Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Tiết 32,33: Bài 28, 29: Sự sôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.04 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>



A

C



Câu 1

:

<i>Các bình cùng chứa một lượng nước, sau </i>


<i>một tuần bình nào cịn ít nước nhất? Vì sao?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2

<i>: Tại sao giọt nước đọng trên lá vào ban </i>


<i>đêm?</i>



Vì hơi nước trong



khơng khí ban đêm gặp


lạnh, ngưng tụ lại thành


các giọt sương đọng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hằng ngày chúng ta


vẫn thường đun nước



nhưng ít có dịp quan sát


một cách tỉ mỉ những



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bình

! A n ớc sôi


rồi tắt lửa đi



An! đun thªm Ýt


nữa cho n íc

ư



nãng thªm


Bình!

N ớc không nóng thêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>I.TH NGHIỆM VỀ SỰ SƠI:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thí nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>I.THÍ NGHIỆM VỀ SỰ SƠI:</b></i>



<b>1.Tiến hành thí nghiệm:</b>



<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>


<b>Cm3</b>


<b>250</b>


Đèn cồn

Cốc nước


Dụng cụ thí nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>
<b>250</b>
40
50
60
70


80
90
100
110
100o<sub>C</sub>


Hãy quan sát lại thí nghiệm


mơ phỏng về sự sôi :



Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ


của nước theo thời gian, các



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Ghi các </b>


<b>nhận xét </b>


<b>vào bảng </b>


<b>theo kÝ hiÖu </b>


<b>I,II,III, </b>



<b>A,B,C,D</b>



Thời gian Nhiệt độ Hiện t ợng trờn mt


n ớc tronglòngn ớcHiện t ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>
<b>200</b>
<b>Cm3</b>



<b>250</b>


40
50
60


70
80
90
100
110


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ở trên mặt nước:</b>
<b>I. Có ít hơi nước bay lên</b>
<b>II. Mặt nước bắt đầu xáo </b>
<b>động</b>


<b>III. Mặt nước bắt đầu xáo </b>
<b>động mạnh, hơi nước bay </b>
<b>lên rất nhiều.</b>


<b>Ở trong lịng nước:</b>
<b>A.Các bọt khí bắt đầu </b>
<b>xuất hiện ở đáy bình.</b>
<b>B.Các bọt khí nổi lên.</b>
<b>C.Nước reo.</b>


<b>D.Các bọt khí nổi lên </b>
<b>nhiều hơn,.. .Nước sơi </b>
<b>sùng sục.</b>



<b>Thời </b>
<b>gian </b>
<b>theo dõi</b>


<b>Nhiệt độ</b>
<b>nước (oC)</b>


<b>Hiện tượng </b>


<b>trên mặt nước</b> <b>trong lòng nướcHiện tượng </b>


0 40 I A


1 45 I A


2 51 <sub>I</sub> A


3 55 I A


4 61 I A


5 67 I <sub>A</sub>


6 72 II <sub>B</sub>


7 80 II B


8 85 II <sub>C</sub>



9 92 <sub>II</sub> C


10 97 <sub>II</sub> C


11 100 III <sub>D</sub>


12 100 III D


13 100 III D


14 100 III D


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.Vẽ đường biểu diễn</b>



<i>Vẽ đồ thị:</i>



Trục nằm ngang là trục thời gian
Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ.


Gốc của trục nhiệt độ là 400C


Gốc của trục thời gian là phút 0.
Ghi nhận xét về đường biểu diễn.


<b>Thời gian</b> <b>Nhiệt độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Trong khoảng thời gian
nào nước tăng nhiệt độ?


Đường biểu diễn có đặc điểm


gì<sub></sub>

?

<sub> Từ 0 đến phút thứ 11. </sub>


Đường nằm nghiêng

.



 Nước sôi ở nhiệt độ nào ?


 Trong suốt thời gian nước
sôi nhiệt độ của nước như thế
nào? Đường biểu diễn có đặc
điểm gì?


 1000C


 <sub>Khơng thay đổi. </sub>


Đường nằm ngang


<i><b></b></i>

<i><b>Nhận xét:</b></i>



<b>Phút</b>
<b>Nhi t độệ</b> <b>B.Vẽ đường biểu diễn sự sụi của nước</b>


<b>Nước sôi</b>


40 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>10</sub> <sub>14</sub>


50
60
70
80


90
110
8


4 <sub>12</sub> 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C1: Thế nào là sự sôi ?



Sự sôi là sự bay hơi xảy ra ở trong lòng chất lỏng


và ngay trên mặt thoáng của chất láng. ë mét



nhiệt độ nhất định



C2: ĐiỊn vµo chỗ trống nhng từ hoặc cụm từ thích hợp:


N c sôi ở nhiệt độ…………trong suốt thời gian sôi nhiệt đ ộ


của n ớc………không thay đổi..
1000<sub>C</sub>


C3: Trên đ ờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khi đun n ớc
sôi từ phút 0 đến phút 11 nhiệt dộ thay đổi nh thế nào, từ
phút thứ 11 đến phút thứ 15 nhiệt độ thay đổi nh thế nào?


-Từ phút 0 đến phút 11 nhiệt độ tăng dần từ 400<sub>C đến 100</sub>0<sub>C.</sub>


-Từ phút 11 đến phút 15 nhiệt độ không đổi ở 1000<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trong suốt quá trỡnh nóng chảy, đông đặc, sự sôi nhiệt
độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.



<b>Trả lời câu hỏi:</b>



C4: So sánh sự giống nhau gi

a quá tr

nh nóng


chảy, đông đặc, sự sôi ở điểm nào?



C5: Sù bay hơi, sự sôi giống nhau và khác nhau ở


điểm nµo?



-Giống nhau: giữa sự sơi và sự bay hơi đều chuyển từ thể
lỏng sang thể khí.


- <sub>Kh¸c nhau:Sù bay hơi chỉ xảy ra trên bề mặt của chất </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b></b></i>

<i> Trả lời tình huống đầu bài</i>



Bình: Nước đã sơi, thì có đun mãi, nước cũng


khơng nóng hơn lên đâu!



An: Mình vẫn tiếp tục đun thì nước phải vẫn tiếp


tục nóng lên chứ!



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm con


người đã ứng dụng sự sôi trong cuộc sống


như thế nào? Lấy ví dụ?



Để đảm vệ sinh, an tồn thực phẩm là ta phải ăn chín
uống sơi vỡ tới nhiệt độ sơi của nước ở 1000<sub>C làm chín </sub>


thức ăn và tiêu diệt được đa số vi khuẩn có hại cho cơ thể


con người.


Ví dụ cụ thể: - Uống sôi là phải đun nước sôi mới uống


- Nấu canh, nấu cơm, luộc rau .... đều phải đun
sơi làm chín thức cần đảm bảo sức khoẻ cho con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nhiệt độ sơi của chất lỏng
cịn phụ thuộc áp suất trên
mặt thoáng. Áp suất trên
mặt thoáng càng lớn thì
nhiệt độ sơi của chất lỏng
càng cao. Do đó trong nồi
áp suất, nhiệt độ sơi của


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tổng kết:



1. S sôi là gì?



- S sơi là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể


khí xảy ra ở trong và trên bề mặt của chất lỏng.



2. Nhiệt độ nước sôi là bao nhiêu?



- Nước sôi ở nhiệt độ 100

o

C



3. Trong suốt thời gian sơi, nhiệt độ có thay đổi


khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Củng cố</b>




<i><b></b></i>

<i> Những đặc điểm nào của sự sôi, những đặc điểm </i>



<i>nào của sự bay hơi?</i>



A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng:…


B. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng:…



C. Xảy ra ở trong lịng và mặt thống của chất lỏng:...


D. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng:…



<i><b>Sự bay hơi</b></i>

<i><b>Sự sôi</b></i>



<i><b>Sự bay hơi</b></i>

<i><b>Sự sơi</b></i>

<i><b>Sự sơi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Dặn dị:</b></i>



Hồn thành đường biểu diễn.



Xem trước bài 29: “Sự sôi (tt)”



</div>

<!--links-->

×