Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Bài dạy powerpoint: Trường hợp đồng dạng thứ nhất. GV: Lê Thị Hương.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.94 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>


<i>Gv: Lê Thị Hương</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Định nghĩa:</b></i>



<i>A’B’C’ gọi là đồng dạng với </i>

<i>ABC nếu:</i>



     


 


<i>Kí hiệu: </i>

<i>A’B’C’ </i>

<i>ABC</i>


<i><b>Định lí:</b></i>



<i> Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh </i>


<i>cịn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.</i>



<i>A’B’C’ </i>

∽∆

<i>ABC ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Định lí:</b>



Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình vẽ (có cùng đơn
vị đo là cm)


Trên các cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho
AM =A’B’= 2cm, AN = A’C’= 3cm


- Tính độ dài đoạn thẳng MN.



- Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, tam giác A’B’C’ và tam giác
AMN?


<b>4</b>


<b>2</b> <b>3</b>


B' C'


A'


<b>8</b>


<b>4</b> <b>6</b>


B C


A


N
M


<b>Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b>


<b>2</b> <b>3</b>


B' C'



A'


<b>8</b>


<b>4</b> <b>6</b>


B C


A


N
M


∆AMN và ∆ABC có quan hệ 
gì?


=> ∆<i>AMN </i>∽ ∆<i>ABC</i>


Ta chứng minh được MN là đường trung bình của ∆<i>ABC</i>
<i> => MN = </i>


 


MN // BC



<b>?1</b>


 ∆AMN và ∆A’B’C’ có quan 
hệ gì?



Ta có: ∆<i>AMN </i>= ∆<i>A’B’C’</i> (c.c.c)

=>

<i>A’B’C’ </i>

<i>ABC</i>



Mặt khác ∆<i>A’B’C’ và </i> ∆<i>ABC</i> có =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Định lí:</b></i>



<i> Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai </i>


<i>tam giác đó đồng dạng.</i>



GT


KL


∆<i>A’B’C’ và </i>∆<i>ABC </i>


∆A’B’C’ ∽∆ABC
=


 


<b>4</b>


<b>2</b> <b>3</b>


B' C'


A'


<b>8</b>



<b>4</b> <b>6</b>


B C


A


<i><b>Lưu ý:</b></i>


Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa <i><b>hai cạnh bé nhất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tìm trong hình 34 các cặp tam giác đồng dạng:



8


4 6


B C


A


<b>a)</b>



5


4
6


I


K


H


<b>c)</b>



4


3 <sub>2</sub>


E <sub>F</sub>


D


<b>b)</b>



<b>?2</b>


<i><b>2. Áp dụng:</b></i>



Xét ∆ABC và ∆DFE có:
=


  =   =  


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BT3. Bài 29 </b>

(trang 74/sgk):



Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình 35:



<b>A</b>



<b>B</b> <b>C</b>


6 9


12


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>C’</b>


4


8


a)

ABC và

A’B’C’ có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao?



b)

Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 29:</b>



<b>a) </b>

Lập tỉ số:



<b>b)</b>

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


6 9



12


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>C’</b>


4


8


6


∆ABC

∆A’B’C’ (c. c. c)



=> =



 
<b>NHẬN </b>
<b>XÉT</b>
6 3
4 2
 
 
<i>AB</i>
<i>A B</i>


AB AC BC


A ' B' A 'C ' B 'C '    




'
C
'
B
'
C
'
A
'
B
'
A
BC
AC
AB
9 3
6 2
 
 
<i>AC</i>
<i>A C</i>
12 3
8 2
 
 
<i>BC</i>
<i>B C</i>
3

2
   
     


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BT4. Bài 30 </b>

(trang 75/sgk):



∆ABC có độ dài các cạnh là AB = 3cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm.
∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC và có chu vi bằng 55cm.


Hãy tính độ dài các cạnh của ∆A’B’C’ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)


<i>�</i>

  <i><sub>∆</sub><sub>���</sub></i>

=

<i>AB</i>

+

<i>AC</i>

+

<i>BC</i>

=

3

+

5

+

7

=

15

<i>cm</i>



<i><b>Giải:</b></i>


Ta có: ∆ABC ∽ ∆A’B’C’ (gt)


<i>�<sub>∆</sub></i> <i><sub>���</sub></i>
<i>�</i> <i><sub>∆</sub></i> <i><sub>�</sub>′</i>


<i>�′</i>


<i>�′</i>


  <sub> </sub> <sub>=</sub>



A’B’ =


    A’C’ =


Do đó:


B’C’ =


 


AB AC BC
A ' B ' A 'C ' B 'C '


  


' ' ' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>


 


 


 


3 5 7 3


A ' B' A 'C ' B'C ' 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gọi hai cạnh tương ứng là A’B’ và AB và có hiệu AB - A’B’ = 12,5


(cm)



Từ đó:



Tõ A’B’C’

<b>∆</b>

ABC (gt)



<b>BT5. Bài 31 </b>

(trang 75/sgk):



Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là và hiệu độ dài hai



cạnh tương ứng của chúng là 12,5cm.

Tính hai cạnh đó.



<i><b>Giải</b></i>






12, 5


' ' .15 93, 75


2
12, 5


.17 106, 25
2


<i>A B</i> <i>cm</i>



<i>AB</i> <i>cm</i>


 
 


' ' 15
17


' ' ' ' 12, 5
15 17 17 15 2


<i>A B</i>
<i>AB</i>


<i>A B</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>A B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CỐ:</b>



<b>Bài 5.</b>
<b>Trường </b>
<b>hợp đồng </b>


<b>dạng thứ </b>
<b>nhất</b>


<i><b>Định lí: </b>Nếu ba cạnh của tam </i>
<i>giác này tỉ lệ với ba cạnh của </i>
<i>tam giác kia thì hai tam giác đó </i>
<i>đồng dạng.</i>



<i><b>Lưu ý:</b></i>


Khi lập tỉ số giữa các cạnh
của hai tam giác ta phải lập
tỉ số giữa <i><b>hai cạnh</b></i> <i><b>bé nhất</b></i>


của hai tam giác, tỉ số giữa


<i><b>hai cạnh lớn nhất</b></i> của hai
tam giác, tỉ số giữa <i><b>hai cạnh </b></i>
<i><b>còn lại</b></i> rồi so sánh ba tỉ số
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



+ Học thuộc

<i><b>định lí, lưu ý, nhận xét </b></i>

trong bài học hôm nay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!



</div>

<!--links-->

×