Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Soạn: Tuần 15, Tiết 59</b></i>
<b>Giảng:</b>
<b>ĐỘNG TỪ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<i><b> - Khái niệm động từ: </b></i>
+ ý nghĩa khái quát của động từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của động từ ( khả năng kết hợp của động từ, chức vụ ngữ
pháp của động từ).
- Các loại động từ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Kĩ năng bài học: Nhận biết động từ trong câu.
+ Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái.
+ Sử dụng động từ để đặt câu.
+ Luyện viết chính tả một đoạn truyện đó học.
+Thống kê các động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái
Trong bài chính tả.
- Kĩ năng sống cần giáo dục: nhận thức được vai trò của động từ, giao tiếp; sử
dụng , lắng nghe/ phản hồi
<b>3. Thái độ: trân trọng, yêu mến tiếng mẹ đẻ</b>
<i><b>4. Phát triển năng lực: rèn HS năng lực tự học ( Lựa chọn các nguồn tài liệu có</b></i>
liên quan ở sách tham khảo, internet, thực hiện soạn bài ở nhà có chất lượng ,hình
thành cách ghi nhớ kiến thức, ghi nhớ được bài giảng của GV theo các kiến thức
<i>đã học), năng lực giải quyết vấn đề (phát hiện và phân tích được ngữ liệu ), năng</i>
<i>lực sáng tạo ( có hứng thú, chủ động nêu ý kiến), năng lực sử dụng ngơn ngữ khi</i>
<i>nói, khi tạo lập đoạn văn; năng lực hợp tác khi thực hiện nhiệm vụ được giao trong</i>
<i>nhóm; năng lực giao tiếp trong việc lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin chủ động</i>
trong việc chiếm lĩnh kiến thức bài học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn kiến thức SGV, soạn giáo án, máy chiếu
- HS: Soạn bài: mục I,II
<b>C. Phương pháp</b>
- Phương pháp phân tích ngữ liệu, vấn đáp, thực hành có hướng dẫn , hoạt động
nhóm, động não
<b>D. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục</b>
<i><b>1- Ổn định tổ chức (1’)</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>
<b>? Thế nào là chỉ từ? Nêu hoạt động của chỉ từ trong câu và cho ví dụ minh họa?</b>
<i><b>3- Giảng bài mới</b></i>
Hoạt động 1: Khởi động (1’):
<i>- Mục tiêu: đặt vấn đề tiếp cận bài học.</i>
<i>- Hình thức: hoạt động cá nhân.</i>
<b> GV chép 1 đoạn văn trong văn bản “Con hổ có nghĩa” -> HS tìm các từ ngữ</b>
<b>chỉ hành động của con hổ trong đoạn văn -> GV nhận xét và vào bài</b>
<b>Hoạt động 2 - 8p</b>
<i><b>- Mục tiêu: hướng dẫn học sinh tìm hiểu Tìm hiểu</b></i>
<b>đặc điểm của ĐT</b>
<i><b>- Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- Phương pháp: đàm thoại, trực quan</b></i>
<i><b>- Kĩ thuật : KT đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</b></i>
GV trình chiếu ngữ liệu (BT 1 – 145)
- 1HS đọc ví dụ (VD d: Em yêu mẹ vô cùng.)
<i><b>?) Nêu hiểu biết của em về từ loại động từ mà em đã học</b></i>
<i>ở tiểu học? - 2 HS nêu</i>
<i><b>?) Dựa vào khái niệm đó, hãy tìm động từ trong các</b></i>
<i>VD? </i>
a) Đi, đến, ra, hỏi
b) Lấy, làm lễ
c) Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề
d) Yờu
<i><b>?) Ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm?</b></i>
- Chỉ hành động, trạng thỏi của sự vật
<i><b>?) Nêu sự khác biệt giữa danh từ và động từ?</b></i>
- Danh từ: + Thường kết hợp với số từ, lượng từ hoặc chỉ
từ làm cụm danh từ (ko kết hợp được các từ đang, đó,
sẽ...)
+ Thụng làm chủ ngữ trong câu
+ Làm vị ngữ phải có từ “là”
- Động từ: + Thường kết hợp với :đang, đó, sẽ, hãy...
-> cụm động từ
+ Thường làm vị ngữ
+ Khi làm chủ ngữ thì khơng kết hợp được
các từ trên ( không kết hợp được với số từ, lượng từ...)
<i><b>?) Từ so sánh trên, hãy nêu khái quát đặc điểm của động</b></i>
<i><b>từ? - 2 HS nêu -> GV chốt bằng máy chiếu-> HS ghi</b></i>
<i><b>I. Đặc điểm của động</b></i>
<i><b>từ</b></i>
<i>1.Khảo sát, phân tích</i>
<i>ngữ liệu: sgk</i>
Kết hợp với: đã,
- Thường làm vị ngữ
- Khi làm chủ ngữ,
không kết hợp được
với đang, đã, hãy...
<i><b>2,Ghi nhớ1: sgk(146)</b></i>
<b>Hoạt động 3 - 8p</b>
<i><b>- Mục tiêu: hướng dẫn học sinh tìm hiểu Tìm hiểu</b></i>
<b>các loại ĐT</b>
<i><b>- Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- Phương pháp: đàm thoai, trực quan</b></i>
<i><b>- Kĩ thuật : đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</b></i>
<b>* GV chuyển ý -> trình chiếu bảng phân loại (146)</b>
<b>II. Các loại động từ</b>
<b>chính</b>
<i>1.Khảo sát, phân tích </i>
<i>ngữ liệu: sgk</i>
<i><b>?) Xếp động từ vào bảng phân loại cho phù hợp?</b></i>
<i>- Trả lời câu hỏi làm gì, khơng địi hỏi có động từ khác</i>
<i>- Trả lời câu hỏi làm sao, thế nào:</i>
+ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau: dám, toan, định
(chỉ tình thái)
+ khơng địi hỏi động từ khác đi kèm: buồn,, ghét, đau,
nhức, nứt, vui, yêu (chỉ trạng thái)
<i><b>?) Hãy tìm thêm những từ có động từ tương tự?</b></i>
- Làm gì? - ăn, uống, học...
- Làm sao? Thế nào? – Thương, vỡ, ngủ, thức..
<i>? Khái quát về các loại ĐT</i>
- HS phát biểu – GV chốt bằng máy chiếu
từ khác đi kèm)
* Động từ chỉ hành
động, trạng thái
(không đũi hỏi động
từ khác đi kèm)
- Động từ chỉ hành
động: trả lời câu hỏi
<i>làm gì</i>
- Động từ chỉ trạng
thái: trả lời câu hỏi
<i><b>- Mục tiêu: học sinh thực</b></i>
<i><b>hành kiến thức đã học.</b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: hoạt</b></i>
<i><b>động cá nhân, nhóm</b></i>
<i><b> -Phương pháp: đàm thoại,</b></i>
<i><b>trực quan, nhóm</b></i>
<i><b>- Kĩ thuật: KT đặt câu hỏi,</b></i>
<i><b>giao nhiệm vụ,chia nhóm</b></i>
<b>- HS đọc lại truyện – nêu yêu</b>
<b>cầu BT1</b>
Chia theo nhóm bàn thảo luận
trong 2 phút- đại diện nhóm lên
trình bày các nhóm khác nhận
xét, bổ sung- GV nhận xét –
chốt.
<b>- HS nêu yêu cầu BT</b>
<b>?) So sánh nghĩa của 2 từ “đưa,</b>
cầm” – thảo luận – trình bày,
nhận xét
<b>- HS đọc bài tập 3 và nêu yêu</b>
<b>cầu</b>
-> trả lời miệng
<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1(147)</b>
1. a) Các động từ: có, khoe, mang, đem ra, mặc,
đứng, hóng, đợi, có, đi, khen, thấy, hỏi, tức,
tức tối, chạy, chạy, giơ, bảo, mặc
2. b) Phân loại
3. - Động từ chỉ tình thỏi: mặc, có, mang, khen,
thấy, bảo, giơ
4. - Động từ chỉ hành động, trạng thái:
<b>Bài tập 2(147)</b>
- Sự đối lập về nghĩa giữa 2 động từ: đưa, cầm
-> thấy rõ sự tham lam, keo kiệt của anh nhà
giàu
<b> Bài tập 3(SBT - 55)</b>
a) ĐT b) DT
c) ĐT d) DT
<i><b>4. Củng cố: 2’</b></i>
<i><b>- Mục tiêu: củng cố kiến thức đã học, học sinh tự đánh giá về mức độ đạt được</b></i>
<i><b>những mục tiêu của bài học.</b></i>
<i><b>- Phương pháp: phát vấn - Kĩ thuật: động não,đặt câu hỏi, trình bày 1</b></i>
<i><b>phút</b></i>
<i><b>HS trình bày 1 phút</b></i>
<i>? Em hãy trình bày những nội dung cơ bản cần nhớ trong tiết học</i>
HS xung phong trình bày, nhận xét, bổ sung
<i><b>GV nhắc lại khái niệm ĐT, phân loại ĐT</b></i>
<i><b>5. Hướng dẫnvề nhà (3’)</b></i>
- Học bài, hoàn thành bài tập - đặt câu và xác định chức vụ ngữ pháp của ĐT trong
câu. – luyện viết chính tả một đoạn truyện đó học. Thống kờ cỏc ĐT tỡnh thỏi và
ĐT chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn.
<b>- Chuẩn bị: Cụm động từ - soạn mục I,II từ đó rút ra kết luận: Nghĩa của cụm</b>
động từ.- Chức năng ngữ pháp của cụm động từ - Cấu tạo đầy đủ của cụm động từ
- ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ.