Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
STT VÍ DỤ <sub>PXK đ K</sub><sub>Đ</sub> <sub>PXC K</sub><sub>Đ</sub>
1
2
3
4
5
6
- Tay chạm phải vật nóng rút tay lại
- Đi nắng ,mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra
- Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe lại
trước vạch kẻ
- Trời rét mơi tím tái, người run cầm cập
và sởn gai ốc
- Gió mùa đơng bắc thổi về, nghe tiếng gió
rít qua khe cửa chắc trời lạnh lắm, tôi vội
mặc áo len đi học
- Chẳng ngại gì mà chơi/ đùa với lửa
<b>Nhà sinh lý học thần kinh người </b>
<b>Nga Ivan Petrovich Paplov _ </b>
<b>người sáng lập ra lí thuyết hoạt </b>
<b>động thần kinh cấp cao .Ông là </b>
<b>người đầu tiên nghiên cứu não bộ </b>
<b>bằng các phương pháp thực </b>
<b>nghiệm khách quan , là người </b>
<b>đưa ra nhận định :”Mọi hoạt động </b>
<b>Hình 52.1 Phản xạ </b>
<b>định hướng với ánh </b>
<b>đèn</b>
<b>Hình 52.2 Phản xạ </b>
<b>tiết nước bọt đối với </b>
<b>thức ăn</b>
Ánh đèn là kích thích
có điều kiện
Thức ăn khi chạm vào
lưỡi thì nước bọt chảy ra.
<b>Hình 52.3.A Bật đèn rồi </b>
<b>cho ăn nhiều lần, ánh đèn </b>
<b>sẽ trở thành tín hiệu của </b>
<b>ăn uống</b>
<b>Hình 52.3.B Phản xạ có </b>
<b>điều kiện tiết nước bọt </b>
<b>với ánh đèn đã được thiết </b>
<b>lập</b>
9
<b>kết hợp</b>
<b>khơng điều kiện</b> <b>tác động</b>
<b>lặp đi, lặp lại</b>
<b>có điều kiện</b>
<b>đường liên hệ tạm thời</b>
<b>Cụm từ lựa chọn</b>
12
<b>Tính chất của phản xạ</b>
<b>Tính chất của phản xạ </b>
<b>có điều kiện</b>
<b>1. Trả lời các </b><i><b>kích thích tương ứng </b></i>
<i><b>hay kích thích khơng điều kiện</b></i>
<b>1’</b><i><b>. </b></i><b>Trả lời</b><i><b> các kích thích bất kì hay </b></i>
<i><b>kích thích có điều kiện</b></i>
<b>2. Bẩm sinh</b> 2.?
3.? <b>3’. Dễ mất khi khơng cũng cố</b>
<b>4. Có tính chất di truyền, mang tính </b>
<b>chất chủng loại</b> 4’. ?
5.? <b>5’. Số lượng khơng hạn định</b>
<b>6. Cung phản xạ đơn giản</b> <b>6’. Hình thành đường liên hệ tạm thời</b>
<b>2’. Được thành lập ngay trong đời sống</b>
<b>3. Bền vững</b>
<b>4’. Khơng di truyền. Có tính chất cá thể</b>
<b>5. Số lượng có hạn</b>
1 2
5
4
3
6
Hắt
xì
ngáp
Tậ
p
Viế
t
Bu n ồ
ngủ
<b>PXKĐK</b> <b><sub>PXCĐK</sub></b> <b>PXKĐK</b>
1. Cho biết các phản xạ sau thuộc loại phản xạ nào ?
<b>A.Phản xạ bú tay ở trẻ em</b> <b><sub>B. Cá heo làm xiếc</sub></b>
<b>C. Bụi bay trên đường dùng </b>
<b>tay che mũi</b> <b>D. Cá heo đội bóng</b>
<b>(PXKĐK)</b> <b><sub>(PXCĐK)</sub></b>
<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>
<b>Số 1= 8 chữ cái Đây là việc phải làm lặp đi lặp lại để hình </b>
<b>thành nên đường dây liên hệ tạm thời tạo PX có điều kiện.</b>
<b>Số 2= 6 chữ cái- Đây là động tác lấy chất </b>
<b>Số 3 = 8 chữ cái, Đây là một tính chất của PX có ĐK </b>
<b>giúp cho các thế hệ ln có phản xạ nầy.</b>
<b>Số 4 = có 6 chữ cái đây là hiện tượng ức chế PX có ĐK </b>
<b>nếu khơng được củng cố.</b>
<b>Số 5 = có 6 chữ cái, Đây là tên của nhà bác học thực hiện </b>
<b>thí nghiệm PX có ĐK tiết nước bọt ở chó.</b>
<b>Số 6 = Có 7 chữ cái , Đây là từ chỉ tính chất vốn có từ khi </b>
<b>mới sinh ra.</b>
<b>Số 7 = có 6 chữ cái, Đây là cơ chế mà cơ thể trả lời </b>
<b>các kích thích từ mơi trường thơng qua hệ thần kinh.</b>
<b>Số 8 = có 10 chữ cái, Đây là loại phản xạ mà khi nghe </b>
<b>kể món </b><i><b>Chanh tươi chấm muối- chua ơi là chua </b></i><b> thì ta </b>
<b>tiết nhiều nước bọt.</b>
<i><b>Câu khóa có 8 chữ cái. Đây là việc ta nên thực hiện để bảo </b></i>
<i><b>đảm sức khỏe hoặc thực hiện để bỏ thói quen xấu.</b></i>
<b>CÂU KHĨA</b>
<b>Thời gian</b>
-<b>Học bài trong vở, trả lời các câu hỏi </b>
<b>SGK.</b>
-<b> Xem trước bài 53 “ Hoạt động thần kinh </b>
<b>cấp cao ở người”.</b>