Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Giáo án Lịch sử 7 Tuần 1 - 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.36 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PhÇn mét:</b>



<b>khái quát lịch sử thế giới trung i.</b>


Ngy son:


Ngày giảng:


<b>Tiết: 1 Bài 1</b>


<b>Sự hình thành và phát triĨn</b>
<b> cđa x· héi phong kiÕn ë Ch©u ©u </b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu Âu


- Hiu khỏi nim lãnh địa phong kiến và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.
- Kinh tế trong thành thị khác với kinh tế lãnh địa ra sao?


<b>2. T tëng:</b>


- Th«ng qua nh÷ng sù kiƯn cơ thĨ båi dìng cho häc sinh về sự phát triển hợp
quy luật của xà hội loài ngời từ CHNL sang xà hội phong kiến.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- Biết sử dụng bản đồ Châu Âu để xác định vị trí các quốc gia phong kiến
- Biết so sánh đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xó hi CHNL sang
XHPK



<b>II- phơng pháp- Phơng tiện:</b>
<b>1. Phơng tiện</b>


Bn đồ châu Âu
<b>2. Phơng pháp</b>


Đọc, tìm tịi, phân tích, hoạt động cá nhân và cả lớp
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị, sách vở của HS.
<b>3. Bµi míi:</b>


Vào cuối TK thứ V, trớc sự tan rã của các quốc gia cổ đại PT, hàng loạt các
vơng quốc mới đợc hình thành ở châu Âu nh Anh, Pháp, Tây Ban Nha, ý...


<b>Hoạt động của thầy- trò.</b> <b>Nội dung bài học</b>


H: Đọc sgk phần 1.
G: Dùng lợc đồ +giảng.


- Từ thiên niên kỉ I TCN các quốc gia cổ
đại phơng Tây Hi Lạp, Rô-ma phát triển
tồn tại đến thế kỉ V.


<i>? Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc </i>
<i>Rô-ma, ngời Giéc-man đã làm gì?</i>



<i>? Sau đó ngời Giéc Man cịn làm gì?</i>


<i>? Những việc làm ấy có tác động nh thế</i>
<i>nào đến sự biến đổi của xã hội phong kiến</i>
<i>Châu Âu?</i>


<b> 1. Sự hình thành xà hội phong kiến ở</b>
<b>Châu Âu.</b>


<b>*Hoàn cảnh lịch sử.</b>


- Cui th k V ngi Giộc Man tiêu diệt
các quốc gia cổ đại phơng Tây lập nên
quốc gia mới


- Tớng lĩnh, quý tộc đợc chia ruộng đất,
phong tớc vị-> lãnh chúa phong kiến.
- Nô lệ, nông dân-> nông nô (lệ thuộc lãnh
chúa).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

G: Gi¶ng theo sgk.


H:Đọc ở trong lãnh địa... thu tô thuế-> hết.


<i>? Em hiểu nh thế nào là lãnh địa PK?</i>
<i>(?) Hãy cho biết đời sống của lãnh chúa</i>
<i>và nông nô trong lãnh địa?.</i>


H:Quan sát H1 sgk, thảo luận nhóm theo
câu hỏi.



<i>? Em hóy miêu tả và nhận xét về lãnh địa</i>
<i>phong kiến H1 sgk.</i>


<i>? Đặc trng kinh tế lãnh địa là gì?</i>


G:S¬ kết chuyển ý.
H:Tiếp cận sgk.
G: Giảng.


<i>H: Đọc sgk tõ “nhng tõ thÕ kØ...” ? ?</i>


<i>Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của</i>
<i>thành thị trung đại?</i>


<i>? Đặc trng KT của thành thị là gì?</i>


<i>? C dân trong thành thị gồm những ai?Họ</i>
<i>làm nghề gì?</i>


<i>? Nn KT trong các thành thị có điểm gì</i>
<i>khác với nền KT lãnh địa?</i>


- Khác về đặc trng


H:Quan s¸t bøc tranh H2 sgk ?


<i>? Em hÃy miêu tả lại cuộc sống của thành</i>
<i>thị qua bức tranh?</i>



<i>? Vai trũ ca thnh th thi trung đại?</i>


G:S¬ kÕt.


<b>2. Lãnh địa phong kiến.</b>


- Lãnh địa: là vùng đất đai rộng lớn do
lãnh chúa làm chủ, trong đó có lâu đài,
thành quách...


- Lónh chỳa: Sng xó hoa, y .


- Nông nô: Đói nghÌo cùc khỉ, chèng l·nh
chóa.


- Đặc trng: tính chất tự cung, tự cấp, đóng
kín


<b>3. Sự xuất hiện các thành thị trung đại.</b>


- Nguyên nhân ra đời: do nhu cầu sản xuất
và trao đổi, buôn bán


- Đặc trng KT: sản xuất thủ cơng và bn
bán, hình thành các phờng hội, thơng hội
- C dân: Thợ thủ công, thơng nhân, sản
xuất trao đổi, bn bán.


- Vai trß: thúc đẩy sản xuất và buôn bán,
làm cho xà hội phong kiÕn ph¸t triĨn.



<b>4. Cđng cè:</b>


- GV củng cố kiến thức toàn bài.->xã hội PK Châu Âu ra đời là hợp quy luật.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trc bi 2 SGK


Ngày soạn:



Ngày giảng:

………





<b>TiÕt 2 Bµi 2</b>


<b>Sự suy vong của chế độ phong kiến và </b>
<b>sự hình thành chủ nghĩa t bản ở Châu Âu.</b>
<b>I- mục tiêu bài học</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa trong lòng xà hội
phong kiến Châu Âu.


<b>2. T tởng:</b>


- H: Thy c tớnh tt yu, tính quy luật của q trình phát triển từ xã hội
phong kiến lên xã hội t bản chủ nghĩa ở Chõu u.



- Mở rộng thị trờng, giao lu buôn bán giữa các nớc là tất yếu.
<b>3. Kĩ năng:</b>


- Bi dng kĩ năng quan sát bản đồ, chỉ đợc các hớng đi trên biển của các
nhà thám hiểm trong các cuộc phỏt kin a lớ.


- Biết khai thác tranh ảnh lịch sử.
<b>II- Phơng pháp- phơng tiện:</b>
<b>1. Phơng tiện</b>


- Lc cỏc cuộc phát kiến địa lí


- Su tầm các câu chuyện về các cuộc phát kiến địa lí.
<b>2. Phơng pháp</b>


Đọc, tìm tịi, phân tích, hoạt động cá nhân và cả lớp
<b>III- tiến trình dạy học</b>


<b>1.Tỉ chøc: </b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành nh thế nào?
- Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa?


? Vì sao thành thị trung đại lại xuất hiện?


- Nền kinh tế lãnh địa có gì khác nền kinh tế thành thị?
<b>3.Bài mới.</b>



- Sang thế kỉ XV nền kinh tế hàng hoá phát triển mạnh, họ cần tiêu thụ hàng
hoá và mua nguyên liệu nhng những con đờng lục địa đã bị độc chiếm vì vậy ngời
phơng Tây đã tiến hành các cuộc phát kiến địa lí bắng đờng biển, thị trờng mở
rộng, kinh tế hàng hoá phát triển đã phá vỡ chế độ phong kiến hình thành xã hội t
bản Châu Âu...


<b>Hoạt ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>


H:Đọc sgk.
G:Sơ lợc sgk.


<i>? Vì sao lại có những cuộc phát kiến</i>
<i>địa lí (nguyên nhân) ?</i>


<i>? Các cuộc phát kiến địa lí đợc thực</i>
<i>hiện nhờ có điều kiện nào?</i>


- Khoa học phát triển, đóng tàu lớn,
có la bàn...


H:Quan s¸t H3, H4 sgk


<i>? Em hÃy mô tả con tàu Ca- ra- ven</i>
<i>& C.Cô-lôm-bô?</i>


<i>? Em hãy kể tên các cuộc phát kiến</i>
<i>địa lí lớn và nêu sơ lợc về các cuộc</i>
<i>hành trình đó trên bản đồ.</i>



<b> 1. Những cuộc phát kiến lớn về địa lí.</b>


- Nguyên nhân:


+ Do sản xuất phát triển cần nguyên liệu thÞ
tr-êng.


+ Những tiến bộ về kĩ thuật hàng hải: la bàn, kĩ
thuật đóng tàu... là ĐK để thực hiện các cuộc
phát kiến địa lí


- Các cuộc phát kiến địa lớ tiờu biu.


+ 1487 Bắc-tơ-mi Đi-a-xơ đi vòng qua cực Nam
Ch©u Phi.


+ 1498 Va-xcơ đơ Ga-ma đến ấn Độ.
+ 1492 Cơ-lơm-bơ tì ra Châu Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>? Hệ quả của các cuộc phát kiến địa</i>
<i>lí đó là gì?</i>


H:§äc sgk.


GV giảng (những việc làm của quý
tộc và thơng nhân châu Âu).


<i>? Quý tc v thng nhân Châu Âu đã</i>
<i>dùng tiền vốn đó vào SX ntn?</i>



G:Nhờ có vốn, cơng nhân làm thuê
họ mở rộng sản xuất, kinh doanh, lập
đồn điền.


- Giai cÊp vô sản: nông dân mất
ruộng, nô lệ ngời da đen.


-> Ngời làm thuê.
GV: Kết luận


- Kết quả:


+ em li mún lợi khổng lồ cho giai cấp t sản.
+ Đem lại những kiến thức về thiên văn, địa lí,
hàng hải,


+ Mở rộng và thúc đẩy thơng mại.


+ Tạo nên quá trình tích luỹ t bản cho t sản Châu
Âu.


->Lm cho chế độ phong kiến suy yếu tạo điều
kiện cho chủ nghĩa t bản phát triển.


<b>2. Sự hình thành chủ nghĩa t bản ở Châu Âu.</b>
- Quý tộc, thơng nhân tạo đợc số tiền vốn để mở
rộng SX, kinh doanh, lập đồn điền, bóc lột sức
LĐ của ngời làm thuê, tr nờn giu cú -> giai
cp TS



- Những ngời làm thuê bị bóc lột kiệt quệ -> giai
cấp vô sản


-> Quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa đợc hình
thành.


<b>4. Cđng cè:</b>


G: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.


? Kể tên các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu?
ý nghĩa cuộc phát kiến...


? Quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 3 SGK


Ngày soạn:


Ngày giảng:



Tiết 3 Bµi 3


<b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản </b>


<b>Chống phong kiến thời hậu kì trung đại Chõu u.</b>
<b>I- Mc tiờu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>



- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào văn hoá phôc
h-ng.


- Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo và những tác động trực
tiếp của phong trào này đến xã hội phong kiến Châu Âu lúc bấy giờ.


<b>2.T tëng:</b>


- TiÕp tơc båi dìng cho häc sinh nhËn thức về sự phát triển hợp quy luật của
xà hội loài ngời


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Bit cỏch phõn tớch c cu giai cấp để chỉ ra những >< xã hội t đó thấy đợc
nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống chế độ phong kiến.
<b>II- Phơng pháp- phơng tiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tranh ¶nh về thời kì văn hoá phục hng.
<b>2. Phơng pháp</b>


<b> Đọc, nêu vấn đề, phát vấn, phân tích, thảo luận.</b>
<b>III- tiến trình bài dạy</b>


<b>1. Tỉ chøc: 7A: </b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Các cuộc phát kiến địa lí đã tác động nh thế nào đến xã hội Châu Âu?
- Quan hệ sản xuất Châu Âu đợc hình thnàh nh thế nào?



<b>3. Bµi míi</b>


- G/c TS có tiềm lực kinh tế lớn lao song họ khơng có địa vị và quyền lợi về
chính trị. Vì vậy họ đã tiến hành các cuộc đấu tranh chống phong kiến trên các lĩnh
vực, vậy cuộc đấu tranh diễn ra nh thế nào.


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


H:§äc sgk.


<i>? Vì sao giai cấp t sản đấu tranh</i>
<i>chống giai cấp quý tộc phong kiến.</i>


<i>? Phôc hng là gì?</i>


- Khụi phc lại nền văn hoá
Hylạp-Rơ Ma cổ đại sáng tạo văn hố giai
cấp t sản.


<i>? Em h·y kể tên các nhà văn hoá</i>
<i>khoa học tiêu biểu mà em biết.</i>


<i>? Qua các tác phẩm của mình các tác</i>
<i>giả VH Phục Hng muốn nói lên điều</i>
<i>gì.</i>


H: Đọc SGK


<i>? Nguyên nhân của cuộc cải cách tôn</i>
<i>giáo</i>



<i>? Ngời khởi xớng phong trào cải cách</i>
<i>tôn giáo là ai</i>


<i>? Tác dụng của phong trào cải cách</i>
<i>tôn giáo? </i>


<b>1.Phong trào văn hoá Phục H ng </b>


- Đến thế kỉ XV giai cấp t sản Châu Âu ra đời
đại diện cho một phơng thức sản xuất mới tiến
bộ, giàu có, có vốn song khơng có quyền lợi về
chính trị và địa vị xã hội, họ bị chế độ phong
kiến đóng kìm hãm, ràng buộc, họ muốn tự do
kinh doanh-> đấu tranh


- Tác giả:


+ Ph.Ra-b-le-Nh vn hoỏ nh y hc
+ ờ-cỏc-t-nh toỏn học nhà triết học
+ U.Sếch-Xpia-nhà soạn kịch vĩ đại
+ Cơ-péc-ních: nhà thiên văn


+ Lê-ơ-na đơ Vanh-xi: danh hoạ ngời ý
- Nội dung t tởng


+ Phª phán giáo họi và xà hội phong kiến
+ Đề cao giá trị chân chính của con ngời
+ Đề cao khoa học tự nhiên



<b>2. Phong trào cải cách tôn giáo</b>
- Nguyên nhân:


+ Giáo hội tăng cờng bóc lột nhân dân


+ Giáo hội là lực lợng cản trở sự phát triển đi
lên của giai cấp T/S


- Khởi xớng: M.Lu thơ
- Tác dụng


+ Góp phần thúc đẩy cho các cuộc khởi nghĩa
nhân dân chống phong kiến và lan rộng ra nhiều
nớc kh¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Cđng cè:</b>


GV: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi:


- Vai trị của VH phục hng là lên án nghiêm khắc giáo hội thiên chúa giáo,
tấn công vào trật tự PK, đề cao giá trị chân chính của con ngời.


- Thực chất của phong trào VH phục hng là cuộc đấu tranh công khai đầu
tiên của g/c TS với g/c PKđã suy tàn, phát động quần chúng đấu tranh.


- T tởng cải cách tôn giáo không tách rời t tởng cải cách xã hội và t tởng
nhân văn của thời VH phục hng, nó tấn công trực tiếp vào giáo hội thiên chúa giáo
và chế độ PK, nó châm ngịi cho cuộc đấu tranh của quần chúng và làm bùng nổ
cuộc chiến tranh nông dân.



<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: c trc bi 3SGK


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b> Tiết 4. Bài 4</b>


<b>trung quốc thời phong kiến</b>



<b>I- Mục tiêu bài học </b>
<b>1.Kiến thøc </b>


- Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào


- Những đặc diểm kinh tế, văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc
<b>2.T tởng</b>


- HS hiểu rõ TQ là một quốc gia PK lớn mạnh điển hình ở phơng Đơng thời
cổ đại, một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam có ảnh hởng khơng nhỏ đến tiến
trình phát triển của lịch sử Việt Nam.


<b>3.KÜ năng</b>


- Bit lp bng niờn biu cỏc triu i phong kiến TQ.


- Bớc đầu biết vận dụng t duy để phân tích và hiểu giá trị của các chính sách
xã hội của mỗi triều đại cùng những thành tựu về văn hố, từ đó rút ra bài học lịch


sử.


<b>II- ph¬ng tiện thực hiện:</b>
<b>1. Phơng tiện</b>


- Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc thời PK.


- Một số t liệu thành văn về các chính sách của nhà nớc PK TQ
<b>2. Phơng pháp</b>


c, tỡm tũi, phỏt vn, nờu vn đề, thảo luận nhóm,
<b>II- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Phong trào cải cách tơn giáo đã có tác động trực tiếp ntn đến xã hội Châu
Âu thời bấy giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- TQ là một trong những quốc gia ra đời sớm và phát triển rất nhanh. TQ đã
đạt nhiều thành tựu trên mọi lĩnh vực. Khác với các nhà nớc phong kiến châu Âu
thời phong kiến TQ bắt đầu sớm và kết thúc muộn


<b>Hoạt động của thầy-trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


H: §äc SGK.


<i>? Em hãy trình bày các chính sách</i>
<i>đối nội ca nh Tn.</i>



<i>? Em hÃy kể tên một số công trình</i>
<i>kiến trúc dới thời Tần.</i>


H: Xem H8 SGK.


<i>? Em có nhận xét gì về tợng gốm</i>
<i>trong lăng Li S¬n?</i>


GV giíi thiƯu


<i>? Nhà Hán đã làm gì để ổn định</i>
<i>tình hình đất nớc?</i>


<i>? T¸c dụng của những chính sách</i>
<i>ấy?</i>


<i>? V i ngoi nh Hỏn đã làm gì</i>


G: Từ 133-119 TCN Hán Vũ Đế
đánh đuổi tộc Hung Nô lên tận xa
mạc Gô Bi.


-111-110 TCN trinh phục Việt Nam
<Triệu Đà>, 108 TCN diƯt TriỊu
Tiªn


<i>? Em hÃy so sánh thời gian tồn tại</i>
<i>của nhà Tần và nhà Hán</i>


<i>? Vì sao nhà Hán tồn tại trong thời</i>


<i>gian lâu dài...</i>


G: Sơ kết chuyển ý
H: Đọc SGK


<i>? Chớnh sách đối nội của nhà Đờng</i>
<i>có gì đáng lu ý?</i>


<i>? T¸c dơng cđa c¸c chÝnh s¸ch Êy?</i>


<i>? Em hãy trình bày những chính</i>
<i>sách đối ngoại của nhà Đờng</i>


<i>? Vì sao nhà đờng lại đạt đợc kết</i>
<i>quả đó?</i>


<b>1. Sự hình thành x· héi phong kiÕn</b>
<b>Trung Quốc.</b>


<b>2. XÃ hội Trung Quốc thời Tần- Hán.</b>
<b>a. Thời Tần . </b>


- Chia cắt nớc thành quận, huyện.
- Cử quan đến cai trị.


- Ban hành chế độ đo lờng, tiền tệ.
- Bắt lao dịch.


- Më réng l·nh thæ.



<b>b. Thêi Hán.</b>
- Đối nội.


+ Xoỏ b ch phỏp lut h khắc.
+ Giảm tơ, thuế, su, dịch.


+ Khun khÝch s¶n xt.


=> Kinh tế, xã hội ổn định, thế nớc vững
vàng.


- §èi ngoại:


Xâm lấn Triều Tiên và các nớc phía Nam.


<b>3. Sự thịnh v ợng của Trung Quốc d ới </b>
<b>thời nhà Đ ờng.</b>


- Chớnh sỏch đối nội.


+ Cử ngời cai quản các địa phơng.
+ Mở khoa thi chọn ngời tài.


+ Giảm thuế, chia ruộng đất cho nơng
dân, khuyến khích sản xuất.


=>§Êt nớc phồn vinh, kinh tế phát triển,
quân sự, văn hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Cñng cố:</b>



G: Hệ thống kiến thức toàn bài.


? Em hÃy trình bày sự thịnh vợng của TQ dới thời nhà Đờng.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục 4+5


Ngµy soạn:


Ngày giảng:



<b>Tiết 5 Bµi 4</b>


<b>trung quèc thêi phong kiÕn (tiÕp theo)</b>



<b>I- Mục tiêu bài học </b>
<b>1.Kiến thức </b>


- Tờn gi v thứ tự của các triều đại phong kiến Trung Quốc


- Những đặc diểm kinh tế, văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc
<b>2.T tởng</b>


- Hiểu rõ TQ là một quốc gia PK lớn mạnh điển hình ở phơng đông thời cổ đại, một
nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam có ảnh hởng khơng nhỏ đến tiến trình phỏt
trin ca lch s Vit Nam.


<b>3.Kĩ năng</b>



- Bit lp bng niên biểu các triều đại phong kiến TQ.


- Bớc đầu biết vận dụng t duy để phân tích và hiểu giá trị của các chính sách
xã hội của mỗi triều đại cùng những thành tựu về văn hố, từ đó rỳt ra bi hc lch
s.


<b>II- Phơng pháp- phơng tiện</b>
<b>1. phơng tiện</b>


- Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc thời PK.


- Một số t liệu thành văn về các chính sách của nhà nớc PK TQ.
<b>2. phơng pháp </b>


- Phát vấn, nêu vấn đề, thảo luận ...
<b>III- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) C©u hái:</i>


? Em hÃy trình bày sự thịnh vợng của TQ dới thời nhà Đờng.


<i>b) Đáp án: Mục 3 vở ghi</i>


<b>3. Bài mới.</b>


Khỏi quỏt ND tit 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>?Những thành tựu về kinh tÕ, KH-KT díi</i>
<i>thêi Tèng?</i>


<i>? Dới thời Nguyên, các ông vua đã thi</i>
<i>hành những chính sách gì?</i>


<i>? Chính sách đó đã dẫn đến hậu qu gỡ?</i>


G:Sơ lợc chuyển ý.
H:Đọc sgk.


G:Sơ lợc.


<i>? Em hÃy cho biết những chính sách cai</i>
<i>trị của nhà Minh- Thanh</i>


<i>? Chớnh sách đó ảnh hởng nh thế nào đến</i>
<i>xã hội Trung Quốc?</i>


G:Trong thời gian đó mầm mống t bản
chủ nghĩa xuất hiện


G:Thời Minh- Thanh tồn tại trong khoảng
500 năm, tuy còn nhiều hạn chế song
Trung Quốc thời kì này cũng đạt những
thành tựu trên các lĩnh vc.


H:Đọc sgk.


<i>? Em hÃy trình bày nét nổi bật về thành</i>


<i>tựu văn hoá Trung Quốc.</i>


<i>? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học lớn</i>
<i>mà em biết.</i>


- Tây du kí, tam quốc diễn nghĩa, Đông
Chu liệt quốc, Hồng Lâu Mộng


<i>? Em hÃy kể tên một số công trình kiến</i>
<i>trúc nỉi tiÕng cđa Trung Quèc phong</i>
<i>kiÕn.</i>


- Cè cung, v¹n lí trờng thành, lăng tẩm...
GV y/c HS quan sát H9:


H:Quan sát H10 <thảo luận>.


<i>? Em cú nhn xột gỡ v trình độ sản xuất</i>
<i>đồ gốm?</i>


-Đạt trình độ cao, trang trí tinh xảo, nét vẽ
điêu luyện-> tác phẩm nghệ thuật


<i>? Em hÃy trình bày hiểu biết của em về</i>
<i>khoa học- kĩ tht cđa Trung Qc phong</i>
<i>kiÕn.</i>


<b>4. Trung Qc thêi Tèng- Nguyªn</b>
<b>a.Thêi Tống . </b>



- Miễn giảm thuế, su dịch.
- Mở mang thuỷ lợi.


- Khuyến khích phát triển thủ công nghiệp
khai má, dƯt, lun kim, rÌn vị khÝ.


- Có nhiều phát minh mới: In, la bàn, làm
giấy, thuốc súng, làm tiền giấy, đồ gốm đẹp
nhất.


=>ổn định đời sống, phát triển KT đất nớc
<b>b.Thời Nguyên.</b>


- Phân biệt đối xử giữa ngời Mông C vi
ngi Hỏn.


-> Nhân dân khởi nghĩa chống Mông Cổ.
<b>5. Trung Quèc thêi Minh- Thanh.</b>
- ChÝnh trÞ:


+ 1368 Nhà Nguyên bị lật đổ.


+ 1644 Nhà Thanh lật đổ nhà Minh.
- Xã hội:


+ Vua quan đục khoét để dân đói kh, tụ
thu nng n.


+ Lao dịch vất vả.
-> Đất nớc suy tho¸i.


- Kinh tÕ:


+ Mầm mống t bản chủ nghĩa xuất hiện
+ Bn bán với nớc ngồi đợc mở rng


<b>6. Văn hoá, khoa häc, kÜ thuËt Trung</b>
<b>Qc thêi phong kiÕn.</b>


- Văn hố: Đạt trình độ phát triển rực rỡ.
+ Về t tởng: Nho giáo trở thành hệ t tởng
đạo đức phong kiến.


+ VÒ văn học: Nhiều nhà thơ nhà văn nh Lí
Bạch, Đỗ Phđ, Thi N¹i Am...


<i>+ Sư häc: Sư kÝ T M· Thiên, Hán Th, Đờng</i>


<i>Th, Minh Sử- có giá trị.</i>


+ Nghệ thuật: Hội hoạ, kiến trúc, điêu khắc
- Khoa học:


+ T đại phát minh: Giấy, nghề in, la bàn,
thuốc súng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Đọc t liệu về 4 phát minh lớn (STK
-27)


<b>4. Cđng cè:</b>



? Em hãy trình bày sự thay đổi của xã hội Trung Quốc thời Minh- Thanh.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Làm đáp án trả lời cỏc cõu hi trong SGK, lm BT trong SBT


Ngày soạn:


Ngày giảng:



Tiết 6. Bài 5.


<b>n thi phong kin</b>



<b>I- Mục tiêu bài häc.</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


Giúp học sinh nắm đợc nội dung chính sau:


- Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa XIX.


- Những chính sách cai trị của các vơng triều và những biểu hiện của sự phát
triển thịnh đạt của ấn Độ thời phong kiến.


<b>2.T tëng:</b>


- Qua bài học thấy đợc ấn Độ là một trong những trung tâm của văn minh
nhân loại và có ảnh hởng sâu rộng tới sự phát triển lịch sử và văn minh của nhiều
dân tộc Đông Nam á.


<b>3.KÜ năng:</b>



- Giỳp hc sinh bit tng kt nhng kin thc trong bài (và cả các bài quốc
gia phong kiến Đông Nam á) để đạt đợc mục tiêu bài học.


<b>II- ph¬ng pháp- phơng tiện</b>
<b>1. Phơng tiện</b>


- Bn chõu ỏ.
<b>2- Phng pháp</b>


Phát vấn, nêu vấn đề, thảo luận ...
<b>III- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>


- KTSS:
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Em cho biết chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên có những điểm
gì khác nhau.


<b>3. Bài mới.</b>


<i>Giới thiệu bài:</i>


- Phng ụng cựng với sự ra đời của nhà nớc phong kiến Trung Quốc cịn
có sự hình thành của nhà nớc phong kiến ở ấn Độ từ rất sớm, vậy nhà nớc phong
kiến ấn Độ ra đời và phát triển nh thế nào.


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học



G:Dùng bản đồ Đông Nam á giới thiệu,
sgk tên gọi đất nớc ấn Độ


.


H: §äc sgk.


<i>GV hướng dẫn HS lập bng nin biu cỏc</i>


<b> 1. Những trang sử đầu tiên.</b>


<b>2. </b>


<b> Ê n §é thêi phong kiÕn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>triều đại PK ở ÂD</i>


<i>? Sự phát triển của ấn Độ dới vơng triều</i>
<i>Gúp-ta đợc biểu hin nh th no?</i>


<i>? Vơng triều hồi giáo Đê-li tồn tại trong</i>
<i>bao lâu? Có những chính sách cai trị nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Vng triu Mụ-gụn ụng vua A-c-ba ó</i>
<i>thi hnh nhng chớnh sỏch gỡ?</i>


G:Sơ kết chuyển ý.
H:Đọc sgk.



<i>?ấn Độ lµ níc cã nỊn VN ntn?</i>


<i>? Chữ viết đầu tiên của ngời ÂĐ là loại chữ</i>
<i>gì? Dùng để làm gì?</i>


- Sáng tác VH, thơ ca, sử thi, các bộ kinh
và là nguồn gốc của chữ Hin-đu


<i>? HÃy kể tên các tác phẩm văn học nổi</i>
<i>tiếng của ấn Độ.</i>


GV: Sơ-kun-tơ-la là tác phẩm bất hủ tiêu
biểu cho nền văn học nghệ thuật của ấn Độ
H: Xem H11 kiến trúc ấn Độ và kiến trúc
các nớc khác.


<i>? Em có nhận xét gì về kiểu dáng các công</i>
<i>trình kiến trúc này?</i>


1 Vơng triều
Gúp-ta: (TK
IV-VI)


- Lun kim rÊt
ph¸t triĨn


- NghỊ thủ công:
dệt, chế tạo kim
hoàn, khắc trên
ngà voi ...



2 Vơng quốc
Hồi giáo
Đê-li (XII-XVI)


- Chim ruộng
đất


- Cấm đoán o
Hin-u


3 Vơng triều
Mô-gôn
(XVI- giữa
TK XIX)


- Xoá bỏ kì thị
tôn giáo


- Khôi phục KT
- Phát triển VHoá


<b>3. Văn hoá Ê n §é.</b>


- Là nớc có nền văn hố lâu đời.
+ Có chữ viết riêng:Chữ Phạn.


+ T¸c phẩm thơ, ca, kịch.


+ Bộ kinh Vê-đa = chữ Phạn nỉi tiÕng.


+ Hai bé sư thi nỉi tiÕng:


. Ma-ha-bha-ra-ta
. Ra-ma-ya-na.


+ KÞch Sơ-kun-tơ-la, Ka-li-đa-sa- thời
Gúp- ta.


+ Nghệ thuật kiến trúc chịu ảnh hởng sâu
sắc của tôn giáo.


. Kiến trúc Hin-đu.
. Kiến trúc phật giáo.
<b>4. Củng cố:</b>


? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học tiêu biểu của ấn Độ mà em biết.
? Em hÃy lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của ấn §é.


G: Kể về KaLi Đasa mồ côi cha mẹ từ nhỏ đợc ngời chăn bị ni nấng lớn
lên khoẻ mạnh, đần độn đợc nàng công chúa yêu mến xin vua cha cho lấy Kaliđasa
đợc sống trong thời đại hoàng kim đợc tiếp súc với những tác phẩm những nguồn
cảm hứng... ông viết Sơkuntơla.


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 6 SGK


Ngày soạn:


Ngày giảng:




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Các quốc gia phong kiến Đông Nam á.</b>



<b>I- mục tiêu bài dạy</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Học sinh nắm đợc tên gọi các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những
đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lí của các quốc gia đó.


- C¸c giai đoạn phát triển quan trọng của lịch sử khu vực Đông Nam á, Lào,
CPC.


<b>2.T tởng. </b>


- Nhn thc c q trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở khu
vực Đông Nam á, Lào, CPC.


- Trong lịch sử Đơng Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn hố
nhân loại, sự gắn bó ca 3 nc ụng Dng.


<b>3.Kĩ năng.</b>


- Bit xỏc nh v trí các quốc gia cổ Đơng Nam á và quốc gia phong kin
ụng Nam ỏ.


- Lập niên biểu các giai đoạn phá triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông
Nam á.


<b>II- phơng pháp- phơng tiện</b>
<b>1. Phơng tiện</b>



- Bn Đông Nam á,
<b>2- Phơng pháp</b>


- Phát vấn, nêu vấn đề, thảo luận ...
<b>III- tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp. </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) C©u hái:</i>


? Nêu những thành tựu văn hố trung đại m n t c.


<i>b) Đáp án: Mục 3</i>


<b>3. Bài míi.</b>


- Đơng Nam á từ lâu đời đợc coi là khu vực có bề dày văn hố lịch sử, ngay
từ những thế kỉ đầu công nguyên các quốc gia đầu tiên ở Đông Nam á đã bắt đầu
xuất hiện...


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


G:Dùng lợc đồ Đơng Nam á xác
định vị trí các nớc đó trên lợc đồ.
H:Đọc sgk.


<i>? Em hãy kể tên các quốc gia</i>
<i>Đông Nam á và xác định vị trí</i>


<i>trên bản đồ</i>


- 11 níc


<i>? §iỊu kiƯn tù nhiên các quốc gia</i>
<i>Đông Nam á có thuận lợi và khó</i>
<i>khăn gì?</i>


H:Thảo luận.


<i>? Cỏc quc gia cổ đại ụng</i>


<b>1. Sự hình thành các v ơng quốc ở Đông</b>
<b>Nam á . </b>


- Các quốc gia Đông Nam á: 11 nớc.


- §iỊu kiƯn tù nhiªn: Chịu ảnh hởng giã
mïa, chia 2 mïa râ rƯt: Kh«- ma.


+ Tht lợi cho việc trồng lúa nớc và các
loại rau, củ, quả


+ Khó khăn: có nhiều thiên tai


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Nam á ra đời từ khi nào?</i>


<i>? Hãy kể tên một số quốc gia</i>
<i>Đông Nam á cổ v xỏc nh v trớ</i>
<i>bn .</i>



- Chăm Pa, Phù Nam, Chân Lạp,
CPC, Văn Lang.


G: Tiu kt- chuyn ý.
G: Dựng lc đồ giới thiệu.


<i>? Hãy kể tên các quốc gia phong</i>
<i>kiến Đông Nam á khác và thời</i>
<i>điểm hình thành của các quc gia</i>
<i>ú.</i>


<b>2. Sự hình thành và phát triển của các</b>
<b>quốc gia phong kiến Đông Nam á . </b>


+ In-đô-nê-xi-a- vơng triều Mơ-giơ-pa-hít
<1213-1527>.


+ Cam-pu-chia- thêi k× ¡ng-co <IX- XV>.
+ Mi-an-ma- vơng quốc Pa-gan <XI>
+ Thái Lan vơng quốc Su-khô-thay <XIII>
+ Lào- vơng quốc Lạn Xạng <XV- XVII>.
+ §¹i ViƯt


+ Cham- pa


- Kiến trúc điêu khắc nổi tiếng đền Ăng-co.
- Đền Bô-ro-bu-đua (In-ụ-nờ-xi-a)


- Tháp Pa-gan (Mi-an-ma)


- Tháp Chàm (VN)


<b>4. Củng cố:</b>


? Em hãy trình bày những chính sách đối nội và đối ngoại của các vua Lạn Xạng.
? Sự phát triển của vơng quốc CPC thời kì Ăng-co nh thế nào?


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục 3,4 SGK


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>Tiết 8 Bài 6.</b>


<b>Các quốc gia phong kiến Đông Nam á.</b>



(tiếp theo)
<b>I- mục tiêu bài häc</b>


<b>1.KiÕn thøc.</b>


- Học sinh nắm đợc tên gọi các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những
đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lí của các quốc gia ú.


- Các giai đoạn phát triển quan trọng của lịch sử khu vực Đông Nam á, Lào,
CPC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận thức đợc q trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở khu
vực Đông Nam ỏ, Lo, CPC.


<b>3.Kĩ năng.</b>


- Bit xỏc nh v trớ cỏc quốc gia cổ ĐNA và quốc gia phong kiến Đông
Nam ỏ.


- Lập niên biểu các giai đoạn phá triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông Nam
á.


<b>II-Phơng pháp- phơng tiƯn</b>
<b>1. Ph¬ng tiƯn</b>


- Bản đồ Đơng Nam á
<b>2- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn, thảo luận ...
<b>III- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.ổn định lớp. </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


(?) Kể tên các nớc trong khu vực ĐNA hiện nay, xỏc định vị trí của các nớc
trên bản đồ.


<b>3. Bµi míi.</b>


Cam-pu-chia và Lào là 2 nớc anh em cùng ở trên bán đảo ĐD với VN...
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>



H: §äc sgk.


G: Giới thiệu Cam-pu-chia trên
l-ợc đồ.


<i>? Em hãy cho biết các giai đoạn</i>
<i>lịch sử và đặc điểm của mỗi giai</i>
<i>đoạn ấy.</i>


H: Xem H14 khu đền tháp...SGK
mơ tả.


<i>? Em có nhận xét gì về khu đền</i>


<i>¡ng-co V¸t?</i>


- Quy mơ đồ sộ, kiến trúc độc đáo
thể hiện óc thẩm mĩ và trình độ
kiến trúc rất cao của ngời Khơ
Me.


G: TiĨu kÕt chun ý.
H: §äc sgk.


G: Dùng lc gii thiu.


<i>? Lịch sử Lào có những mốc quan</i>
<i>träng nµo?</i>



<i>? Em hãy nêu các chính sách đối</i>
<i>nội và đối ngoại của vua Lạn</i>
<i>Xạng.</i>


- Chia níc cai trị, xây dựng quân


<b>3. V ơng quốc Campuchia.</b>


- Giai đoạn 1: Tõ thÕ kØ I- VI níc Phï Nam
- Giai đoạn 2: Từ thế kỉ VI- IX- vơng quốc
Chân Lạp (tiếp xúc văn hoá ấn Độ, khắc
bia bằng chữ Phạn)


- Giai đoạn 3: Từ thế kỉ IX- XV- thời kì
Ăng-co.


+ SX nông nghiệp ptriển


+ XD cỏc cụng trỡnh kin trúc độc đáo
+ mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực


- Giai đoạn 4: Từ thế kỉ XV-1863- suy yếu
bị pháp bin thnh thuc a.


<b>4. V ơng quốc Lào.</b>


- Trớc thế kỉ XIII chủ nhân đần tiên là ngời
Lào Thơng.


- Sauthế kỉ XIII ngời Thái-> Lào Lùm.


- 1353 Pha Ngừm thống nhất các bộ lạc->
nhà nớc Lạn Xạng.


- XV- XVII là thời kì thịnh vợng.
* Đối nội:


+ Chia t nc cai trị
+ XD quân đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đội.


- Quan hƯ hoµ hiÕu, kiên quyết
chống xâm lợc.


<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến sự</i>
<i>suy yếu của nhà nớc Ln Xng.</i>


- Tranh giành quyền lực
GV GT H15:


+ Giữ quan hệ hoà hiếu với các nớc láng
giềng


+ Kiên quyết chống xâm lợc


- XVIII Lạn Xạng suy yếu bị ngời Xiêm
chiếm.


- Cui XIX bin thnh thuc địa của Pháp



<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Em hãy trình bày những chính sách đối nội và đối ngoại của các vua Ln
Xng.


(?) Sự phát triển của vơng quốc CPC thời kì Ăng Co nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn học ở nhµ:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: c trc bi 7 SGK


Ngày soạn:


Ngày giảng:



Tiết 9 Bài 7


<b>Những nét chung về xà hội phong kiến.</b>



<b>I- Muc tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Thời gian hình thành và tồn tại của xà hội phong kiến.
- Nền tảng KT và giai cấp cơ bản trong xà hội PK


- Thể chế chính trị nhµ níc phong kiÕn.
<b>2. T tëng:</b>


- Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử thành tựu văn hoá,
khoa học kĩ thuật mà các dân tộc t c trong thi phong kin.



<b>3.Kĩ năng:</b>


- Lm quen vi phơng pháp tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện, các biến cố
lịch sử, từ đó rút ra nhận xét, kt lun cn thit.


<b>II- Phơng pháp- phơng tiện</b>
<b>1. Phơng tiện</b>


- Bản đồ thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>III- Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b>


(?) Em hãy trình bày những chính sách đối nội, đối ngoại của các vua Lạn
Xạng.


<b>3. Bµi míi.</b>


- Qua các bài học trớc các em đã đợc tìm hiểu về sự hình thành và phát triển
của chế độ phong kiến ở phơng Đông và Châu Âu, xã hội phong kiến là một giai
đoạn quan trọng trong quá trình phát triển của lịch sử lồi ngời.


<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài hc</b>


H: Đọc sgk.


<i>? Cơ sở kinh tế của xà hội phong kiến </i>


<i>ph-ơng Đông và Châu Âu có điểm gì giống và</i>
<i>khác nhau?</i>


<i>? Các giai cấp trong xà hội phong kiến?</i>
<i>? Hình thức bóc lột chủ yếu trong XHPK</i>
<i>là gì?</i>


<i>? Nền kinh tế ở Châu Âu và phơng Đông</i>
<i>còn khác nhau ở điểm nào?</i>


- PTxut hin thnh th trung i-> thơng
nhân, thủ công nghiệp phát triển-> chủ
nghĩa t bản...


G: KÕt luËn chuyÓn ý.


<i>? Trong x· héi phong kiÕn ai là ngời nắm</i>
<i>quyền?</i>


- Vua- hong ng u b máy nhà nớc
PK


<i>? Chế độ phong kiến phơng Đơng và</i>
<i>Châu Âu có gì khác biệt.</i>


- PĐ: vua có rất nhiều quyền lực -> hồng
đế


- CÂ: lúc đầu hạn chế trong các lãnh địa
-> TK XV quyền lc mi tp trung vo tay


vua


<b> 1. Sự hình thành và phát triển của xà hội</b>
<b>phong kiến.</b>


<b>2. Cơ sở kinh tÕ x· héi cđa x· héi phong</b>
<b>kiÕn.</b>


- C¬ së kinh tế:


+ Giống: Nông nghiệp là chính.


+ Khác: - PT : TCN và buôn bán phát triển
hơn PĐ


- Cơ sở x· héi:


+ Phơng Đông: Địa chủ- nông dân.
+ Châu Âu: Lãnh chúa- nơng nơ.
- Phơng thức bóc lột: địa tơ


<b>3. Nhµ n íc phong kiÕn.</b>


- Thể chế nhà nớc: Vua đứng đầu -> Chế độ
quân chủ


- Chế độ quân chủ phơng Đơng và châu Âu
có sự khác biệt:


+ Mức độ


+ Thời gian


<b>4. Cđng cè:</b>


G: Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.


? Em hãy lập bảng so sánh chế độ phong kin phng ụng v Chõu u.


Châu Âu Phơng Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- ThĨ chÕ nhµ níc.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhà:</b>
- Giao bài tập cho học sinh.


- Ôn tập, làm bài tập lịch sử thế giới.
- Chuẩn bị kiểm tra 15 phút.


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>Tiết 10</b>


<b>bài tập.</b>



<b>(Phần lịch sử thế giới)</b>



<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Giỳp cỏc em hệ thống lại phần kiến thức đã học thông qua vic lm bi tp lch


s.


<b>2.Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng lập bảng niên biểu, kĩ năng phân tích, so sánh.
<b>3.T tởng.</b>


- Giáo dục t tởng, đạo đức cho học sinh, lòng ngỡng mộ và tơn trọng nền văn
minh, văn hố thế gii.


<b>II-Phơng pháp- phơng tiện</b>
<b>1. Phơng tiện</b>


- Bảng phụ, lập niên biểu sự hình thành phát triển của xà hội phong kiến.
<b>2. Phơng pháp</b>


- Phát vấn, thảo luận ...
<b>III- tiến trình bài dạy</b>


<b>1.n nh lp. </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Trong xà hội phong kiến có các giai cấp nào?
? Quan hệ giữa các giai cấp?


? Th no l ch quõn ch?
<b>3. Bi mi</b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>



- Để khắc sâu kiến thức phần lịch sử thế thế giới và tạo kĩ năng làm bài, nhớ sự
kiện.


Hụm nay thy cựng các em làm một số bài tập lịch sử.
<i><b>b) Các hoạt động dạy - học: </b></i>


<i><b>* GV: Giao nhiƯm vơ cho HS</b></i>
H: Làm bài tâp 3 trang 6 sbt.
Làm bài tËp 1,2 trang 7 sbt.
Lµm bµi tËp 1,2 trang 8 sbt.


* GV chữa bài tập: Lập niên biểu về sự hình thành và phát triển của xà hội
phong kiến ở Trung Quốc, ấn Độ và Đông Nam á.


Tên nớc Thời gian hình thành Thời gian phát triển Thời gian suy vong
Trung Quốc Thế kỉ III tcn thời


Tần- Hán Thế kỉ VII- ĐờngXIII- Tống XIV- XX thời MinhThanh.
ấn Độ IV-VI vơng triều


Gúp-Ta. XVII- XIX vơngtriều Mô-gô
<Acơba>


XIX suy yếu bị Anh
thống trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nớc Chân Lạp. co huy hoàng bị Pháp xâm lợc.
Lạn Xạng XIII-XIV nhà nớc


Ln Xng IX- XVII thnh vợng XVIII suy yếu XIXPháp xâm lợc.


Inđônêxia I-X Thành lập XIII-XVI hựng


mạnh


XVIII suy yếu-Pháp
xâm lợc


Mianma I-X Thành lập XI-XVIII phát triển


mạnh XIX suy yếu- Anh xâmlợc
Thái Lan I-X Thành lập XIII hïng m¹nh XVIII suy u Anh, MÜ


khèng chÕ.
<b>4. Cđng cố:</b>


- G:Sơ kết.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Dn dũ : Giao bài tập về nhà 5,6,7 trang 11 đến16
- CBB 8: Nc ta bui u c lp


<b>Phần hai:</b>



<b>Lịch sử ViÖt Nam tõ </b>



<b>thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.</b>


<b>Ch</b>


<b> ¬ng I</b>



<b>Buổi đầu độc lập thời ngơ- inh- tin lờ (TH K X)</b>



Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>TiÕt 11 Bµi 8</b>


<b>Nớc ta bui u c lp.</b>



<b>I- Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Ngô Quyền xây dựng nền độc lập tự chủ.


- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.
<b>2. T tởng:</b>


- Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc.


- Ghi nhớ công ơn của Ngơ Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có công giành quyền
tự chủ, thống nhất đất nớc mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nớc ta.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Bi dng k nng lp biu , s dụng bản đồ cho học sinh.
<b>II- Phơng pháp- phơng tiện</b>


<b>1. Ph¬ng tiƯn</b>



- Lợc đồ 12 sứ qn và q trình Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc.
<b>2. Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>III- Tiến trình dạy- học.</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? X· héi phong kiÕn phơng Đông có gì khác với xà hội phong kiến phơng
Tây.


<b>3. Bài mới.</b>


Hot ng ca thy- trũ Ni dung bi hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vua


Quan Võ


G: Sơ lợc sgk.


<i>? Sau thắng lợi Ngô Quyền</i>
<i>đã làm gì?</i>


<i>? Vì sao phải bãi bỏ bộ máy</i>
<i>nhà nớc cũ để xây dựng bộ</i>
<i>máy nhà nớc mới.</i>


<i>? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy</i>


<i>nhà nớc thời Ngô Quyền.</i>
<i>? Em có nhận xét gì về tổ</i>
<i>chức nhà nớc thời Ngô</i>
<i>Quyền?</i>


- Nhà nớc đơn giản, sơ sài
nh-ng đã thể hiện ý thức độc lập
tự chủ có vua đứng đầu, đất
n-ớc bình n ổn định.


<i>? Việc chiếm đóng của 12 sứ</i>
<i>quân có ảnh hởng nh thế nào</i>
<i>đến đất nớc?</i>


H: Đọc sgk.


<i>? Em hÃy nêu sự hiểu biết của</i>
<i>mình về §inh Bé LÜnh.</i>


<i>? Đinh Bộ Lĩnh đã đánh dẹp</i>
<i>các sứ quân bằng cách nào?</i>


- Liên kết, chiếu dụ, đánh dẹp
GV hớng dẫn HS quan sát lợc
đồ


<i>? Vì sao Đinh Bộ Lĩnh nhanh</i>
<i>chóng đánh dẹp đợc 12 sứ</i>
<i>quân.</i>



<i>? Việc Đinh Bộ Lĩnh đánh</i>
<i>dẹp 12 sứ quân, thống nhất</i>
<i>đất nớc có ý nghĩa gì?</i>


- 938 Ngơ Quyền lên ngơi vua đóng đơ ở Cổ
Loa, xây dựng bộ máy nhà nớc mi.


- S b mỏy nh nc:


- Đất nớc yên b×nh


<b>2. Tình hình chính trị cuối thời Ngơ. </b>
<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất n ớc. </b>
- Đinh Bộ Lĩnh– Hoa L <Ninh Bình>.
+ Xây dựng lực lợng, rèn đúc vũ khí.


+ Liên kết với sứ quân Trần Lãm chiêu dụ sứ
quân yếu đánh dẹp các sứ quõn khỏc.


+ Đợc nhân dân ủng hộ


- 967: t nc thống nhất, bình yên.
* ý nghĩa:


- Tạo điều kiện xây dựng đất nớc vững mạnh
chống lại âm mu kẻ thù.


<b>4. Cđng cè: </b>


? Em hãy trình bày cơng lao của Ngơ Quyền và Đinh Bộ Lĩnh?


<Ơng tổ phục hng độc lp, vn thng vng>.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>
-Học, trả lời câu hỏi sgk.
-Đọc trớc bài 9.


Ngày soạn:



Ngày giảng:



<b>Tiết 12 Bài 9</b>


<b>Nớc Đại cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Tình hình chính trị- quân sự.</b>
<b>I- mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Thi inh- Tin Lờ b mỏy nhà nớc đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh.
- Nhà Tống phát động chiến tranh XL và đã nhanh chóng b quõn dõn ta ỏnh
tr.


<b>2.T tởng:</b>


- Giáo dục lòng tự hào, tự tôn dân tộc.


- Biết ơn các vị anh hùng có công xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<b>3.Kĩ năng:</b>



- Bi dng k nng v s , lp biu đồ trong học tập.
<b>II- Phơng pháp- phơng tiện</b>


<b>1. Ph¬ng tiƯn</b>
<b>2. Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn
<b>III- tin trỡnh bi dạy</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Tình hình nớc ta cuối thời Ngơ và q trình thống nhất đất nớc ca inh
B Lnh.


<b>3. Bài mới mới.</b>


- Sau loạn 12 sứ quân Đinh Bộ Lĩnh...


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bài học</b>
H: Đọc sgk.


<i>? Sau khi dẹp 12 sứ quân thống nhất đất</i>
<i>nớc Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?</i>


H: Quan s¸t H19.


<i>? Tại sao Đinh Tiên Hồng đóng đơ ở</i>
<i>Hoa L- Ninh Bình?</i>



- Q hơng ơng, đất hẹp nhiều đồi núi đá
vơi- tiện phịng thủ


<i>? Việc nhà Đinh đặt tên nớc và khơng</i>
<i>dùng niên hiệu hồng đế Trung Quốc nói</i>
<i>lên điều gì?</i>


- Tiếp tục xây dựng nền độc lập tự chủ có
ý sánh ngang hàng với Trung Quốc.


GV giải thích khái niệm "vơng" và "đế
H: Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Nhà Lê đợc thành lập trong hoàn cảnh</i>
<i>nào?</i>


H: Th¶o ln.


<i>? Vì sao Lê Hồn đợc suy tơn lên làm</i>
<i>vua.</i>


<b> 1. Nhà Đinh xây dựng đất n ớc. </b>


- 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua đặt tên nớc
là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa L- Ninh
Bình, đặt niên hiệu Thái Bình, sai sứ sang
giao hảo vi nh Tng.


- Phong vơng cho các con.



- C tng lĩnh nắm chức vụ quan trọng.
- Dựng cung điện, đúc tin.


- Xử phạt nghiêm khắc kẻ phạm tội


=> i sng xã hội ổn định, kinh tế phát
triển.


<b>2. Tæ chøc chính quyền thời Tiền Lê.</b>
* Sự thành lập của nhà Tiền Lª.


- 979: Đinh Tiên Hồng, Đinh Liễn bị ám
hại -> nội bộ lục đục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vua


Quan Vâ
Quan Văn


QuanThái S - Đại S


Lộ Lộ Lộ


- ễng là ngời có tài, có chí lớn, mu lợc lại
đang giữ chức Thập đạo tớng quân thống
lĩnh quân đội -> lịng ngời quy phục.
G: Giải thích Tiền Lê- Hậu Lê XV.
H: Đọc “triều đình trung ơng-> hết”.


<i>? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy triều</i>


<i>đình trung ơng Tiền Lờ.</i>


H:Nhận xét.
G:Kết luận.


<i>? Đơn vị hành chính</i>


<i>? Bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ so với thời</i>
<i>Ngô Quyền nh thế nµo?</i>


<i>? Quân đội thời Tiền Lê đợc tổ chức nh</i>
<i>thế no?</i>


- Quy củ, chặt chẽ, có hệ thống
G: Sơ kết, chun ý.


G: Sơ lợc sgk+ bản đồ.


<i>? Qu©n Tèng x©m lợc nớc ta trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>


<i>? Tng thut din bin của trận đánh.</i>


<i>? Em suy nghĩ gì về cách đánh giặc của</i>
<i>Lê Hồn?</i>


<i>?KÕt qu¶? ý nghÜa lÞch sư cđa cuộc</i>
<i>kháng chiến.</i>


G:Củng cố bài.



suy tôn làm vua, nhà tiền Lê thành lập.


* Tổ chức chính quyền trung ơng.


* Đơn vị hành chính: 10 lộ:


Ph Chõu Phủ- Châu Phủ Châu...
* Quân đội:10 đạo (2 bộ phận)
- Cấm quân <triều đình>.
- Quân địa phơng <các l>.


<b>3. Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê</b>
<b>Hoàn.</b>


a) Hoàn cảnh lịch sử.


Cuối 979 nhà Đinh rối loạn- Tống xâm lợc.
b) DiÔn biÕn:


* Địch: Tiến theo 2 đờng: thuỷ và bộ do
Hầu Nhân Bảo chỉ huy


* Ta:


- Chặn đánh quân thuỷ ở sông Bạch Đằng
- Diệt cánh quân bộ ở biên giới phía Bc
thng li


c) Kết quả:



981 Ta thắng trận Bạch Đằng lần2.
d) ý nghÜa:


- KĐ quyền làm chủ đất nớc


- Đánh bại âm mu XL của kẻ thù, củng cố
nền độc lập.


<b>4. Củng cố:</b>


G:Củng cố kiến thức toàn bài.


? Trình bày diễn biến chiến thắng chống Tống do Lê Hoàn chỉ huy.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>Tiết 13 Bài 9</b>


<b>Nớc Đại cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê (tiếp theo)</b>



<b>II. Sự phát triển kinh tế- văn hoá.</b>
<b>I- mục tiêu bài d¹y</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Các vua Đinh đã bớc đầu xây dựng một nền kinh tế tự chủ bằng sự phát
triển nông nghiệp, thủ công nghiệp- thơng nghiệp.



- Cùng với sự phát triển của kinh tế, văn hoá, xã hội cũng có nhiều thay đổi.
<b>2. T tởng.</b>


- Giáo dục cho học sinh ý thức tự chủ trong xây dựng đất nớc biết q trọng
các truyền thống văn hố của ơng cha t thi Ngụ- inh- Tin Lờ.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng phân tích và rút ra ý nghĩa lịch sử của thành tựu kinh tế văn
hoá...


<b>II- Phơng pháp- phơng tiện</b>
<b>1. Ph¬ng tiƯn</b>


- T liệu thành văn về các triều đại Ngô- Đinh- Tiền Lê.
<b>2. Phơng pháp</b>


<b> - Nêu vấn đề, phát vấn ...</b>
<b>III- Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bi c.</b>


? Em hÃy trình bày lại tổ chức chính quyền thời Đinh- Tiền Lê.


? Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn có ý nghĩa lịch sử nh thÕ nµo?
<b>3. Bµi míi.</b>


- Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn 981 Thắng lợi đã khẳng định


chủ quyền và củng cố nền độc lập tự chủ, thống nhất đất nớc, đó cũng là cơ sở
thuận lợi để xây dựng và phát triển nền kinh tế, văn hoá dân tộc.


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài bài


H: Đọc sgk phần 1.


G: Sơ lợc qua tình hình kinh tế.
<i>? Tình hình kinh tế nông nghiệp</i>


<i>thi Ngô- Đinh- Tiên Lê có</i>
<i>những nét gì đáng lu ý?</i>


G: T¶ vỊ bi lƠ cày tịnh điền
<Sa


<i>? V× sao Vua Lê lại tổ chức lễ</i>
<i>cày tịnh điền.</i>


- Quan t©m, khuyÕn khÝch sản
xuất


<i>? Tình hình thủ công nghiệp thời</i>
<i>Đinh- Tiền Lê nh thế nào?</i>


<b> 1. B ớc đầu xây dựng nền kinh tÕ tù chđ.</b>
*N«ng nghiƯp:


+ Chia ruộng đất cho nhân dân.
+ Khai khẩn đất hoang.



+ Chó ý thủ lỵi.


+ Khun khÝch s¶n xt.


-> Sản xuất nơng nghiệp ổn định và phát trin.


*Thủ công nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vua


Quan văn, võ, nhà s


Nhân dân, thợ tc, th ơng
nhân, địa chủ


giai cÊp
thống trị


giai cấp bị
trị


Nô tì


<i>? Em hóy miờu t lại đôi nét về</i>
<i>cung điện Hoa L để thấy rõ sự</i>
<i>phát triển của nớc ta thời Lê.</i>


H: Quan sát H20 sgk.



<i>? Kinh tế thơng nghiệp có gì lu</i>
<i>ý?</i>


<i>? ViƯc quan hƯ trong bang giao</i>
<i>víi nhµ Tèng cã ý nghÜa g×?</i>


- Củng cố nền độc lập, tạo điều
kiện phát triển ngoại thơng.


H: §äc sgk.


<i>? Trong x· héi thêi Đinh Tiền Lê</i>
<i>có các tầng lớp nào?</i>


<i>? Hóy phõn tớch địa vị của các</i>
<i>tầng lớp trong xã hội?</i>


<i>? T¹i sao các nhà s thời kì này </i>
<i>đ-ợc trọng dụng?</i>


- Các nhà s có häc, giái ch÷
nghÜa mét sè nhµ s më lớp dạy
học hoặc làm cố vấn ngoại giao
với các sứ thần.


G: Dẫn t liệu <S Đỗ Thuận>...


<i>? Em có nhận xét gì về các loại</i>
<i>hình văn hoá dân gian?</i>



H: Thảo luận nhóm.


- Bình dị, tinh thần đoàn kết, tinh
thần dân tộc.


khí, may mũ áo.


- Phát triển nghề thủ công cổ truyền dệt, gốm, làm
giấy...


*Thơng nghiệp:


- ỳc tin ng lu thông trong nớc.
- Trung tâm buôn bán, chợ làng...
- Trao i hng hoỏ vi Tng.


<b>2. Đời sống xà hội văn hoá.</b>
a.XÃ hội.




b.Văn hoá:
- GD cha ptriển


- Đạo phật đợc lu truyền rộng rãi.
- Chùa chiền xây dựng khắpnơi.
- S đợc trọng dụng.


- C¸c loại hình văn hoá dân gian phát triĨn: §ua
thun,...



<b>4. Cđng cè:</b>


- GV:HƯ thèng kiÕn thøc toàn bài.


(?) Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh- Tiền Lê phát triển.
<b>5. Hớng dẫnhọc ở nhà:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 10 SGK


<b>Ch</b>


<b> ¬ng II:</b>


<b>Nớc đại việt thời lý (thế kỉ XI - XII)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TiÕt 14 Bµi 10</b>


<b>Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


Học sinh cần nắm đợc.


- Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nớc, dời đô về Thăng Long, đặt
tên nớc Đại Việt, chia lại khu vực hành chính, tổ chức bộ máy chính quyền trung
-ơng và địa ph-ơng- xây dựng luật phát, xây dựng quân đội...



<b>2. T tëng.</b>


- Giáo dục học sinh bớc đầu hiểu rằng, pháp luật nhà nớc là cơ sở cho vic
xõy dng v bo v t nc.


<b>3. Kĩ năng.</b>


- Rốn luyện kĩ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Lý.
<b>II-Phơng pháp- phơng tiện</b>


<b>1. Ph¬ng tiện</b>
- Bảng phụ
<b>2- Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>III- Tiến trình bài dạy.</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
- KTSS:


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Nêu những nét phát triển của nền kinh tế tự chủ Đinh- Tiền Lê.
? Tai sao dới thời Đinh-Tiền Lê các nhà s đợc trọng dụng.


<b>3. Bµi míi:</b>


- Sau một thừi gian trị vì đất nớc ổn định, kinh tế vững vàng, nhng đến cuối thời
Tiền Lê <thế kỉ X> tình hình khơng cịn nh trớc nữa sự suy yếu đã làm cho nhà
Tiền Lê sụp đổ...



Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài hc


G:1005 Lê Long Đĩnh lên ngôi vua,
tàn ác-> nhân dân oán ghét.


- Cho ngời vào cũi thả trôi sông.
- Róc mía trên đầu s.


- Dùng dao cùn xẻ thÞt ngêi...


<i>? Khi Long Đĩnh chết, quan lại trong</i>
<i>triều ai c suy tụn lờn lm vua?</i>


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


T Lý Công Uẩn-> muôn đời”.


<i>? Lý Công Uẩn là ngời nh thế nào?</i>
<i>Vì sao ơngđợc suy tơn làm vua?</i>


- Có học, có đức, có uy tín, đợc triều
thần nhà Lê q trọng...


<i>? Tai sao Lý Công Uẩn quyết định rời</i>
<i>đô về Thăng Long?</i>


<i>? Việc dời đơ về Thăng Long nói lên </i>
<i>-ớc nguyện gì của ơng cha ta?</i>



- Muốn Xd đất nớc giàu mạnh cà KĐ


<b> 1.Sù thµnh lËp cđa nhµ Lý.</b>


- Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết, triều Tiền Lê
chấm døt.


- Lý Công Uẩn đợc suy tôn lên làm vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Vua


Quan i thn


Quan văn Quan võ


Đại Việt


Lộ Lộ Lộ 24.


Phủ Huyện H ơng




ý chí tự cờng của dân tộc.
H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Em hÃy mô tả lại kinh thành Thăng</i>
<i>Long.</i>


<i>? Em hóy vẽ sơ đồ bộ máy chính</i>


<i>quyền trung ơng và địa phng.</i>


<2 hc sinh lờn bng v s >.
H:Nhn xột.


G:Hoàn thiện.


G:Sơ kết chuyển ý.
H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Bộ luật hình th bảo vƯ ai, b¶o vệ</i>
<i>những gì?</i>


<i>? Theo em có cần thiết phải có luật và</i>
<i>tác dụng của luật hình th thời Lý nh</i>
<i>thÕ nµo?</i>


- Sự quy củ thống nhất, tránh tuỳ tiện,
mọi ngời đều phân biệt đợc phải trái
cần làm và cần tránh hoặc kêu oan.


<i>? Quân đội thời Lý đợc xây dựng nh</i>
<i>thế nào?</i>


G:B¶ng phơ gt


<i>?Em có nhận xét gì về quõn i thi</i>
<i>Lý?</i>


<i>? Để xây dựng khối đoàn kết dân tộc</i>


<i>nhà Lý có chủ trơng gì?</i>


<i>? Vi nhng chớnh sỏch ấy tình hình</i>
<i>đất nớc ta nh thế nào?</i>


- Vững vàng ổn định


-1054 Nhà Lý đổi tên nớc là Đại Việt xây dựng
chính quyền trung ơng-> địa phơng.


*Tỉ chøc chÝnh qun trung ¬ng.


*Tổ chức chính quyền địa phơng.


<b>2. Luật pháp và quõn i.</b>


-1042 Nhà Lý ban hành bộ luật hình th-> bộ
luật thành văn đầu tiên nớc ta.


-Bảo vệ vua, kinh thành, trật tự xà hội, sản xuất
nông nghiệp.


-> Sự tiến bộ, văn minh so với trớc.


- Quõn i:Gm 2 bộ phận (cấm qn và qn
địa phơng)


- ChÝnh s¸ch “ngơ binh nông.
->Tổ chức quy củ, chặt chẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Em hãy đánh giá cơng lao của Lý Cơng Uẩn


- Có cơng xây dựng kinh đơ Thăng Long, củng cố xây dựng đất nớc, quân
đội, pháp luật, xây dựng tình đồn kết...


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK


- CBB: Đọc trớc bài 11 SGK, su tầm chuyện về Lý Công Uẩn


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b> Tiết 15 Bài 11</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống </b>
<b>quân xâm lợc Tống (1075- 1077)</b>
<b>I. Giai đoạn thứ nhất (1075- 1076)</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức.</b>
Học sinh hiểu rõ:


- Âm mu xâm lợc nớc ta ca nh Tng.


- Cuc tin cơng tập kích sang đất Tống của LTK là hành động tự vệ chính
đáng.



<b>2. T tëng.</b>


- GD häc sinh lßng tự hào dân tộc, biết ơn ngời anh hùng dân tộc Lý Thờng
Kiệt.


- Bồi dỡng lòng dũng cảm, nhân ái, tình đoàn kết dân tộc.
<b>3. Kĩ năng.</b>


- Rốn cho hc sinh kĩ năng sử dụng bản đồ để tờng thuật cuộc kháng chiến.
- Phân tích nhận xét nhân vật, đánh giỏ cỏc s kin lch s...


<b>II-Phơng pháp- phơng tiện</b>
<b>1. Phơng tiÖn</b>


- Lợc đồ cuộc KC chống quân XL Tống (1075-1077).
<b>2. Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>III- Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng và địa phơng thời Lê.
? Nhà Lý đã làm gì để củng cố đất nớc.


<b>3. Bµi míi:</b>


- Từ thế kỉ XI mối quan hệ đó ngày càng xấu đi bởi nhà Tống có âm mu và


hành động xâm lợc, vì vậy nhân dân Đại Việt phải khẩn trơng tiến hành chuẩn bị
kháng chiến chống xâm lợc, cuộc kháng chiến...


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài hc


H:Đọc sgk.


G:S lc theo bn .


<i>? Tình hình nhà Tống trớc khi xâm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>ợc Đại Việt nh thế nào?</i>


- Khó khăn tài chính.
- Nội bộ m©u thn...


<i>? Để giải quyết tình hình khó khăn đó</i>
<i>nhà Tống đã có âm mu gì?</i>


<i>? Để chuẩn bị cho cuc xõm lc nh</i>
<i>Tng ó lm gỡ?</i>


<i>? Vì sao nhà Tống chuẩn bị xâm lợc</i>
<i>Đại Việt vào thời gian này?</i>


- Vua Lý Thánh Tông mất 1072
G: Tiểu kết chuyển ý.


H: Đọc chữ nhỏ “Lý Thêng KiƯt->
Th¸i ”.



<i>? Đứng trớc âm mu của kẻ thù nhà Lý</i>
<i>đối phó bằng cách nào?</i>


<i>? Lý Thờng Kiệt là ngời nh thế nào?</i>
<i>? Lý Thờng Kiệt đã làm gì để chuẩn</i>
<i>bị kháng chiến?</i>


<i>? Em cã suy nghĩ gì về chủ trơng của</i>
<i>Lý Thờng Kiệt.</i>


- Tỏo bạo, độc đáo, sáng tạo, diệt giặc
từ đầu-> Tống không kịp trở tay


<i>? Mục tiêu tiến công của Lý Thờng</i>
<i>Kiệt là ở những địa điểm nào?</i>


- N¬i tËp trung binh lơng: Châu Ung
và Châu Khâm, Châu Liêm


G: Dựng lc xác định.


<i>? Vì sao nói đây chỉ là cuộc tiến cụng</i>
<i> t v?</i>


H:Thảo luận nhóm.


- Phá kho binh l¬ng-> rót quân,
không xâm lợc, không cớp bóc nhân
dân



<i>? Em h·y thuËt l¹i diƠn biÕn cđa</i>
<i>cc kh¸ng chiÕn chèng Tèng 1075.</i>


H:Trình bày theo lợc đồ.
H:Nhận xét bổ sung.


<i>? Việc chủ động tấn cơng của ta có ý </i>
<i>nghĩa nh thế nào?</i>


- Âm mu: Xâm lợc Đại Việt để giải quyết tình
hình khó khăn trong nớc


- Hành động:


+ Xúi giục vua Cham-pa đánh lên từ phía nam
+ Phía bắc ngăn cản việc bn bán giữa 2 nớc


<b>2. Nhà Lý chủ động tiến công để tự vệ.</b>


a) Chđ tr¬ng


- Cử Lý Thờng Kiệt làm tổng chỉ huy quân đội.
+ Tập luyện, sẵn sàng chiến đấu.


+ Đánh trả Tống quấy phá phía Bắc.
+ Đánh bại ý đồ Tống+ Chm Pa.


- Lý Thờng Kiệt chủ trơng tiên phát chế nh©n”.



b) DiƠn biÕn:


+10/1075 Lý Thờng Kiệt và Tơng Đản chỉ huy
10 vạn quân đánh vào đất Tống.


+ Lý Thờng Kiệt cho yết bảng nói rõ cuộc tiến
cơng để tự vệ


c) KÕt qu¶:


Sau 42 ngày ta hạ thành Ung Châu sau đó rút
quân về nớc xây dựng phòng tuyến chuẩn bị
kháng chiến.


d) ý nghÜa:


Làm chậm bớc tiến của Tống đẩy chúng vào
tình trạng bị động lúng túng-> khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(?) Nhà Lí đã chủ động tiến cơng tự vệ nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trc mc II


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>Tiết 16 Bài 11</b>



<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống</b>
<b> (1075- 1077) (tiếp theo)</b>




<b>II. Giai đoạn thứ hai (1076- 1077)</b>
<b>I- Mc tiờu cn t</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Sơ lợc cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn 2 và thắng lợi to lớn của
nhân dân Đại Việt.


<b>2. T tởng:</b>


- GD lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của dân tộc ta thời
Lý.


<b>3. Kĩ năng:</b>


- S dng lợc đồ trình bày diễn biến cuộc kháng chiến trên phũng tuyn Nh
Nguyt.


<b>II- phơng pháp- phơng tiện</b>
<b>1. Phơng tiện</b>


- Lc đồ cuộc KC chống quân XL Tống (1075-1077).
<b>2. Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...


<b>III- tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>


- KTSS:
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>a) Câu hỏi:</i>


(?) Vua tụi nh Lý đã làm gì trớc âm mu xâm lợc Đại Việt ca nh Tng.


<i>b) Đáp án: Vở ghi mục 2</i>


<b>3. Bài míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b) Các hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học


<i>? Sau khi rút qn khỏi Ung châu,</i>
<i>LTK đã làm gì?</i>


<i>? T¹i sao Lý Thờng Kiệt lại chọn</i>
<i>sông Nh Nguyệt làm phòng tuyến</i>
<i>chống xâm lợc Tống?</i>


- Vì đây là vị trí chặn ngang các
hớng tiến công của giỈc tõ phÝa



<b> 1. Kh¸ng chiÕn bïng nỉ.</b>


- LTK hạ lệnh cho các địa phng tớch cc
chun b b phũng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bắc-> Thăng Long


- Nó đợc ví nh một chiến hào tự
nhiên giặc khó có thể vợt qua.


<i>? Sau thất bại ở Ung Châu nhà</i>
<i>Tống đã làm gì?</i>


<i>?Vì sao chúng đóng trại tại bờ</i>
<i>Bắc Sông Nh Nguyt?</i>


- Bị cản bởi sông và phòng
tuyến...


<i>?Em thÊy t×nh thÕ của giặc lúc</i>
<i>này ra sao?</i>


- Lúng túng, bị động, khó tiến


G:Chun ý.


<i>? Theo em t×nh thế quân giặc lúc</i>
<i>này ra sao?</i>



- Chỏn nn, s hói, bạc nhợc
G:Thuật sgk+ lợc đồ.


<i>? Tại sao đang ở thế thắng mà Lý</i>
<i>Thờng Kiệt lại chủ động giảng</i>
<i>hoà?</i>


- Nhân đạo, tránh đổ máu cho
nhân dân và giảm >< giữa hai nớc,
đây là việc làm cao cả, sáng suốt
mà sau này ở một số cuộc kháng
chiến ta vẫn duy trỡ


<i>? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa</i>
<i>LS của cuộc KC?</i>


<i>? Em hãy nêu những nét độc đáo</i>
<i>trong cách đánh giặc của Lý </i>
<i>Th-ờng Kiệt?</i>


-Tấn công trớc để tự vệ.


-Chặn giặc bằng phịng tuyến...
-Đề nghị giảng hồ khi giặc thua.
-Ngâm thơ đánh vào tinh thần
chúng.


- 1076, nhà Tống huy động 10 vạn quân
tinh nhuệ và 1 đạo quân thuỷ tiến vào nớc
ta



- Năm 1077, nhà Lý đã đánh nhiều trận
nhỏ cản bớc tiến của quân giặc


- Lý Kế Nguyên đã mai phục và đánh 10
trận liên tiếp ngăn bớc tiến đạo quân thuỷ
của giặc


Quân Tống đóng qn ở bờ bắc sơng Cầu
khơng lọt đợc vào sâu nội địa.


<b>2. Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Nh</b>
<b>Nguyệt.</b>


a) DiƠn biÕn


- Qch Quỳ vợt sơng đánh phịng tuyến
của quân ta nhng bị phản công quyết liệt
- Cuối xuân 1077 Lý Thờng Kiệt bất ngờ
đánh sang doanh trại địch.


b) Kết quả


- Tống thua to, khó khăn, tuyệt vọng.


- Lớ Thờng Kiệt chủ động giảng hoà Tống
rút về nớc, chiến tranh kt thỳc.


c) Nguyên nhân thắng lợi:
+ Tinh thần đoàn kết toàn dân.



+ Sự chỉ huy tài tình của Lý Thờng Kiệt.
d) ý nghĩa lịch sử:


+ Là chiÕn th¾ng tut vêi trong lÞch sư
chèng xâm lợc.


+ Tống từ bỏ mộng xâm lợc.


+ Cng c nền độc lập tự chủ dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

(?) Em hÃy trình bày lại trận chiến trên sông Nh Ngut.
- Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.


- Bµi tËp: 1,2,3 trang 31.
<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: ôn tập chơng I, II Lch s t gii


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>Tiết 17. </b>

Bài 12



<b>Đời sống kinh tế, văn hoá</b>



<b>I. i sng kinh tế.</b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Dới thời Lý đất nớc đợc ổn định lâu dài, nông nghiệp thủ công nghiệp,
th-ơng nghiệp đã có chuyển biến và đạt một số thành tựu nhất định.


<b>2.T tëng:</b>


- Khâm phục ý thức vơn lên trong công cuộc XD đất nớc độc lập, t ch thi
Lý.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Quan sỏt v phõn tớch nhng nét đặc sắc của một số cơng trình nghệ thuật.
<b>II- phơng pháp- phơng tiện</b>


<b>1. Ph¬ng tiƯn</b>


- Su tầm các loại tranh ảnh mô tả các hoạt động kinh tế thời Lý.
<b>2- Phơng pháp</b>


- Nêu vấn đề, phát vấn ...
<b>III- tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống
1075- 1077.


<b>3. Bài mới</b>



- Sau cuc khỏng chiến chống xâm lợc Tống thắng lợi 1077. Dới triều đình
nhà Lý nhân dân ta lại bắt tay vào cơng cuộc phát triển kinh tế, văn hố.


H«m nay...


<b>Hoạt động của thầy- trò.</b> <b>Nội dung bài học</b>
H:Đọc sgk.


<i>? Ruộng đất dới thời Lý thuộc quyền sở</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>h÷u cña ai?</i>


<i>? Để khuyến khích phát triển sản xuất</i>
<i>nông ghiệp các vua thời Lý đã làm gỡ?</i>


G: Chuyển ý.


Nông nghiệp phát triển tạo điều kiện cho
nỊn kinh tÕ thđ công nghiệp và th¬ng
nghiƯp.


<i>? Em h·y kể tên các nghề thủ công</i>
<i>truyền thống của nhân dân ta?</i>


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Qua vic lm trờn ca nh Lý em nghĩ</i>
<i>gì về hàng tơ lụa của Đại Việt thời đó?</i>
<i>Vì sao vua khơng dùng gấm vóc Trung</i>


<i>Quc?</i>


=>Nghề dệt khá phát triển trở thành một
nguồn lợi khiến cho nhà nớc phải quan
tâm đa vào quốc sách.


<i>? Ngoài ra còn có các nghề thủ công nào</i>
<i>khác?</i>


H:Xem H22+23.
Chuông Quy Điền
tháp Báo Thiên -HN.


Vạc Phổ Minh <Nam Định>.


<i>? Thủ công nghiệp phát triển kéo theo sự</i>
<i>phát triển của ngành kinh tế nào?</i>


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


<i>? Vic buôn bán thuyền tấp nập...hoạt</i>
<i>động đó nói lên điều gì?</i>


nh©n d©n canh tác.


- Tổ chức lễ cày Tịch Điền.


- Khai hoang, o kờnh mng p ờ phũng
lt.



- Cấm giết hại trâu, bò.


-> Mùa màng bội thu.Cây trái hoa màu tơi
tốt.


<b>2. Thủ công nghiệp và th ơng nghiệp .</b>


*Thủ công nghiệp:


- Trong dân gian các nghề thủ công truyền
thống: Chăn tằm, ơm tơ, dệt, gốm xây dựng
cung điện, nhà cửa rất phát triÓn


- Làm đồ trang sức bằng vàng, bạc.
- Làm giấy, in.


- Đúc đồng, rệt sắt, đúc tiền...
- Xây dựng công trình kiến trúc.
- Xây chùa chiền, xây kinh thành.


=>NhiỊu nghỊ, nhiều sản phẩm, chất lợng.


*Thơng nghiệp.


- Rất phát triển chợ Vân Đồn.


- Nhân dân Đại Việt có khả năng phát triển
nền kinh tế tự chủ không thua kém gì nớc
khác.



<b>4. Cđng cè:</b>


(?) Nhà Lý đã làm gì để phát triển nền kinh tế nơng nghiệp.


(?) NỊn kinh tÕ n«ng nghiƯp, thủ công nghiệp, thơng nghiệp có mối quan hệ
nh thế nµo?


(?) Ngày nay nền thủ cơng nghiệp có phát triển khơng, ở địa phơng em có
nền thủ cơng nào?


<b>5. Híng dÉn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: c trc mc II


Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>§êi sèng kinh tế, văn hoá </b>

(tiếp theo)


<b>II. Sinh hoạt xà hội và văn hoá.</b>



<b>I- Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
Học sinh hiểu rõ.


- Thời Lý có sự phân hoá mạnh mẽ về giai cấp và các tầng lớp trong xà hội.
- Văn hoá, giáo dục phát triển mạnh. Hình thành văn hoá Thăng Long.


<b>2.T tởng:</b>


- GD lòng ttự hào về truyền thống văn hiến, ý thức xây dựng nền văn hoá dân
tộc.


<b>3.Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ.
<b>II- phơng pháp- phơng tiện</b>


<b>1. Ph¬ng tiƯn</b>


- Su tầm tranh, ảnh, các hoạt động văn hiến thời Lý.
<b>2. Phơng pháp</b>


- Phát vấn, nêu vấn đề ...
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


(?) Nhà Lý đã làm gì y mnh sn xut nụng nghip.


(?) HÃy nêu những nét chính của nền kinh tế thủ công nghiệp, thơng nghiƯp.
<b>3.Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b) Các hoạt động dạy - học</i>



<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
H:Đọc sgk.


<i>? Em hãy nêu các tầng lớp c dân và</i>
<i>đời sống của họ trong xã hội thời Lý.</i>
<i>? Về sơ đồ giai cấp trong xã hội.</i>
<i>? So với thời Định-Tiền Lê sự phân</i>
<i>biệt giai cấp ở thời Lý nh thế nào?</i>


- Sự phân biệt giai cấp sâu sắc hơn
giai cấp địa chủ càng tăng, nhân dân
tá điền bị búc lt ngy cng tng.


<i>? Đời sống của các tầng lớp thống trị</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Giu cú y


<i>? Đời sống các tầng lớp bị trị ra sao?</i>


- Nhõn dõn là lực lợng chính đợc chia
ruộng đất- tơ thuế.


- Thỵ thủ công, thơng nhân- thuế làm
nghĩa vụ.


- Nhõn dân nghèo nhận ruộng đất,
nộp tô thuế.


- Nhân dân tá điền đời sống gắn chặt


giai cấp địc chủ.


<b>1.Những thay đổi v mt xó hi.</b>


Thống trị:
Quan lại


Hoàng tử, công chúa
Nông dân giàu


Đợc cấp hoặc có ruộng
Địa chủ


Nông dân


(Từ 18 tuổi trở lªn)


Đợc nhận đất của làng xã
Nơng dân thờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nơ tì: TTầng lớp thấp nhất trong xã
hội phục vụ, lầm việc nặng, họ là tù
binh hoặc do nợ, t bỏn mỡnh... cuc
sng ca h khụng m bo.


G:Sơ lợc chuyển ý.
H:Đọc sgk.


Từ đầu...->1000 ngời...làm s



<i>? Nh Lý ó lm gì để phát triển nền</i>
<i>giáo dục?</i>


G:Văn miếu đợc xây dựng 1070 đây
là miếu thờ tổ đạo nho do Khổng Tử
sáng lập và là nơi dạy học cho con
vua.


Năm 1075 khoa thi đầu tiên đợc mở.
Năm 1076 nhà quốc tử giám đợc
dựng trong khu văn miếu, đây đợc
coi là trờng đại học đầu tiên của Đại
Việt, lúc đầu chỉ dành cho các con
vua về sau đợc mở rộng cho con quý
tộc và ngời giỏi trong nớc.


<i>?Vị trí của đạo phật dới thời Lý?</i>


H:Quan s¸t H24+ 25 sgk.


<i>? Em hãy kể tên các hoạt động văn</i>
<i>hoá dân gian:</i>


<i>? H·y kể tên các công trình kiến</i>
<i>trúc, điêu khắc thời Lý.</i>


H:Xem H 25, 26.


<i>? Em cã nhËn xÐt g× về các công</i>
<i>trình kiến trúc thời Lý?</i>



Nhận ruộng của địa chủ, cày cho địa chủ
Nông dân tỏ in


<b>2. Giáo dục và văn hoá.</b>


-1070 nhà Lý xây dựng văn miếu.
-1075 mở khoa thi đầu tiên.


-1076 Quc tử giám đợc thành lập




- Đạo phật rất phát triển, đợc coi trọng dựng
chùa tháp, tô tợng, đúc chuông ln, dch kinh
pht...


- Văn hoá:


+ Hát chèo, múa rối.


+ Dàn nhạc, trống, kèn, sáo, nhị.
+ Đá cầu, vật, đua thuyền.


- Kin trúc độc đáo: Rồng thời Lý- văn hoá
Thăng Long chùa Một Cột.


-> Phong cách nghệ thuật đa dạng, độc đáo và
linh hoạt -> Nền văn hoá mang m bn sc dõn
tc.



<b>4. Củng cố:</b>


(?) HÃy nêu những thành tựu văn hoá thời Lý.


(?) HÃy kể tên các công trình kiến trúc tiêu biểu thời Lý.
<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Lm Bt lch s


___________________________________________________________________


_____



Ngày soạn:


Ngày giảng:



<b>Tiết 19. </b>

<b>bài tập </b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh h thống lại kiến thức phần lịch sử Việt Nam từ X- XI <
Ngô- Đinh- Tiền Lê- Lý> để đảm bảo nắm chắc kiến thức lịch sử hơn.


- RÌn lun cho học sinh cách trả lời hay làm một bài tập lịch sử hoặc trả lời
câu hỏi ở dạng trắc nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Phơng tiện</b>


- vở bài tập, bảng phụ.


<b>2. Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ....
<b>III- tin trỡnh bi dy</b>


<b>1.n nh lp.</b>
- KTSS:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i><b>a) Câu hỏi: KT 15 phút</b></i>


(?) Giáo dục và văn hoá thời Lý phát triển ra sao?


<i>b) Đáp án:</i>


-1070 nhà Lý xây dựng văn miếu.
-1075 mở khoa thi đầu tiên.


-1076 Quc tử giám đợc thành lập


- Đạo phật rất phát triển, đợc coi trọng dựng chùa tháp, tô tợng, đúc chuông ln,
dch kinh pht...


- Văn hoá:


+ Hát chèo, múa rối.


+ Dàn nhạc, trống, kèn, sáo, nhị.
+ Đá cầu, vật, đua thuyền.



- Kiến trúc độc đáo: Rồng thời Lý- văn hoá Thăng Long chùa Một Cột.


-> Phong cách nghệ thuật đa dạng, độc đáo và linh hoạt -> Nền văn hoá
mang đậm bản sắc dân tộc.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi</i>


<i>b) Các hoạt động dạy - học</i>


<b>* Hoạt động 1: Phân công tổ, chia nhóm giao bài tập.</b>
<b>* Hoạt động 2: của giáo viên- học sinh.</b>


- Giao bµi tËp cho häc sinh.


Tỉ 1: lµm bµi tËp 2,3,4 <SGK tr18,19,20>.
Tỉ 2: lµm bµi tËp 1,2,3, < SGK tr 21,22>.
Tỉ 3: lµm bµi tËp 1,2,3 < SGK tr 25,26>.


Tỉ 4: lµm bµi tËp 2 < SGK tr 28>; 2,3 < SGK tr 30>.
- Lµm bài tập chung cả lớp.


- Bài tập 1,2,3 trang 34,35; bài tập 2 trang 36.
GV:Gọi HS lên bảng chữa bài tập.


- Chấm điểm vở bài tập của các em có vở bài tập.
<b>4. Củng cố:</b>


GV: Khái quát những ND cơ bản của bài học


<b>5. Hớng dẫn:</b>


- Lm ỏp ỏn tr lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 3-SGK


Ngày soạn:


Ngày giảng:





<b>Tiết 20. </b>

<b>Ôn Tập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1.Kiến thức. </b>
Giúp häc sinh:


- Hệ thống kiến thức lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam X- XI.
- Khắc sâu kiến thức cơ bản, trọng tâm cho học sinh.


<b>2.T Tởng.</b>


- Rèn cho học sinh nhớ các sự kiện lịch sử và t duy logic, giúp học sinh có
cách nhìn toàn diện lịch sử Việt Nam và lịch sử thế giới.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng trỡnh by din biến theo bản đồ.
<b>II- phơng pháp- phơng tiện</b>


<b>1. Ph¬ng tiƯn</b>
- Bng ph.


<b>2. Phơng pháp</b>


- Nờu vn , phỏt vn ...
<b>III- Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
- KTSS:


<b>2. KiĨm tra bài cũ.</b>


<i>(kết hợp trong dạy-học bài mới)</i>


<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b) Các hoạt động dạy - học:</i>


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học


<i>? Thêi gian hình thành, ph¸t triĨn,</i>
<i>suy vong cđa x· héi phong kiến Châu</i>
<i>Âu.</i>


<i>? Nhng cuc phỏt kin a lớ cú tỏc</i>
<i>ng nh thế nào đến xã hội phong</i>
<i>kiến Châu Âu?</i>


- Thóc ®Èy thơng nghiệp Châu Âu
phát triển đem lại cho giai cấp t sản


Châu Âu ngn lỵi nhn khỉng lå….


<i>? Giai cấp t sản đấu tranh chống</i>
<i>phong kiến mở đầu trên lĩnh vực nào?</i>


- Phong trµo văn hoá phục hng, tôn
giáo, góp phần thóc ®Èy cc khëi
nghÜa nh©n d©n bïng nỉ


<i>? Thời gian hình thành, phát triển,</i>
<i>suy vong chế độ phong kiến phơng</i>
<i>Đơng?</i>


<i>? Hãy so sánh với sự hình thành phát</i>
<i>triển, suy vong của chế độ phong kiến</i>
<i>Châu Âu.</i>


-Ra đời sớm.
-Phát triển chm.


-Suy yếu kéo dài-> bị phơng Tây xâm


<b> 1. Châu Âu Phong kiến.</b>


-XÃ hội phong kiến Châu Âu hình thành thÕ kØ
V.


- Thêi gian ph¸t triĨn tõ XI- XIV- XV.
- Thế kỉ XVI- suy vong



<b>2. Ph ơng Đông phong kiến.</b>


- Hình thành thế kỉ I- X <III tcn Trung Qc>.
- Thêi gian ph¸t triĨn XI- XV.


- Thêi gian suy yếu XVI- XIX cn t bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

lợc.


<i>? Hãy kể tên các thành tựu đạt đợc</i>
<i>Trung Quốc.</i>


- GiÊy, in, la bµn, thuốc súng> văn,
thơ, khoa học, nghƯ tht, cỉ trung...


<i>? Thời gian ra đời phát triển?</i>


<i>? Những thành tựu văn hoá của ấn</i>
<i>Độ, chữ Phạn.</i>


Tác phẩm thơ ca, Kinh vê-đa.
Đạo Hin-đu.


2 Bộ sử thi næi tiÕng:


Mahakharutu.
Ramayana.
KiÕn tróc Hin-®u.


<i>? Các giai đoạn phát triển của các </i>


<i>v-ơng quốc Đông Nam á: Inđônêxia,</i>


Mianma, Lào, CPC, Thái Lan, ViÖt
Nam...


<i>? Em hÃy nêu công lao của Ngô</i>
<i>Quyền.</i>


<i>? Em hÃy nêu công lao cđa §inh Bé</i>
<i>LÜnh.</i>


<i>? Vì sao Lê Hoàn đợc suy tôn làm</i>
<i>vua?</i>


<i>? Lý Công Uẩn là ngời nh thế nào?</i>
<i>Vì sao đợc suy tơn làm vua?</i>


<i>? ThuËt l¹i cuéc kh¸ng chiÕn chèng</i>
<i>Tèng 1075- 1077.</i>


<i>? Hãy tìm những nét độc đáo trong</i>
<i>cách đánh của Lí Thờng Kiệt.</i>


- Hình thành thế kỉ III <tcn> Tần trải qua
nhiều triều đại phong kiến với nhiều giai on
thng trm.


- Phát triển mạnh nhất ở thế kỉ X- XVI.
- Suy yÕu ë thÕ kØ XVII- XIX.



- Bị thực dân phơng Tây xâm lợc XIX- XX->
nửa thuộc địa.


b.


Ê n §é thêi phong kiÕn.
- Hình thành thế kỉ IV.


- Phát triển từ IV- giữa V đầu VI bị diệt vong
bị ngời nớc ngoài thống trị.


+ XII bị ngời Thổ Nhĩ Kì thôn tính lập ra vơng
Triều hồi giáo Đêli.


+ XVI bị ngời Mông Cổ thèng trÞ lËp vơng
triều hồi giáo Môgôn.


+ XIX b thc dõn nh xõm lc-> thuc a
ca Anh.


c.Các quốc gia phong kiến Đông Nam á.
- TK X -hình thành.


- X-XV- phát triển.


- XVI- XIX -suy yếu bị thực dân xâm lợc.


<b>3. Việt Nam từ TK X-XI.</b>
- Ngô- Đinh- Tiền Lª- Lý.



- 939 Ngơ Quyền xâm lợc nền độc lập.
- 944 Ngô Quyền mất, Dơng Tam Kha.
- 950 Ngô Xơng Vn ginh ngụi


- 965 Chính quyền Ngô suy yếu- loạn 12 sứ
quân, Đinh Bộ Lĩnh thống nhất- Đinh.


- 968 Đinh- Đại Cồ Việt. Xây dựng Hoa L.
- 979 Lê Hoàn- Tiền Lê.


- 981 Kháng chiÕn chèng Tèng s«ng Bạch
Đằng, xây dựng pháp triển kinh tế xà hội.
- 1009 Triều Tiền Lê chấm dứt.


- 1010 Lý Công Uẩn- Lý.
- Đại Việt 1054.


+ Luật hình th 1042.


+ Xõy dựng quân đội, xâydựng khối đoàn kết.
+ Kháng chiến chống Tng 1075-1077.


<Lý Thờng Kiệt>.


<b>4. Củng cố:</b>


(?) Nêu các sự kiện nỉi bËt cđa VN tõ TK X - XI.
<b>5. Híng dÉn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>


<!--links-->

×