Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI CÂU</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT TOÁN 9 LẦN 2</b> <b>ĐIỂM</b>
I
Cho hai biểu thức
1) <b>Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36</b> <b>0,5</b>
Thay x = 36 (TMĐK) vào A ta được:
11
A
10
0,25
0,25
2) <b>Rút gọn biểu thức B.</b> <b>1,0</b>
2 4
8 2 8 8 2 8 2
B=
4 4 4 4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
2 <sub>2</sub>
4
4
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
0,5
0,5
3)
<b>Biết </b>
A
=
B
<i>P</i>
<b>.Tìm giá trị của x để </b> <i>P</i> 1<i>P</i> 1<b>. </b> <b>0,5</b>
0; 4
<i>x</i> <i>x</i>
A 2 1 2 2 1 4 2 1
= : . .
B 4 4 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Để <i>P</i> 1 <i>P</i> 1 thì P – 1 <0
Kết hợp điều kiện <i>x</i>0; <i>x</i>4. Vậy để <i>P</i> 1 <i>P</i> 1 thì 0 < x < 4.
0,25
0,25
II <i><b>Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.</b></i> <b>2,0</b>
Gọi vận tốc xe ô tô thứ hai đi từ A đến B là x(km/h, x>0)
Vận tốc xe ô tô thứ nhât đi từ A đến B là x + 5 (km/h) 0,25
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B quãng đường 60km là
60
<i>x</i> <sub>(giờ)</sub> <sub>0,25</sub>
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B quãng đường 100km là
60
5
<i>x</i> <sub>(giờ)</sub>
0,25
Vì xe ơ tơ thứ nhất đến B sớm hơn xe ô tô thứ hai 10 phút
1
( )
6 <i>h</i>
Ta có phương trình :
60 60 1
5 6
<i>x</i> <i>x</i> <sub>0,25</sub>
Giải được x = 40 (thỏa mãn); x = -45 ( không thỏa mãn); 0,5
Vận tốc ô tô thứ nhất là 45km/h 0,25
III <b>2,0</b>
1)
<b>Giải hệ phương trình </b>
4
3 2 11
1
6
4 2 9
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>1,0</b>
ĐKXĐ:
1 <sub>;</sub> <sub>2</sub>
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>y</i>
<i>x</i>
0,25
4 3 11
6 4 9
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub> Giải hệ phương trình ta được </sub>
1
2
3
<i>a</i>
<i>b</i>
0,25
Từ đó
0,25
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (3; 7) 0,25
2) <sub> Cho phương trình: x</sub><b>2<sub> – 2mx – 3m</sub>2<sub> + 4m – 2 = 0</sub></b> <b><sub>1,0</sub></b>
a) Tính được
2
phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m
0,25
0,25
b) Tính được
2
A 4m 2 4 2
.
Dấu “=” xảy ra khi m =
0,25
0,25
IV <b>3,5</b>
1) <b>Chứng minh: CH2<sub> = AH. DH và góc ADC = 60</sub>0</b> <b><sub>1,0</sub></b>
Vẽ hình đúng câu 1
Chứng minh:
CH2<sub> = AH. DH </sub>
0,25
0,25
0,5
2) Chứng minh ∆BMD = ∆CND và tứ giác AMDN nội tiếp. <b>1,0</b>
Chứng minh:
+) Tứ giác AMDN nội tiếpChứng minh được BG.FE = BF.EC 0,5
3) <b>Chứng minh I là trung điểm của MN</b> <b>1,0</b>
Chứng minh được I là trung điểm của MN 1,0
4) <b>Chứng minh khi M di động trên đoạn AB (M khác A, B) thì EF ln tiếp </b>
<b>xúc với một đường trịn cố định</b>
<b>0,5</b>
Chứng minh được tứ giác MBDI nội tiếp => BC = EF
=> EF tiếp xúc với (O;
1
R
2 <sub>)</sub>
0,5
V <b><sub>Cho </sub></b><i><b><sub>a, b, c</sub></b></i><b><sub> là các số thực dương thỏa mãn </sub></b>
<b> Chứng minh rằng: </b> 2 2 2
<b>0,5</b>
Từ bất đẳng thức
2
3
<i>a b c</i> <i>ab bc ca</i> <sub> và </sub><i><sub>a+ b + c =3.</sub></i>
Nên <i>ab bc ca</i> 3.<sub> Áp dụng bất đẳng thức CôSi ta được</sub>
2 2
1
2
3
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>c a c b</i>
<i>c a c b</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tương tự ta được 2 2
1 1
;
2 2
3 3
<i>bc</i> <i>bc</i> <i>bc</i> <i>ac</i> <i>ca</i> <i>ac</i>
<i>a c a b</i> <i>b a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Cộng vế với vế ta được
2 2 2
3
2
3 3 3
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a = b = c = 1</i>
0,25