GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN HUY NG V N Ả Ệ Ế ĐỘ Ố
T I NGÂN HÀNG NGO I TH NG HÀ N IẠ Ạ ƯƠ Ộ
1 Ð nh h ng ho t đ ng c a VCBHN trong nh ng n m t i.ị ướ ạ ộ ủ ữ ă ớ
H th ng NHTM Vi t nam ti p t c t ng tr ng n đ nh nh ng v nệ ố ệ ế ụ ă ưở ổ ị ư ẫ
ph i đ i m t v i v n đ c nh tranh và h i nh p gay g t h n. N iả ố ặ ớ ấ ề ạ ộ ậ ắ ơ ộ
dung c c u l i NHTM ti p t c đi vào chi u sâu v i vi c t ng v n đi uơ ấ ạ ế ụ ề ớ ệ ă ố ề
l , hi n đ i hoá công ngh , gi i quy t n x u, nâng cao ch t l ngệ ệ ạ ệ ả ế ợ ấ ấ ượ
ngu n nhân l c, m r ng m ng l i tín d ng trên ph m vi c n c.ồ ự ở ộ ạ ướ ụ ạ ả ướ
Trong quá trình h i nh p NHTM Vi t nam đang g p ph i nh ng khóộ ậ ệ ặ ả ữ
kh n nh t đ nh t vi c b nh h ng t nh ng ph c hôì h i ch mă ấ ị ừ ệ ị ả ưở ừ ữ ụ ộ ậ
ch p c a kinh t th gi i. M t y u t quan tr ng trong c nh tranh làạ ủ ế ế ớ ộ ế ố ọ ạ
hi n đ i hoá công ngh ngân hàng .ệ ạ ệ
Bên c nh đó v n còn nh ng cán b ngân hàng còn th đ ng,ạ ẫ ữ ộ ụ ộ
ho t đ ng theo l i mòn, ít có sáng ki n, ch chú tr ng hoàn thànhạ ộ ố ế ỉ ọ
nhi m v đ c giao ch ch a n ng đ ng tìm tòi và đ a ra các ý ki nệ ụ ượ ứ ư ă ộ ư ế
tham m u v í t m cao h n.ư ớ ầ ơ
Ngoài nh ng khó kh n trên NHTM Vi t nam c ng có m t sữ ă ệ ũ ộ ố
thu n l i là hi n nay NHTM Vi t nam đang chi m l nh ph n l n ttr tàiậ ợ ệ ệ ế ĩ ầ ớ
chính trong n c, có s hi u bi t sâu s c tâm lý, phong t c t p quán,ướ ự ể ế ắ ụ ậ
v n hoá xã h i c a khách hàng t đó s thu n l i h n trong xu thă ộ ủ ừ ẽ ậ ợ ơ ế
h i nh p. Nhìn chung, các NHTM Vi t nam đã bi t thay đ i t duyộ ậ ệ ế ổ ư
kinh t , l y hi u qu kinh t , xã h i làm nguyên t c và m c tiêu ho tế ấ ệ ả ế ộ ắ ụ ạ
đ ng. NHTM Vi t nam còn đ c s đi u ch nh pháp lý thu n l i h nộ ệ ượ ự ề ỉ ậ ợ ơ
các chi nhánh ngân hàng n c ngoài, đó là vi c các chi nhánh n cướ ệ ướ
ngoài ch đ c nh n ti n g i không k h n.ỉ ượ ậ ề ử ỳ ạ
1
Trong ti n trình h i nh p, do m c d phát tri n c a nghành ngânế ộ ậ ứ ộ ể ủ
hàng Vi t nam còn đang m c th p t ng ng v i 1 th tr ng ti nệ ở ứ ấ ươ ứ ớ ị ườ ề
t , th tr ng ch ng khoán ch a phát tri n nên doanh nghi p kinhệ ị ườ ứ ư ể ệ
doanh trong ngành ngân hàng Vi t nam s g p ph i nh ng tháchệ ẽ ặ ả ữ
th c l n khi Vi t nam h i nh p vào n n kinh t th gi i. Do v y cácứ ớ ệ ộ ậ ề ế ế ớ ậ
ngân hàng c n g p rút đa d ng hoá các s n ph m m i ra th tr ngầ ấ ạ ả ẩ ớ ị ườ
đ khách hàng trong n c làm quen d n v i các s n ph m ngânể ướ ầ ớ ả ẩ
hàng hi n đ i, t đó gi v ng đ c các khách hàng truy n thông vàệ ạ ừ ữ ữ ượ ề
nâng cao uy tín c ng nh th ng h u c a mình khi xu t hi n các đ iũ ư ươ ệ ủ ấ ệ ố
th c nh tranh n c ngoài có u th v công ngh hi n đ i, có kinhủ ạ ướ ư ế ề ệ ệ ạ
nghi m kinh doanh trên th tr ng qu c t và có v n l n.ệ ị ườ ố ế ố ớ
Hi n nay, VCBHN đang ti n hành đ i m i công ngh theo ch ngệ ế ổ ớ ệ ươ
trình tái c c u ngân hàng, VCB h ng t i 2010 v i s giúp đ c aơ ấ ướ ớ ớ ự ỡ ủ
các t ch c th gi i nh Worldbanhk, tamts and Young.. t ng b cổ ứ ế ớ ư ừ ướ
đ a các s n ph m m i ra th tr ng nh : th tín d ng , th rút ti nư ả ẩ ớ ị ườ ư ẻ ụ ẻ ề
b ng máy t đ ng VCB-ATM . .. D a trên n n t ng công ngh tin h cằ ự ộ ự ề ả ệ ọ
hi n đ i cung c p b i Silverlake System hi n t i VCB đã k t n iệ ạ ấ ở ệ ạ ế ố
online toàn h th ng, khách hàng có th th c hi n giao d ch g i rútệ ố ể ự ệ ị ử
t i b t k tr s nào c a VCB trên toàn qu c v i ph ng th c giaoạ ấ ỳ ụ ở ủ ố ớ ươ ứ
d ch hi n đ i nh t t i m t c a duy nh t r t thu n ti n (me-stop). S pị ệ ạ ấ ạ ộ ử ấ ấ ậ ệ ắ
t i, ch ng trình giao d ch v i các d ch v tín d ng, thanh toán qu cớ ươ ị ớ ị ụ ụ ố
t c ng s đ c ti n hành theo ph ng th c h ng t i khách hàng,ế ũ ẽ ượ ế ươ ứ ướ ớ
khách hàng ch ph i giao d ch v i 1 cán b theo dõi ho c duy nh tỉ ả ị ớ ộ ặ ấ
(one- face) đ i v i h u h t các giao d ch. Các s n ph m là trái phi u,ố ớ ầ ế ị ả ẩ ế
k phi u c ng c ng đ c VCB phát hành chính sách giá r t h p d n,ỳ ế ũ ũ ượ ấ ấ ẫ
lãi su t luôn m c cao trên th tr ng kèm theo các đi u ki n u đãiấ ở ứ ị ườ ề ệ ư
2
khác nh lãi su t b c thang theo m c mua và quy n bán (put option)ư ấ ạ ứ ề
sau 1 th i gian nh t đ nh.ờ ấ ị
Nh v y, các NHTM Vi t nam c n t n d ng t i đa các l i thư ậ ệ ầ ậ ụ ố ợ ế
c nh tranh v pháp lý ( ch a th c s m c a cho các ngân hàng n cạ ề ư ự ự ở ử ướ
ngoài) ; giá c s n ph m ( lãi su t th p) và không gian ( m ng l iả ả ẩ ấ ấ ạ ướ
chi nhánh); kinh nghi m v i các l p khách hàng, uy tín hi n t i, đệ ớ ớ ệ ạ ể
t o đ c uy tín th ng hi u v ng ch c trong công chúng, thì m iạ ượ ươ ệ ữ ắ ớ
c nh tranh th ng l i trong th tr ng đ a bàn, gi v ng th tr ngạ ắ ợ ị ườ ị ữ ữ ị ườ
truy n th ng c a mình.ề ố ủ
Tr c tình hình chung c a toàn h th ng ngân hàng và qua phânướ ủ ệ ố
tích th c tr ng t n t i c a VCBHN. Ð ho t đ ng kinh doanh khôngự ạ ồ ạ ủ ể ạ ộ
ng ng t ng tr ng và phát tri n nh m kh ng đ nh v trí c a mình,ừ ă ưở ể ằ ẳ ị ị ủ
VCBHN ph i nghiên c u và hoàn thi n đ ng th i 2 m t; 1 m t phátả ứ ệ ồ ờ ặ ặ
huy nh ng cái đã đ t đ c, nh ng u đi m c a ngân hàng, m t khácữ ạ ượ ữ ư ể ủ ặ
nghiêm túc rút ra nh ng bài h c th c ti n đ kh c ph c nh ngữ ọ ự ễ ể ắ ụ ữ
khuy t đi m còn t n t i và có bi n pháp tháo g nh ng t n t i đó. Tế ể ồ ạ ệ ỡ ữ ồ ạ ừ
nh n th c trên, v i m c tiêu nâng cao ch t l ng ho t đ ng k toánậ ứ ớ ụ ấ ượ ạ ộ ế
huy đ ng v n góp ph n t ng tr ng kinh t và đ m b o an toàn,ộ ố ầ ă ưở ế ả ả
hi u qu đ i v i ho t đ ng ngân hàng, VCBHN nói riêng và các cệ ả ố ớ ạ ộ ơ
quan ch c n ng, các ngành, các c p đã áp d ng các gi i pháp nh mứ ă ấ ụ ả ằ
th c hi n m c tiêu trên, c n c vào đ nh h ng ho t đ ng và m cự ệ ụ ă ứ ị ướ ạ ộ ụ
tiêu chung c a VCBHN trong nh ng n m t i nh sau:ủ ữ ă ớ ư
♦ V phát tri n m ng l i: trong nh ng n m t i thành l p m t s chiề ể ạ ướ ữ ă ớ ậ ộ ố
nhánh c p 2 và các phòng giao d ch t i các khu công nghi p, khuấ ị ạ ệ
t p trung dân c , t p trung các doanh nghi p s n xu t nh :ậ ư ậ ệ ả ấ ư
Thanh Xuân, Ba Ðình, Nam Th ng Long, Sài Ð ng- Gia Lâm, Ðôngă ồ
Anh, sân bay N i Bài, Láng Hoà L c, Giáp Bát N m 2004 s l aộ ạ ă ẽ ự
3
ch n 02-0 3 phòng giao d ch lên chi nhánh c p 2. N m 2005 s l aọ ị ấ ă ẽ ự
ch n thêm các phòng giao d ch kinh doanh có hi u qu đ nângọ ị ệ ả ể
c p lên chi nhánh c p 2 cho đ 5 chi nhánh c p 2.ấ ấ ủ ấ
♦ V xây d ng tr s : hi n nay chi nhánh đóng tr s t i 78 Nguy nề ự ụ ở ệ ụ ở ạ ễ
Du, đây là m t đ a đi m lý t ng cho vi c kinh doanh c a m tộ ị ể ưở ệ ủ ộ
ngân hàng, nh ng tr s so v i quy mô ho t đ ng nh hi n nay làư ụ ở ớ ạ ộ ư ệ
quá ch t tr i, ki u ki n trúc không phù h p v i tr s c a ngânậ ộ ể ế ợ ớ ụ ở ủ
hàng. Khi phát tri n m ng l i c a chi nhánh, quy mô ho t đ ngể ạ ướ ủ ạ ộ
s t ng g p nhi u l n so v i hi n t i, đ tr s c a chi nhánh phùẽ ă ấ ề ầ ớ ệ ạ ể ụ ở ủ
h p v i quy mô và tính ch t ho t đ ng ngân hàng c n ph i xâyợ ớ ấ ạ ộ ầ ả
d ng l i cho phù h p h n.ự ạ ợ ơ
♦ Ch ng trình phát tri n các d ch v và s n ph m ngân hàng :ươ ể ị ụ ả ẩ
Phát tri n d ch v rút ti n t đ ng ( ATM) và nghi p v phát hànhể ị ụ ề ự ộ ệ ụ
th : nghiên c u l a ch n các đ a đi m có nhu c u cao v vi c rútẻ ứ ự ọ ị ể ầ ề ệ
ti n t đ ng đ đ t thêm máy ATM nh khu v c xung quanh h Hoànề ự ộ ể ặ ư ự ồ
Ki m, các siêu th , trung tâm th ng m i chi nhánh s thành l pế ị ươ ạ ẽ ậ
phòng Th n u có thêm ch c n ng thanh toán nh chi nhánh H Chíẻ ế ứ ă ư ồ
Minh và Ðà N ng.ẵ
Khi các chi nhánh c p 2 đi vào ho t đ ng s tham gia tr c ti pấ ạ ộ ẽ ự ế
vào m ng thanh toán tr c tuy n (on-line) c a h th ng VCB và c aạ ự ế ủ ệ ố ủ
NHNN, vi c đáp ng nhu c u chuy n ti n nhanh trong n c và qu cệ ứ ầ ể ề ướ ố
t s đ c áp d ng t i các chi nhánh c p 2.ế ẽ ượ ụ ạ ấ
Chi nhánh s phân c p t i chi nhánh c p 2 đ chi tr ki u h iẽ ấ ớ ấ ể ả ề ố
nh m t o thu n ti n cho khách ki u h i v th i gian và kho ng cáchằ ạ ậ ệ ề ố ề ờ ả
di chuy n. T đó s phát tri n h n v d ch v chi tr ki u h i.ể ừ ẽ ể ơ ề ị ụ ả ề ố
Khi tr s c a chi nhánh (78 Nguy n Du) đ c xây d ng song,ụ ở ủ ễ ượ ự
chi nhánh s áp d ng d ch v cho thuê két s t.ẽ ụ ị ụ ắ
4
Trong nh ng n m t i, khi m r ng m ng l i ho t đ ng c aữ ă ớ ở ộ ạ ướ ạ ộ ủ
VCBHN, ngu n v n huy đ ng s t ng nhanh. Ð s d ng ngu n v nồ ố ộ ẽ ă ể ử ụ ồ ố
huy đ ng có hi u qu nh t thì vi c t p trung phát tri n các hình th cộ ệ ả ấ ệ ậ ể ứ
đ u t m i nh : thông tin, du l ch, th ng m i, chuy n giao côngầ ư ớ ư ị ươ ạ ể
ngh , đào t o nhân l c, b o hi m, b u chính vi n thông, xu t nh pệ ạ ự ả ể ư ễ ấ ậ
kh u, cho vay phát tri n các ngành công nghi p s d ng công nghẩ ể ệ ử ụ ệ
cao, các ngành s n xu t hàng xu t kh u, thay th hàng xu t kh u vàả ấ ấ ẩ ế ấ ẩ
xây d ng các khu dân c m i, là h t s c c n thi t.ự ư ớ ế ứ ầ ế
M r ng và phát tri n các nghi p v tín d ng nh : chi t kh u,ở ộ ể ệ ụ ụ ư ế ấ
tái chi t kh u, c m c ngân phi u, cho vay đ ng tài tr đ i v i cácế ấ ầ ố ế ồ ợ ố ớ
d án có quy mô l n, tr c ti p kinh doanh ngo i t v i n c ngoài.ự ớ ự ế ạ ệ ớ ướ
Cho vay h tr phát tri n th tr ng b t đ ng s n Hà N i đ giúpỗ ợ ể ị ườ ấ ộ ả ở ộ ể
thành ph phát tri n qu nhà dành cho gi i phóng m t b ng, thamố ể ỹ ả ặ ằ
gia v n vào các d án phát tri n kinh t xã h i và xây d ng các khuố ự ể ế ộ ự
đô th m i, xây d ng c s h t ng c a thành ph .ị ớ ự ơ ở ạ ầ ủ ố
♦ Ch ng trình phát tri n công tác khách hàng : vi c tìm ki m đ cươ ể ệ ế ượ
khách hàng đã khó, nh ng đ gi khách hàng, t o ni m tin n iư ể ữ ạ ề ơ
khách hàng đ khách hàng s d ng d ch v c a mình còn khó h nể ử ụ ị ụ ủ ơ
b i ph n. Ð phát tri n và gi khách hàng thì công tác ch m sócộ ầ ể ể ữ ă
khách hàng ph i đ c quan tâm đúng m c và coi là công tác hàngả ượ ứ
đ u c a cán b công nhân viên ngân hàng.ầ ủ ộ
Ð phát tri n m t cách v ng ch c, VCBHN ph i gi đ c đ i ngể ể ộ ữ ắ ả ữ ượ ộ ũ
khách hàng truy n th ng thông qua các chính sách ch m sóc kháchề ố ă
hàng, t p trung l c l ng cán b có kinh nghi m và nghi p v tìmậ ự ượ ộ ệ ệ ụ
ki m các khách hàng m i, ch y u khu v c s n xu t kinh doanhế ớ ủ ế ở ự ả ấ
v a và nh , khu v c ngoài qu c doanh ( n i ho t đ ng kinh doanhừ ỏ ự ố ơ ạ ộ
n ng đ ng nh t hi n nay). Ban giám đ c l p k ho ch, ch ng trìnhă ộ ấ ệ ố ậ ế ạ ươ
5
ti p xúc v i các khách hàng truy n th ng theo ki u g p g t ngế ớ ề ố ể ặ ỡ ừ
khách hàng luân phiên m i quý m t l n, vi c này nh m t o ra sỗ ộ ầ ệ ằ ạ ự
thông c m gi a ngân hàng và khách hàng, ngân hàng có th n mả ữ ể ắ
b t nhu c u phát tri n và s d ng các d ch v ngân hàng c a kháchắ ầ ể ử ụ ị ụ ủ
hàng đ đáp ng. Ð i v i giám đ c và k toán tr ng c a các kháchể ứ ố ớ ố ế ưở ủ
hàng truy n th ng, ngân hàng s có các hình th c ch m sóc đa d ngề ố ẽ ứ ă ạ
tu theo các m c c th đ i v i t ng ng i theo t ng th i đi m.ỳ ứ ụ ể ố ớ ừ ườ ừ ờ ể
♦ Ch ng trình đào t o và đào t o l i cán b : nh m đáp ng nhuươ ạ ạ ạ ộ ằ ứ
c u phát tri n m ng l i, đa d ng hoá các lo i hình d ch v và s nầ ể ạ ướ ạ ạ ị ụ ả
ph m ngân hàng, nâng cao ch t l ng ho t đ ng kinh doanh c aẩ ấ ượ ạ ộ ủ
ngân hàng, vi c tuy n d ng, đào t o và đào t o l i cán b ph iệ ể ụ ạ ạ ạ ộ ả
th c hi n m t cách nghiêm túc, có chi n l c và quy ho ch.ự ệ ộ ế ượ ạ
Sau khi đ c tuy n d ng các cán b m i s đ c tham gia cácượ ể ụ ộ ớ ẽ ượ
l p b i d ng do chi nhánh t ch c ( có th có chuyên gia n c ngoàiớ ồ ưỡ ổ ứ ể ướ
tham gia gi ng d y). V đào t o nghi p v , tu t ng v trí công tácả ạ ề ạ ệ ụ ỳ ừ ị
cán b m i s đ c đào t o qua các l p ng n h n v nghi p v doộ ớ ẽ ượ ạ ớ ắ ạ ề ệ ụ
chi nhánh t ch c ho c g i đào t o t i các l p do trung ng t ch c.ổ ứ ặ ử ạ ạ ớ ươ ổ ứ
Ph ng h ng nhi m v n m 2004ươ ướ ệ ụ ă
Phát huy các thành tích đã đ t đ c n m 2003, n m 2004 Chi nhánhạ ượ ă ă
s ti p t c m r ng ho t đ ng và phát tri n v i nh ng nhi m v vàẽ ế ụ ở ộ ạ ộ ể ớ ữ ệ ụ
các gi i pháp l n sau:ả ớ
− Ti p t c duy trì t c đ t ng tr ng cao ngu n v n huy đ ng thôngế ụ ố ộ ă ưở ồ ố ộ
qua vi c đa d ng hoá và nâng cao ch t l ng các s n ph m d chệ ạ ấ ượ ả ẩ ị
v ngân hàng hi n đ i. N m 2004, xác đ nh th m nh c a VCBHNụ ệ ạ ă ị ế ạ ủ
trong công tác huy đ ng v n ngo i t và theo dõi sát tình hình lãiộ ố ạ ệ
su t USD trên th tr ng qu c t , Chi nhánh ph n đ u t ng huyấ ị ườ ố ế ấ ấ ổ
đ ng v n n m 2004 là 7.018 t VND, t ng 20% so v i n m 2003.ộ ố ă ỷ ă ớ ă
6