Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

chủ đề động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.76 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần thứ 18:TÊN CHỦ ĐỀ </b>
<b>LỚN:</b>


Thời gian thực hiện: ( 4 tuần)
<i><b> Tên chủ đề nhánh 1: Động vật ni trong gia đình</b></i>
( Thời gian thực
hiện:


<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>ĐÓN </b>
<b>TRẺ</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU CHUẨN BỊ


- Trị chuyện với trẻ về
các con vật ni ở gia
đình (có thể là các con
vật có trong gia đình hoặc
trẻ đã nhìn thấy ở gia
đình hay thấy trên ti vi.
Trong sách tranh,…).
- Chơi theo ý thích hoặc
xem tranh truyện về các
con vật.


- Trực nhật: chăm sóc vật
ni (cho cá, chim ăn,
tưới cây, lau lá….).


- Biết quan sát, so sánh,


nhận xét sự giống nhau và
khác nhau giữa hai con vật
theo những dấu hiệu rõ nét.
- Biết về cấu tạo, sinh sản,
thức ăn, nơi sống và tìm dấu
hiệu chung.


- Biết chăm sóc vật ni
(cho cá, chim ăn, tưới cây,
lau lá….).


- Rèn khả năng quan sát,
làm giàu vốn từ


- Phịng học sạch sẽ,
thống mát


- Tranh ảnh về chủ
đề thế giới động vật


- Đồ dùng, đồ chơi


<b>THỂ </b>
<b>DỤC </b>
<b>SÁNG</b>


- Thể dục sáng:


+ Hô hấp 2: Thổi bóng
bay



+ ĐT tay: Cuộn tháo len
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu
gối, tay đưa ra phía trước.
+ ĐT bụng: Đứng đan tay
sau lưng gập người về
phía trước


+ ĐT bật: Luân phiên
chân trước chân sau
- Điểm danh trẻ tới lớp.


- Trẻ có thói quen tập thể
dục buổi sáng,biết phối hợp
nhịp nhàng các cơ vận động
- Rèn phát triển các cơ vận
động cho trẻ


-Phát hiện trẻ nghỉ học.
-Trẻ biết sự có mặt,vắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mặt của bạn
<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


Từngày01/1/2018 đến ngày 26/01/2018
Số tuần thực hiện: 1 Tuần.


Từngày 01/1/2018 đến ngày 05/1/2018.


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA



TRẺ
<i>*Đón trẻ</i>


- Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp. Khoanh tay chào cô,
chào bố mẹ rồi vào lớp.Giới thiệu tên chủ đề mới.


+ Cho trẻ hát bài ‘con gà trống’
+ Bài hát nói về con vật gì?
+ Con gà sống ở đâu?


+ Ngồi con gà ra cịn có con vật gì sống trong gia đình
khơng?


+ Có bạn nào trong lớp mình đã chăm sóc các con vật đó
chưa?


- Giáo dục trẻ: Yêu thương chăm sóc các con vật.


- Cho trẻ : Chăm sóc vật ni như cho cá, chim ăn, gà, vịt
ăn...


- Trẻ vào lớp.
- Trẻ hát.


- Cùng cơ trị truyện chủ
điểm.


<i>TD sáng</i>
<i>a, Khởi động:</i>



- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi. Trẻ xếp thành 3
hàng.


<i>b, Trọng động: </i>


+ Hơ hấp 2: Thổi bóng bay
+ ĐT tay: Cuộn tháo len


+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa ra phía trước.


+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về phía trước
+ ĐT bật: Luân phiên chân trước chân sau


<i>c Hồi tĩnh,: </i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 vòng.
<i>* Điểm danh</i>


- Giáo viên gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ
- Cô chấm cơm và báo ăn.


-Trẻ tập theo cô
-Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G </b>


<b>GÓC</b>


N I DUNG HO T Đ NGỘ Ạ Ộ M C ĐÍCH -YÊU C UỤ Ầ CHU N BẨ Ị
<b>* Góc phân vai:</b>


- C a hàng bán th c ph m ử ự ẩ
s ch, Gia đình, Phịng khám ạ
c a bác sỹ thú y, Tr i chăn ủ ạ
nuôi/C a hàng ăn/ch bi nử ế ế
th c ph m…ự ẩ


<b>* Góc xây d ngự : </b>


- Ghép hình con v t, xây ậ
nhà, xây d ng vự ườn thú, xây
tr i chăn ni.ạ


<b>* Góc ngh thu t:ệ</b> <b>ậ</b>
- Ch i ho t đ ng theo ý ơ ạ ộ
thích: tơ màu, di màu, c t, ắ
dán, vẽ, n n hình các con ặ
v t, nhà c a con v t; ch iậ ở ủ ậ ơ
trò ch i: phòng tri n lãm ơ ể
tranh v các con v t/c a ề ậ ử
hàng s n xu t thú nh i ả ấ ồ
bông.


- Ch i nh c c , nghe âm ơ ạ ụ
thanh, nghe hát, múa v n ậ
đ ng… nh ng bài hát v ộ ữ ề


con v t trong gia đình.ậ
<b>*Góc h c t p - sách:ọ ậ</b>
- Xem sách tranh, làm sách
v các con v t, nh n d ng ề ậ ậ ạ
m t s ch cái, vẽ các nét ộ ố ữ
ch cái.ữ


<b>* Góc khoa h c- Thiên ọ</b>
<b>nhiên</b>


- Chăm sóc con v t, quan ậ
sát các con v t nuôi, ch i ậ ơ
các trò ch i v phân lo i ơ ề ạ


- Tr t p th hi n vaiẻ ậ ể ệ
ch i, hành đ ng ch i.ơ ộ ơ
- Tr bi t phân công ẻ ế
ph i h p v i nhau đ ố ợ ớ ể
hoàn thành nhi m v ệ ụ
c a mìnhủ


- Tr bi t s d ng m t ẻ ế ử ụ ộ
s nguyên v t li u nhố ậ ệ ư
g ch, cây xanh, cây hoa, ạ
con v t đ t o thành mơậ ể ạ
hình khn viên


- Tr bi t ẻ ế tô màu, di
màu, c t, dán, vẽ, n n ắ ặ
hình các con v t, nhà ậ ở


c a con v t.ủ ậ


- Rèn luy n s khéo léo ệ ự
c a bàn tay.ủ


<b>- Tr thu c m t s bài </b>ẻ ộ ộ ố
hát trong ch đ , bi t ủ ề ế
được cách s d ng c a ử ụ ủ
m t s nh c c , phân ộ ố ạ ụ
bi t đệ ược m t s âm ộ ố
thanh.


- Làm sách tranh v các ề
con v t, xem sách tranh ậ
truy n liên quan ch đ .ệ ủ ề


- Trẻ biết chăm sóc con
vật, quan sát các con vật
ni, chơi các trị chơi về
phân loại các hình khối,


- Trang ph c , ụ
đ dùng, đ ồ ồ
ch i phù h p.ơ ợ


- Đ ch i, đ ồ ơ ồ
ch i l p ghép ơ ắ
hàng rào, cây
xanh, con v tậ
- Bút màu, gi y ấ


màu, h dán.ồ


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

các hình kh i, con v t theo ố ậ
các d u hi u đ c tr ng; ấ ệ ặ ư


con vật theo các dấu hiệu
đặc trưng


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<i><b>1.Trị truyện </b></i>


- Cơ cho trẻ hát bài “ Bác đưa thư vui tính”


- Trị chuyện với trẻ về nội dung bài hát,nội dung chủ đề.
Giáo dục trẻ: Yêu quý tôn trọng các nghề trong xã hội.
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i><b>+ Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b></i>


- Cơ giới thiệu cho trẻ các góc chơi và nội dung chơi ở các
góc.


- Hỏi trẻ ý định chơi như thế nào?
- Cơ dặn dị trước khi trẻ về góc
- Cho trẻ lấy ký hiệu về góc chơi
- Cô cho trẻ thỏa thuận vai chơi.



- Mỗi nhóm chơi chúng ta sẽ chọn ra một nhóm trưởng
- Bạn nhóm trưởng phân cơng nhiệm vụ các bạn trong
nhóm.


- Cơ khuyến khích trẻ tham gia hào hứng tích cực
<i><b>+ Hoạt động 2: Q trình chơi.</b></i>


- Cô cần quan sát để cân đối số lượng trẻ.


- Cơ quan sát các góc chơi và trị chuyện hướng dẫn trẻ chơi
- Cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ thể hiện vai chơi
- Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ chơi của trẻ.
- Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để trẻ chơi, giúp
trẻ sử dụng đồ chơi thay thế


- Giúp trẻ liên kết giữa các nhóm chơi, chơi sáng tạo.
<i><b>+ Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi:</b></i>


- Trẻ cùng cơ thăm quan các góc


- Trẻ tự giới thiệu nhận xét góc chơi của mình.


- Cơ nhận xét từng nhóm chơi, cách chơi, thái độ chơi của
trẻ.


- Cho trẻ tham quan nhóm chơi trẻ thích.
<i><b>3. Kết thúc:</b></i>


- Hỏi trẻ về các góc chơi.



- Tuyên dương trẻ để buổi chơi sau trẻ chơi tốt hơn.
- Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi


- Trẻ hát.


- Trẻ trò chuyện.


- Trẻ thỏa thuận trước khi
chơi.


- Lấy kí hiệu ở góc.
- Trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Trẻ chơi.


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGOÀ</b>
<b>I TRỜI</b>


NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG


MỤC ĐÍCH -U CẦU CHUẨN BỊ



<b>* Hoạt động có chủ đích:</b>
+ Dạo quanh sân trường,
hít thở khơng khí trong
lành.


+ Quan sát cây cối, thiên
nhiên, bể cá cảnh.


+ Tham quan, quan sát
một số con vật nuôi trong
gia đình.


- Trẻ biết quan sát thời tiết,
biết kiểu thời tiêí đặc trưng
cho mùa.


- Lắng nghe biết phân biệt
các âm thanh khác nhau ở
sân chơi.


- Biết mối quan hệ giữa cấu
tạo của con vật với môi
trường sống, với hoạt động
sống hoặc cách kiếm ăn của
chúng.


- Địa điểm quan
sát



- Trang phục
phù hợp


-Địa điểm quan
sát.


* Trò chơi vận động:
Bánh xe quay Mèo và
chim sẻ. Trò chơi dân
gian kéo co, rồng rắn lên
mây


- Trẻ chơi thành thạo các trị
chơi. Trẻ chơi hứng thú và
có nề nếp.


- Trẻ chơi thoải mái và chơi
với những trị chơi trẻ thích.


- Các trò chơi.


* Chơi tự do


- Chơi với đồ chơi ngoài
trời


- Biết chơi, bảo vệ đồ chơi
trong trường.


- Giáo dục trẻ chơi an tồn,


khơng xơ đẩy nhau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HƯỚNG D N C A GIÁO VIÊNẪ Ủ HO T Đ NG C A TRẠ Ộ Ủ Ẻ
<b>1. n đ nh t ch cỔ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b>


- Cơ cho tr x p hàng ra ngồi tr i.ẻ ế ờ
<b>2.N i dung: ộ</b>


<i>a. Quan sát d o ch i sân trạ</i> <i>ơ</i> <i>ường</i>


- Hướng cho tr quan sát m t s c nh thiên nhiên.ẻ ộ ố ả
+ Các con th y th i ti t hơm nay có đ p khơng?ấ ờ ế ẹ


+ Các con hãy hítt sâu?Các con c m nh n đả ậ ược nh ng ữ
gì?


+ Các con th nh m m t l i nghe xem có nh ng âm ử ắ ắ ạ ữ
thanh gì?


+ Các con th y th i ti t hôm nay nh th nào?ấ ờ ế ư ế
+ Đây là ki u th i ti t mùa gì?ể ờ ế


+ Mùa đông các con ph i ăn m c nh th nào?ả ặ ư ế


+ Mùa đông là th i ti t giao mùa lên các con ph i m c ờ ế ả ặ
phù h p không d bi c m l nh.ợ ễ ả ạ


- Cho tr quan sát m t s đ ng v t ni trong gia đìnhẻ ộ ố ộ ậ


- Cho tr hát bài gà tr ng mèo con và cún con.ẻ ố


+ Các con cùng quan sát cô có nh ng con v t gì đây?ữ ậ
+ Chúng s ng đâu?ố ở


+ B n nào có th k tên t ng b ph n c a chúng?ạ ể ể ừ ộ ậ ủ
+ Chúng ăn nh ng th c ăn gì?ữ ứ


- Giáo d c tr : Yêu quý đ ng v t ni trong gia đình.ụ ẻ ộ ậ


- Tr quan sát.ẻ
- Có ạ


- Tr hít sâu.ẻ
- Tr i rét.ờ
- Mùa đông.


- Ph i m c qu n áo m.ả ặ ầ ấ
- Tr nghe.ẻ


- Tr nghe.ẻ


<i>b. Trị chơi v n đ ngậ</i> <i>ộ</i>


<i>- Cơ gi i thi u tên các trò ch i</i>ớ ệ ơ Bánh xe quay Mèo và
chim s . Trò chẻ ơi dân gian kéo co, r ng r n lên mâyồ ắ ...
- Cho tr ch n trò ch i mà tr thích, t ch c cho tr ẻ ọ ơ ẻ ổ ứ ẻ
ch i. ơ


- Cơ gi i thi u tên trị ch i, cách ch i, lu t ch i.ớ ệ ơ ơ ậ ơ


- Cơ quan sát, đ ng viên khích l tr ch i.ộ ệ ẻ ơ


- T ch c cho tr ch i.ổ ứ ẻ ơ


- Cô quan sát đ ng viên tr ch i.ộ ẻ ơ


- Tr tham gia các trò ch i ẻ ơ
m t cách nhi t tìnhộ ệ


<i>c. Chơi t doự</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đoàn k t.ế


<b>3. Kết thúc:- Nhận xét tuyên dương trẻ.</b>


- Tr ch i.ẻ ơ


<b> TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>ĂN</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -YÊU


CẦU


CHUẨN BỊ
- Cho trẻ thực hiện rửa tay



theo 6 bước.


- Ngồi vào bàn ăn ngay ngắn
không đùa nghịch trong giờ
ăn.


- Cô dạy trẻ mời cô mời bạn
trước khi ăn.


- Chú ý quan sát trẻ ăn, động
viên trẻ ăn hết xuát của mình.
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh
trong khi ăn, biết nhặt cơm rơi
vào đĩa.


- Sau khi ăn xong lau mặt và
cho cho trẻ đi vệ sinh.


- Trẻ có thói quen rửa
tay.


- Trẻ biết mời cơ mời
các bạn trước khi ăn.
- Trẻ ăn gọn gàng
khơng nói chuyện.
- Hình thành thói
quen cho trẻ trong
giờ ăn.


- Nhằm cung cấp đủ


năng lượng và các
chất dinh dưỡng cần
thiết như chất đạm,
béo, tinh bột,


vitamin, muối
khống...


- Xà phịng, khăn
mặt, nước ấm,
khăn lau tay.
- Bàn ghế, khăn
lau, bát, thìa, đĩa
đựng cơm rơi
vãi, đĩa dựng
khăn lau tay.
- Các món ăn
theo thực đơn
nhà bếp.


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỦ</b>


- Cho trẻ ngủ trên sạp, đảm
bảo vệ sinh và sức khỏe cho
trẻ.


- Cô xếp trẻ nằm ngay ngắn
thẳng hàng, chú ý quan sát trẻ


trong giờ ngủ.


<b>- Trẻ có thói quen </b>
ngủ đúng giờ, ngủ
ngon ngủ sâu.
- Rèn kỹ năng ngủ
đúng tư thế.


- Phòng ngủ
đảm bảo thoáng
mát, yên tĩnh
sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
<b>* Trước khi ăn.</b>


- Cô cho trẻ rửa tay trước khi ăn.
+ Cô hỏi trẻ các thao tác rửa tay.
+ Thao tác rửa mặt


- Kê, xếp bàn ghế, cho 4 trẻ ngồi một bàn.


- Cô đặt khăn ăn, đĩa nhặt cơm rơi vãi đủ cho số
lượng trẻ.


- Cô chia thức ăn và cơm vào từng bát. Chia đến
tùng trẻ.


- Giới thiệu món ăn, các chất dinh dưỡng.
( Trẻ ăn thức ăn nóng, khơng để trẻ đợi nâu)


- Cô mời trẻ ăn. Cho trẻ ăn.


<b>* Trong khi ăn.</b>


- Quan sát, động viên, khuyến khích trẻ ăn.
- Giáo dục trẻ: Thói quen vệ sinh trong ăn uống.
Khơng nói truyện trong khi ăn. Ăn hết xuất của
mình.( Đối với trẻ ăn chậm cô giáo giúp đỡ trẻ để
trẻ ăn nhanh hơn)


<b>* Sau khi ăn,</b>


- Trẻ ăn xong hướng dẫn trẻ xếp bát thìa, ghế vào
nơi quy định, uống nước lau miệng lau tay.


- Trẻ trả lời 6 bước rửa tay
- Trẻ chọn khăn đúng kí hiệu.
Thực hiện thao tác rửa mặt.


- Trẻ nghe.


- Trẻ mời cơ cùng các bạn ăn.


- Trẻ xếp bát thìa, ghế vào nơi
quy định, uống nước lau miệng
lau tay


<b>* Trước khi trẻ ngủ:</b>


- Trước khi trẻ ngủ, nhắc nhở trẻ đi vệ sinh.


- Cho trẻ nằm trên phản, nằm đúng chố.
<b>* Trong khi trẻ ngủ</b>


- Khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ trong khi ngủ.( Mùa hè
chú ý quạt điện tốc độ vừa phải. Mùa đông chăn đủ
ấm thoải mái)


<b>* Sau khi trẻ thức dậy.</b>


- Khi trẻ dậy đánh thức trẻ từ từ, cho trẻ ngồi 1-2
phút cho tỉnh.


- Cơ chỉnh quần áo, đầu tóc, vận động nhẹ nhàng


<b>- Trẻ đi vệ sinh.</b>
- Trẻ ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cho trẻ đi vệ sinh.


<b> TỔ CHỨC CÁCH HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CHƠI, </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO </b>
<b>Ý </b>
<b>THÍCH</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU CHUẨN BỊ



+ Xem băng hình về các
hoạt động, trò chuyện về
một số động vật sống trong
gia đình.


+ Chơi, hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.
+ Nghe đọc truyện/thơ. Ôn
lại bài hát, bài thơ, bài đồng
dao, ca dao, dân ca việt nam.
+ Xếp đồ chơi gọn gàng.


- Trẻ biết tên,cấu tạo, sinh
sản, thức ăn, nơi sống và
tìm dấu hiệu chung.


- Trẻ thuộc một số bài thơ,
câu truyện, bài đồng dao,
ca dao.


- Trẻ xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Ti vi, băng đĩa,
tranh, các bài
hát trong chủ đề.


<b>NÊU </b>
<b>GƯƠN</b>
<b>G – </b>


<b>TRẢ </b>
<b>TRẺ</b>


<b>- Cho trẻ nhận xét các thành </b>
viên trong tổ.


- Nêu gương cuối ngày, cuối
tuần.


- Cho trẻ lên cắm cờ vào ơ
có kí hiệu của mình.


- Vệ sinh – trả trẻ.


- Trao đổi phụ huynh về học
tập và sức khoẻ của trẻ về
các hoạt động của trẻ trong
ngày


.- Trẻ bíêt tiêu chuẩn cắm
cờ.


- Phát huy tính tự giác,
tích cực của trẻ.


- Trẻcó ý thức rèn luyện
bản thân, biết làm theo
những việc làm đúng, cái
tốt, biết phê bình cái chưa
tốt.



- Phụ huynh biết về tình
hình đến lớp của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
- Cô cho trẻ xem băng đĩa, hình ảnh về các hoạt động,


trò chuyện về một số động vật sống trong gia đình.
- Hỏi trẻ những con vật nào đây?


- Bạn nào kể cấu tạo của chúng?
- Những con vật đó ăn thức ăn gì?


- Những con vật này có bắt về nuôi được không?
- Cô kể cho trẻ nghe những bài thơ, câu truyện trong
chủ đề. Cho trẻ lên biểu diễn những bài hát, đọc các
bài ca dao, đồng dao, dân ca.


Cho trẻ chơi đồ chơi ở góc chơi.Xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Trẻ trò chuyện.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Có ạ


- Trẻ trả lời.
- Chơi trong góc.


- Xếp đồ chơi gọn gàng.



* Nhận xét, nêu gương.


- Cho trẻ hát cả tuần đều ngoan
- Cho trẻ nêu ba tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Các con tự nhận xét xem bản thân mình đã đạt được
tiêu chuẩn nào, cịn tiêu chuẩn nào chưa đạt, vì sao?
+ Con có những hướng phấn đấu như thế nào để tuần
sau các con đạt được 3 tiêu chuẩn đó khơng?


- Cho từng tổ trưởng nhận xét và các thành viên của
mình


- Cơ nhận xét , nhắc nhở trẻ


- Cơ giáo trao đổi phụ huynh về học tập và sức khoẻ
của trẻ.


- Trẻ hát.
- Trẻ nêu.
- Trẻ nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC – HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CĨ CHỦ ĐÍCH.</b>
<b>Thứ 2 ngày 01 tháng 1 năm 2018.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG:Thể dục:VĐCB: NÉM XA BẰNG 2 TAY BẬT QUA VẬT</b>
<b>CẢN</b>


<b>TCVĐ:Kéo co.</b>


Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Con gà trống


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ biết ném xa bằng hai tay.


- Trẻ biết ném mạnh và chạy nhanh thẳng hướng.
- Thực hiện chính xác vận động ôn bật qua vật cản.
<b>2/ Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năngném, bật.
- Giúp trẻ phát triển cơ tay.


<b>- Phát triển các tố chất vận động nhanh nhẹn mạnh mẽ.</b>
<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức tổ chức kỉ luật, thi đua tập thể, yêu thích tập thể dục
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Sân tập sạch sẽ.


- Kiểm tra sức khỏe trẻ.
- Túi cát.


<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>
- Ngoài sân.


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>



HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


Cho hát cùng cô bài hát “ Con gà trống”
- Hỏi trẻ bài hát nói về con gì?


- Trị chuyện nơi dung bài hát.


- Giáo dục trẻ : Các con phải biết yêu quý các con
vật sống trong gia đình.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay cô cùng các con sẽ học bài thể dục mới.


- Trẻ hát cùng cô.
- Con gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cô giới thiệu: Vận động Ném xa bằng hai


tay.Muốn tập giỏi các con hãy chú ý quan sát nhé.
<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>* Hoạt động 1: .Khởi động:</b>
Hát “Một đoàn tàu”.


- Kết hợp nhạc cô cho trẻ đi thường, kiểng gót, đi
vẩy hai tay



Cho trẻ xếp thành hai hàng
<b>* Hoạt động 2:Trọng động:</b>
<b>* Bài tập phát triển chung.</b>


+ ĐT tay: Cuộn tháo len ( Nhấn mạnh)


+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa ra phía trước.
( Nhấn mạnh)


+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về
phía trước.


+ ĐT bật: Luân phiên chân trước chân sau
(Trẻ tập 2 lần 8 nhịp.)


* Vận động cơ bản.“Ném xa bằng hai tay; Bật qua
vật cản.”


<b>* Dạy vận động “Ném xa bằng hai tay.”</b>
- Cô làm mẫu lần 1: Khơng phân tích động tác.
- Cơ làm mẫu lần 2: Phân tích động tác.


TTCB: Đứng trước vạch chuẩn.


Cơ cầm túi cát bằng hai tay (chân rộng bằng vai)
cô giơ túi cát lên đầu, tay hơi gập và cô dùng sức
ném thật mạnh nhanh đến vạch mức và đi về cuối
hàng.



- Cô làm mẫu lần 3:


- Cô cho 2-3 trẻ lần lượt thực hiện bài tập mẫu.
- Trẻ thực hiện thực hiện vận động 3-4 lần.
(Cô quan sát sửa sai, động viên trẻ và bảo hiêm
cho trẻ


- Cơ cho trẻ tập theo hình thức thi đua giữa các trẻ
với nhau.


<b>* Ôn vận động: Bật qua vật cản.</b>


- Cô tập lại một lần hỏi trẻ đó là vận động gì?


- Trẻ nghe.


- Trẻ tập.
- Trẻ xếp hàng.


- Trẻ tập bài tập phát triển
chung.


- Trẻ tập 2 lần 8 nhịp


- Trẻ quan sát.


- Trẻ nghe, quan sát.


- Trẻ nghe, quan sát.
- Trẻ thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Các con tập như thế nào? Cho trẻ nói cách tập.
- Cho trẻ tập lại vận động dưới hình thức thi đua
nhau cơ quan sát động viên trẻ.


<b>* Trò chơi :“ Kéo co” </b>


- Giới thiệu tên trò chơi:“Kéo co”


- Cách chơi: Chia trẻ thành hai nhóm cân sức và
hai nhóm đứng đối diện nhau và cầm vào sợi dây
thừng. Khi có hiệu lệnh thì tất cả kéo mạnh dây về
phía mình.


- Luận chơi: Nếu khăn đỏ ở giữa nghiêng về phía
nào phía đó sẽ thắng.


- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
- Nhận xét sau khi chơi.


<b>*Hoạt động 3:.Hồi tĩnh</b>


- Trẻ đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân tập.
<b>4.Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên vận động, cô nhắc lại.
- Giáo dục trẻ: Thể dục rất tốt cho sức khỏe.
<b>5.Kết thúc: </b>


- Nhận xét – Tuyên dương:



- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện.


- Trẻ nghe, quan sát.


- Trẻ chơi.


- Trẻ đi nhẹ nhàng.


- Ném xa bằng hai tay; Bật
qua vật cản.


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC – HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CĨ CHỦ ĐÍCH.</b>


<b>Thứ 3 ngày 2 tháng 1 năm 2018</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQCC b, d, đ.</b>


Hoạt động bổ trợ: Hát “Chú voi con ở bản đơn”.
<b>I- MỤC ĐÍCH – U CẦU.</b>


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ nhận biết chữ cái b, d, đ có trong từ .
- Phát âm đúng các âm b, d, đ .



- Trẻ biết phân biệt b – d ; d – đ theo đặc điểm cấu tạo nét.
<b>2/ Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn kĩ năng phát âm, so sánh và phân biệt các chữ cái b, d, đ.</b>


- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc. Phát triển tư duy, khả năng ghi nhớ có chủ định của
trẻ thơng qua các trò chơi.


<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ biết yêu thương, chăm sóc các con vật.
<b>II- CHUẨN BỊ.</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ: </b>
<b>a. Đồ dùng của cơ:</b>


- Các slides hình ảnh.


- Ti vi , máy tính, đĩa nhạc bài hát “ Chú voi con ở bản đôn”.
- Chữ cái b, d, đ cắt bằng xốp cứng ( để trẻ sờ)


<b>b. Đồ dùng của trẻ:</b>


- Mỗi trẻ có 1 rổ đựng dây diện , thẻ chữ cái b, d, đ
- Bướm, hoa có dán chữ cái b, d, đ để trẻ chơi.
<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>



HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>- Cho trẻ hát bài “ Chú voi con ở bản đơn”</b>
- Trị chuyện :


+ Các con vừa hát bài hát gì ?


+ Trong bài hát có nhắc đến con vật gì?
+ Con voi sống ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Ngồi con voi, cịn có rất nhiều con vật khác
sống trong rừng nữa đấy.


* Cơ giới thiệu : Trong khu rừng nọ có đơi bạn chơi
với nhau rất thân. Đó là bạn dê đen và bạn dê trắng.
Một hôm hai bạn rủ nhau đi tìm cỏ non để ăn. Bạn
dê đen thì say mê gặm cỏ, cịn bạn dê trắng mải vui
chơi nên đã bị lạc. Dê đen nhìn sang không thấy
bạn dê trắng đâu, dê đen hốt hoảng chạy đi tìm gọi
bạn. “ Bạn dê trắng ơi! bạn ở đâu”


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Cô cho trẻ xem hình ảnh minh họa câu chuyện, </b>
<b>phía dưới hình ảnh có từ. “dê đen gọi bạn”. Cơ cho</b>
cả lớp cùng đọc theo cô


<b> - Trong từ “dê đen gọi bạn” có chữ cái nào các </b>


cháu đã làm quen ?


- Cơ mời 1 trẻ lên kích chuột và chữ cái đã học cho
cả lớp cùng phát âm .


<b> - Trong từ “ dê đen gọi bạn” cịn rất nhiều chữ cái</b>
mới. Hơm nay, cơ sẽ giới thiệu với các con chữ cái
mới, đó là chữ : b, d, đ.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>*Làm quen chữ cái “b”.</b>


- Cô cho trẻ đọc bài thơ “ Con vỏi con voi” về ngồi
theo tổ.


<b>- Cô giới thiệu chữ“b” và phát âm.</b>
- Cô mời tổ, nhóm, cá nhân phát âm.


<b> - Cơ cho từng tổ sờ các nét của chữ “b”. Sau đó cơ </b>
hỏi trẻ:


<b>- Chữ “b” gồm có những nét gì ? </b>


- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ “b” : chữ b gồm
một nét thẳngbên trái và một nét cong hở trái, phát
<b>âm là “b”</b>


- Ngoài chữ b in thường cơ cịn có chữ “B” in hoa
và chữ “b” viết thường mà các con thường thấy


trong vở tập tơ tập viết của chúng mình.


<b> * Làm quen chữ “d”</b>
- Trời tối ! trời sáng !


- Cô giới thiệu chữ cái “d” và phát âm.
- Cơ mời tổ, nhóm, cá nhân phát âm.


- Cho trẻ sờ và nhận xét các nét của chữ “d”


- Trẻ nghe


- Trẻ nghe.


- Trẻ quan sát
- Trẻ đọc.


- Trẻ nghe quan sát.


- Trẻ quan sát và lắng nghe.
- Trẻ phát âm.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Chữ “d” gồm có những nét gì ?


- Cô nêu cấu tạo các nét của chữ “d” : Chữ “d” gồm
một nét cong hở phải và một nét xổ thẳng phát âm


là “d”


- Ngoài chữ “d” in thường cơ cịn có chữ “D” in
hoa và chữ “d” viết thường mà các con thường thấy
trong vở tập tơ tập viết của chúng mình.


<b> - Mời cả lớp phát âm lại chữ “d”</b>
<b>* Làm quen chữ cái “đ”:</b>


- Cô giới thiệu chữ cái đ và phát âm.
- Cơ mời tổ, nhóm, cá nhân phát âm.
- Cho trẻ sờ và nhận xét các nét của chữ đ.
+ Chữ “đ” gồm có những nét gì?


- Cơ nêu cấu tạo: Chữ “đ” gồm một nét cong hở
phải và một nét thẳng được phát âm là “đ”


<b>- Mời cả lớp phát âm lại chữ đ. </b>


- Ngoài chữ “đ”in thường cơ cịn có chữ “Đ” in hoa
và chữ “ đ” viết thường mà chúng mình thường
thấy trong vở tập tô tập viết.


<b>* So sánh chữ “b – d”</b>


<b>- Chúng mình vừa được làm quen chữ cái gì?</b>
<b>- Bạn nào có thể nêu điểm giống và khác nhau của </b>
chữ “b- d”


- Cô chốt:



+ Điểm giống: đều có 1 nét xổ thẳng


+ Khác nhau: Chữ “b” có 1 nét cong trịn hở bên
trái, chữ “d” có 1 nét cong tròn hở bên phải.
* So sánh chữ “ d – đ”


<b>- Bạn nào có thể nêu điểm giống và khác nhau của </b>
chữ “d- đ”


- Cô chốt:


+ Điểm giống: đều có 1 nét xổ thẳng và 1 nét cong
tròn hở phải.


+ Khác nhau: Chữ “đ” có 1 nét ngang bên trên.
<b>* Trị chơi luyện tập</b>


<b>*Trị chơi 1 : “Tay khéo, tai tính"</b>
- Trẻ luyện tập theo yêu cầu của cô.


+ Lần 1 : Cho trẻ tạo chữ cái b, d, đ bằng dây điện.
+ Lần 2 : cho trẻ xếp cái chữ cái ra và phát âm.
+ Lần 3 : Cô cho trẻ chọn thẻ chữ cái giơ lên theo
yêu cầu của cơ. Trẻ xếp xong thì chỉ tay vào chữ cái


- Trẻ phát âm lại.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ phát âm.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ phát âm.


- Trẻ trả lời.
- Trẻ nêu.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vừa xếp và phát âm.


<b>* Trị chơi 2: “Ong tìm hoa”.</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi,
luật chơi.


- Cách chơi: Mỗi bạn sẽ có một bông hoa hoặc con
ong, trên mỗi bông hoa và con ong đều mang chữ
<b>cái “ b” hoặc “d” , “ đ”. Cơ chia trẻ thành 2 nhóm :</b>
Nhóm cầm bơng hoa, nhóm cầm con ong. Nhóm
cầm con ong vừa đi vừa hát một bài hát hoặc đoạn
nhạc. Khi nào cơ đọc hiệu lệnh “ Ong tìm hoa”, thì
những bạn cầm ong phải tìm nhóm bạn cầm bơng
hoa có cùng chữ cái giống mình cầm trên tay.


- Luật chơi: Bạn nào khơng tìm cho mình bơng hoa
có chữ cái thì sẽ phải nhảy lị cò một vòng.


- Cho trẻ chơi 3-4 lần.
<b>4.Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ vừa được làm quen chữ cái gì?



- Giáo dục trẻ yêu quý các con vật trong gia đình.
<b>5. Kết thúc:</b>


<b>- Nhận xét – tuyên dương trẻ.</b>


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC – HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CĨ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>Thứ 4 ngày 3 tháng 1 năm 2018.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPXH:Tìm hiểu về một số động vật ni trong gia đình .</b>
Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Gà trống, mèo con và cún con.


<b>I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau giữa các con vật ( Mèo- Gà; Vịt- Lợn).
<b>2/ Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng so sánh, nhận biết, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn cho trẻ ngơn ngữ diễn đạt mạch lạc.


3/ Giáo dục thái độ:


- Trẻ thích khám phá, u q, chăm sóc các con vật ni trong nhà.
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


- 4 bức tranh về 4 con vật nuôi trong nhà: Con gà, con mèo, con lợn, con vịt.
- Câu đố 1 số động vật ni trong gia đình.


- Mỗi trẻ 1 lơ tơ có hình động vật ni trong gia đình.
<b>2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


Cô cùng trẻ hát bài :“Gà trống mèo con và cún con”.
- Trò chuyện nội dung bài hát.


- Chúng mình thường thấy những con vật đó được nuôi ở
đâu nhỉ?


<b>2. Giới thiệu bài. </b>



-À đúng rồi, những con vật đó là những động vật được
nuôi trong nhà đấy. Hôm nay cô sẽ cho chúng mình tìm
hiểu về một số con vật ni trong nhà nhé! Chúng mình có
thích khơng?


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>3.1. Hoạt động 1:Tìm hiểu về một số động vật ni </b>
<b>trong gia đình</b>


<b>a. Tìm hiểu con gà.</b>


<i> Đầu đội mũ đỏ</i>
<i> Chân đi giày vàng</i>
<i>Cất giọng vang vang</i>
<i> Giục trời mau sáng</i>
<i> Đố là con gì?</i>
-Lớp mình có nhà bạn nào ni gà khơng?
-Thế các con đã biết những gì về con gà rồi?


* Để biết các bạn trả lời đúng hay khơng chúng mình cùng


- Trẻ hát cùng cơ
- Trẻ trị chuyện.
- Trong gia đình ạ.


- Trẻ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

quan sát bức tranh của cơ nhé.


-Cơ có bức tranh vẽ gì đây?


-Các con thấy gà có những đặc điểm gì?


-À đúng rồi, gà có mào, có 2 chân, có mỏ nhọn, có 2 cánh.
-Các con cho cơ biết gà ăn gì nhỉ?


-Bạn nào giỏi cho cô và các bạn cùng biết con gà này kêu
như thế nào?


-Chúng mình cùng bắt chiếc tiếng kêu của gà mái nào?
- Ngồi ra cịn có con gà Trống gáy như thế nào?
-Thế gà là động vật đẻ con hay đẻ trứng nhỉ?
-Chúng mình đã được ăn trứng gà bao giờ chưa?


<b>=> Gà là động vật ni trong gia đình, có 2 chân, có mào, </b>
có 2 cánh, là động vật đẻ trứng. Gà thuộc nhóm gia cầm.
<b>b. Tìm hiểu con mèo.</b>


- Các con hãy lắng nghe xem cô bắt chiếc tiếng kêu của
con vật gì nhé.“ Meo Meo”


- Đó là tiếng kêu của con gì nào?


-Chúng mình cùng nhìn xem cơ có bức tranh gì đây?
-Con mèo có những đặc điểm gì?


-À đúng rồi, mèo có 4 chân, tai ngắn, đi dài, đặc biệt
mèo cịn có 2 mắt rất sáng, có thể nhìn được trong bóng tối
đấy, lơng mèo rất mượt.Chân mèo cịn có đệm thit, bảo vệ,


vì vậy mèo khơng sợ độ cao đâu.


-Thế các con biết thức ăn mèo thích nhất là gì khơng?
-Vậy mèo là động vật có ích hay có hại?


- Mèo là động vật đẻ con hay đẻ trứng?


-Vậy chúng mình phải u thương, chăm sóc mèo nhé.
<b>=>Mèo là động vật ni trong nhà, có 4 chân,có đi </b>
dài,tai ngắn, là động vật đẻ con, thuộc nhóm gia súc
<b>c. Tìm hiểu con vịt.</b>


-Chúng mình cùng nhìn lên đây quan sát tranh vẽ con gì?
- Bạn nào có thể kể đặc điểm của con vịt nhỉ?


-Thế vịt kêu như nào?


- Cùng cô bắt chiếc tiếng kêu và dáng đi của vịt nào?
- Vịt đi như thế nào nhỉ ?


-Các con có biết vịt là động vật đẻ con hay đẻ trứng không?


- Con gà mái.
- Trẻ trả lời.
- Ăn thóc, gạo...


- Cục tác.
- Ị ó o....
- Đẻ trứng ạ.
- Rồi ạ.


- Trẻ nghe.


- Con mèo.
- Con mèo.
- Trẻ kể.


- Trẻ nghe.
- Ăn chuột.
- Có lợi.
- Đẻ con ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>=> Vịt là một loài động vật đẻ trứng, vịt có 2 chân, chân có</b>
màng, lơng không thấm nước, vịt bơi được dưới nước đấy.
Vịt cịn có mỏ, có 2 cánh, thuộc nhóm gia cầm.


<b>d. Tìm hiểu con lợn.</b>


- Chúng mình cùng nhìn xem cơ có bức tranh gì nào?
- Con lợn có những đặc điểm gì chúng mình nhỉ?
-( Lợn có 4 chân, đẻ con, lợn có mõm dài, lợn ăn cám)
- Con lợn sống ở đâu?


- Các con có biết lợn là động vật đẻ con hay đẻ trứng?
- Con người nuôi lợn để làm gì?


- Cho trẻ bắt chước tiếng kêu của con lợn.


<b>=>Lợn là động vật ni trong nhà, có 4 chân,có mõm dài là</b>
động vật đẻ con, thuộc nhóm gia súc



<b>3.2. Hoạt động 2:So sánh:</b>


* Giống nhau:Đều là các con vật ni trong gia đình , đều
được con người chăm sóc, bảo vệ nên chúng được gọi là
động vật nuôi trong nhà đấy.


* Khác nhau: Các con vật khác nhau ở hình dáng, bộ lơng,
tiếng kêu, thức ăn, lợi ích…


-Ngồi những con vật trên thì cịn lồi động vật nào là
động vật ni trong gia đình?


-Cơ kể tên kết hợp xem băng hình về một số con vật nuôi
trong nhà cho trẻ.


<b>3.3. Hoạt động 3:Trị chơi luyện tập:</b>
<i><b>* Trị chơi 1:Nghe thấu đốn tài.</b></i>


- Cơ cho mỗi trẻ 1 rổ lơ tơ hình các con vật. Khi cô ra câu
đố , trẻ tìm ra câu trả lời và giơ lơ tơ con vật tương ứng với
câu trả lời của trẻ.


<i>Đôi sừng chắc nịch</i>
<i> Sùi sụp ruộng cày</i>
<i>Dắt ghé theo sau </i>
<i> Con gì đố bé?</i>


<i>Con gì chân ngắn</i>
<i> Chân lại có màng</i>
<i> Mỏ bẹt màu vàng</i>



- Trẻ nghe.
- Con lợn.
- Trẻ kể.


-Con lợn sống trong
chuồng.


- Lợn đẻ con.
- Để lấy thịt.
- Ụt ịt, ụt ịt…
- Trẻ nghe.


- Trẻ so sánh.
- Trẻ so sánh.
- Trẻ kể.
- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Hay kêu cạp cạp</i>
<i> Bé bắt chuột nhỏ</i>


<i> Lớn bắt chuột to</i>
<i> Kéo trèo, kéo leo</i>
<i> Con gì đố bé? </i>


<i> Ngày thì chơi ngủ</i>
<i> Tối thức giữ nhà</i>
<i> Tôi yêu em nhỏ</i>


<i> Hỏi tơi là ai?</i>
<i><b>*Trị chơi 2: Ai nhanh hơn.</b></i>


- Cách chơi: Cô chia lớp thành 4 đội, nhiệm vụ của các đội
là phải vượt qua chướng ngại vật, tìm trong rổ các lơ tơ
những vật ni trong gia đình nhặt về rổ của tổ mình.


- Luật chơi: Đội nào nhanh hơn đội đó sẽ là đội chiến
thắng, những lơ tơ sai luật sẽ khơng được tính điểm.


- Cho trẻ chơi 3-4 lần.
<b>4.Củng cố: </b>


<b>- Trẻ nhắc lại chúng ta vừa được tìm hiểu về gì.</b>
- Giáo dục: Yêu quý các con vật ni trong gia đình.
<b>5. Kết thúc: Nhận xét – tuyên dương trẻ.</b>


- Con Vịt


- Con mèo


- Con Chó


- Trẻ nghe.
- Trẻ chơi.


- Tìm hiểu một số động
vật ni trong gia đình.
* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC – HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CĨ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>Thứ 5 ngày 4tháng 1 năm 2018.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVT: ĐẾM ĐẾN 8, NHẬN BIẾT NHÓM CÓ 8 ĐỐI</b>
<b>TƯỢNG, NHẬN BIẾT SỐ 8.</b>


Hoạt động bổ trợ:Bài hát: Vì sao con mèo rửa mặt.
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Trẻ biết đếm đến 8. Nhận biết các nhóm có 8 đối tượng và chữ số 8.
- Biết chơi trò chơi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng đếm cho trẻ, kỹ năng so sánh, tạo nhóm.
- Rèn luyện kỹ năng xếp tương ứng 1 - 1.


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>
- Có ý thức trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


+ Đồ dùng của cô : : - Một số con vật có số lượng 8 để quanh lớp.
- 8 con mèo, 8 con cá cắt rời bằng xốp bitits.
- Bảng đa năng, đĩa nhạc, đầu đĩa, ti vi, máy tính.
- Thẻ số 6,7,8.



- 16 con gà trống để trẻ chơi.


- Tranh vẽ các con vật để trẻ nối số.


+ Đồ dùng của trẻ : - Rổ đồ chơi(8 con gà mái, 8 quả trứng , 8 con gà con)
- Thẻ số 6, 7, 8 .


<b>2. Địa điểm tổ chức:- Trong lớp học.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b> - Cô cho trẻ hát bài “Gà trống, mèo con, cún con”. </b>
- Trò chuyện :


+ Các con vưà hát bài gì ?


+ Trong bài hát có nhắc đến con vật nào?
+ Đó là những con vật sống ở đâu?


+ Để bảo vệ các con vật đó các con phải làm gì ?
GD trẻ chăm sóc và bảo vệ các con vật ni trong gia
đình.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


Hơm nay cơ con mình cùng đi thăm trang trại chăn



- Trẻ hát cùng cơ.


- Trẻ trị chuyện nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ni nhé.
<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1.Ôn số lượng trong phạm vi 7.</b>


<b>- Cơ cho trẻ đếm nhóm con lợn, nhóm con chó, nhóm </b>
vịt. Cơ hỏi:


+ 7 con lợn tương ứng với thẻ số mấy ?
+ 7 con vịt tương ứng với thẻ số mấy
+ 6 con chó tương ứng với thẻ số mấy?


- Cô và lớp cùng đếm lại số lượng ở mỗi nhóm.


<b>b.Hoạt động 2.Đếm đến 8, nhận biết nhóm có 8 đối </b>
<b>tượng, nhận biết số 8.</b>


- Cô mô phỏng : ‘Trời tối – trời sáng”, sau đó cơ đố
trẻ :


<b> + Đây là con gì ? </b>


- Cô mời 1 trẻ lên gắn 7 con mèo lên bảng giúp cô.
- Cô mời cả lớp cùng đếm số lượng con mèo. ( Trẻ
đếm)



- Cô tặng vào thêm 1 con mèo nữa. Cô hỏi trẻ :
+ 7 con mèo thêm vào 1 con nữa, có bao nhiêu con
mèo ?


- Mời cả lớp cùng đếm.


- Cô mời 1 trẻ lên gắn số lượng 7 con cá lên bảng.
( Xếp tương ứng 1 - 1).


- Cô gợi ý cho trẻ so sánh số lượng con mèo và con
cá:


+ Nhóm nào nhiều hơn ? nhiều hơn mấy ?
+ Nhóm nào ít hơn ? ít hơn mấy? Vì sao ?
- Cho trẻ tạo nhóm bằng nhau:


+ Muốn số lượng nhóm cá bằng số lượng nhóm mèo
phải làm thế nào ?


+ 7 con cá thêm 1 con cá , tất cả là mấy con cá ?
+ Vậy 7 thêm 1 là mấy ? ( 7 thêm 1 là 8)


- Cho trẻ nhắc lại trọn câu. Tiếp tục cho trẻ đếm lại
nhóm mèo.


+ Nhóm mèo và nhóm cá như thế nào với nhau ?
+ Đều có số lượng là mấy ?


- Cơ giới thiệu thẻ chữ số 8. Số 8 biểu thị cho nhóm


có 8 đối tượng. ( Cơ mời cả lớp đọc, tổ, cá nhân đọc
số 8 vài lần)


- Cô cho trẻ cùng đếm lại nhóm mèo, nhóm cá. Sau
đó mời 1 trẻ lên chọn thẻ chữ số tương ứng gắn vào.


- Trẻ thực hiện.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ đếm cùng cô.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời.
- Trẻ đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho trẻ đếm lại số mèo, số cá cả 2 nhóm và đọc số.
( Mời cá nhân trẻ đếm và đọc số)


- Cô mời 1 trẻ lên cất thẻ chữ số ở nhóm cá . ( Trẻ cất
dần nhóm cá và đếm)



- Tương tự cơ cho trẻ lần lượt cất nhóm mèo, vừa cất
vừa đếm.


* Luyện tập.


- Cho trẻ đọc bài đồng dao “Con gà tục tác lá chanh”
đi lấy rổ đồ dùng. Cô hỏi trẻ:


+ Trong rổ có những gì ?


- Cho trẻ xếp tất cả số gà mái ra thành một hàng
ngang, sau đó xếp tiếp 7 quả trứng phía dưới. ( Xếp
tương ứng 1-1). Cho trẻ so sánh số lượng 2 nhóm :
+ Để số lượng nhóm gà mái bằng số lượng nhóm
trứng các con làm thế nào ?


+ 7 con gà thêm 1 con gà , tất cả là mấy con gà ?
+ Vậy 7 thêm 1 là mấy ? ( cho trẻ nhắc lại 7 thêm 1
là 8)


- Cho trẻ đếm lại số lượng 2 nhóm và chọn thẻ số
tương ứng đặt vào.


- Cơ cho trẻ cất nhóm gà vào sổ.


- Mỗi quả trứng nở thành 1 con gà con , có 7 quả
trứng đã nở.


+ Có bao nhiêu con gà con ?



+ Số lượng nhóm gà con và số lượng nhóm trứng
như thế nào?


+ Muốn số lượng nhóm gà con bằng số lượng nhóm
trứng phải làm thế nào ?


+ 7 con gà con thêm 1 con gà con , tất cả là mấy con
gà con ?


+ Vậy 7 thêm 1 là mấy ? ( cho trẻ nhắc lại 7 thêm 1
là 8)


- Cho trẻ đếm lại số lượng 2 nhóm và chọn thẻ số
tương ứng đặt vào.


- Cho trẻ cất thẻ chữ số vào rổ, sau đó cất dần các
con vật vào rổ, vừa cất vừa đêm.


- Cho trẻ phát hiện quanh lớp nhóm con vật có số
lượng là 8.


<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập:</b>
<b>*TC1: “Về đúng nhà”.</b>


- Cách chơi: Có 3 ngơi nhà , chia trẻ thành 3 đội. Mỗi


- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện.



- Trẻ thực hiện.


- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đội 8-10 bạn lên tham gia. Trẻ cầm thẻ số trên tay .
Trẻ vừa đi vừa hát ,khi nghe hiệu lệnh về đúng nhà thì
trẻ phải chạy nhanh về nhà có số giống như thẻ số trẻ
đang cầm trên tay.


- Luật chơi : Trẻ nào khơng tìm đúng nhà cho mình sẽ
bị nhảy lị cị.


- Cho trẻ chơi 2-3 lần.
<i><b> * TC 2: “Thi ai nối đúng”.</b></i>


- Cách chơi: Mỗi trẻ 1 bức tranh có vẽ sẵn các con
vật, trẻ chọn các con vật có số lượng là 8 nối về chữ
số 8.


<b>4. Củng cố:</b>


- Trẻ nhắc lại chúng ta vừa được nhận biết phía gì của
ai?


- Giáo dục: Trẻ biết yêu thương nhường nhịn nhau,
vui vẻ đoàn kết với tất cả các bạn trong lớp. Không
giành đồ chơi của nhau.


<b>5. Kết thúc:</b>



-Nhận xét – Tuyên dương trẻ.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.
- Trẻ thực hiện.


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thứ 6 ngày 5 tháng 1 năm 2018</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH: VẼ ĐÀN VỊT BƠI</b>
Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Một con vịt


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ biết vẽ đàn vịt, trẻ biết một số đặc điểm của con vịt để vẽ.
- Trẻ biết phối hợp nét cong, thẳng, lượn sóng để vẽ con vịt.
<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vẽ các nét.


- Rèn cho trẻ biết chọn màu, tô màu đều, bố cục tạo thành bức tranh đẹp
3/ Giáo dục thái độ:


- Yêu quý, chăm sóc các con vật ni trong gia đình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- 3 bức tranh


+ Tranh 1: Đàn v t đi trên sân.ị
+ Tranh 2:Đàn v t b i ki m ăn.ị ơ ế


+ Tranh 3: V t m cùng v t con b i th ng hàng.ị ẹ ị ơ ẳ
- Bút màu, v t o hình cho tr .ở ạ ẻ


- Một số bài hát trong chủ đề.
<b>2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>



HƯỚNG D N C A GIÁO VIÊNẪ Ủ HO T Đ NG C A TRẠ Ộ Ủ Ẻ
<b>1. n đ nh t ch c. Ổ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b>


- Cô cùng tr hát bài :“M t con v tẻ ộ <i>ị ”.</i>
- B n hát nói v con gì? ạ ề


- Trò chuy n n i dung bài hát.ệ ộ


Giáo d c tr : ụ ẻ Yêu quý con v t, mong mu n đậ ố ược
chăm sóc và có m t s kĩ năng, thói quen chăm sóc ộ ố
v t ni.ậ


<b>2. Gi i thi u bài: ớ</b> <b>ệ</b>


- Con v t là đ ng v t nuôi đâu?ị ộ ậ ở


- Hôm nay cơ con mình cùng vẽ đàn v t b i nhé.ị ơ
<b>3. Hướng d n: ẫ</b>


<b>3.1.Ho t đ ng 1: ạ</b> <b>ộ</b> <b>Quan sát đàm tho i v m u:ạ ê ẫ</b>
<i>* Cho tr xem b c tranh 1ẻ</i> <i>ứ</i> : Đàn v t đi trên sân.ị


- Những con vịt trong tranh được vẽ như thế nào?
- Cơ sử dụng những nét gì để vẽ những con vịt?


- Tr hát.ẻ


- Bài hát nói v v tề ị
- Tr trò chuy n.ẻ ệ


- Tr nghe.ẻ


- Tr tr l i.ẻ ả ờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Những con vịt trong tranh đang làm gì?
- Có một con vịt đi như thế nào?


=> Bức tranh vẽ đàn vịt đang đi trên sân đãcô sử dụng
các nét cong, xiên... để vẽ những vịt ở các tư thế khác
nhau.


- V t m đã đ a v t con đi ch i trên sân.ị ẹ ư ị ơ
- Con sẽ đ t tên b c tranh là gì?ặ ứ


- Cơ sẽ đ t tên b c tranh nhà v t đi d o.ặ ứ ị ạ
<i>* Cho tr xem tranh 2ẻ</i> : Đàn v t b i ki m ăn.ị ơ ế
- Nh ng con v t trong tranh đ c vẽ nh th nào?ữ ị ượ ư ế
- Cô s d ng nh ng nét gì đ vẽ nh ng con ử ụ ữ ể ữ v tị
- Nh ng con ữ v tị trong tranh đang làm gì?
- Có hai con v t nh th nào?ị ư ế


- Chúng mình nhìn xem màu s c b c tranh nh th ắ ứ ư ế
nào?


- V t m v t con đị ẹ ị ược tơ màu gì?


- Trong tranh cịn có nh ng chi ti t gì? Cơ s d ng ữ ế ử ụ
nh ng màu gì đ tơ?ữ ể


- Đúng r i, cơ cịn dùng r t nhi u màu đ tô c nh ồ ấ ề ể ả


v t trong tranh: M t tr i màu đ , b u tr i màu ậ ặ ờ ỏ ầ ờ
h ng, nồ ước màu xanh...


- Chúng mình cùng đ t tên b c tranh là nhà v t đi ặ ứ ị
ki m ăn.ế


<i>* Cho tr xem tranh 3:ẻ</i> V t m cùng v t con b i th ng hàng.ị ẹ ị ơ ẳ
- Nh ng con v t trong tranh đ c vẽ nh th nào?ữ ị ượ ư ế


- Vì sao con v t này thì nh , con v t này thì to?ị ỏ ị
- Nh ng con ữ v tị trong tranh đang làm gì?


- Cơ sẽ đ t tên b c tranh nhà v t t p b i.ặ ứ ị ậ ơ
<b>3.2. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện.</b>


- Để vẽ được bức tranh đẹp thì các con phải cầm bút
bằng tay nào, cầm bằng mấy đầu ngón tay?


- Các con phải ngồi như thế nào?
- Con phải tô màu như thế nào?


- Bây giờ các con cùng thi đua nhau vẽ đàn vịt cho thật
đẹp nhé.


- Cô chú ý quan sát trẻ vẽ giúp đỡ những trẻ gặp khó
khăn


<b>3.3. Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b>


- Cô cho trẻ lên nhận xét bài mình, bài bạn về màu sắc,


đường nét, bố cục tranh


- Cô nhận xét khen trẻ vẽ đẹp, động viên khuyến khích


- Khơng vào hàng.
- Tr ngheẻ


- Tr tr l i.ẻ ả ờ
- Tr ngheẻ
- Đang b i.ơ


- Nét cong, th ng...ẳ
- Đang b i.ơ


- Đang b t cá.ắ
- Đ p.ẹ


- Màu vàng.


- Nước, ông m t tr i...ặ ờ
- Tr nghe.ẻ


- Tr nghe.ẻ
- Tr tr l i.ẻ ả ờ


- V t m to, v t con nh .ị ẹ ị ỏ
- Đang b i.ơ


- Tr tr l iẻ ả ờ .
- Tr tr l iẻ ả ờ .


- Tr nghe.ẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

trẻ vẽ chưa đẹp và cố gắng.
<b>4.Củng cố: - Các con vừa vẽ gì?</b>


Giáo dục: u q, chăm sóc các con vật ni trong
gia đình.


<b>5. Kết thúc: Nhận xét – tun dương</b>


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×