Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ đề cương ôn tập giữa Học kì 2 môn Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.81 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b>1</b>


ĐỀ

CƯƠNG ƠN TẬ

P GI

A KÌ II L

P 2



A. TRẮC NGHIỆM


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D D C A C A D D C C


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án C C D C C B A D D C


B. TỰ LUẬN


DẠNG 1. Xem đồng hồ: giờ, ngày, tháng.
Bài 1. Số?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b>2</b>


Bài 3. Tính:


a) 5 giờ + 3 giờ = 8 giờ; b) 12 giờ - 4 giờ = 8 giờ


c) 18 giờ - 10 giờ = 8 giờ; d) 11 giờ - 4 giờ = 7 giờ



Bài 4. Số?


a) Một ngày có 24 giờ; khoảng thời gian từ 12 giờđêm hơm trước


đến 12 giờđêm hơm sau được tính là 1 ngày hay 24 giờ.
b) Khoảng thời gian từ 12 giờđêm hôm trước đến:


- 6 giờ sáng hôm sau là: 6 giờ


- 12 giờtrưa hôm sau là: 12 giờ


- 3 giờ chiều hôm sau là: 15 giờ


Bài 5. a), b) các em tự làm.


c) Nếu ngày 10 tháng 11 là thứ hai thì ngày 20 tháng 11 là thứnăm; ngày
30 tháng 11 là thứtư; ngày 2 tháng 12 là thứ sáu (cùng một năm đó).


Bài 6. Điền giờ và phút thích hợp vào chỗ chấm:
a) Một tiết học vào khoảng 35 …


b) Bạn Sơn đi học từ nhà lúc 7 giờvà đến trường lúc 7 giờ 30 phút. Bạn Sơn
đã đi hết thời gian là 30 …


c) Thời gian kim phút (kim dài) chạy đúng một vòng trên đồng hồlà 1 ….


hay 60 ….
Hướng dẫn:


a) phút b) phút c) giờ; phút.


DẠNG 2. Tổng của nhiều số. Bảng nhân 2, 3, 4, 5
Bài 7. Tính:


a) 25 + 16 + 9; 17 + 17 + 17; 25 + 25 + 25 + 25;
b) 4  7 + 9; 5  9 + 26; 3  8 – 7;


Hướng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b>3</b>


Bài 8. Tính nhẩm:


4  2 = 8 4  8 = 32 4  7 = 28 4  6 = 24 4  10 = 40
2  6 = 12 3  5 = 15 4  3 = 12 5  4 = 20 5  9 = 45
2  8 = 16 3  8 = 24 4  8 = 32 5  8 = 40 5  7 = 35
Bài 9. > 4  3 < 14 4  3 = 3  4


< ? 4  5 = 20 4  5 > 3  6
= 4  8 > 25 4  2 = 2  4
Bài 10. a) Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân:


10 + 10 + 10 + 10 = 10  4 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4  5
8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 8  5 12 + 12 + 12 + 12 = 12  4
Bài 11. Viết tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu):


Mẫu : 4  3 = 4 + 4 + 4 = 12 ; Vậy 4  3 = 12
a) 6  3 = 6 + 6 + 6 = 18 ; Vậy 6  3 = 18



b) 9  5 = 9 + 9 + 9 + 9 + 9 = 45 ; Vậy 9  5 = 45


c) 8  7 = 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 56 ; Vậy 8  7 = 56
Bài 12. a) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:


b) Viết thừa số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)


Bài 13. Số?


a)2  = 6  2 = 10 5  = 35
4 = 16 6  = 30  9 = 27


Thừa số 2 8 3 4 5 7 4


Thừa số 3 2 8 6 5 5 10


Tích 6 16 24 24 25 35 40


3 <sub>5 </sub> 7


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b>4</b>


b)





Bài 14. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 6 con bị có bao nhiêu chân?


Hướng dẫn:


Sáu con bị có số chân là: 4 6 24 = (chân)


Đáp số: 24 chân.
Bài 15. Mỗi túi có 5kg gạo. Hỏi 5 túi như thế có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?


Hướng dẫn:


Năm túi như thế có số ki-lơ-gam gạo là: 5 5 25 = (kg)


Đáp số: 25kg.
Bài 16. Mỗi bàn có 2 bạn ngồi học. Lớp 2A có 3 tổ, cơ giáo xếp các bạn tổ


Một ngồi vừa đủ 4 bàn, các bạn tổ Hai ngồi vừa đủ 6 bàn, các bạn tổ Ba ngồi
vừa đủ 5 bàn. Hỏi:


a) Mỗi tổ có bao nhiêu bạn?


b) Lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn?


Hướng dẫn:


a) Tổ Một có số bạn là: 4 2 8 = (bạn)
Tổ Hai có số bạn là: 6 2 12 = (bạn)
Tổ Ba có số bạn là: 5 2 10 = (bạn)



b) Lớp 2A có tất cả số bạn là: 8 12 10 30+ + = (bạn)


Đáp số: a) 8 bạn, 12 bạn, 10 bạn
b) 30 bạn.


DẠNG 3. Bảng chia 2, 3, 4, 5 và một phần hai, một phần ba, một phần bốn,
một phần năm.


Bài 17. Tính:


3  7 = 21 4  6 = 24 5  4 = 20
21 : 3 = 7 24 : 4 = 6 20 : 5 = 4
21 : 7 = 3 24 : 6 = 4 20 : 4 = 5


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b>5</b>


Bài 18.


a) Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm:


12 : 2 = 6; 18 : 3 < 9; 10 : 5 < 6;
16 : 4 < 7; 14 : 2 = 7; 20 : 4 < 9.
b) Số?







Bài 19. Tìm x:


a) x 5= ; b) x 8= ; c)x 8=
d) x 1= ; e) x 4= ; f) x 6=
g) x 3= ; h) x 7= ; i) x 6=


Bài 20. Một sợi dây dài 20dm được cắt thành 4 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi


đoạn dây dài bao nhiêu đề-xi-mét?


Hướng dẫn:


Mỗi đoạn dây dài sốđề-xi-mét là: 20: 4 5= (dm)


Đáp số: 5dm.
Bài 21. Một đơi đũa có 2 chiếc đũa. Mẹ lấy ra hai chục chiếc đũa rồi chia đều
cho hai mâm. Hỏi:


a) Mẹ lấy ra bao nhiêu đôi đũa?


b) Mỗi mâm có mấy đơi đũa?
Hướng dẫn:


a) Mẹ lấy ra sốđơi đũa là: 20:2 10= (đơi)


b) Mỗi mâm có sốđôi đũa là: 10:2 5= (đôi)


Đáp số: a) 10 đôi; b) 5 đôi.



Bài 22. Số bị chia là số tròn chục là số liền trước của số 30, số chia là 2. Tìm


thương của hai sốđó.
Hướng dẫn:


8


2 2 + 9 : 2 : 2 2


10
0


4 : 2 6 : 2 - 3 2


4 13 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b>6</b>


Số tròn chục liền trước số 30 là: 20.
Số bị chia là: 20


Thương của hai số là: 20:2 10= .


Đáp số: 10.
Bài 23. Tơ màu 1


2 trong mỗi hình dưới đây:



a) b)


c)


Bài 24. Viết vào ô trống tương ứng với phần tô màu của mỗi hình:


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b>7</b>


c)


d)


Hướng dẫn:


a) 1


2;
1
2;


1
2


b) 1



4;
1
3;


1
3


c) 1


2;
1
5


d) 1


5;
1
3


DẠNG 4. Đường gấp khúc. Độdài đường gấp khúc


Bài 25. Ghi tên các đường gấp khúc có trong hình vẽ sau vào chỗ chấm:


a) Các đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng là:
ABC, BCD, CDE.


b) Các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng là:
ABCD, BCDE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu



Hotline: 091.269.8216 <b>8</b>


Bài 26.Tính độdài đường gấp khúc MNPQ: Với MN = 3cm, NP = 4cm và PQ
= 3cm.


Hướng dẫn:


Độdài đường gấp khúc MNPQ là: 3 + 4 + 3 = 10 (cm)


Đáp số: 10cm.
Bài 27. Một đoạn dây đồng được uốn thành hình ngơi sao (như hình vẽ).


Tính độdài đoạn dây đồng đó.


Hướng dẫn:


Độdài đoạn dây đồng đó là: 10 3 30 = (dm)


Đáp số: 30dm.
DẠNG 5. Hình tam giác, hình tứ giác. Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ


giác


Bài 28. Cho biết các hình dưới đây có bao nhiêu hình vng?


a) b)


Hướng dẫn:



a) 17 hình vng. b) 21 hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 <b>9</b>


a) b)


Hướng dẫn:


a) 6 hình tam giác. b) 5 hình tam giác.
Bài 30. Tính chu vi các hình sau:


a) b)


c) d)


Hướng dẫn:


a) Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 8 = 16 (dm)


Đáp số: 16dm.
b) Chu vi hình tứ giác là: 4 + 7 + 12 + 6 = 29 (cm)


Đáp số: 29cm.
c) Chu vi hình vng là: 5 4 20 = (cm)


Đáp số: 20cm.
d) Chu vi hình chữ nhật là:

(

4 6 2 20+  =

)

(cm)



</div>

<!--links-->

×