Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

hình học 7 tuần 5 ôn tập chương 2 thcs giồng ông tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II: TAM GIÁC </b>
<b>1. </b> <b>ĐỊNH LÝ TỔNG BA GÓC TRONG TAM GIÁC </b>


a) <i>ABC</i> có <i>A</i>ˆ<i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ 1800


b) Góc ngồi của tam giác có số đo bằng
tổng hai góc trong khơng kề với nó.


<b>Bài 1</b>: Cho tam giác ABC. Điền giá trị thích hợp vào ơ trống
ˆ


<i>A</i> <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ Góc ngồi tại đỉnh
A B C
a) 400 <sub>70</sub>0 <sub>70</sub>0 <sub>140</sub>0 <sub>110</sub>0 <sub>110</sub>0


b) 900 <sub>127</sub>0


<b>2. </b> <b>ĐỊNH LÝ PYTAGO </b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Định lý Pytago </b></i>


Với tam giác ABC vuông tại A, ta có: <b>BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2</b>


<i><b>b)</b></i> <i><b>Định lý Pytago đảo </b></i>
Tam giác ABC, có BC2 = AB2 + AC2
=> Tam giác ABC vuông tại A


<b>Bài 2:</b> Cho tam giác ABC. Biết AE vng góc với BC tại E. Biết AC=5cm,
AE=4cm, BC=9cm.


a) Tính EC


b) Tính AB


<i>(HS tự trình bày lời giải) </i>


<b>3. </b> <b>TAM GIÁC ĐẶC BIỆT </b>


<i>(HS tự hoàn thành các nội dung còn lại trong bảng) </i>


<i><b>Tam giác cân </b></i> <i><b>Tam giác đều </b></i> <i><b>Tam giác </b></i>


<i><b>vu«ng </b></i>


<i><b>Tam giác vuông </b></i>
<i><b>cân </b></i>


<i><b>Định </b></i>
<i><b>nghĩa </b></i>




<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>ABC</i>


;


<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>



<i>ABC</i>  


 ;


0


90
ˆ
; 
<i>ABC</i> <i>A</i>


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>A</i>


<i>ABC</i>  


 ; ˆ 900;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Quan </b></i>
<i><b>hƯ vỊ </b></i>
<i><b>gãc </b></i>
<i><b>DÊu </b></i>
<i><b>hiÖu </b></i>
<i><b>nhËn </b></i>
<i><b>biÕt </b></i>


<b>4. </b> <b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU </b>


<b>Bài 70 / SGK</b>: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,


trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.


a) Chứng minh tam giác AMN cân.


b) Kẻ BHAM, kẻ CKAN (HAM; KAN). Chứng minh BH = CK.
c) Chứng minh AH = AK.


d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao ?
<i>Bài giải </i>


a) Vì<i>ABC</i> cân tại A <i>B</i>ˆ1 <i>C</i>ˆ1
<i>N</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>B</i>


<i>A</i>ˆ  ˆ




Xét <i>ABM</i> và <i>ACN</i> có:


AB = AC (vì <i>ABC</i> cân tại A)
<i>N</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>M</i>


<i>B</i>


<i>A</i>ˆ  ˆ (c/m trên)
BM = CN (gt)


)
.
.
(<i>cgc</i>
<i>ACN</i>


<i>ABM</i>  




 <i>M</i>ˆ  <i>N</i>ˆ (hai góc tương ứng)
<i>AMN</i>




 cân tại A.


b) Xét <i>BHM</i> và <i>CKN</i> có:

)
(
90
ˆ
ˆ 0
<i>gt</i>


<i>CN</i>
<i>BM</i>
<i>K</i>
<i>H</i>




<i>M</i>ˆ  <i>N</i>ˆ (c/m trên)
<i>CKN</i>


<i>BHM</i> 




 (cạnh huyền – góc nhọn)
<i>CK</i>


<i>BH</i> 


 (hai cạnh tương ứng)
c) Ta có: <i>AM</i> <i>AN</i> (<i>AMN</i> cân tại A)


<i>KN</i>


<i>HM</i>  (<i>BHM</i> <i>CKN</i>)
<i>KN</i>


<i>AN</i>
<i>HM</i>



<i>AM</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d) Ta có:<i>B</i>ˆ2  <i>B</i>ˆ3 (đối đỉnh)
<i>C</i>ˆ2 <i>C</i>ˆ3 (đối đỉnh)
Mà <i>B</i>ˆ<sub>2</sub> <i>C</i>ˆ<sub>2</sub>(<i>BHM</i> <i>CKN</i>)


<i>OBC</i>
<i>C</i>


<i>B</i>  


 ˆ<sub>3</sub> ˆ<sub>3</sub> cân tại O.
<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ: </b>


Cho <i>ABC</i>có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vng góc với BC (<i>H</i><i>BC</i>)
a) Chứng minh HB = HC và <i>BAH</i> <i>CAH</i>


b) Tính độ dài AH


c) Kẻ HD vng góc với AB (<i>D</i><i>AB</i>), kẻ HE vng góc với AC (<i>E</i><i>AC</i>).
Chứng minh <i>HDE</i> cân


</div>

<!--links-->

×