ĐỀ KIỂM TRA KỲ I MÔN LÝ (KHỐI 11 Ban cơ bản)
Năm học 2007-2008 Thời gian : 45 phút
Đáp án
1/ Cho một bình điện phân dung dịch CuSO
4
có điện cực bằng đồng . Hãy tính lượng đồng được giải phóng ở
catot trong thời gian 16 phút 5giây, biết dòng điện qua bình điện phân là 0,75 A
a m = 24g b m = 24kg c m = 0,24kg d m = 0,24g
2/
Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước , người ta thu được khí hidrô ở catot. Khí thu được có thể
tích V = 1lít ở nhiệt độ t =27
0
C, áp suất p = 1atm. Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là:
a 7680C b 7200C c 7684C d 7840C
3/ Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U = 600V. Điện tích Q của tụ là:
a Q = - 1,2.10
-9
C b Q = 12.10
-9
C c Q = 1,2.10
-9
C d Q = -12.10
-9
C
4/ Có 3 điện tích điểm q
1
= q
2
= q
3
= 1,6.10
-6
C đặt trong chân không ở 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a =
16 cm, lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích là:
a F = 2N b F = 1,98 N c F = 1,56N d F = 0.27 N
5/ Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực bằng đồng là:
a Anot bị ăn mòn b Không có thay đổi gì ở bình điện phân
c Đồng bám vào catot d Đồng chạy từ anot sang catot
6/ Khi hai nguồn điện (E
1
,r
1
) và ( E
2
,r
2
) ghép nối tiếp, điện trở trong r
b
của bộ nguồn sẽ:
a Nhỏ hơn điện trở trong của các nguồn thành phần
b Có thể bằng điện trơ
̉
của một nguồn
c Thỏa mản
21
rr
−
< r <
21
rr
+
d Lớn hơn điện trở trong của các nguồn thành phần
7/ Khi điện phân một muối kim loại, hiện tượng cực dương tan xảy ra khi:
a Catot làm bằng chính kim loại của muối b Hiệu điện thế giữa anot và catot rất lớn
c Anot làm bằng chính kim loại của muối d Dòng điện qua bình điện phân đi từ anot sang catot
8/ Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện
chạy tong mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t:
a A = I
2
R b A= UIt c A = UI d A = E.I
9/ Quả cầu nhỏ mang điện tích q =10
-5
C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách
tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm
a 9.10
6
V/m b 9.10
-6
V/m c 9.10
-5
V/m d 9.10
5
V/m
10/ Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều U
BA
= 45,5V. Tìm vận tốc
êlectron tại B?
a v = 4.10
6
m/s b v = 1,6.10
9
m/s c v = 72,8.10
6
m/s d v = 12,06m/s
11/ Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì:
a Công suất điện tiêu thụ là lớn nhất b Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
c Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức d Điện năng tiêu thụ là là nhỏ nhất
12/ Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C
1
và C
2
ghép nối tiếp. Kết luận nào
sau đây là đúng?
a
Điện tích của bộ tụ được xác định bởi: Q = (Q
1
+ Q
2
)
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d
Trường THPT Tam Giang
Họ và tên: .........................................
Lớp: ..................................................
b Điện dung tương đương của bộ tụ là C = C1 + C
2
c Điện tích trên các tụ có giá trị bằng nhau
d Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau
13/ Vôn kế V được mắc vào mạch điện có U = 220V khi mắc nối tiếp V với R
1
= 15kΩ thì V chỉ U
1
= 70 V.
Khi mắc nối tiếp với R
2
thì V chỉ U
2
= 20V. Hỏi R
2
bằng bao nhiêu?
a 70 KΩ b 65 KΩ c 50 KΩ d 45KΩ
14/ Ba điện trở R
1
= 3Ω, R
2
= 2 Ω, R
3
= 3Ω. Hỏi có bao nhiêu cách mắc các điện trở này với nhau:
a 8 cách b 5 cách c 9 cách d 7 cách
15/ Khi đặt một mẫu điện môi trong điện trường thì mẫu điện môi đó sẽ:
a Bị phân cực b Bị nhiễm điện c Nhận thêm các êlectron d Mất bớt các êlectron
16/ Dòng điện qua bình điện phân tuân theo định luật Ôm khi :
a Dung dịch điện phân là muối nóng chảy b Trong dung dịch điện phân có hiện tượng phân li
c Có hiện tượng cực dương tan d Các điện cực đều làm bằng kim loại
17/ Chọn câu sai:
a Trong tụ điện môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do
b Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
c Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn nhất định qúa giới hạn này lớp điện môi của tụ điện sẽ bị
đánh thủng
d Đơn vị của điện dung của tụ điện là Fara(F)
18/ Bếp điện mắc vào nguồn U = 120 V . Tổng điện trở của dây nối từ nguồn đến bếp là 1Ω, công suất tỏa
nhiệt trên bếp là 1,1kW. Cường độ dòng điện qua bếp là:
a 10,2 A b 10A c 9,5A d 9,75 A
19/ Trong các dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do:
a Các êlectron bức ra khỏi nguyên tử trung hòa b Các nguyên tử nhận thêm êlectron
c Sự tái hợp d Sự phân li
20/ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
a Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
b Sử dụng các dây ngắn để mắc mạch điện
c Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
d Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
21/ Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối
tiếp với nó một điện trở phụ R.Tính điện trở phụ đó.
a R = 20Ω b R = 2000Ω c R = 24Ω d R=200Ω
22/ Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế
110V. So sánh cường độ dòng điện qua 2 bóng đèn
a I
1
>I
2
b I
1
< I
2
c I
1
= 2I
2
d I
1
=I
2
23/ Công tơ điện là dụng cụ đo:
a Điện năng tiêu thụ b Công suất điện tiêu thụ
c Công suất định mức của các thiết bị điện d Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện
24/ Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10
-9
C được treo bởi một sợi dây và đặt
trong điện trường đều
E
có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10
6
V/m.Tính góc lệch của dây treo so với
phương thẳng đứng, cho g = 10m/s.
a α = 90
0
b α = 30
0
c α = 45
0
d α = 60
0
25/ Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C với AC = 4cm, BC = 3cm nằm trong một điện
trường đều. Vectơ cường độ điện trường
E
song song với AC, hướng từ A đến C và có độ lớn E =
5000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,C là:
a U
AC
= 200V b U
AC
= 150 V c U
AC
= 250 V d U
AC
= 100 V
26/ Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt
động:
a Bóng đèn dây tóc b Ấm điện c Acquy đang được nạp điện d Quạt điện
2
27/ Gọi I là cường độ dòng điện qua bình điện phân, A và n là nguyên tử khối và hóa trị của chất thoát ra ở
điện cực, F là số Faraday. Khối lượng m của chất thoát ra ở điện cực trong thời gian t là:
a
It
n
A
F
m
1
=
b
tI
n
A
F
m
2
1
=
c
It
n
A
Fm
=
d
It
A
n
F
m
1
=
28/ Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm
2
, người ta dùng nó làm Katot của một bình
điện phân đựng dung dịch CuSO
4
và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện có cường độ I = 10A
chạy qua trong thời gian t = 2giờ 40phút 50giây. Chiều dày của lớp đồng bám trên tấm sắt là bao nhiêu, biết
khối lượng riềng của đồng D = 8,9g/cm
3,
, Cu = 64
a d = 1,8 cm b d = 1,8.10
-2
cm c d = 18 cm d d = 0,18 cm
29/ Đèn 3V- 6W mắc vào hai cực acquy ( E = 3V, r = 0,5Ω). Điện trở và công suất tiêu thụ của đèn là:
a 1Ω ; 3W b 1Ω ; 3,5Wc 1,5 Ω ; 3,375 W d 1,25Ω ; 3,75 W
30/ Theo định luật Jun- Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luôn luôn:
a Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
b Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
c Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
d Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện
----------------Hết ----------------
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]d...
3