Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 - THPT Hàng Hải năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.07 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
<b>TRƯỜNG THPT HÀNG HẢI </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA HỌC KỲ 1 – KHỐI 12 </b>
<b>Ngày kiểm tra 18/10/2018 - Thời lượng 90 phút </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 40 câu=8 điểm ). </b>


<b>Câu 1. </b>Hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>25 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A.</b>

;0

2;

<b>B.</b>

 

0; 2 <b>C.</b>

 ; 2

0;

<b>D.</b>

0;


<b>Câu 2</b>. Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>23 đạt cực tiểu tại:


<b>A. </b><i>x</i>0<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> 1<b>. </b> <b>C. </b><i>x</i>4<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>3<b>. </b>


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định, liên tục trên [-2;2] và có bảng biến thiên.


x  -2 0 2 
y’ - - 0 + 0 -


y




 <sub> 19 </sub>


3 3


- 1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?



<b>A. </b>
 2;2


max<i>y</i> 19.


  <b> </b> <b>B. </b>m ax2;2 <i>y</i>3.<b> </b> <b>C. </b>max<sub></sub><sub></sub><sub>2;2</sub><sub></sub><i>y</i>2.<b> </b> <b>D. </b>min2;2 <i>y</i> 2.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có lim

 

2


<i>x</i> <i>f x</i>  và <i><sub>x</sub></i><sub> </sub>lim <sub>2</sub> <i>f x</i>

 

 . Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Đồ thị hàm số tiệm cận ngang <i>y</i>2 và tiệm cận đứng <i>x</i> 2.


<b>B.</b> Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
<b>C.</b> Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.


<b>D.</b> Đồ thị hàm số tiệm cận ngang <i>y</i> 2 và tiệm cận đứng <i>x</i>2.
<b>Câu 5.</b> Đồ thị hàm số 2 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:


<b>A.</b> <i>x</i>1 và <i>y</i>2. <b>B.</b> <i>x</i>2 và <i>y</i>1. <b>C.</b> <i>x</i>1 và <i>y</i> 3. <b>D.</b> <i>x</i> 1 và <i>y</i>2.
<b>Câu 6.</b> Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?




<b>A.</b> <i>y</i>2<i>x</i>36<i>x</i>26<i>x</i>1.<b> </b>


<b>B.</b> <i>y</i>2<i>x</i>3<i>x</i>26<i>x</i>1.
<b>C.</b> <i>y</i>2<i>x</i>36<i>x</i>26<i>x</i>1.
<b>D.</b> <i>y</i> 2<i>x</i>36<i>x</i>26<i>x</i>1.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị sau là của hàm số nào?
<b>A.</b>


2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub> </sub></b>
<b>B.</b>


<b>C.</b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>




3


.
1






<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>D.</b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






<b>Câu 8.</b> Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A.</b> 4 2


2 1


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. </b> <b>B. </b> 4 2


2 1


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. </b> <b>C.</b> 4 2


3 1


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. </b> <b>D. </b> 4 2


2 1


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. </b>
<b>Câu 9. </b> Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy <i>B</i> và chiều cao <i>h</i> là:



<b>A. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b>B.</b> 1
3


<i>V</i>  <i>Bh</i> <b>C. </b><i>V</i> 3<i>Bh</i> <b>D. </b> 1
2


<i>V</i>  <i>Bh</i>


<b>Câu 10.</b> Hình mười hai mặt đều có số đỉnh , số cạnh số mặt lần lượt là


<b>A</b>. 20;30;12 <b>B.</b> 30;20;12 <b>C.</b>12;30;20 <b> </b> <b>D.</b> 20;12;30
<b>Câu 11.</b> Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?


<b>A</b>.6 <b>B</b>.12 <b>C</b>. 3 <b>D</b>.9


<b>Câu 12.</b> Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên.


<b>A.</b>9<b> . </b> <b>B. </b>12<b>. </b> <b>C.</b>6<b><sub> . </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>10<b>. </b>


<b>Câu 13.</b> Dựa vào hình vẽ. Tìm khẳng định <b>đúng</b>.


<b>A.</b> Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định và khơng có cực
trị.


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên

(0;



),

nghịch biến trên

(



;0)

và có
hai cực trị.


<b>C. </b>Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và khơng có
cực trị.



<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên

(0;



),

đồng biến trên

(



;0)

và có
có hai cực trị.


<b>Câu 14.</b> Tập tất cả các giá trị thực của tham số

<i>m</i>

để hàm số

<i>y</i>

<i>x</i>

3

<i>m</i>

1

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

1

đồng biến
trên khoảng

 

;



<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


<b>-1</b>
<b>1</b>


<b>-1</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
<b>A.</b>

2; 4

<b>B. </b><i>x</i> <b>C. </b>

  ; 2

 

4;

. <b>D. </b>

  ; 2

 

4;

.
<b>Câu 15.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số tan 2


tan


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> đồng biến trên khoảng
0;


4




 


 


 .


<b>A. </b><i>m</i>0 hoặc 1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i> 0. <b>C. </b><i>m</i>0 hoặc 1 <i>m</i> 2. <b>D. </b>1 <i>m</i> 2.
<b>Câu 16.</b> Điểm cực đại của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>22 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>

0; 2 .

<b>C. </b>

2; 2 .

<b>D. </b>0.


<b>Câu 17.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

  

<i>x</i>  <i>x</i>1

 

4 <i>x</i>2

 

5 <i>x</i>3

3. Số điểm cực trị của hàm số


 



<i>f x</i> là:


<b>A</b>. 2 . <b>B</b>. 3 . <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23.Gọi <i>M</i> và <i>m</i>lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn

 

1;3 .Tính giá trị <i>T</i><i>M</i><i>m</i>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0.<b> </b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 19.</b> Đồ thị hàm số


2



1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
  


 có đường tiệm cận đứng khi


<b>A.</b><i>m</i> 1 . <b>B.</b> <i>m</i> <i>R</i><b> </b>. <b>C.</b><i>m</i>0 . <b>D.</b><i>m</i>1.


<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> có đồ thị như hình vẽ.


Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A.</b> <i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0 <b>B.</b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0<b> </b> <b>C.</b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0<b> </b> <b>D</b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0
<b>Câu 21.</b> Xác định <i>a b</i>, để hàm số  1



<i>ax</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>b</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?


<b>A.</b> <i>a</i>1,<i>b</i>1. <b>B.</b> <i>a</i>1,<i>b</i> 1. <b>C.</b><i>a</i> 1,<i>b</i>1. <b>D.</b><i>a</i> 1,<i>b</i> 1.
<b>Câu 22</b>. Khối chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> , cạnh bên bằng 2<i>a</i> có thể tích là


<b>A.</b><i>a</i>


3


. 14


6 <b>B. </b>


<i>a</i>3. 14


3 <b>C. </b>


<i>a</i>3. 7


6 <b>D. </b>


<i>a</i>3. 7
3
<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
<b>Câu 23</b>. Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i> , <i>AB</i> <i>a ABC</i> 0 <i>SB</i> <i>a</i>


2 , 60 , . và


<i>SB</i> <i>ABC</i> . Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là
<b>A. </b> <i>a</i>



3


2 . 3


3 <b>B. </b>


<i>a</i>3<sub>. 3</sub>


2 <b>C. </b>


<i>a</i>3<sub>. 3</sub>


12 <b>D. </b>


<i>a</i>3<sub>. 3</sub>


3


<b>Câu 24</b>. Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> . <i>SA</i> <i>ABCD</i> và <i>SC</i> <i>a</i> 6 . Thể
tích khối chóp bằng ?


<b>A. </b> <i>a</i>


3


2


3 <b>B. </b>


<i>a</i>3



3 <b> </b> <b>C. </b><i>a</i>


3<b><sub> </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>3


2


<b>Câu 25</b>. Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i>là tam giác đều cạnh bằng 4 và biết <i>CC</i>'5
Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ đã cho.


<b>A. </b><i>V</i> 20 3. <b>B. </b><i>V</i> 4 3.<b> </b> <b>C. </b> 20 3.
3


<i>V</i> <b> </b> <b>D. </b> 16.


3


<i>V</i>


<b>Câu 26</b>. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a là


<b>A. </b>V2a .3 <b>B. </b>V3a .3 <b>C. </b>


3


2a


V .


3



 <b>D. </b>V4a .3


<b>Câu 27.</b> Trên khoảng 0;
2


 


 


  bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
<b>A.</b>


3


sin


6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <b>B.</b>


3


sin


6
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <b>C.</b>


2 4


cos 1


2 24
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   <b> D. </b>


2 4


cos 1


2 24
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>  
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có đồ thị như hình vẽ


Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?


<b>A.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có một điểm cực tiểu. <b>B.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đạt cực đại tại

<i>x</i>

1

.
<b>C.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có hai điểm cực trị. <b>D.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên

;1

.
<b>Câu 29. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho hàm số<i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2<i>mx</i>5 có hai cực trị. Chọn kết
quả đúng:


<b>A. </b> 1


3



<i>m</i> <b> </b> <b>B.</b> 1


3


<i>m</i> <b> </b> <b> C. </b> 1
3


<i>m</i> <b> </b> <b> D. </b> 1
3


<i>m</i>


<b>Câu 30. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 1 4 2 3


2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  có một cực trị
<b>A. </b> <i>m</i>0<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>0<b><sub> </sub></b> <b>C.</b><i>m</i>0<b><sub> </sub></b> <b> D.</b><i>m</i>0<b><sub> </sub></b>
<b>Câu 31</b>. Xác định

<i>m</i>

để đồ thị hàm số




2 2


1


2 1 2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>





    có đúng hai tiệm cận đứng.


<b>A.</b> 3; 1; 3


2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <b>.</b>. <b>B.</b> 3; 1
2


<i>m</i>  <i>m</i> . <b>C.</b> 3
2


<i>m</i> . <b>D.</b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
<b>Câu 32</b>. Cho hàm số: 2 1 ( )


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>






 và đường thẳng <i>d y</i>:  <i>x</i> <i>m</i>. Với giá trị nào của m thì đường thẳng <i>d</i>


cắt đồ thị (<i>C</i>)tại 2 điểm phân biệt.


<b>A.</b><i>m</i> 5 hoặc <i>m</i> 1. <b>B.</b>   5 <i>m</i> 1<b> </b>. <b>C.</b><i>m</i> 5<b> </b>. <b>D.</b><i>m</i> 1<b> </b>.


<b>Câu 33</b>. Khối chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> , cạnh bên tạo với đáy 1 góc 450 có thể tích là
<b>A. </b><i>a</i>


3


12<b> </b> <b>B. </b>


<i>a</i>3


2 <b> </b> <b>C. </b>


<i>a</i>3


24<b> </b> <b>D. </b>


<i>a</i>3


6


<b>Câu 34</b>. Cho hình lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh a, mặt phẳng

<i>AB C</i>' '

tạo

với đáy một góc 60 .0 Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ đã cho.


<b>A. </b> 
3


3 3
.
8


<i>a</i>


<i>V</i> <b> </b> <b>B. </b> 


3


.
2


<i>a</i>


<i>V</i> <b>C. </b><i>V</i>  3 .<i>a</i>3 <b> </b> <b>D. </b> 


3


3
.
3


<i>a</i>
<i>V</i>



<b>Câu 35</b>. Khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AB</i> <i>a AD</i>, <i>a</i> 3 ,<i>AC</i>' <i>a</i> 6 có thể tích là


<b>A. </b><i>a</i>3. 6 <b>B. </b><i>a</i>


3


. 6


3 <b>C. </b> <i>a</i>


3


3 . 2 <b>D. </b> <i>a</i>


3


2 . 6
3
<b> Câu 36</b>. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên M và có đồ thị <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i>


như hình vẽ.


Xét hàm số<i>g x</i>( ) <i>f x</i>( 22) . Mệnh đề
nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Hàm số ( )<i>g x</i> nghịch biến trên

1;0 .


<b>B</b>. Hàm số ( )<i>g x</i> nghịch biến trên

 

0; 2 .
<b>C</b>.Hàm số ( )<i>g x</i> đồng biến trên

2;

.
<b>D</b>. Hàm số ( )<i>g x</i> nghịch biến trên

 ; 2 .




<b>Câu 37</b>. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số
4 2 2


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>m x</i>  có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam
giác vuông cân.


<b>A. </b><i>m</i> 1<b> </b> <b>B. </b><i>m</i> 

1;0;1

<b> </b> <b>C. </b><i>m</i> 2 <b>D. </b><i>m</i> 

2;0;2



<b>Câu 38</b>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số




3 2 2 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x m</i> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?


<b>A.</b>3<b>. </b> <b>B. </b>4 <b>C. </b>1<b>. </b> <b>D. </b>2<b>. </b>


<b>Câu 39</b>. Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng

 

3


200 <i>m</i> . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Chi phí để xây dựng bể là 300 nghìn
đồng

 

2


/ <i>m</i> (chi phí tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, khơng


tính diện tích đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất đề xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).
<b>A.</b> 51 triệu đồng. <b>B</b>.

75

triệu đồng. <b>C.</b> 36 triệu đồng. <b>D.</b> 46 triệu đồng.
<b>Câu 40</b>. Cho tứ diện <i>ABCD</i> có thể tích là <i>V</i>. Điểm <i>M</i> thay đổi trong tam giác <i>BCD</i>. Các đường thẳng qua
<i>M</i> và song song với <i>AB</i>, <i>AC</i>, <i>AD</i> lần lượt cắt các mặt phẳng (<i>ACD</i>), (<i>ABD</i>), (<i>ABC</i>) tại <i>N</i>, <i>P</i>, <i>Q</i>. Giá trị lớn
nhất của thể tích khối <i>MNPQ</i> là:


<b>A. </b>
27
<i>V</i>


<b>B.</b>
16


<i>V</i>
<b>.</b>


<b>.</b>


<b> </b> <b><sub>C.</sub></b>


8
<i>V</i>


<b>. </b> <b>D.</b>3


54
<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<b>ĐỀ CHẴN </b>



<b>Bài 1</b> . <i>(1 điểm)</i> Xét tính đồng biến , nghịch biến và tìm cực trị của các hàm số :


<b>1)</b> 2 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 2)


4 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 2. (1 điểm)</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>2 ;<i>a AD</i><i>a</i> . Hình chiếu của <i>S</i>
lên

<i>ABCD</i>

là trung điểm <i>H</i> của <i>AB</i> , <i>SC</i> tạo với đáy một góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp 0


.


<i>S ABCD</i> ?


<b>ĐỀ LẺ </b>



<b>Bài 1</b> . <i>(1 điểm)</i> Xét tính đồng biến , nghịch biến và tìm cực trị ( nếu có ) của các hàm số :


<b>1)</b> 3 1


4
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 2)


4 2
2
<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 2. (1 điểm)</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i><i>a AD</i>; 2<i>a</i> . Hình chiếu của <i>S</i>
lên

<i>ABCD</i>

là trung điểm <i>H</i> của <i>AD</i> , <i>SC</i> tạo với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích khối chóp 0


.


<i>S ABCD</i> ?


</div>

<!--links-->

×