Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

8 - Bai 24 On tap hoc ki 1.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.81 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Mơn: Hóa Lớp 8



<b>Giáo viên : VÕ VĂN LÂM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



<b>Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng </b>


<b>hố học sau ?</b>



<b> </b>

<b>1) S + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ?</b>



<b> 2) ? + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> MgO</b>


<b> 3) Fe + O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ? </b>


<b> 4) C + ? CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


t0


t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>Đáp án:</b>



<b>1) S + O<sub>2 </sub>SO<sub>2</sub></b>


<b>2) 2 Mg + O<sub>2</sub> 2 MgO </b>
<b>3) 3 Fe + 2 O<sub>2 </sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> </b>
<b>4) C + O<sub>2 </sub><sub> </sub></b> <b> CO<sub>2 </sub></b>



t0


t0


t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I - ĐỊNH NGHĨA :</b>


<b>1. Ví dụ : </b>

<b> SO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, CO<sub>2, </sub>...</b>


<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



<b>Các hợp chất trên có đặc điểm chung :</b>


<b>1) Gồm 2 nguyên tố</b>



<b>2) Có mợt ngun tố là oxi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I - ĐỊNH NGHĨA :</b>


<b>1. Ví dụ : </b>

<b> SO<sub>2</sub>, MgO, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, CO<sub>2, </sub>...</b>


<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2</b>

<b>điều kiện:</b>



<b>+ Hợp chất </b>

<b>của</b>

<b>2 nguyên tố hóa học</b>



<b>+ 2 nguyên tố phải có </b>

<b>1 nguyên tố oxi</b>



<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cho biết trong các chất sau, chất nào thuộc </b>


<b>oxit? Chất nào khơng tḥc oxit? Giải thích.</b>



<b>a) HCl</b>


<b>d) CaCO<sub>3</sub></b>
<b>c) NH<sub>3</sub></b>


<b>b) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b> <b>Tḥc oxit vì phân tử có 2 ngun tố, </b>
<b>trong đó có 1 ngun tố là oxi.</b>


<b>Khơng tḥc oxit, vì phân tử khơng có ngun tố oxi</b>


<b>Khơng tḥc oxit, vì phân tử có ba ngun tố</b>


<b>Khơng tḥc oxit, vì phân tử khơng có ngun tố oxi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II - CÔNG THỨC.</b>



<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các </b>


<b>nguyên tố sau :</b>



<b> a) P (V) và O ; b) Cu(II) và O </b>


<b> c) Na (I) và O ; d) C (IV) và O.</b>



<b>ĐÁP ÁN:</b>


<b>A) P (V) và O </b><b> CTHH : P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


<b>b) Cu(II) và O </b><b> CTHH : CuO</b>


<b>C) Na (I)và O </b><b> CTHH : Na<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CaO</b>
<b> Na<sub>2</sub>O</b>


<b> SO<sub>2</sub></b>


<b> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


<b>SO<sub>3</sub></b>
<b>CO<sub>2 </sub></b>


<b>MgO</b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>


<b>OXIT</b>



<b>Oxit tạo bởi </b>
<b>phi kim và oxi</b>


<b>CaO<sub>,</sub></b>
<b> Na<sub>2</sub>O,</b>


<b> SO<sub>2</sub>,</b>


<b> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>,</b>



<b>SO<sub>3</sub>.</b>
<b>CO<sub>2</sub>,</b>


<b>MgO<sub>,</sub></b>
<b> Fe<sub>2</sub>O<sub>3,</sub></b>


<b>Dựa vào thành phần cấu </b>
<b>tạo hoá học của oxit. Em </b>
<b>hãy phân loại các oxit </b>


<b>sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



<b>III – PHÂN LOẠI :</b>



<b>a) Oxit axit :</b>



- <b>Thí dụ:</b>


<b>CO<sub>2</sub>: có axit tương ứng là H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>SO<sub>2</sub> : có axit tương ứng là H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Oxit axit</b></i>

<i><b><sub>Axit tương ứng</sub></b></i>



<b>CO<sub>2</sub></b> <b>H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>( Axit cacbonic)</b>


<b>SO<sub>2</sub></b> <b><sub>H</sub></b>



<b>2SO3 </b> <b>( Axit sunfurơ)</b>


<b>SO<sub>3</sub></b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b> <b>( Axit sunfuric )</b>


<b> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b> <b>H<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>( Axit photphoric)</b>


Một số oxit axit thường gặp



<i><b>Chú ý : Với các oxit như CO, NO là oxit phi kim </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



<b> b) Oxit bazơ :</b>



- <b>Thí dụ: CaO có bazơ tương ứng là Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b> CuO có bazơ tương ứng là Cu(OH)<sub>2</sub></b>


<b> III – PHÂN LOẠI :</b>



<i><b>- Định nghĩa: </b></i>

<i><b>Là oxit của </b></i>

<i><b>kim loại và </b></i>


<i><b>tương ứng với một bazơ.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Một số Oxit bazơ</b>



<i><b>Oxit bazơ</b></i> <i><b>Bazơ tương ứng</b></i>


<b>Na<sub>2</sub>O</b> <b>NaOH ( Natri hiđroxit)</b>


<b>CaO</b> <b>Ca(OH)<sub>2</sub> (Canxi hiđroxit)</b>


<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b> <b>Fe(OH)<sub>3</sub>(Sắt (III) hiđroxit)</b>


<b>Mg(OH)<sub>2</sub></b> <b>( Magiê hiđroxit)</b>
<b>MgO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



<b>IV – CÁCH GỌI TÊN</b>



<b>Na<sub>2</sub>O </b>
<b>ZnO </b>
<b>NO </b>


<b>- Natri oxit</b>
<b>- Kẽm oxit</b>
<b>- Nitơ oxit</b>


<b>Thí dụ 1:</b>



<b>* Nguyên tắc chung gọi tên oxit:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



<b>IV – CÁCH GỌI TÊN</b>



<b>FeO </b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>


<b>- Sắt (II) oxit</b>
<b>- Sắt (III) oxit </b>



<b> Thí dụ 2:</b>



<i><b>- Nếu kim loại có nhiều hoá trị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TIẾT 40 : OXIT</b>



<b>IV – CÁCH GỌI TÊN</b>



<i><b>- Nếu phi kim có nhiều hoá trị:</b></i>



<b>CO<sub>2</sub> - Cacbon đioxit (Khí cacbonic)</b>


<b> Thí dụ 3:</b>



<b>P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> - Điphotpho pentaoxit</b>
<b>SO<sub>3 </sub></b> <b>- Lưu huỳnh trioxit</b>


<b>SO<sub>2</sub> - Lưu huỳnh đioxit (Khí sunfurơ)</b>


<b>Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit</b>



<b> (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử </b>
<b>oxi)</b>


<b> Chú ý :</b> <b>Dùng các tiền tố (để chỉ số nguyên tử) như </b>
<b>sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Nguyên tắc chung gọi tên oxit:</b>




<b>Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.</b>


<i><b>- Nếu kim loại có nhiều hố trị:</b></i>



<b>Tên oxit bazơ : Tên kim loại</b> <i><b>(kèm theo hoá trị)</b></i> <b>+ oxit </b>


<i><b>- Nếu phi kim có nhiều hố trị:</b></i>



<b>Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit</b>



<b> (Có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)</b>


<b>IV – CÁCH GỌI TÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài Tập



CuO
BaO


SO<sub>3</sub>


NaOH N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


<b>Đồng(II) oxit.</b>
<b>Bari oxit.</b>


<b>Lưu huỳnh trioxit</b>


<b>Đinitơ pentaoxit</b>



Ghép cơng thức hóa học cho phù hợp với tên gọi và phân loại


Oxit bazơ <b>Oxit axit</b>


CuO
BaO


SO<sub>3</sub>


N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập</b>

<b>:</b>

<b>Viết cơng thức hóa học tương ứng </b>


<b>với các tên gọi sau</b>



a. Magie oxit


b. Nitơ đioxit


c. Canxi oxit


d. Nhôm Oxit



<b> CaO</b>



<b> Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b> NO</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



<b>- Học bài, nắm định nghĩa, CTHH và cách gọi tên oxit.</b>
<b> - BTVN: 3,4 /91 SGK. </b>



<b> - Chuẩn bị bài 27: Điều chế oxi - phản ứng phân huỷ.</b>
<b> + Nguyên liệu điều chế oxi?</b>


<b> + Các cách thu khí oxi?</b>


<b> + Xem lại phản ứng hóa hợp? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-Bài học đến đây đã kết thúc </b>


<b> -Kính chúc sức khoẻ quý thầy, </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×