Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tài liệu ôn tập môn Lịch sử lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.02 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP ĐẦU HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn Lịch sử - Lớp 12</b>


<b>ƠN TẬP – LỊCH SỬ VIỆT NAM 1945 – 1954 (PHẦN 2)</b>


<b>(YÊU CẦU HS: HS ÔN TẬP LẠI LÝ THUYẾT VÀ LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SAU.</b>
<i><b>KHI ĐI HỌC TRỞ LẠI NỘP LẠI BÀI LÀM (ĐÁP ÁN) CHO GIÁO VIÊN BỘ MƠN</b><b>!</b></i>
<b>Câu 1. Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau khi Cách mạng tháng</b>
<b>Tám năm 1945 thành công là </b>


A. chính quyền cách mạng non trẻ.


B. nạn dốt nghiêm trọng (90% dân số mù chữ).
C. nạn đói hồnh hành.


D. nạn ngoại xâm.


<b> Câu 2. Quyết định nào của Hội nghị quốc tế Pốtxđam (8/1945) đưa đến bất lợi cho nước ta</b>
<b>trong và sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?</b>


A. Đồng ý cho quân Trung Hoa Dân quốc đại diện cho lực lượng quân Đồng minh vào Việt Nam
làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.


B. Đồng ý cho quân Pháp và quân Anh đại diện cho lực lượng quân Đồng minh vào Việt Nam
làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.


C. Đồng ý cho quân Anh và Trung Hoa Dân quốc đại diện cho lực lượng quân Đồng minh vào
Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.


D. Đồng ý cho quân Mĩ, Anh, Trung Hoa Dân quốc đại diện cho lực lượng quân Đồng minh vào
Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.



<b>Câu 3. Thuận lợi cơ bản nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau khi Cách mạng</b>
<b>tháng Tám 1945 thành công là</b>


A. hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới đang hình thành, là nguồn cổ vũ to lớn cho nhân dân.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo nên nhân dân rất tin tưởng.
C. nhân dân dân ta đã giành được quyền làm chủ nên rất phấn khởi, sẽ ủng hộ cách mạng.
D. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới đang lên cao.


<b>Câu 4. Bức tranh chung của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ngay sau Cách mạng thán</b>
<b>năm 1945 là</b>


A. bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận.


B. gặp mn vàn khó khăn, như “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. được sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
D. khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.


<b> Câu 5. Tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” là nhận định về những vị </b>
A. 1919-1930.


B. 1945 - 1946.
C. 1939 – 1945.
D. 1946 – 1954.


<b>Câu 6. Thế lực nào dưới đây không thuộc lực lượng giải giáp phát xít Nhật?</b>
A. Quân Trung Hoa Dân quốc.


B. Quân Anh.
C. Quân Pháp.


D. Quân Mĩ


<b>Câu 7. Theo chân 20 vạn quân Trung Hoa dân quốc là quân nào dưới đây? </b>
A. Việt Quốc và Việt Cách.


B. Quân Anh.
C. Quân Mĩ.


D. Việt Quốc và Phục Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Thực dân Anh muốn ngăn chặn ảnh hưởng của Mĩ ở khu vực châu Á.


B. Thực dân Anh muốn giúp thực dân Pháp khôi phục lại nền thống trị ở Đơng Dương.
C. Vì muốn khống chế sự lớn mạnh của thực dân Pháp trong quan hệ quốc tế.


D. Lo ngại thắng lợi của cách mạng Việt Nam sẽ ảnh hưởng tới phong trào giải phóng dân tộc của
các thuộc địa của thực dân Anh ở châu Á.


<b>Câu 9. Ngay sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công, để giải quyết</b>
<b>nạn mù chữ, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát động phong trào nào? </b>


A. Cải cách giáo dục.
B. Bình dân học vụ.
C. Bổ túc văn hóa.


D. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.


<b>Câu 10. Thế lực ngoại xâm nào có mặt ở nước ta sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945</b>
<b>thành công? </b>



A. Trung Hoa Dân Quốc, đế quốc Mĩ, thực dân Pháp.
B. Trung Hoa Dân Quốc, thực dân Anh, thực dân Pháp.


C. Trung Hoa Dân Quốc, thực dân Anh, thực dân Pháp, phát xít Nhật.
D. Thực dân Anh, thực dân Pháp, phát xít Nhật.


<b>Câu 11. Sau khi Cách mạng tháng Tám thành công, để giải quyết nạn đói Chính phủ đã đề</b>
<b>ra những biện pháp kịp thời nào?</b>


A. Tổ chức quyên góp, điều hịa thóc gạo ở các địa phương, nghiêm trị kẻ đầu cơ tích trữ gạo.
B. Tổ chức qun góp, lập “Hũ gạo cứu đói”, cấm dùng gạo, ngơ, sắn để nấu rượu.


C. Tổ chức qun góp, điều hịa thóc gạo giữa các địa phương, lập “Hũ gạo cứu đói”.


D. Lập “Hũ gạo cứu đói”, thực hiện “Ngày đồng tâm”, điều hịa thóc gạo giữa các địa phương.
<b>Câu 12. Vấn đề xã hội lớn nhất chính quyền cách mạng cần phải giải quyết sau Cách mạng</b>
<b>tháng Tám năm 1945 là </b>


A. giải quyết nạn đói.


B. xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng.
C. thanh tốn nạn mù chữ.


D. xóa bỏ các tàn dư của chế độ cũ.


<b>Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phải là thuận lợi cơ bản nhất của dân tộc Việt Nam</b>
<b>sau khi Cách mạng tháng Tám thành công?</b>


A. Nhân dân ta đã giành được quyền làm chủ đất nước.



B. Có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh đạo.


C. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước thuộc địa và phụ thuộc.
D. Nhân dân bước đầu được hưởng quyền lợi do chính quyền cách mạng đưa lại.


<b>Câu 14. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ</b>
<b>Cộng 100 đứng trước những khó khăn, thử thách nào?</b>


A. Nan đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
B Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
C. Các đảng phái trong nước đều cấu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Potxđam.


<b>Câu 15. Để giải quyết các khó khăn của đất nước sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945</b>
<b>thành công, nhiệm vụ quan trọng nhất mà Đảng và nhân dân ta phải tiến hành là </b>


A. bảo vệ chính quyền cách mạng.


B. xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
C. kiện toàn bộ máy nhà nước.


D. đoàn kết với phong trào cách mạng thế giới.


<b>Câu 16. Lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân ta đã được thực hiện quyền công dân</b>
<b>thông qua sự kiện nào dưới đây?</b>


A. Ngày 6/1/1946, Quốc hội khóa I họp phiên đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Ngày 6/1/1946, hơn 90% dân số trong cả nước đi bầu cử Quốc hội.



D. Ngày 6/1/1946, hơn 90% cử tri trong cả nước đi bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
<b>Câu 17. Kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa I được tổ chức vào thời gian nào?</b>
A. Tháng 9/1945.


B. Tháng 3/1946.
C. Tháng 1/1946.
D. Tháng 11/1946.


<b>Câu 18. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa được thơng qua vào năm</b>
<b>nào? </b>


A. Tháng 1/1946.
B. Tháng 11/1946.
C. Tháng 3/1946.
D. Tháng 12/1946.


<b>Câu 19. Cho các dữ liệu sau:</b>


<i>1. Bầu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.</i>
<i>2. Thơng qua Chính phủ liên hiệp kháng chiến. </i>
<i>3. Thông qua bản Hiến pháp đầu tiên. </i>


<i>Sắp xếp theo thời gian những biện pháp của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh xây dựng chính</i>
<i>quyền cách mạng sau ngày 2/9/1945. </i>


A. 1,2,3.
B.2, 1,3
C.3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.



<b>Câu 20. Biện pháp có tính chất lâu dài để giải quyết nạn đói sau khi Cách mạng tháng Tám</b>
<b>năm 1945 thành công là </b>


A. tăng gia sản xuất,


C. cấm dùng gạo, ngô, sắn để nấu rượu.
B. lập “Hũ gạo cứu đói”.


D. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”.


<b>Câu 21. Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa quyết định lưu hành tiền Việt</b>
<b>Nam trong cả nước thay cho tiền Đông Dương từ</b>


A. ngày 8/9/1945.
B. ngày 23/11/1946.
C. ngày 6/1/1946.
D. Ngày 22/5/1946.


<b>Câu 22. Nội dung nào dưới đây khơng phải là biện pháp của Chính phủ nước Việt Nam Dân</b>
<b>chủ Cộng hòa nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách?</b>


A. Kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước.
B. Lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.


C. Tạm thời sử dụng đồng “Quan kim”, “Quốc tệ”.
D. Xây dựng quỹ “Độc lập”, phát động “Tuần lễ vàng”.


<b>Câu 23. Để xây dựng một nền tải chính độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Sau</b>
<b>Cách mạng tháng Tám năm 1945, Quốc hội khóa I đã quyết định</b>



A. phát động phong trào “Tuần lễ vàng”.
B. vận động xây dựng “Quỹ độc lập”.


C. kêu gọi tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân cả nước.
D. lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.


<b>Câu 24. Nội dung cơ bản trong đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của</b>
<b>Đảng là</b>


A, toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh.
B. tồn dân, trường kì, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D, tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.


<b>Câu 25. Khắc phục khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám, chính phủ đã phát</b>
<b>động nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào </b>


A. gây “Quỹ độc lập”.


B. tham gia “Tăng gia sản xuất”.
C. gây quỹ “Ngày đồng tâm”.


D. tham gia “Không một tấc đất bỏ hoang”.


<b>Câu 26. Các thế lực “ngoại xâm và nội phản” gây khó khăn với nước ta sau Cách mạng</b>
<b>thánh Tâm năm 1945 nhằm</b>


A. bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.
B. đưa thực dân Pháp trở lại Việt Nam.



C. mượn đường cho đế quốc Mỹ xâm lược Việt Nam.
D. chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.


<b>Câu 27. Biện pháp đối phó với thực dân Pháp của Đảng, Chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh</b>
<b>từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 6/3/1946 là</b>


A. hịa hỗn với thực dân Pháp ở Nam Bộ.
B, kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.


C. kiên quyết chống lại nếu Pháp đem quân ra miền Bắc.


D. kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ.


<b>Câu 28. Thực dân Pháp chính thức tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược trở lại nước ta lần</b>
<b>thứ hai từ</b>


A, ngày 2/9/1945.


B. đêm 22 rạng ngày 23/9/1945.
C. ngày 6/3/1946.


D. ngày 18, 19/12/1946.


<b>Câu 29. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược trở lại lần thứ hai ở Nam Bộ bắt</b>
<b>đầu từ </b>


<b>A. ngày 2/9/1945.</b>
B. ngày 12/12/1946.


C. đêm 22 rạng ngày 23/9/1945,


D. ngày 19/12/1946.


<b>Câu 30. Mốc thời gian thực dân Pháp có hành động xâm lược trở lại xâm lược nước ta lần</b>
<b>hai từ </b>


A, ngày 2/9/1945,


B. đêm 22 rạng ngày 23/9/1945.
C. ngày 6/3/1946.


|D. ngày 19/12/1946.


<b>Câu 31. Trung ương Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết tâm lãnh đạo kháng</b>
<b>chiến, hàng vạn thanh niên hăng hái gia nhập quân đội, sung vào các </b>


A. đoàn quân vệ quốc.
B. đồn qn tình nguyện.
C. đồn qn “Tây tiến”.
D. đoàn quân “Nam tiến”.


<b>Câu 32. Thành lập đoàn quân “Nam tiến” để sát cánh cùng nhân dân Nam Bộ và Nam</b>
<b>Trung Bộ chiến đấu chống thực dân Pháp là chủ trương của Đảng, Chính phủ và Chủ tịch</b>
<b>Hồ Chí Minh trong thời kì</b>


A. 1939 - 1945. B. 1945 - 1946. C. 1946 - 1954. D. 1954 - 1975.


<b>Câu 33. Chủ trương tạm thời hịa hỗn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân quốc</b>
<b>được Đảng, Chính phủ và nhân dân ta thực hiện từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. tháng 3/1946 đến trước ngày 19/12/1946.



<b>Câu 34. Quân Trung Hoa Dân quốc kéo vào Bắc vĩ tuyến 16 nước ta với âm mưu</b>
A. thực hiện nhiệm vụ của lực lượng Đồng minh, giải giáp phát xít Nhật.


B. mở rộng phạm vi ảnh hưởng xuống phía nam đặc biệt là Đông Nam Á.
C. ngăn chặn quân Pháp và quân Anh cấu kết để mở rộng phạm vi ảnh hưởng.


D. tiêu diệt Đảng Cộng sản, phá tan Mặt trận Việt Minh, thành lập chính quyền tay sai.


<b>Câu 35. Tiêu diệt Đảng Cộng sản, phá tan Mặt trận Việt Minh, thành lập chính quyền tay</b>
<b>sai là âm mưu của </b>


A. thực dân Anh.


B. Việt Quốc, Việt Cách.
C. thực dân Pháp.


D. Trung Hoa Dân quốc.


<b>Câu 36. “Tạm thời hịa hỗn, tránh xung đột với qn Trung Hoa Dân quốc” sau Cách</b>
<b>mạng tháng Tám xe 1945 thể hiện chủ trương, sách lược nào của Đảng, Chính phủ và Chủ</b>
<b>tịch Hồ Chí Minh?</b>


A. Tập trung giải quyết nạn đói, khó khăn về tài chính.
B. Tranh thủ thời gian hịa bình để xây dựng đất nước.
C. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Tập trung lực lượng để đối phó với nội phản.


<b>Câu 37. Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)?</b>



A. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân
đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.


B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân quốc làm
nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.


C. Phía Việt Nam nhượng cho Pháp một số quyền lợi về kinh tế, văn hoá, giáo dục.


D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ để tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đàm phán sau này.
<b>Câu 38. “Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh vạch rõ: tránh trường hợp một mình</b>
<b>đối phó với nhiều kẻ thù một lúc, từ đó chủ trương tạm thời hịa hỗn” (SGK Lịch sử lớp 12</b>
<b>– tr.127, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016). Cho biết “chủ trương tạm thời hịa hỗn” là chính</b>
<b>sách của ta đối phó với thế lực ngoại xâm nào? </b>


A. Quân Nhật.


B. Quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân Pháp.


D. Quân Anh.


<b>Câu 39. “Tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân quốc” sau Cách</b>
<b>mạng tháng Tám năm 1945 đã đem lại tác dụng gì cho nhân dân Việt Nam?</b>


A. Hạn chế được âm mưu phá hoại chính quyền của kẻ thù.


B. Chính phủ có thời gian tập trung giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
C. Tranh thủ được thời gian hịa bình để xây dựng đất nước, khắc phục nạn đói.


D. Tránh tình cảnh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, có thêm hịa bình để củng cố.


<b>Câu 40. Vì sao nói: So với bản Tun ngơn Độc lập ngày 2/9/1945, bản Hiệp định Sơ bộ kí</b>
<b>giữa Chính phủ ta với Chính phủ Pháp là một bước thụt lùi tạm thời”?</b>


A. Pháp chỉ cơng nhận ta là một chính phủ tự do, nằm trong Liên bang Đông Dương của Pháp.
B. Nội dung Hiệp định quy định “hai bên ngừng bắn”, nhưng Pháp vẫn phá hoại, gây hấn.
C. Ta đồng ý cho Pháp đem quân ra Bắc thay cho quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ
quốc tế.


D. Ta phải nhượng bộ cho Pháp nhiều quyền lợi về kinh tế, trong khi nhân dân ta đang đói.
<b>Câu 41. Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa kí với đại diện Chính phủ Pháp bản</b>
<b>Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) nhằm mục đích gì?</b>


A. Khơng cho thực dân Pháp đem quân ra Bắc.
B. Đẩy nhanh quân Trung Hoa Dân quốc về nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Hồ hỗn với Thực dân Pháp nhằm đẩy quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi Việt Nam.


<b>Câu 42. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc ký kết Hiệp định Sơ bộ</b>
<b>(6/3/1946) đối với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?</b>


A. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
B. Pháp đã công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.


C. Tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù một lúc.
D. Có thêm thời gian hịa bình để củng cố chính quyền cách mạng.


<b>Câu 43. Ý nghĩa quan trọng của việc ký Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) giữa Việt Nam với</b>
<b>thực dân Pháp là</b>


A. đây được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.


B. nhân dân ta có thêm thời gian để đánh Pháp ở Nam Bộ.


C. có thêm thời gian hịa bình để tổ chức bầu cử các cấp, củng cố chính quyền Trung ương.
D. làm thất bại âm mưu câu kết giữa quân Trung Hoa Dân quốc với thực dân Pháp.


<b>Câu 44. “Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự</b>
<b>do, có chính phủ riêng, nghị viện, quân đội và tài chính riêng...” là một trong số các nội</b>
<b>dung cơ bản của </b>


A. Hiệp định Sơ bộ (3/1946).


B. chủ trương sách lược “hòa để tiến” (3/1946).
C. Hiệp ước Hoa - Pháp (2/1946).


D. Tạm ước Việt - Pháp (9/1946).


<b>Câu 45. Giải pháp “hòa để tiến” được lựa chọn quyết định bởi</b>
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.


B. Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.


D. Chủ tịch Hồ Chí Minh và đồng chí Võ Nguyên Giáp.


<b>Câu 46. Với mục đích kéo dài thời gian hịa bình để củng cố và xây dựng lực lượng, chuẩn</b>
<b>bị bước vào cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã</b>


A. đàm phán với Pháp tại Hội nghị trù bị ở Đà Lạt.


B. kí với đại diện Chính phủ Pháp bản Tạm ước (14/9/1946).


C. kí với đại diện Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946).
D. đàm phán với Pháp tại Hội nghị chính thức ở Phơngtennơblơ.


<b>Câu 47. Ý nghĩa quan trọng của việc Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp</b>
<b>bản Tạm ước (14/9/1946) là</b>


A. tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù nguy hiểm.
B. đẩy nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước.


C. buộc thực dân Pháp phải công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.


D. kéo dài thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng và củng cố lực lượng, chuẩn bị đánh Pháp lâu
dài.


<b>Câu 48. Bản “Tạm ước” (14/9/1946) được Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ</b>
<b>Pháp trong bối cảnh</b>


A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí với Trung Hoa Dân quốc bản Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946).
B. Pháp đã hoàn thành xâm lược Việt Nam từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam.


C. Pháp khơng có thiện chí trên bàn thương lượng, nguy cơ chiến tranh Việt - Pháp sắp nổ ra.
D. nhân dân ta chưa có sự chuẩn bị kĩ cho cuộc kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp.


<b>Câu 49. Sau Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Chính phủ Việt Nam tiếp tục kí với Pháp bản Tạm</b>
<b>ước (4/9/1946), chứng tỏ</b>


A. chủ trương, sách lược đúng đắn và kịp thời của Đảng và Chính phủ ta.


B. thiện chí yêu chuộng hịa bình, khơng muốn nổ ra cuộc chiến tranh với Pháp của nhân dân ta.
C. Chính phủ ta tiếp tục lùi bước trước âm mưu xâm lược của thực dân Pháp.



D. thực dân Pháp đã đạt thêm một bước trong cuộc chiến tranh xâm lược trở lại Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. Chấp nhận cho Pháp đem 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự.


D. Một số quyền lợi về kinh tế và giáo dục.


<b>Câu 51. Sự kiện mở đầu cuộc xâm lược nước ta lần thứ hai của thực dân Pháp là </b>


A. Pháp gây hấnvới Việt Nam ở Hà Nội và một số tỉnh phía Bắc vào đầu tháng 12 năm 1946.
B. Pháp bội ước, gửi tối hậu thư yêu cầu ta phải giải tán lực lượng tự vệ thủ đô (18/12/1946).
C. Pháp tấn công quân ta tại trụ sở ở Nam Bộ ngày 23/9/1945.


D. Pháp câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc tấn công ta ở Thủ đô Hà Nội tháng 3/1946.


<b>Câu 52. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954), trận đánh nào mở đầu</b>
<b>chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950? </b>


A. Na Sầm và Thất Khê.
B. Đình Lập.


C. Đơng Khê.
D. Đường số 4.


<b>Câu 53. Cuộc chiến đấu của nhân dân Nam Bộ trong những năm 1945 – 1946 đã</b>
A. thể hiện rõ quyết tâm giành lại độc lập dân tộc.


B. buộc Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta.


C. đập tan ý chí xâm lược trở lại nước ta của thực dân Pháp.


D. tạo điều kiện để nhân dân ta chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài.


<b>Câu 54. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) vì</b>
A. thực dân Pháp chuẩn bị tấn công ra miền Bắc.


B. quân Trung Hoa Dân quốc đang thỏa thuận cho quân Pháp ra Bắc.


C. thực dân Pháp kí với quân Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa – Pháp (ngày 28/2/1946).
D. chiến tranh Việt - Pháp sắp nổ ra, tình thế cách mạng khơng thể trì hỗn được nữa.


<b>Câu 55. Trong Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), điều khoản nào chứng tỏ chúng ta đã bước đầu</b>
<b>giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh bảo vệ nền độc lập non trẻ của dân tộc?</b>


A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.


B. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, qn đội riêng, thuộc khối Liên hiệp Pháp.
C. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam.


D. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam trên trường quốc tế.


<b>Câu 56. Nhiệm vụ hàng đầu của Đảng và Chính phủ đề ra để giữ vững thành quả Cách</b>
<b>mạng tháng Tám trong giai đoạn 1945 – 1946 là</b>


A. thành lập Chính phủ chính thức của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.


C. quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phán.
D. củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.



<b>Câu 57. Trong những năm 1945 – 1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chủ</b>
<b>trương hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc và thực dân Pháp dựa trên nguyên tắc</b>
A. tuân thủ luật pháp quốc tế.


B. duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. giữ vững độc lập dân tộc.


D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.


<b>Câu 58. Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định của Đảng và Chính phủ phát động tồn</b>
<b>quốc kháng chiến chống Pháp?</b>


A. Hội nghị trù bị ở Đà Lạt giữa ta và Pháp thất bại.


B. Pháp được hỗ trợ của Anh đã nổ súng đánh chiếm Nam Bộ.


C. Pháp gây hấn ở Hà Nội, đồng thời đánh chiếm Hải Phòng, Nam Định.
D. Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu ta phải giao quyền kiểm sốt thủ đơ cho Pháp.


<b>Câu 59. Ngày 19/12/1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực</b>
<b>lượng tự vệ chiến đấu và trao quyền kiểm sốt Thủ đơ Hà Nội cho chúng, chứng tỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. điều kiện đấu tranh hịa bình của ta khơng cịn nữa.


C. thực dân Pháp đã thay đổi thái độ và muốn đàm phán với ta.
D. Pháp chính thức xâm lược Việt Nam lần thứ hai.


<b>Câu 60. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” được Ban Thường vụ Trung ương Đảng đề ra vào</b>
A. ngày 3/3/1946.



B. ngày 12/12/1946.
C. ngày 6/3/1946.
D. ngày 19/12/1946.


<b>Câu 61. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp chính thức bùng nổ vào </b>
A. ngày 2/9/1945.


B. ngày 12/12/1946.


C. đêm 22 rạng ngày 23/9/1945.
D. ngày 19/12/1946.


<b>Câu 62. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân trực tiếp trực tiếp dẫn đến bùng nổ cuộc</b>
<b>kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?</b>


A. Thực dân Pháp tiến công ty ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Thực dân Pháp gây hấn, xung đột với ta tại nhiều nơi ở Hà Nội.
C. Thực dân Pháp khiêu khích, tấn cơng ty ở Lạng Sơn, Hải Phòng.


D. Thực dân Pháp gửi tối hậu thư, đòi ta phải giải tán lực lượng tự vệ và trao quyền kiểm sốt
Thủ đơ Hà Nội cho chúng.


<b>Câu 63. Văn kiện nào trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống Pháp do Đảng</b>
<b>đề ra trong năm 1946 - 1947?</b>


A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
C. Một số bài trên báo Sự thật (3/1947) của Tổng Bí thư Trường Chinh.



D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.


<b>Câu 64. Đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của Đảng đề ra trong năm</b>
<b>1946 - 1947 được xây dựng dựa trên cơ sở của những văn kiện lịch sử nào?.</b>


A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Toàn quốc kháng chiến”.


B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”.


C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng
chiến nhất định thắng lợi”.


D. “Chỉ thị “Toàn quốc kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng
chiến nhất định thắng lợi”.


<b>Câu 65. Cho dữ liệu sau:</b>


1, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước.


2. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp. | 3. Pháp
gửi tối hậu thư ép Chính phủ ta phải thực hiện theo những đề nghị của Pháp. Sắp xếp dữ liệu theo
tiến trình thời gian dẫn tới cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp bùng nổ.


A. 1,2,3.
B. 1,3,2.
C.3,2,1.
D.3, 2, 1.


<b>Câu 66. Ngày 12/12/1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng đã ban hành văn bản nào dưới</b>


<b>đây?</b>


A. Chỉ thị “Toàn quốc kháng chiến”
B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


B. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1946.
D. Hịch Việt Minh của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.


<b>Câu 68. Cho dữ liệu: “Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng</b>
<b>ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần</b>
<b>nữa!...” Đoạn trích trên là một phần nội dung quan trọng của văn kiện lịch sử nào dưới</b>
<b>đây?</b>


A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Lời kêu gọi tồn dân kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.


<b>Câu 69. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh!” là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ Chí Minh</b>
<b>giành cho </b>



A. Đội Cứu quốc quân.


B. Việt Nam Giải phóng qn.
C. Trung đồn Thủ đơ.


D. Vệ quốc qn.


<b>Câu 70. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc, kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược ở</b>
<b>các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (từ ngày 19/12/1946) là</b>


A. làm thất bại ý chí xâm lược của thực dân Pháp.


B. làm thất bại bước đầu kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.


C. tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân cả nước đi vào kháng chiến lâu dài ở căn cứ Việt Bắc.
D. bảo vệ được cơ quan đầu não của Đảng ở các đơ thị phía Bắc.


<b>Câu 71. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) được kí kết giữa Việt Nam và Pháp không được coi là</b>
<b>một văn bản mang tính pháp lí quốc tế vì</b>


A. thực dân Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự do.


B. Hiệp định này chỉ có hai nước kí, Pháp sẵn sàng bội ước để thực hiện âm mưu xâm lược trở
lại.


C. quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam không được các nước cơng nhận.
D. Pháp vẫn có những hành động gây hấn, phá hoại Hiệp định.


<b>Câu 72. Trong giai đoạn kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954), Đảng và Chính</b>
<b>phủ ta đã đề ra và thực hiện đường lối kháng chiến trường kì vì</b>



A. nhân dân ta cần phải tạo sức mạnh tổng hợp, vừa “kháng chiến”, vừa “kiến quốc”.
B. Pháp mạnh hơn ta về mọi mặt, chúng ta cần có thời gian để chuyển hóa lực lượng.
C. xuất phát từ tư tưởng “chiến tranh nhân dân”, lấy dân làm gốc.


D. Pháp rất mạnh, cần phải tranh thủ chờ đợi sự ủng hộ của quốc tế.


<b>Câu 73. Nhược điểm lớn nhất của Pháp trong quá trình thực hiện kế hoạch Naya là gì?</b>
A. Ra đời trong bối cảnh Pháp đang ở thế bị động.


B. Ngày càng lệ thuộc vào viện trợ của Mĩ.


C. Bị mâu thuẫn giữa tập trung với phân tán lực lượng.


D. Thời gian đề ra kết thúc chiến tranh trong danh dự khó thực hiện.


<b>Câu 74. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX góp phần làm xóa bỏ chủ</b>
<b>nghĩa phát xít và chủ nghĩa thực dân trên thế giới?</b>


A. Cách mạng tháng Tám (1945), kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống
Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).


B. Cách mạng tháng Tám (1945), chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước (1954 - 1975).


C. Cách mạng tháng Tám 1945 và kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc, yêu cầu Pháp chấp hành Hiệp định Pốtxđam.
B. Không chấp nhận tối hậu thư của Pháp, quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc.



C. Hịa hỗn với quân Trung Hoa Dân quốc, kí với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ và bản Tạm ước.
D. Hòa với Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc, đánh Pháp xâm lược trở lại ở miền Nam.


<b>Câu 76. Điểm tương đồng về mục tiêu mở các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp</b>
<b>(1945 – 1954) của quân dân ta là</b>


A. mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.


B. tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực quân Pháp.
C. giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam.


D. phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.


<b>Câu 77. Yếu tố quyết định nhất để Đảng, Chính phủ ta phát động kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân Pháp là do</b>


A. bước sang năm 1946, thực dân Pháp tấn công ta nhiều nơi ở Hà Nội.


B. thời gian hịa hỗn của Hiệp định Sơ bộ (6/3) và Tạm ước (14/9) không còn nữa.
C. thực dân Pháp gửi tối hậu thư địi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
D. thực dân Pháp bội ước, tấn công ta ở Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Bắc Bộ.


<b>Câu 78. Đoạn văn nào được trích trong “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ</b>
Chí Minh thể hiện cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam là cuộc kháng chiến toàn dân?


A. “... Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc. Ai có súng
dùng súng. Ai có gươm dùng gươm...”.


B. “... Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng,
thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa...”



C. “... Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ...”.


D. “... Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do,
độc lập...”.


<b>Câu 79. Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên được một hội nghị quốc</b>
<b>tế ghi nhận là </b>


A. Hiệp định Pốtxđam (8/1945).


B. Hiệp định Pari (1973) về Việt Nam.


C. Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương.
D. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946).


<b>Câu 80. Thắng lợi to lớn nhất mà nhân dân Việt Nam đạt được trong Hiệp định Giơnevơ</b>
<b>năm 1954 về Đông Dương là</b>


A. miền Bắc được hồn tồn giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.


B. các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông
Dương.


C. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hịa bình trên tồn Đơng Dương.
D. đánh bại hồn tồn ý chí xâm lược của thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.


<b>Câu 81. Điểm chung giữa ba kế hoạch quân sự: Rove, Đà Lát đơ Tátxinhi và Nava của</b>
<b>Pháp là </b>



A. giành lấy thế chủ động trên chiến trường.


B. giành thắng lợi quyết định để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp.
D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.


<b>Câu 82. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), thắng lợi nào của nhân dân ta</b>
<b>đã làm xoay huyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành</b>
<b>thắng lợi?</b>


A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 83. Việc giải quyết thành cơng nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách</b>
<b>mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa gì?</b>


A. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.
B. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.
C. Tạo cơ sở thực lực để kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp.


D. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.


<b>Câu 84. Vì sao cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta diễn ra trước tiên ở</b>
<b>các đô thị?</b>


A. Đô thị là nơi quân Pháp tập trung động lực lượng nhất.


B. Quân Pháp không quen địa bàn, sẽ thuận lợi cho quân dân ta chiến đấu.



C. Giam chân quân Pháp ở các đô thị, bảo vệ cơ quan đầu não và rút dần lực lượng lên Việt Bắc.
D. Tạo điều kiện cho cơ quan đầu não rút lên căn cứ Việt Bắc an toàn.


<b>Câu 85. Nội dung nào dưới đây giải thích khơng đúng về nội dung “kháng chiến tồn dân” trong</b>
đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp do Đảng đề ra trong năm 1946 – 1947?


A. Cuộc kháng chiến diễn ra trên mọi mặt trận.


B. Mọi người dân của nước Việt Nam đều phải tham gia kháng chiến.
C. Không phân biệt thành phần giai cấp, đảng phái, tôn giáo... trong xã hội.


D. Đánh Pháp với khẩu hiệu: “Mỗi người dân là một chiến sĩ, mỗi làng xã là một pháo đài”.
<b>Câu 86. “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” là chỉ thị của Trung ương Đảng</b>
khi quyết định mở chiến dịch


A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Tây Bắc (12/1953).


C. Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Thượng Lào (1/1954).


<b>Câu 87. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc vào thu đơng 1947 nhằm mục đích</b>
A. chuyển từ chiến lược “tằm ăn dâu” sang chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”.


B. mở rộng vùng chiếm đóng lên rừng núi.


C. tiêu diệt cơ quan đầu não và bộ đội chủ lực kháng chiến của ta.
D. giải quyết mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán quân.


<b>Câu 88. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong Chiến dịch Việt Bắc thu - đông</b>


<b>năm 1947 là gì?</b>


A. Tiêu diệt được được một nửa sinh lực quân Pháp.
B. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.


C. Làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc Pháp chuyển sang đánh lâu dài.
D. Bộ đội chủ lực của ta ngày càng trưởng thành hơn, có thêm kinh nghiệm trong chiến đấu.
<b>Câu 89. Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp đã bước đầu bị phá sản sau</b>
<b>thắng lợi nào của quân dân ta?</b>


A. Cuộc chiến đấu tại các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.


C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
D. Chiến dịch Tây Bắc thu - đông năm 1952.


<b>Câu 90. Âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp đã bị phá sản hoàn toàn</b>
<b>sau thắng lợi nào của quân và dân ta?</b>


A. Cuộc chiến đấu tại các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.


C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến dịch Tây Bắc thu- đông năm 1952.


<b>Câu 91. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 của quân dân ta đã buộc thực dân Pháp</b>
<b>phải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt” và phá hoại vùng kháng chiến của ta.
D. thực hiện chính sách “chia để trị” và “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.



<b>Câu 92. Ngày 19/12/1947, đại bộ phận quân Pháp phải rút khỏi Việt Bắc, đánh dấu sự kết</b>
<b>thúc của </b>


A. chiến dịch Việt Bắc.
B, chiến dịch Hịa Bình.
C. chiến dịch Biên giới.
D. Chiến dịch Tây Bắc.


<b>Câu 93. Chiến dịch phản công giành thắng lợi đầu tiên của quân và dân ta trong kháng</b>
<b>chiến chống thực dân Pháp là</b>


A. chiến dịch Biên giới thu - đơng năm 1950.
B. Chiến dịch Hịa Bình năm 1952.


C. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. chiến dịch Tây Bắc năm 1953.


<b>Câu 94. Hai hệ thống phòng ngự mà thực dân Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1949 là</b>
A. hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 và “Hành lang Đông - Tây”.


B. hệ thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ và Trung du.


C. phòng tuyến “boongke”, “vành đai trắng” ở Trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
D. hệ thống phòng ngự ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.


<b>Câu 95. Tháng 6/1950, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh họp quyết định mở chiến dịch Biên</b>
<b>giới thu - đông nhằm mục tiêu</b>


A. đánh tan cuộc tấn công mùa đông của quân Pháp ở Việt Bắc.



B. tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực quân Pháp ở Việt Bắc, khai thông biên giới Việt
-Trung.


C. phá tan âm mưu bao vây Việt Bắc của thực dân Pháp, tạo đà cho cuộc kháng chiến đi lên. .
D. bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến ở Việt Bắc, mở rộng con đường liên lạc với Trung Quốc.
<b>Câu 96. Nội dung nào dưới đây khơng phải là lí do để Đảng và Chính phủ quyết định mở</b>
<b>chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?</b>


A. Khai thông đường biên giới Việt - Trung.


B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp ở Tây Bắc.
C. Đánh bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”của thực dân Pháp.


D. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo điều kiện thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên.
<b>Câu 97. Kết quả quan trọng nhất của quân dân ta sau chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950</b>
<b>là</b>


A. đã tiêu diệt nhiều sinh lực quân Pháp.


B. khai thông được biên giới Việt - Trung có chiều dài 750 km.


C. nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III và liên khu IV.
D. giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.


<b>Câu 98. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 đã mở ra bước ngoặt cho cuộc kháng</b>
<b>chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) của nhân dân ta vì</b>


A. đã giải phóng được một vùng đất đai rộng lớn, đông dân.



B. quân ta giành được thể chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
C. bộ đội chủ lực trưởng thành, khai thông được biên giới Việt - Trung.
D. đã làm phá sản kế hoạch Roye của thực dân Pháp có sự can thiệp của Mĩ.


<b>Câu 99. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu - đông</b>
<b>năm 1950?</b>


A. Con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa được khai thông.
B. Quân đội ta giành được thể chủ động trên chiến trường Đông Dương.
C. Quân đội ta giành được thể chủ động trên chiến trường chính ở Bắc bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 100. Quân đội ta đã giành được thể chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ trong</b>
<b>cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp từ sau sự kiện nào?</b>


A. Từ sau cuộc chiến đấu tại các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. Từ sau chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.


C. Từ sau chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Từ sau chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.


<b>HẾT</b>



</div>

<!--links-->

×