Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

chuong i 1 tu giac thcs đô thị việt hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.34 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bµi 1:</b></i>

<b> Nêu tính chất của hình bình hành. </b>



<b>Cho hình bình hành ABCD có ¢ =135</b>

<b>0</b>

<b><sub>, </sub></b>



<b>AB = CD. Tính các góc của hình bình </b>


<b>hành. </b>



KiĨm tra bµi cị



<i><b>Bµi 2:</b></i>



<b> Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành</b>



<b>Cho h×nh b×nh hành ABCD có Â =90</b>

<b>0</b>


<b>a/ Tính các góc còn lại.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K


T
L
C
B
A
D


Trong các hình sau :



a. Hình nào là hình bình hành.



<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>


P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L

C
B
A
D


Trong các hình sau :



a. Hình nào là hình bình hành.


b. Hình nào là hình thang cân



<i>Hình 1</i> <i>Hình 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> I. nh Ngh a :Đi</b> <b>i</b>


<b>Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc </b>


<b>vuông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> I. nh ngh aĐi</b> <b>i</b> <b> :</b>


<i>Hình ch nh t la t giac co b n goc vuông</i>

<b>ư</b>

<b>â</b>

<b>ư</b>

<b>ô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> I. nh ngh aĐi</b> <b>i</b> <b>:</b>


<b>Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc </b>


<b>vuông.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>




<b> </b>

<b>I</b>

<b>. </b>

<b>Định nghĩa</b>

<b> :</b>

<b>Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc </b>


<b>vng</b>

<i>.</i>



<b>Tiết17</b>



C
B
A


D


<b>ABCD là hình chữ nhật</b>


<b> Â = BÂ = CÂ = DÂ = 90</b>

<b>o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chứng minh:</b>



<b> Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình </b>


<b>hành? Hình thang cân?</b>



<b><sub>Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có </sub></b>


<b>các góc đối bằng nhau)</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>?1</b>



<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>




<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>Tiết17</b>



<b><sub>Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân( vì có AB // CD </sub></b>


<b>và</b>

<i><sub>C D</sub></i>

<sub>90 )</sub>

<i>o</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TI</b>

<b>Õ</b>

<b>T 16 : HÌNH CHỮ NH</b>

<b>Ë</b>

<b>T</b>



<b>1.Định nghĩa:</b>



C
B
A


D


<b>2.Tính chất</b>



? Hãy nêu các tính chất


của hình bình hành và


hình thang cân bằng


cách điền vào bảng


sau?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cạnh</b> <b>Các cạnh </b>



<b>đối ...</b>
<b>...</b>


<b>Hai cạnh bên ...</b>


<b>Góc</b> <b>Các góc </b>


<b>đối ...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>bằng nhau.</b>


<b>Đường </b>


<b>chéo</b> <b>Hai đường chéo ...</b>
<b>...</b>


<b>Hai đường chéo </b>
<b>...</b>
<b>Đối </b>


<b>xứng</b> <b>Giao điểm hai <sub>đường chéo </sub></b>


<b>là ...</b>
<b>....</b>


<b>Trục đối xứng </b>
<b>là ...</b>



<b>song song và bằng </b>


<b>nhau</b> <b>bằng nhau</b>


<b>tâm đối xứng</b>
<b>bằng nhau</b>


<b>Hai góc kề một đáy</b>


<b>cắt nhau tại </b>
<b>trung điểm của </b>
<b>mỗi đường</b>


<b>bằng nhau</b>


<b>đường thẳng đi qua </b>
<b>trung điểm của hai </b>
<b>đáy</b>


<b>Các cạnh đối song </b>
<b>song và bằng nhau</b>


<b>Bốn góc bằng nhau và </b>
<b>bằng 900</b>


<b>Hai đường chéo bằng </b>
<b>nhau và cắt nhau tại </b>
<b>trung điểm của mỗi </b>
<b>đường</b>



<b>Giao điểm hai đường </b>
<b>chéo là tâm đối xứng.</b>
<b>Hai đường thẳng đi qua </b>
<b>trung điểm hai cạnh đới </b>
<b>là trục đới xứng</b>


<b>Hình thang cân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> II. TÍNH CHẤT :</b>


<b>Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng </b>


<b>nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi </b>



<b>đường</b>



<b>Tieát17</b>

<b><sub>HÌNH CHỮ NHẬT</sub></b>

<b><sub>HÌNH CHỮ NHẬT</sub></b>



C
B
A


D


<b>Hình chữ nhật có các tính chất của hình bình </b>


<b>hành, của hình thang cân.</b>

<i>.</i>



O


<i>* </i>

<b>AB//CD, AD//BC</b>


<b> AB = CD, AD = BC</b>



<b>* AÂ = BÂ = CÂ = DÂ = 90</b>

<b>o</b>


<b>* OA = OB = OC = OD (</b>

<b> O cách </b>


<b>đều 4 đỉnh</b>



<b>* O là tâm đối xứng </b>



<b>* d</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>, d</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> là hai trục i xng</b>



<i>d</i><b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hình chữ nhật</b>


A
D C
B
A
D
C
B

<b>Tứ giác</b>


<b>C</b>
<b>ó</b>
<b> 3</b>
<b> g</b>
<b>ó</b>
<b>c </b>
<b>v</b>
<b>u</b>
<b>ô</b>
<b>n</b>

<b>g</b>

<b>H.Thang cân</b>


<b>A</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>


<b>Có 1 </b>


<b>góc v</b>


<b>uông</b>


<b>B</b>


<b>H. Bình Hành</b>



<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>Có</b>
<b> 1 g</b>


<b>óc v<sub>uô</sub></b>
<b>ng</b>
<b> 2 đ</b>
<b> ờ<sub>ng</sub></b>
<b> ch<sub>éo</sub></b>
<b></b>
<b> b</b>


<b>ằn</b>


<b>g n<sub>ha</sub></b>
<b>u.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>



1)T

giác có ba góc vng là hình ch

nh

t



2)Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là


hình chữ nhật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>GT </b>
<b> KL</b>


<b>ABCD là hình bình </b>


<b>hành: AC = BD</b>



<b>ABCD lµ hình chữ </b>


<b>nhật</b>




<b>Ch</b>

<b>ư</b>

<b>ng</b>

<b> minh</b>

<b>:</b>



<b>Bài tốn </b>

<b>. Cho hình </b>


<b>bình hành ABCD có AC </b>


<b>= BD. Chứng minh rằng </b>


<b>ABCD là hình chữ nhật.</b>



<b>V</b>

<b>ì </b>

<b>ABCD</b>

<b>lµ </b>

<b>Hình bình </b>

<b>hµnh nªn:</b>


<b> AB//CD, AD//BC.</b>



<b> Ta cã AB//CD, AC = BD </b>



<b> suy ra ABCD là h</b>

<b>ỡ</b>

<b>nh thang cân</b>



<b>(H.thang có hai đ ờng chéo bằng nhau </b>


<b>l </b>

<b>à</b>

<b>hình thang c</b>

<b>©</b>

<b>n</b>

<b>) </b>



<b> Suy ra: ADC = BCD</b>



<b>L¹i cã ADC+ BCD = 180</b>

<b>O</b>


<b>(CỈp gãc trong cïng phÝa do AD//BC) </b>


 ADC= BCD = 90

<b>o </b>

<b><sub>(1)</sub></b>



<b> V</b>

<b>ì</b>

<b> ABCD lµ </b>

<b>Hình bình</b>

<b>hành nên:</b>


<b> ADC= DCB= CBA = BAD (2) </b>



<b>T</b>

<b>õ</b>

<b> (1) vµ (2)</b>

<b>suy ra: </b>



<b> ADC = DCB = CBA = BAD =90</b>

<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT :</b>


<b>Tieát17</b>

<b><sub>HÌNH CHỮ NHẬT</sub></b>

<b><sub>HÌNH CHỮ NHẬT</sub></b>





<i> T giac co ba goc vuông la hình ch nh t</i>

<b>ư</b>

<b>ư</b>

<b>â</b>

<i>.</i>



<b>Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ </b>


<b>nhật</b>

<i>.</i>



<b>Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Cách 1: </b>



<b>Kiểm tra nếu có AB = CD, AD = BC và AC = BD </b>


<b>thì kết luận ABCD là hình chữ nhật.</b>



<b>* Cách 2: </b>



<b>Kiểm tra nếu AC=BD hoặc OA = OB = OC = OD</b>


<b>thì kết luận ABCD là hình chữ nhật</b>



<b>Tiết17</b>

<b><sub>HÌNH CHỮ NHẬT</sub></b>

<b><sub>HÌNH CHỮ NHẬT</sub></b>



C
B
A



D


<b>Với 1 chiếc compa hãy kiểm tra tứ giác ABCD (hình </b>


<b>vẽ) có là hình chữ nhật hay khơng? Ta làm thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>?2</b>

<b>Víi mét chiÕc compa, ta sÏ kiĨm tra đ ợc hai đoạn thẳng </b>



<b>bng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ </b>


<b>giác ABCD có là </b>

<b>hỡnh chửừ nhaọt hay khõng ?Ta laứm theỏ naứo ?</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>AB = CD</b>



<b>AD = BC</b>

<b>ABCD lµ Hình bình hµnh</b>



<i><b> (Có các cạnh đối bằng nhau)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>?3</b>

Cho hình vẽ

<sub>a. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</sub>



b. So sánh các độ dài AM và BC



c.Tam giác vuông ABC có AM là


đường trung tuyến ứng với cạnh huyền.


Hãy phát biểu tính chất tìm được.



A




C


B



D


M



a. Tứ giác ABCD có MA=MC;MB=MD


Suy ra tứ giác ABCD là hình……….và có góc A=900 nên


ABCD là hình ……….
b. MA=……….; MB=………..


Mà AD=……….( 2 đường chéo hình chữ nhật)
Suy ra MA=MB=MD=MC


Vậy AM=……..BC


c.Trong tam giác vng,đường trung tuyến ứng với cạnh


huyền thì ………...



Bình hành
Chữ nhật
<b>MD</b> <b>MC</b>
<b>BC</b>

1


2



Bằng nửa cạnh huyền



A



C


B



D


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HINH CH NH T

<b>Ư</b>

<b>Â</b>



HINH CH NH T

<b>Ư</b>

<b>Â</b>



<b>IV. Áp dụng vào tam giác:</b>

<i>Ti t </i>

<b>ê</b>



<i>17</i>



a) Tứ giác ABDC
là hình gì ? Vì sao ?


<b>?4</b>

<b>Cho hình ve:</b>


b) Tam giác ABC là tam
giác gì ?


c) Tam giác ABC có đường trung
tuyến bằng nửa cạnh BC. Hãy
phát biểu tính chất tìm được ở
câu b dưới dạng một định lí.



C
A


B


D
M


<b>c) Nếu một tam giác có đường </b>
<b>trung tuyến ứng với một cạnh bằng </b>
<b>nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam </b>
<b>giác vng.</b>


a) Tứ giác ABCD là hình
chữ nhật vì


MA = MB = MC = MD


b) Tam giác ABC là tam giác vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b> IV. Áp dụng vào tam giác vng :</b>


<b>Tiết17</b>



<b>Trong một tam giác vuông đường trung tuyến </b>



<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.</b>



<b>Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng </b>


<b>với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác </b>


<b>đó là tam giác vuông.</b>



C
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>Tiết17</b>



E


I


H
A


B C


<i> </i>

<b>Bài tập61/99 SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

M C
B



A


H K




Cho tam giác ABC có Â = 90

0

; AB = 7cm; AC =



24cm. M là trung điểm của BC.


a)Tính độ dài trung tuyến AM.



b) Vẽ MH AB; MK AC. Tứ giác AHMK là


hình gì? Vì sao?





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HINH CH NH T

<b>Ư</b>

<b>Â</b>



HINH CH NH T

<b>Ư</b>

<b>Â</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHA</b>



<b>Tiết17</b>



<b>Ơn tâp đinh nghia, tính chất, dấu hiệu </b>


<b>nhân biêt của hình thang cân, hình bình </b>


<b>hành, hình chư nhât và các đinh lí áp dụng </b>


<b>vào tam giác vuông.</b>




</div>

<!--links-->

×