Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề khảo sát thi vào 10 trường thcs gia thụy thcs ngọc lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI CÂU</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT TOÁN 9 LẦN 2</b> <b>ĐIỂM</b>
I


Cho hai biểu thức


2

1



A=



4


<i>x</i>


<i>x</i>





<sub> và </sub>


8

2



B=


4


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>






<sub> với </sub>

<i>x</i>

0;

<i>x</i>

4.

<b>2,0</b>


1) <b>Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36</b> <b>0,5</b>



Thay x = 36 (TMĐK) vào A ta được:


2. 36 1 11


A



10


36 4








Vậy

khi

<i>x</i>

36

thì


11
A


10


0,25
0,25


2) <b>Rút gọn biểu thức B.</b> <b>1,0</b>









2 4


8 2 8 8 2 8 2


B=


4 4 4 4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




     


    


    


<b> </b>







2 <sub>2</sub>


4
4


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 





0,5


0,5
3)


<b>Biết </b>
A
=


B



<i>P</i>


<b>.Tìm giá trị của x để </b> <i>P</i> 1<i>P</i> 1<b>. </b> <b>0,5</b>


0; 4


<i>x</i> <i>x</i>


A 2 1 2 2 1 4 2 1


= : . .


B 4 4 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


    


Để <i>P</i> 1 <i>P</i> 1 thì P – 1 <0


2

1

1




1 0

...

0...

2

4



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





  

 





Kết hợp điều kiện <i>x</i>0; <i>x</i>4. Vậy để <i>P</i> 1 <i>P</i> 1 thì 0 < x < 4.


0,25


0,25


II <i><b>Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.</b></i> <b>2,0</b>


Gọi vận tốc xe ô tô thứ hai đi từ A đến B là x(km/h, x>0)


Vận tốc xe ô tô thứ nhât đi từ A đến B là x + 5 (km/h) 0,25
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B quãng đường 60km là


60



<i>x</i> <sub>(giờ)</sub> <sub>0,25</sub>


Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B quãng đường 100km là
60


5


<i>x</i> <sub>(giờ)</sub>


0,25


Vì xe ơ tơ thứ nhất đến B sớm hơn xe ô tô thứ hai 10 phút
1


( )
6 <i>h</i>


 




 


 


Ta có phương trình :


60 60 1



5 6


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub>0,25</sub>


Giải được x = 40 (thỏa mãn); x = -45 ( không thỏa mãn); 0,5


Vận tốc ô tô thứ nhất là 45km/h 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III <b>2,0</b>
1)


<b>Giải hệ phương trình </b>
4


3 2 11
1


6


4 2 9


1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>





  



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>1,0</b>


ĐKXĐ:

<i>x</i>

1;

<i>y</i>



2

. Đặt


1 <sub>;</sub> <sub>2</sub>


1


<i>a</i> <i>b</i> <i>y</i>


<i>x</i>


  


 0,25


4 3 11



6 4 9


<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>


 





 


 <sub> Giải hệ phương trình ta được </sub>


1
2
3
<i>a</i>
<i>b</i>





 


0,25


Từ đó



1

1



3


1 2

...



7


2 3



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>y</i>







<sub></sub>










<sub></sub>

<sub></sub>




<sub>(thỏa mãn điều kiện xác định)</sub>


0,25


Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (3; 7) 0,25


2) <sub> Cho phương trình: x</sub><b>2<sub> – 2mx – 3m</sub>2<sub> + 4m – 2 = 0</sub></b> <b><sub>1,0</sub></b>


a) Tính được



2


4m 2

4 0



 

 



phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m


0,25
0,25
b) Tính được



2


A 4m 2 4 2
.
Dấu “=” xảy ra khi m =


1




2

<sub> => minA = 2 khi m = </sub>

1


2



0,25
0,25


IV <b>3,5</b>


1) <b>Chứng minh: CH2<sub> = AH. DH và góc ADC = 60</sub>0</b> <b><sub>1,0</sub></b>


Vẽ hình đúng câu 1


Chứng minh:
CH2<sub> = AH. DH </sub>




ADC

<sub>= 60</sub>0


0,25


0,25
0,5
2) Chứng minh ∆BMD = ∆CND và tứ giác AMDN nội tiếp. <b>1,0</b>


Chứng minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+) Tứ giác AMDN nội tiếpChứng minh được BG.FE = BF.EC 0,5



3) <b>Chứng minh I là trung điểm của MN</b> <b>1,0</b>


Chứng minh được I là trung điểm của MN 1,0


4) <b>Chứng minh khi M di động trên đoạn AB (M khác A, B) thì EF ln tiếp </b>
<b>xúc với một đường trịn cố định</b>


<b>0,5</b>
Chứng minh được tứ giác MBDI nội tiếp => BC = EF


=> EF tiếp xúc với (O;


1
R
2 <sub>)</sub>


0,5


V <b><sub>Cho </sub></b><i><b><sub>a, b, c</sub></b></i><b><sub> là các số thực dương thỏa mãn </sub></b>

<i>a b c</i>

  

3.



<b> Chứng minh rằng: </b> 2 2 2


3


2



3

3

3



<i>ab</i>

<i>bc</i>

<i>ca</i>



<i>c</i>

<i>a</i>

<i>b</i>




<b>0,5</b>


Từ bất đẳng thức



2
3


<i>a b c</i>   <i>ab bc ca</i>  <sub> và </sub><i><sub>a+ b + c =3.</sub></i>
Nên <i>ab bc ca</i>  3.<sub> Áp dụng bất đẳng thức CôSi ta được</sub>


 



2 2


1
2
3


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>c a c b</i>
<i>c a c b</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>



 


 


 


   


Tương tự ta được 2 2


1 1


;


2 2


3 3


<i>bc</i> <i>bc</i> <i>bc</i> <i>ac</i> <i>ca</i> <i>ac</i>


<i>a c a b</i> <i>b a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   



   


 


Cộng vế với vế ta được


2 2 2


3
2


3 3 3


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>c</i>   <i>a</i>   <i>b</i>  


Vậy bất đẳng thức được chứng minh.


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a = b = c = 1</i>


0,25


</div>

<!--links-->

×