Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>1. Tính chất từ của nam châm:</b>
<b>Nam châm</b>
<b> Sắt (thép)</b>
<b>Đồng</b>
<b>Nhôm</b>
<b>- Đưa nam châm lại gần 3 thanh: đồng, sắt (hoặc </b>
<b>thép) và nhơm có hiện tượng gì xảy ra? </b>
<i><b>- Nhận xét :</b></i> Nam châm hút thanh sắt (thép)
<b>- Đưa một kim nam châm lại gần đầu một thanh </b>
<b>nam châm thẳng,quan sát hiện tượng và nhận xét.</b>
<i><b>- Nhận xét : Khi đưa một kim nam châm lại gần </b></i>
<b>đầu một thanh nam châm thẳng thì một trong hai </b>
<b>cực của kim bị hút còn cực kia bị đẩy.</b>
<b> - Nam châm có tính chất từ </b>
<b>2. Nam châm điện:</b>
<b> </b>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>1. Tính chất từ của nam châm:</b>
<b> -</b> <b>Nam châm có tính chất từ </b>
<b>vì có khả năng hút các vật </b>
<b>bằng sắt hoặc thép</b>
<b>- Quan sát hình 23.1 và nêu cấu tạo của nam châm </b>
<b>điện?</b>
<b>xem có hiện tượng gì xảy ra khi cơng tắc ngắt và </b>
<b>cơng tắc đóng?</b>
<b>+ </b>
<b>-Nhôm</b>
<b>Sắt (thép)</b>
<b>Đồng</b>
<b>2. Nam châm điện:</b>
<b> </b>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>1. Tính chất từ của nam châm:</b>
<b> -</b> <b>Nam châm có tính chất từ </b>
<b>vì có khả năng hút các vật </b>
<b>bằng sắt hoặc thép</b>
<b>+ </b>
<b>-Nhôm</b>
<b>Sắt (thép)</b>
<b>Đồng</b>
<b>hút các đinh đồng, sắt, nhơm. Khi ngắt cơng </b>
<b>tắc đóng cuộn dây hút đinh sắt.</b>
<b>2. Nam châm điện:</b>
<b> </b>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>1. Tính chất từ của nam châm:</b>
<b> -</b> <b>Nam châm có tính chất từ </b>
<b>vì có khả năng hút các vật </b>
<b>bằng sắt hoặc thép.</b>
<b> b) Đưa một kim nam châm lại gần một đầu </b>
<b>cuộn dây và đóng cơng tắc. Có hiện tượng gì </b>
<b>xảy ra .</b>
<b>2. Nam châm điện:</b>
<b> </b>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>1. Tính chất từ của nam châm:</b>
<b> -</b> <b>Nam châm có tính chất từ vì </b>
<b>có khả năng hút các vật bằng </b>
<b>sắt hoặc thép.</b>
<b>+ </b>
<b> </b>
<b>2. Nam châm điện:</b>
<b> </b>
<b>- Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt </b>
<b>non có dịng điện chạy qua là</b>
………..
<b>- Nam châm điện có ………. </b>
<b>vì nó có khả năng làm quay kim </b>
<b>nam châm và hút các vật bằng sắt </b>
<b>hoặc thép.</b>
<b>tính chất từ </b>
<b>nam châm điện </b>
<b>4. Tìm hiểu chng điện: </b>
<b>(Đọc thêm)</b>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>1. Tính chất từ của nam châm:</b>
<b> -</b> <b>Nam châm có thể hút sắt (thép)</b>
<b>và làm lệch kim nam châm.</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>II. TÁC DỤNG HÓA HỌC:</b>
<b>Dòng điện đi qua dung dịch </b>
<b>muối đồng làm cho thỏi than </b>
<b>nối với cực âm được phủ một </b>
<b>lớp ………..</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>1. Quan sát thí nghiệm:</b>
<b>đồng</b>
<b>Cơng tắc</b>
<b>Bóng đèn</b> <b>Nắp nhựa</b>
<b>Thỏi than</b> <b><sub>Dung dịch </sub></b>
<b> </b>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>II. TÁC DỤNG HÓA HỌC:</b>
<b>II. TÁC DỤNG SINH LÍ:</b>
<b>Dịng điện có thể gây nguy hiểm tới tính mạng con </b>
<b>người. Phải hết sức thận trọng khi dùng điện, nhất </b>
<b>là với mạng điện ở gia đình. Tuy vậy, trong y học </b>
<b>người ta có thể ứng dụng tác dụng sinh lý của dịng </b>
<b>điện thích hợp để chữa một số bệnh.</b>
<b> Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người </b>
<b>như tay chạm vào ổ điện, dây điện, tủ lạnh bị rị </b>
<b>điện, dây điện đường đứt rơi trúng …… thì hiện </b>
<b>tượng gì xảy ra?</b>
<b> Bị điện giật: Tim ngừng đập, cơ co giật, ngạt thở, </b>
<b>thần kinh tê liệt.</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I. TÁC DỤNG TỪ:</b>
<b>II. TÁC DỤNG HÓA HỌC:</b>
<b>II. TÁC DỤNG SINH LÍ:</b>
<b>III. VẬN DỤNG:</b>
<b>A. Một pin cịn mới đặt trên bàn.</b>
<b>B. Một mảnh ni lông đã được cọ xát mạnh.</b>
<b> Một cuộn dây dẫn đang có dịng điện chạy qua.</b>
<b>A. Một đoạn băng dính.</b>
<b>C.</b>
<b>A. Làm tê liệt thần kinh.</b>
<b>B. Làm quay kim nam châm.</b>
<b>C. Làm nóng dây dẫn.</b>