Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiết 83_ Số học 6_ Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ……… Ngày dạy: ……… Lớp: ……….. Tiết: …….
<b>Tiết 83: LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Qua bài này giúp học sinh:


<b>1. Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia hai phân </b>
số.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- HS tìm được số nghịch đảo của một số khác 0; thực hiện đúng phép chia phân số.
- Vận dụng được quy tắc chia hai phân số. phép chia phân số.


<b>3. Thái độ: </b>


- HS tính cẩn thận, chính xác.


- HS tự giác, tích cực, chủ động trong giờ học.
<b>4. Định hướng năng lực, phẩm chất</b>


<i><b>- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực </b></i>
ngôn ngữ, năng lực tự học.


<i><b>- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT


2. Học sinh: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà, SGK – SBT.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. Hoạt động Chữa bài tập về nhà (5 phút)</b>


<i><b>Mục tiêu: - HS tự kiểm tra BTVN, nhận biết các phép tính trong bài.</b></i>
<i><b>Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan.</b></i>


GV yêu cầu 1 HS lên
bảng chữa bài 84 d,e


GV kiểm tra BTVN
của HS


HS lên bảng chữa bài


HS dưới lớp kiểm tra lại
việc làm BTVN của mình


<b>Bài 84 SGK.43</b>
d)


9 3 9 5 9


: .



5 5 5 3 3




-= =


-


-e)


5 5 5 3 1


: .


9 3 9 5 3


-


-= =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV gọi HS nhận xét HS dưới lớp nhận xét
<b>B, C. Hoạt động luyện tập – vận dụng (35 phút) </b>


<i><b>Mục tiêu: Học sinh phát biểu được quy tắc về phép chia phân số, luyên tập vào </b></i>
trong bài tập cụ thể.


<i><b>Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Làm bài</b>


87 SGK.43



<b>Hoạt động cá nhân: Để</b>
làm bài này ta cần sử
dụng kiến thức nào?
- Gọi HS lên bảng trình
bày


- Gọi HS nhận xét bài
làm của bạn


- GV nhận xét và sửa sai.


<b>*Hoạt động 2: Làm bài </b>
88 SGK.43


Hoạt động cá nhân:
? viết lại cơng thức tính
diện tích hình chữ nhật.


HS: Số nghịch đảo và
quy tắc chia phân số.
So sách phân số với
1.


- Một HS lên bảng
làm bài


.- HS nhận xét bài
làm của bạn



Cá nhân HS thực
hiện


Diện tích=dài x rộng
.


:
<i>S</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>S a</i>


=
=


<b>Bài 87 SGK.43</b>
a)


2 2


:1
7 =7<sub> </sub>


2 3 2 4 8


: .


7 4=7 3=21


2 5 2 4 8


: .



7 4=7 5=35
b) Với


2
:1


7 Þ <sub> số chia là 1</sub>
Với


2 3
:


7 4Þ <sub>số chia là <1</sub>
Với


2 5
:


7 4Þ <sub>số chia là >1</sub>
c) Kết quả trong phép chia


2
:1
7 là


2


7 chính là số bị chia.
Với phép chia



2 3
:


7 4 ta có


2 6


7 =21<sub> cịn thương là </sub>
8
21<sub>. Vì</sub>
6


21<sub> < </sub>
8


21Þ <sub> thương lớn hơn số</sub>
bị chia.


Với phép chia
2 5


:


7 4 , có
thương là


8
35 ,



2 10
7 =35<sub>. Vì</sub>


10 8


35>35Þ <sub> thương nhỏ hơn số </sub>
bị chia.


<b>Bài 88 SGK.43</b>


Chiều rộng tấm bìa là:


2 2 3


:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Từ đó suy ra cơng thức
tính chiều rộng.


- Chu vi của hình chữ
nhật được tính như thế
nào?


GV: gọi 1 HS lên bảng
trình bày


- Gọi HS nhận xét bài
làm của bạn


- GV nhận xét và sửa sai


<b>*Hoạt động 3: Làm bài </b>
89 SGK.43


Hoạt động cá nhân: Gọi
một HS lên bảng trình
bày


- Gọi HS nhận xét bài
làm của bạn


- GV nhận xét và sửa lại


Chu vi=(dài+rộng)x2
HS lên bảng trình bày
HS nhận xét bài làm
của bạn


HS lên bảng trình bày
HS nhận xét bài làm
của bạn


Chu vi tấm bìa là


2 3 32 46


.2 .2


3 7 21 21


ổ ử<sub>ữ</sub>



ỗ + <sub>ữ</sub> = =


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ <sub> (m)</sub>


<b>Bi 89 SGK.43</b>
a)


4 4 2


: 2


13 13.2 13


- -


-= =


b)


6 24.11


24 : 44


11 6





-=


=
c)


9 3 9 17 3


: .


34 17=34 3 =2


<b>D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng (4 phút)</b>


<i><b>Mục tiêu: - Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.</b></i>
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.


GV Hướng dẫn học
bài và chuẩn bị bài ở
nhà


HS ghi chép vào trong vở. - Học thuộc định nghĩa số
nghịch đảo, quy tắc phép chia
phân số.


- Xem lại các bài tập đã chữa.


</div>

<!--links-->

×