài 5: Trong tự nhiên, nguyên tố B có 3 đồng vị X, Y, Z. Số khối của X, Y, Z lập thành một cấp số cộng </b>
và có tổng bằng 63. Nguyên tử X có tổng số các hạt là 30, trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều gấp
2 lần số hạt không mang điện.


a. Viết kí hiệu của X, Y, Z.


b. Tính nguyên tử khối trung bình của B biết phần trăm số nguyên tử của X, Y, Z lần lượt là 90,48%;
0,27% và 9,25%.


c. Giả sử có 54 nguyên tử Y thì có bao nhiêu ngun tử X, Z?


<b>Bài 6: Trong tự nhiên , đồng có 2 đồng vị </b>63<sub>Cu và </sub>A<sub>Cu, trong đó đồng vị </sub>65<sub>Cu chiếm 27% về số nguyên </sub>


tử. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
a. Tính A.


b. Tính phần trăm số nguyên tử của 63<sub>Cu trong kim loại đồng tự nhiên. </sub>



b. Tính phần trăm khối lượng của 63<sub>Cu trong CuSO</sub>


4. Cho O = 16, S = 32.


<b>Bài 7: Oxit trong đó nguyên tố R có hóa trị cao nhất là R</b>2O5. R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp


chất khí với hiđro. Xác định R?


<b>Bài 8: X tạo hợp chất khí với hidro là H</b>2X. Trong oxit cao nhất, X chiếm 40% về khối lượng. Xác định


X?


<b>Bài 9: Nguyên tử R có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 3p</b>1<sub>, oxit cao nhất của R có 52,94% khối </sub>


lượng R. Xác định R?


<b>Bài 10: Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns</b>2<sub>np</sub>5<sub>. Hợp chất khí của R với hiđro có </sub>


1,234% khối lượng hidro. Xác định R?


<b>Bài 11: Cho 3,6 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng vùa đủ với 200 ml dung </b>
dịch HCl a M (d = 1,1g/ml). Sau phản ứng thu được V lít khí (đktc) và dung dịch A có khối lượng tăng
so với dung dịch ban đầu 3,3 gam.


a. Tính giá trị của V và a.
b. Xác định tên kim loại.


c. Tính nồng độ % của chất trong dung dịch A.



<b>Bài 12: Hịa tan hồn tồn 11,7 gam một kim loại thuộc nhóm IA vào 1 lit nước (d = 1 g/ml) thu được </b>
dung dịch A và V lít khí (đktc). Để trung hịa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1,5 M.


a. Tìm giá trị của V.
b. Xác định tên kim loại.


c. Tính nồng độ % của dung dịch A.


<b>Bài 13: Cho 5,4 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IA, tác </b>
dụng với dung dịch H2SO4 1M (dư) thì thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch B.


a. Xác định tên hai kim loại đó? Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính nồng độ mol các chất trong B. Biết lượng H2SO4 dư so với lượng phản ứng là 20%.


<b>Bài 14: Cho 13,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau của </b>
nhóm IIA tác dụng vừa đủ với m2 gam dung dịch HCl 3,65% thu được V lit khí (đktc) và dung dịch B


chứa 16,5 gam muối.
a. Tính giá trị m2 và V.


b. Xác định tên hai muối cacbonat và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
<b>Bài 15: Xác định tổng số electron trong mỗi ion trên: CO</b>32-, SO42-, NH4+, Fe3+, S2-.


<b>Bài 16: Cho các chất Na</b>2O, MgO, CO2, HCl, NaCl, N2, Cl2, NH3, CH4


a. Dựa vào bảng độ âm điện hãy xác định loại liên kết trong phân tử.
b. Viết sơ đồ tạo thành liên kết ion từ nguyên tử của chất có liên kết ion.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 17*<sub>: Viết công thức cấu tạo của C</sub></b>



2H6, C2H4, C2H2, HNO2, H2CO3, HNO3, H3PO4, H2SO4, SO2, SO3.


<b>Bài 18: Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clo, mangan trong các chất và ion sau: </b>
a. H2S, S, SO2, H2SO3, Na2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4-, S2-, HS-


b. HCl, NaCl, Cl2, HClO, NaClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, HClO4, ClO4-, Cl-


c. Mn, MnCl2, MnSO4, MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnO4


<b>Bài 19: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng e theo các sơ đồ dưới đây và </b>
xác định vai trò từng chất trong mỗi phản ứng:


<b>(1)</b>H2S + O2 SO2 + H2O.


<b>(2)</b>H2S + SO2  S + H2O.


<b>(3)</b>Br2 + SO2 + H2O HBr + H2SO4


<b>(4)</b>Cl2 + H2S + H2O HBr + H2SO4


<b>(5)</b>MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O


<b>(6)</b>KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


<b>(7)</b>K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O


<b>(8)</b>Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O.


<b>(9)</b>Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O.



<b>(10)</b> Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O.


<b>(11)</b> Fe + H2SO4 Fe2(SO4)2 + SO2 + H2O.


<b>(12)</b> Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O.


<b>(13)</b> Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O.


<b>(14)</b> Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O


<b>(15)</b> KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.


<b>(16)</b> FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2


<b>(17)</b>* As2S3 + HNO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + NO.


<b>(18)</b>* FeS + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>(19)</b>*<sub> Al + HNO</sub>


3  Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O (nNO : nN2 = 3 : 2)


<b>(20)</b>*<sub> M + HNO</sub>


3  M(NO3)n + NO + H2O (Với M là kim loại hoá trị n)


<b>(21)</b>* FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>(22)</b>*<sub> M + HNO</sub>



3  M(NO3)n + NxOy + H2O


<b>(23)</b>*<sub> C</sub>


12H22O11 + H2SO4 đ  SO2 + CO2 + H2O


<b>(24)</b>*<sub> CH</sub>


2 = CH2 + KMnO4 + H2O  CH2(OH) –CH2(OH) + MnO2 + KOH


<b>Câu 20: Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau: </b>
Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thốt ra 14,56 lít H2 (đktc).


Phần 2: Đun nóng với lượng oxi dư đến khối lượng khơng đổi thì thu được 31,3 gam hỗn hợp rắn.
a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl.


b. Tính % khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu.
c. Xác định tên kim loại M.


<b>III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1. Cấu tạo nguyên tử </b>


<b>Câu 1: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau: </b>


(1):1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. </sub> <sub>(2):1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub> <sub>(3):1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>. (4):1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub>


Nguyên tố kim loại là:


A. (1), (3). <b>B. (1), (2), (4). </b> <b>C. (2), (4). </b> <b>D. (2), (3), (4). </b>
<b>Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron s là 6. X không thể là: </b>



A. 12Mg <b>B. </b>18Ar <b>C. </b>19K <b>D. </b>17Cl


<b>Câu 3: Xét ba nguyên tố X ( Z = 2); Y ( Z = 16), T ( Z =19). </b>


A. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. <b>B. X và T là kim loại, Y là phi kim. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. X, Y là khí hiếm, T là kim loại. <b>D. Tất cả đều sai. </b>


<b>Câu 4: Argon tách ra từ khơng khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 99,6% </b> ; 0,063; % ; 0,337% ;
. Thể tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn là


A. 6,22 lít. <b>B. 5,89 lít. </b> <b>C. 11,20 lít. </b> <b>D. 5,60 lít. </b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai </b>


A. Proton và electrong mang điện tích cùng trị số nhưng trái dấu.


B. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện dương, chiếm thể tích rất nhỏ với nguyên tử
D. Trong mọi nguyên tử, số proton bằng số nơtron.


<b>Câu 6: Nguyên tố X có 3 đồng vị A</b>1, A2, A3 với thành phần % số nguyên tử lần lượt là 92,3% ; 4,7%


và 3% . Tổng số khối 3 đồng vị là 87. Hạt nhân đồng vị A2 chứa nhiều hơn hạt nhân đồng vị A1 là 1


nơtron . Khối lượng nguyên tử trung bình của X là 28,107 . Số khối 3 đồng vị A3 trên là


A. 27 <b>B. 29 </b> <b>C. 30 </b> <b>D. 28 </b>


<b>Câu 7: Hiđro có 2 đồng vị bền là </b> và . Clo có 2 đồng vị bền là (75,77%), (24,23%). Số


loại phân tử H2 được tạo nên từ các loại đồng vị trên là


A. 4 <b>B. 2 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 8: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố s? </b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


<b>Câu 9: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tố nào không phải là nguyên tố p? </b>


A. 8O <b>B. </b>12Mg. <b>C. </b>9F <b>D. </b>7N


<b>Câu 10: Trong tự nhiên đồng và oxi có các đồng vị sau : </b> ; và ; ; . Số loại
phân tử Cu2O được tạo từ các đồng vị trên là


A. 12 <b>B. 9 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 11: Nguyên tố hố học là </b>


A. những ngun tử có cùng số nơtron. <b>B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. </b>
C. những phân tử có cùng phân tử khối. <b>D. những nguyên tử có cùng số khối. </b>


<b>Câu 12: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân </b>
mức năng lượng cao nhất là?


A. 5. <b>B. 9. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 13: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có số electron thuộc lớp </b>
ngồi cùng nhiều nhất?



A. 6C <b>B. </b>4Be <b>C. </b>3Li <b>D. </b>13Al


<b>Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của </b>
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X
và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:


A. phi kim và kim loại. <b>B. kim loại và kim loại. </b>
C. khí hiếm và kim loại. <b>D. kim loại và khí hiếm. </b>


<b>Câu 15: Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết </b>79<sub>R chiếm </sub>


54,5%. Xác định số khối của đồng vị thứ hai.


A. 68. <b>B. 82 </b> <b>C. 81 </b> <b>D. 80 </b>


<b>Câu 16: </b>*<sub>Cho khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm</sub>3<sub>, trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình </sub>


cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần đúng của
nguyên tử Au? (cho: MAu =196,97 )


A. 1,009.10-8cm <b>B. 1,345.10</b>-8cm . <b>C. 1,595. 10</b>-8cm. <b>D. 1,44.10</b>-8cm.
<b>Câu 17: Các electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? </b>


<i>H</i>


1


1 <i>H</i>



2


1 <i>Cl</i>


35


17 <i>Cl</i>


37
17


63
29

Cu



65
29

Cu



16
8

O



17
8

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. N. <b>B. L. </b> <b>C. M. </b> <b>D. K. </b>
<b>Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà? </b>


A. s2<sub>, p</sub>4<sub>, d</sub>10<sub>, f</sub>11 <b><sub>B. s</sub></b>1<sub>, p</sub>3<sub>, d</sub>7<sub>, f</sub>12 <b><sub>C. s</sub></b>2<sub>, p</sub>6<sub>, d</sub>10<sub>, f</sub>14 <b><sub>D. s</sub></b>2<sub>, p</sub>5<sub>, d</sub>9<sub>, f</sub>13


<b>Câu 19: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tố nào không phải là kim loại? </b>



A. 4X <b>B. </b>13R. <b>C. </b>7Y <b>D. </b>3A.


<b>Câu 20: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có 2 đồng vị: </b>11<sub>B và </sub>10<sub>B. Biết nguyên tử khối trung bình của bo </sub>


là 10,812 và xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Nếu có 406 nguyên tử 11B thì số
nguyên tử 10<sub>B là </sub>


<b> A. 94. </b> <b>B. 100. </b> <b> C. 50. D. 406. </b>
<b>2. Bảng tuần hoàn </b>


<b>Câu 21: Nguyên tử R tạo được cation R</b>+. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản) là 2p6<sub>. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là </sub>


A. 23. <b>B. 22. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10). </b>


A. 17Cl <b>B. </b>11Na <b>C. </b>7N <b>D. </b>9F


<b>Câu 23: Một ion M</b>3+<sub> có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều </sub>


hơn số hạt khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là


A. [Ar]3d3<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>6<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>6<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 24: Nguyên tố X ở chu kì 4, nguyên tử của nó có phân lớp electron ngồi cùng là 4p</b>5<sub>. Ngun tử </sub>


của ngun tố X có cấu hình electron là :


<b>A. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2 <sub>4p</sub>5 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub> 4p</sub>2



<b>C. 1s</b>2 2s2 2p63s23p64s2 4p5 <b>D. 1s</b>2 2s2 2p63s23p64p2


<b>Câu 25: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng : </b>


<b>A. Số electron </b> <b>B. Số electron hóa trị </b>


<b>C. Số lớp eletron </b> <b>D. Số electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>Câu 26: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH</b>4 . Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khối


lượng . Nguyên tố Y là


<b>A. Lưu huỳnh </b> <b>B. Silic </b> <b>C. Cacbon </b> <b>D. Natri </b>


<b>Câu 27: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO</b>3 . Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng


. Nguyên tử khối của nguyên tố R là :


<b>A. 14 </b> <b>B. 32 </b> <b>C. 39 </b> <b>D. 16 </b>


<b>Câu 28: Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21. </b>
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:


<b>A. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4 <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>3


<b>Câu 29: Ngun tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p</b>4<sub>. Nhận định nào sai khi nói về X </sub>


A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 e.


C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .


<b>Câu 30: Mỗi chu kì thường bắt đầu từ một (...) và kết thúc bằng một (...). </b>
Trong dấu (...) lần lượt là các từ :


<b>A. kim loại kiềm thổ; halogen . </b> <b>B. kim loại kiềm ; halogen . </b>
<b>C. kim loại kiềm thổ; khí hiếm . </b> <b>D. kim loại kiềm ; khí hiếm . </b>


<b>Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang </b>
điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X
và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)


<b>A. Fe và Cl. </b> <b>B. Na và Cl. </b> <b>C. Al và Cl. </b> <b>D. Al và P. </b>


<b>Câu 32: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>, 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2


2p6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>, 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 33: Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng dần của điện tích hạt </b>
nhân nguyên tử ?


<b>A. Số electron lớp ngoài cùng </b> <b>B. Độ âm điện của các nguyên tố </b>
<b>C. Khối lượng nguyên tử </b> <b>D. Tính kim loại , tính phi kim . </b>


<b>Câu 34: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt </b>
nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hồn ?


<b>A. Chu kì 3 , các nhóm IIA và IIIA </b> <b>B. Chu kì 2 , các nhóm IIIA và IVA </b>
<b>C. Chu kì 3 , các nhóm IA và IIA </b> <b>D. Chu kì 2 , nhóm IIA </b>



<b>Câu 35: Cho biết sắt có só hiệu ngun tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe</b>2+<sub> là : </sub>


<b>A. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2


<b>C. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6


<b>Câu 36: Ngun tử của một ngun tố có điện tích hạt nhân là 13+. Số electron lớp ngoài cùng của </b>
nguyên tử nguyên tố đó là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 13 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 37: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 3s</b>2<sub>3p</sub>6<sub> . Cấu hình electron của ngun tử tạo </sub>


nên ion đó là :


<b>A. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


<b>Câu 38: Nguyên tử R tạo được cation R</b>+<sub>. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R</sub>+<sub> (ở trạng thái </sub>


cơ bản) là 2p6<sub>. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là </sub>


<b>A. 11. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 22. </b> <b>D. 23. </b>


<b>Câu 39: Các nguyên tố: </b>12Mg, 13Al, 5B, 6C được xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là:


<b>A. Mg < B < Al < C. B. Mg < Al < B <C. C. B < Mg < Al <C. D. Al < B < Mg <C. </b>
<b>Câu 40: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sắt là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>. Vị trí của sắt trong </sub>


bảng hệ thống tuần hoàn là:



<b>A. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. </b> <b>B. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm IIA. </b>
<b>C. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB. </b> <b>D. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. </b>
<b>Câu 41: Ngun tử của một số ngun tố có cấu hình electron như sau: </b>


X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s23p5; Z: 1s22s22p63s23p6; T: 1s22s22p63s23p1.
Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 3 (1) </b>


<b>B. Các nguyên tố X, Y là kim loại; Z, T là phi kim (2) </b>
<b>C. Một trong 4 nguyên tố là khí hiếm (3) </b>


<b>D. (A), (C) đều đúng. </b>


<b>Câu 42: Hai nguyên tố A và B cùng thuộc một nhóm và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau có </b>
ZA + ZB = 32. Vậy số proton của hai nguyên tố A và B lần lượt là:


<b>A. 15 và 17 </b> <b>B. 12 và 20 </b> <b>C. 10 và 22 </b> <b>D. hai kết quả khác </b>


<b>Câu 43: Các nguyên tố sau : </b>3Li; 6C; 10Ne; 11Na. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo trật tự tăng dần


bán kính nguyên tử?


<b>A. Ne, Na, C, Li </b> <b>B. Li, Na, C, Ne </b> <b>C. Ne, C, Li, Na </b> <b>D. C, Na, Li, Ne </b>


<b>Câu 44: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần (</b>14Si, 15P, 16S, 17Cl)


<b>A. H</b>2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. <b>B. HClO</b>4, H3PO4, H2SO4, H2SiO3.



<b>C. HClO</b>4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. <b>D. H</b>2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3.


<b>Câu 45: Tính axit của các hiđroxit thuộc nhóm VA theo trật tự giảm dần là </b>


<b>A. H</b>3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3. <b>B. HNO</b>3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.


<b>C. HNO</b>3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4. <b>D. HNO</b>3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.


<b>Câu 46: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19). </b>
Dãy các oxit được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ từ trái sang phải là


A. Al2O3, MgO, K2O, Na2O. B. K2O, Na2O, MgO, Al2O3.


C. Al2O3, MgO, Na2O, K2O. D. MgO, Al2O3, Na2O, K2O.


<b>Câu 47: Anion X </b>-<sub> và cation Y</sub>2+<sub> đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của các nguyên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . </b>
<b> B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA . </b>
<b> C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . </b>
<b> D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . </b>


<b>Câu 48: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp </b>
nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. </b>
<b>B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. </b>


<b>C. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, R thuộc chu kì 3. </b>
<b>D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. </b>



<b>Câu 49: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên </b>
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét
nào sau đây về X, Y là đúng?


<b>A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. </b>
<b>B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. </b>


<b>C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. </b>
<b>D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. </b>


<b>Câu 50: Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hồn thì có cấu hình e hóa trị là 4s</b>2


<b>A. Chu kì 4 và nhóm IIB </b> <b>B. Chu kì 4 và nhóm IIA </b>
<b>C. Chu kì 4 và nhóm IA </b> <b>D. Cả A v à B đều đúng </b>


<b>Câu 51: Ion Y</b>2+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là </sub>


<b> A. chu kỳ 4, nhóm IIA. </b> B. chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. chu kỳ 4, nhóm VIA. D. chu kỳ 3, nhóm VIA.


<b>Câu 52: Trong bảng hệ thống tuần hồn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, quy luật biến đổi </b>
nào sau đây không đúng?


<b> A. Trong một chu kỳ, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. </b>
<b> B. Trong một nhóm A, tính kim loại của các ngun tố tăng dần. </b>


C. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
<b> D. Trong một chu kỳ, tính axit của các oxit cao nhất tương ứng giảm dần. </b>
<b>Câu 53: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Tính phi kim: X > Y.


B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn.
C. Bán kính nguyên tử: X > Y.


D. Độ âm điện: X > Y.


<b>Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện </b>
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 4 hạt. Nhận định nào sau đây
về nguyên tố Y không đúng?


<b> A. Là phi kim. </b>


B. Thuộc nhóm VA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
C. Thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
D. Cơng thức hợp chất khí với hiđro là H2Y.


<b>Câu 55: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm </b>
kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi


cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến


1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là


A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.
<b>3. Liên kết hóa học </b>


<b>Câu 56: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học, ngun tố X ở nhóm IIA, ngun tố Y ở nhóm </b>
VA. Cơng thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là



<b>A. X</b>


2Y3. <b>B. X</b>2Y5. <b>C. X</b>3Y2. <b>D. X</b>5Y2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Cl</b>2, Br2, I2, KCl <b>B. Na</b>2O, KCl, BaCl2, Al2O3


<b>C. HCl, H</b>2S, NaCl, N2O <b>D. MgO, H</b>2SO4, H3PO4, HCl


<b>Câu 58: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử : </b>
<b>A. HCl, Cl</b>2, NaCl <b>B. NaCl, Cl</b>2, HCl <b>C. Cl</b>2, HCl, NaCl <b>D. Cl</b>2, NaCl, HCl


<b>Câu 59: Liên kết hoá học trong phân tử HCl là : </b>


<b>A. liên kết ion. </b> <b>B. liên kết cộng hoá trị phân cực </b>


<b>C. liên kết cho nhận. </b> <b>D. liên kết cộng hố trị khơng phân cực. </b>


<b>Câu 60: Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Si là 1,90. Liên kết trong phân tử SiO</b>2 là liên kết


<b>A. ion. </b> <b>B. cộng hoá trị phân cực. </b>


<b>C. cộng hố trị khơng phân cực. </b> <b>D. cho nhận. </b>
<b>Câu 61: Các chất mà phân tử không phân cực là: </b>


<b>A. HBr, CO</b>2, CH4. <b>B. Cl</b>2, CO2, C2H2. <b>C. NH</b>3, Br2, C2H4. <b>D. HCl, C</b>2H2, Br2.


<b>Câu 62: Cho dãy các chất: N</b>2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên


kết cộng hóa trị khơng cực là:



<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 63: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H</b>2O là liên kết


<b>A. ion. </b> <b>B. cộng hố trị khơng phân cực. </b>


<b>C. hiđro. </b> <b>D. cộng hoá trị phân cực. </b>


<b>Câu 64: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: </b>


<b>A. HCl, O</b>3, H2S. <b>B. O</b>2, H2O, NH3. <b>C. HF, Cl</b>2, H2O. <b>D. H</b>2O, HF, H2S


<b>Câu 65: Liên kết ion là liên kết được tạo thành </b>


<b> A. nhờ lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với ion dương kim loại. </b>
B. nhờ cặp electron chung giữa hai nguyên tử.


C. nhờ lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. nhờ cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.


<b>Câu 66: Cho các hợp chất: HCl, NaCl, CaO, H</b>2O, NH3. Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là


A. HCl, NaCl. B. NaCl, CaO. C. CaO, H2O. D. H2O, NH3.


<b>Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Trong liên kết cộng hóa trị phân cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ
hơn.


B. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết càng phân cực mạnh.


C. Liên kết ion được hình thành giữa nguyên tử kim loại và nguyên tử phi kim.


D. Trong liên kết cộng hóa trị, hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử tham gia liên kết lớn hơn 1,7.
<b>Câu 68: Trong phân tử NH</b>3 và H2O, số cặp electron hóa trị tự do chưa tham gia liên kết lần lượt là


A. 2 và 2. <b>B. 1 và 2. </b> <b>C. 1 và 3. </b> D. 2 và 1.


<b>Câu 69: Nguyên tử của nguyên tố M có 20 electron. Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron. Công </b>
thức của hợp chất và loại liên kết hóa học hình thành giữa hai ngun tử trên lần lượt là


A. M2X, liên kết ion. <b>B. MX</b>2, liên kết cộng hóa trị.


C. MX2, liên kết ion. <b>D. MX, liên kết cộng hóa trị. </b>


<b>Câu 70: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 11. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều </b>
hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 6 hạt. Công thức của hợp chất và loại liên kết hóa học
hình thành bởi X và Y lần lượt là


A. XY2, cộng hóa trị. <b>B. X</b>2Y, cộng hóa trị.


C. XY2, ion. <b>D. X</b>2Y, ion.


<b>Câu 71: Liên kết cộng hóa trị là liên kết </b>
<b> A. giữa các nguyên tử phi kim. </b>


<b> B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. </b>


<b> C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. </b>
<b> D. được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. </b>
<b>Câu 72: Điện hóa trị của F trong hợp chất BaF2 là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 73: Cho chất sau: I</b>2 (1), NF3 (2), CaCl2 (3), CCl4 (4), MgO (5). Dãy gồm các chất chỉ có liên kết


cộng hóa trị là:


<b> A. (1), (2), (5). </b> B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (5).


<b>Câu 75: Số oxi hóa của Mn trong K</b>2MnO4, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:


A. +6, +3, +6, +5. B. +3, +5, 0, +6. C. +6, +3, +5, +6. D. + 5, +6, + 3, 0.
<b>Câu 76: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H</b>2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là:


<b>A. -2, +4, +4, +6. </b> <b>B. +2, +4, +8, +10. </b> <b>C. 0, +4, +3, +8. </b> <b>D. -2, +4, +6, +8. </b>
<b>Câu 77: Phân tử nào oxi có số oxi hóa cao nhất? </b>


<b>A. F</b>2O. <b>B. H</b>2O. <b>C. O</b>2. <b>D. H</b>2O2.


<b>Câu 78: Số oxi hóa của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây: Mn, MnO, MnCl</b>4, MnO4- lần


lượt là?


<b>A. 0, +2, +4, +7. </b> <b>B. 0, -2, -4, -7. </b> <b>C. +2, -2, -4, +8. </b> <b>D. 0, +2, -4, -7. </b>
<b>4. Phản ứng oxi hóa – khử </b>


<b>Câu 79: Trong phản ứng oxi hoá khử, sự oxi hố là </b>


<b>A. q trình nhường electron của một chất. </b> <b>B. quá trình kết hợp một chất với hiđro. </b>


<b>C. q trình làm giảm số oxi hố của ngun tố. </b> <b>D. q trình làm tăng số oxi hố của nguyên tố. </b>
<b>Câu 80: Cho quá trình sau: Fe </b> Fe2+<sub> + 2e. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? </sub>



<b>A. Quá trình trên là q trình oxi hố. </b>
<b>B. Q trình trên là q trình khử. </b>


<b>C. Trong q trình trên, Fe</b>2+<sub> đóng vai trị là chất khử. </sub>


<b>D. Trong q trình trên, Fe đóng vai trị là chất oxi hố. </b>


<b>Câu 81: Có phản ứng SO</b>2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:


<b>A. Chất khử. </b>


<b>B. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. </b>
<b>C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo mơi trường. </b>
<b>D. Chất oxi hóa. </b>


<b>Câu 82: Cho phương trình hóa học của phản ứng : </b>` . Nhận xét nào sau đây


về phản ứng trên là đúng?


<b>A. Cr</b>3+<sub> là chất khử, Sn</sub>2+<sub> là chất oxi hóa </sub> <b><sub>B. Sn</sub></b>2+<sub>là chất khử, Cr</sub>3+<sub> là chất oxi hóa </sub>


<b>C. </b><sub>Cr là chất oxi hóa, Sn</sub>2+ <sub>là chất khử </sub> <b><sub>D. Cr là chất khử, Sn</sub></b>2+ <sub>là chất oxi hóa </sub>


<b>Câu 83: Cho các phản ứng sau: </b>


(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.


(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.



(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.


(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.


Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là


<b> A. 3. </b> B. 4. <b> C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 84: Cho các phản ứng sau: </b>


4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


2HCl + Fe → FeCl2 + H2.


14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.


6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.


16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.


Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là


<b> A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 85: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? </b>
A. 4S + 6NaOH(đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.


<b> B. S + 2Na → Na</b>2S.


<b> C. S + 3F</b>2 → SF6.



D. S + 6HNO3 (đặc) →H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.


<b>Câu 86: Cho phản ứng: 2C</b>6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH


Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. chỉ thể hiện tính oxi hố.


B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.


C. vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử.
<b> D. chỉ thể hiện tính khử. </b>


<b>Câu 87: Cho phản ứng 6FeSO</b>4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O


Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là


A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4.


C. H2SO4 và FeSO4. <b> D. K</b>2Cr2O7 và H2SO4.


<b>Câu 88: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? </b>


<b>A. AgNO</b>3 + HCl → AgCl + HNO3. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.


<b>C. 2NO</b>2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O D. CaO + CO2 → CaCO3


<b>Câu 89: Cho các phản ứng sau: </b>


a/ Zn + Cl2 → ZnCl2


b/ CaCO3 → CaO + CO2


c/ Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2


d/ NH3 + HCl → NH4Cl


e/ 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O


f/ CuO + SO3 → CuSO4


Các phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử là:


<b>A. a, c, e </b> <b>B. c, d ,e </b> <b>C. b, d, f </b> <b>D. a, b, c </b>


<b>Câu 90: Cho sơ đồ phản ứng : FeS</b>2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của


các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là


<b>A. 6, 22, 4, 3, 18, 14. </b> <b>B. 5, 7, 12, 9, 16, 20. </b> <b>C. 2, 10, 1, 1, 10, 4. </b> <b>D. 3, 4, 6, 8, 12, 16. </b>
<b>Câu 91: Cho phương trình hóa học: aFe + bH</b>2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2↑ + eH2O. Tỉ lệ a : b là:


<b>A. 1 : 3. </b> <b>B. 1 : 2. </b> <b>C. 2 : 3. </b> <b>D. 2 : 9. </b>


<b>Câu 92: Cho phản ứng hóa học: Cl</b>2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số ngun tử clo dóng


vai trị chất oxi hóa và số nguyên tử clo dóng vai trị chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng
đã cho tương ứng là



<b>A. 1 : 5. </b> <b>B. 5 : 1. </b> <b>C. 3 : 1. </b> <b>D. 1 : 3. </b>


<b>Câu 93: </b><i><b>*</b></i>Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.


Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là


<b>A. 23. </b> <b>B. 27. </b> <b>C. 47. </b> <b>D. 31. </b>


<b>Câu 94: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): </b>
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3


Tỉ lệ a : c là


<b>A. 4 : 1 </b> <b>B. 3 : 2 </b> <b>C. 2 : 1 </b> <b>D. 3 :1 </b>


<b>Câu 95: *<sub>. Cho phản ứng : </sub></b>


C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O


Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:


<b>A. 27 </b> <b>B. 31 </b> <b>C. 24 </b> <b>D. 34 </b>


<b>Câu 96: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO</b>3 dư thu được 8,96 lít (đktc)


hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M.


A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.


<b>Câu 97: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4



tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là


A. SO2. <b>B. S. C. H</b>2S. D. SO2, H2S.
---


</div>

<!--links-->

×