Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.68 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ </b>
<b>Khối 3 </b>
Tuần 27: thứ hai, ngày 27 tháng 4 năm 2020
Tập đọc: Em đọc các bài sau và trả lời câu hỏi
- Bộ đội về làng trang 7
Câu hỏi: Những hình ảnh nào nói lên tấm lịng yêu thương của dân làng với bộ
đội?
………
………
………..
- Bàn tay cô giáo trang 25
Câu hỏi: Từ mỗi tờ giấy, cơ giáo làm ra những gì?
………
………
………
- Em vẽ Bác Hồ trang 43
Câu hỏi: Em hãy nêu tên một bài hát viết về Bác Hồ…..
Tuần 27: thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020
<b>Chính tả Khói chiều </b>
Em nhìn sách trang 75 và chép lại bài thơ Khói chiều.
Em chú ý viết hoa chữ cái đầu mỗi câu thơ, Nhớ cách trình bày bài thơ lục bát
nhé
Tuần 27 Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2020
<b>Luyện từ và câu: Ôn các mẫu câu đã học </b>
1/ Em hãy đặt một câu theo mẫu:Ai thế nào?
………
………
2/ Em hãy đặt một câu theo mẫu:Ai làm gì?
………
………
3/ Em hãy đặt một câu có sử dụng biện pháp so sánh.
……….
………
4/ Em hãy đặt một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
……….
………
5/ Tìm 3 từ chỉ hoạt động:
Ví dụ: Chạy………
………..
6/ Tỉm 3 từ chỉ trạng thái:
Tuần 27 Thứ năm ngày 30/4/2020
Chính tả: <b>Suối </b>
Em đọc thầm bài thơ Suối trang 77
Em viết lại bài thơ , chú ý cách trình bày bài thơ cho đẹp nhé.
Tuần 27 Thứ sáu, ngày 01 tháng 5 năm 2020
Tập làm văn:
Đề bài: Hôm nay là ngày 1/5 ngày quốc tế lao động , các em được nghỉ ở nhà cùng
ba, mẹ và người thân trong gia đình. Em có thể kể lại những việc làm của em đã
giúp ba hoặc mẹ trong ngày hôm nay?
( Em viết 7 câu có thể kể việc giúp mẹ làm cơm, quét nhà, lau bàn………)
Bài làm
1
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ </b>
<b>KHỐI LỚP 3</b>
<b> TUẦN 27 </b>Thứ hai, ngày 27 tháng 4 năm 2020
-Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
-Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (khơng có chữ số 0 ở giữa).
-Giáo dục học sinh viết rõ ràng, chính xác.
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000 </b></i>
-Các em cùng đọc các số này với cô: <b>2 132 “Hai nghìn một trăm ba mươi hai”. </b>Tương tự
đọc số <b>4 316 </b>nhé.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Đọc và viết các số có năm chữ số</b></i>
<b>HÀNG </b>
<b>Chục nghìn </b> <b>Nghìn </b> <b>Trăm </b> <b>Chục </b> <b>Đơn vị </b>
<b>4 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>1 </b> <b>6 </b>
- Các em quan sát hình trên: ở hàng chục nghìn có 4 thẻ, mỗi thẻ là 10 000.
- Ở hàng nghìn có 2 thẻ mỗi thẻ là <b>1 000 </b>
- Ở hàng trăm có 3 thẻ mỗi thẻ là <b>100</b>
- Ở hàng chục có một thẻ là <b>10</b>
- Ở hàng đơn vị có 6 thẻ, mỗi thẻ là 1 đơn vị
<b>Viết số: 42 316 </b>
<b>Đọc số: </b><i><b>Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. </b></i>
-Các em vận dụng cách đọc, viết số và phân tích các số trên để tương tự làm các bài tập.
<b>10 000 </b>
<b>10 000 </b>
<b>10 000 </b>
<b>10 000 </b>
<b>1 000 </b>
<b>1 000 </b>
<b>100 </b>
<b>100 </b>
<b>100 </b>
<b>10 </b> <b>1 </b>
<b>1 </b>
<b>1 </b>
<b>1 </b>
<b>1 </b>
2
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành</b></i>
<b>Bài 2: Viết (theo mẫu) </b>
<b>HÀNG </b> <b>VIẾT </b>
<b>SỐ </b>
<b>ĐỌC SỐ </b>
<b>Chục </b>
<b>nghìn </b>
<b>Nghìn Trăm Chục Đơn vị </b>
<b>6 </b> <b>8 </b> <b>3 </b> <b>5 </b> <b>2 </b> <b>68 352 </b> <b>Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi </b>
<b>hai. </b>
<b>3 </b> <b>5 </b> <b>1 </b> <b>8 </b> <b>7 </b> ... ………
……….
<b>9 </b> <b>4 </b> <b>3 </b> <b>6 </b> <b>1 </b> ... ...
……….
<b>5 </b> <b>7 </b> <b>1 </b> <b>3 </b> <b>6 </b> ……… ………..
………..
<b>1 </b> <b>5 </b> <b>4 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> ……….. ………..
……….
<b>Bài 3: Đọc các số : 23 116; 12 427; 3 116; 82 427 </b>
<b>Các em đọc và viết cách đọc vào chỗ chấm dưới đây theo các số sau: </b>
3
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ </b>
<b>KHỐI 3</b>
<i>Tuần 27 Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020 </i>
-Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số.
-Biết thứ tự của các số có 5 chữ số.
-Biết viết các số trịn nghìn (Từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
-Giáo dục học sinh viết số cẩn thận, rõ ràng.
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Luyện đọc số, viết số có 5 chữ số. </b></i>
<b>Bài 2: Viết (Theo mẫu)</b>
<b>Viết số </b> <b>Đọc số </b>
<b>31 942</b> <b>Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai. </b>
<b>97 145 </b>
<b>Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm. </b>
<b>63 211 </b>
<b>Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt. </b>
<b>Bài 3:</b> <b>Viết các số thích hợp vào chỗ chấm </b>
c) 81 317; ………; ………; ………...; 81 321; ………...; ………
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Viết số trịn nghìn thích hợp trên tia số </b></i>
<b>Bài 4:</b><i><b> Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch </b></i>
4
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ </b>
<b>KHỐI 3</b>
<i>Tuần 27 Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2020 </i>
<b>MƠN TỐN KHỐI 3 </b>
<b>BÀI: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ, Trang 143 </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Nhận biết được các số có 5 chữ số
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng nêu trên biết được chữ số 0 để chỉ khơng có đơn vị nào
ở hàng đó của số có năm chữ số
- Biết thứ tự các số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Gợi ý: số 86 030: số này gồm 8 chục nghìn, 6 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị; đọc là: Tám mươi </b>
<b>sáu nghìn khơng trăm ba mươi </b>
<b>Viết số </b> <b>Đọc số </b>
86 030 Tám mươi sáu nghìn khơng trăm ba mươi
62 300
Năm mươi tám nhìn sáu trăm linh một
42 980
Bảy mươi nghìn khơng trăm ba mươi mốt
60 002
<b>Bài 2: Số ? </b>
a) 18 301; 18 302;……… ;……… ;………… …….;18 306;……….
b) 32 606; 32 607;………. ;………..… ;………. ;32 611;………..…
<b>Bài 3: Số ? </b>
a) 18 000; 19 000;……….. ;……..……… ;……..……… ;………; 24 000.
5
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ </b>
<b>KHỐI 3</b>
<i>Tuần 27 Thứ năm, ngày 30 tháng 4 năm 2020 </i>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>BÀI: LUYỆN TẬP, Trang 145 </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Củng cố về đọc viết các số có 5 chữ số
- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Bài 1: Viết (theo mẫu): </b>
<b>Gợi ý: </b>Xác định giá trị của các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết số có năm chữ số
Đọc số Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm 87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
Tám mươi bảy nghìn khơng trăm linh một
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
Tám mươi bảy nghìn
<b>Bài 3</b>: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó cịn
bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi ?
Tóm tắt:
Có : 7000 chỗ
Đã ngồi: 5000 chỗ
Chưa ngồi: …. chỗ
Bài giải
6
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ </b>
<b>KHỐI 3</b>
<i>Tuần 27 Thứ sáu, ngày 1 tháng 5 năm 2020 </i>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>BÀI: 100 000 - LUYỆN TẬP, Trang 146 </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Nhận biết số 100 000 (một trăm nghìn – một chục vạn)
- Nêu được số liền trước, liền sau của một số có 5 chữ số
- Biết thứ tự các số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Bài 1 : Số? </b>
<b>Gợi ý: Đếm cách các số tròn nghìn, trịn trăm hoặc các số liên tiếp rồi điền vào chỗ trống. </b>
a) 10 000; 20 000;…………..… ;……..………;50 000;………… ;………… ;80 000;…………;
b) 10 000; 11 000; 12 000;………….… ;………..…… ;………;16 000;………..… ;
c) 18 000; 18 100; 18 200;……… ;……….…… ;………….……… ;………..; 18 700
d) 18 235; 18 236;……….. ;……… ;………….……… ;……….……
<b>Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: </b>
<b>Gợi ý: Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn số 40 000; trên tia số có tất cả 7 vạch; Vạch cuối cùng </b>
<b>biểu diễn số 100 000; Vậy 2 vạch biểu diễn hai số liền nhau trên tia số hơn kém nhau 10 000 đơn vị </b>
<b>Bài 3 Số? </b>
<b> </b>
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
12 534
<b> </b> 43 905 <b> </b>