1
1
1
2
2
2
1 2
1 2
100
4( / )
25
50
2,5( / )
20
100 50
3,33( / )
25 20
tb
tb
tb
s
v m s
t
s
v m s
t
s s
v m s
t s
= = =
= = =
+ +
= =
+ +
Tit 18. ễN TP học kì I
Ngày soạn Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
13/12/2010 8A
I-m ục ti êu :
1. Kin thc:
- H thng kin thc c bn t bi 1 n bi 15
- Vn dng kin thc ó hc tr li cõu hi v gii mt s bi tp trong chơng
trình học kì i
2. K nng : Rốn k nng gii bi tp vt lớ nh lng
3. Thỏi : Có ý thức vận dụng kiến thức vào trả lời các câu hỏi và các bài tập
II-ph ơng ph áp: Nêu và giải quyết vấn đề
III- Đ ồ dùng dạy học: GV: Giỏo ỏn, sgk, sbt; Bng ph
HS : ễn tp cỏc bi t 1 n 15
IV-tiến trình dạy học
1. ổn định (1ph)
2.Kim tra bi c:
Kim tra kt hp trong bi.
3. B ài m ới
T Hoạ động của thầy và trò Nội dung
15
HĐ 1: Ôn tập về vận tốc trung bình
Cõu 1: Nờu cụng thc tớnh vn tc
trung bỡnh ca mt vt chuyn
ng. Nờu rừ tờn v n v ca tng
i lng cú mt trong cụng thc.
Cõu 2: K lc th gii v chy 100m
do VV ngi M t c l 9,78
giõy.
a) Chuyn ng ca vn ng
viờn ny trong cuc ua l u hay
khụng u?
b) Tớnh vn tc trung bỡnh ca
vn ng viờn ny.
Bi 3: Mt on tu chy trong 10
gi. Trong 4 gi u tu chy vi
vn tc trung bỡnh bng 60km/h;
trong 6 gi sau u tu chy vi vn
tc trung bỡnh bng 50km/h .Tỡm
vn tc trung bỡnh
ca on tu
trong sut thi gian chuyn ng
trờn.
Cõu 4: Mt ngi i xe p xung
Cõu 1: Cụng thc:
TB
s
v
t
=
, trong ú: v
TB
:
Vn tc trung bỡnh (km/h hoc m/s)
s: Quóng ng i c (km hoc m)
t: Thi gian i ht quóng ng ú
(h hoc s)
Cõu 2: a) Chuyn ng khụng u;
b)
100
10,22( / )
9,78
TB
s
v m s
t
= =
Cõu 3 : Quóng ng on tu chy
trong 4 gi: s
1
= v
1.
t
1
= 60.4 = 240 (km)
Quóng ng on tu chy trong 6gi:
s
2
= v
2.
t
2
= 50.6 = 300 (km)
Tng quóng ng on tu chy:
s = s
1
+ s
2
= 540 (km)
V
tb
=
1 2
1 2
s s
t t
+
=
+
54 (km/h)
Cõu 4:
27
một cái dốc dài 100m hết 25s.
Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn
đường dài 50m trong 20s rồi dừng
hẳn. Tính vận tốc trung bình của
người đi xe trên mỗi quãng đường
và trên cả quãng đường.
H§ 2: ¤n tËp vÒ ¸p suÊt
Câu 5: Nêu công thức tính áp suất
chất rắn. Nêu rõ tên và đơn vị của
từng đại lượng có mặt trong công
thức.
Câu 6: Một vật tác dụng lên mặt sàn
một áp suất 17 000 N/m
2
. Diện tích
của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là
0,03m
2
. Hỏi trọng lượng và khối
lượng của người đó.
Câu 7: a) Để tăng áp suất ta phải
làm gì?
b) Hãy chỉ ra cách làm tăng
áp suất khi sử dụng dao trong gia
đình em.
Bài 8: Một người có khối lượng 60
kg, diện tích của cả 2 bàn chân là
6dm
2
. Tính áp suất của người này
lên trên mặt đất.Theo em, người đó
phải làm gì để áp suất nói trên được
tăng lên gấp đôi.
Câu 9: Nêu công thức tính áp suất
chất lỏng. Nêu rõ tên và đơn vị của
từng đại lượng có mặt trong công
thức.
Câu 10: Tại sao khi lặn xuống biển,
người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn
chịu áp suất lớn?
Câu 5:
F
p
S
=
,Trong đó:
p là áp suất (đơn vị N/m
2
hoặc Pa)
F: Áp lực (N)
S: Diện tích mặt bị ép (m
2
)
Câu 6: - Trọng lượng của người đó: P =
p.S = 17 000.0,03 = 510 (N)
- Khối lượng của người ấy: m =
10
P
=
51 (kg)
Câu 7:
a) Để tăng áp suất ta phải tăng áp lực
hoặc giảm diện tích bị ép (hoặc cùng lúc
cả hai).
b)Để tăng áp suất của dao ta cần tăng áp
lực hoặc là mài mỏng lưỡi dao.
Câu 8:
P = 10m = 60.10 = 600(N) ; S = 6
(dm
2
) = 6.10
-2
(m
2
) ; P =
2
2
600
10000 /
6.10
F
N m
S
−
= =
Để áp suất trên tăng gấp đôi, người
đó có thể thực hiện 1 trong 2 cách sau:
+ Mang thêm một vật nặng có khối
lượng 60kg (tăng áp lực lên 2 lần )
+ Đứng bằng một chân (giảm diện
tích mặt bị ép đi 2 lần)
Câu 9: CT: p = d.h , trong đó:
p là áp suất ở đáy cột chất lỏng ( Pa)
d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m
3
)
h: Là chiều cao của cột chất lỏng (m)
Câu 10: Vì khi lặn sâu xuống biển thì áp
suất chất lỏng gây nên đến hàng nghìn
N/m
2
, người thợ lặn không mặc bộ đồ lặn
chịu áp suất lớn thì không thể chịu nổi áp
suất này.
Cõu 11: Mt thựng cao 1,2m ng
y nc. Tớnh ỏp sut ca ni lờn
ỏy thựng v lờn mt im cỏch ỏy
thựng 0,4m (bit trng lng riờng
ca nc l 10 000N/m
3
).
Cõu 12: (Nõng cao) Vỡ sao nh du
hnh v tr khi i ra khong khụng
v tr phi mc mt b ỏo giỏp?
Cõu 11:
p
1
= d.h
1
= 10 000.1,2 = 12 000 (N/m
2
)
P
2
= d.h
2
=10000.(1,2 0,4) = 8000 (N/m
2
)
Cõu 12: Vỡ khong khụng v tr khụng cú
khụng khớ, ỏp sut bờn ngoi khong
khụng rt nh so vi ỏp sut trong c th.
Vỡ th, nhng ni da non d b rỏch ra,
phi mc b ỏo giỏp bo v c th.
4. Hớng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn lại các bài đã học, xem lại các bt
- Xem lại các câu hỏi trong giờ đã ôn tập
- Giờ sau tiếp tục ôn tập học kì i
V/ Rút kinh nghiệm
Tit 19. ễN TP học kì I (Tiết 2)
Ngày soạn Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
14/12/2010 8A
I-m ục ti êu :
1. Kin thc:
- H thng kin thc c bn t bi 1 n bi 15
- Vn dng kin thc ó hc tr li cõu hi v gii mt s bi tp trong chơng
trình học kì i
2. K nng : Rốn k nng gii bi tp vt lớ nh lng
3. Thỏi : Có ý thức vận dụng kiến thức vào trả lời các câu hỏi và các bài tập
II-ph ơng ph áp: Nêu và giải quyết vấn đề
III- Đ ồ dùng dạy học: GV: Giỏo ỏn, sgk, sbt; Bng ph
HS : ễn tp cỏc bi t 1 n 15
IV-tiến trình dạy học
1. ổn định (1ph)
2.Kim tra bi c:
Kim tra kt hp trong bi.
3. B ài m ới
T Hoạ động của thầy và trò Nội dung
18
HĐ 1: Ôn tập về lực đẩy ác- si - mét
Cõu 13: Nờu cụng thc tớnh lc y
acsimet lờn mt vt nhỳng chỡm
trong cht lng. Nờu rừ tờn v n
v ca tng i lng cú mt trong
cụng thc.
Cõu 14: Hai thi ng cú cựng th
tớch, mt thi nhỳng chỡm trong
nc, mt thi nhỳng chỡm trong
du. Thi no chu lc y c-si-
một ln hn?
Cõu 15: Mt khỳc g cú th tớch l
0.05m
3
c nhỳng chỡm trong
nc. Tớnh lc y c-si-một lờn
khỳc g, bit rng trng lng riờng
ca nc l 10 000N/m
3
.
Cõu 16: Hóy nờu iu kin vt
ni, vt chỡm, vt l lng?
Cõu 17: Mt chic s lan ni trờn
mt nc v th tớch phn ngp
Cõu 13:CT: F
A
= d.V, trong ú:
F
A
: lc y acsimet (N)
d: trng lng riờng ca cht lng (N/m
3
)
V: th tớch ca phn cht lng b vt
chim ch (m
3
)
Cõu 14: Thi nhỳng trong nc chu lc
y c-si-một ln hn vỡ trng lng
riờng ca nc ln hn trng lng riờng
ca du (do cựng th tớch).
Cõu 15:
F
A
= d.V = 10 000.0,05=500N
Cõu 16:Vi P l trng lng ca vt,
nhỳng chỡm trong cht lng F
A
l lc y
c-si-một tỏc dng lờn vt, thỡ nu:
+) P > F
A
thỡ vt s chỡm xung;
+)P=F
A
thỡ vt s l lng trong cht lng;
+) P < F
A
thỡ vt s ni lờn.
Cõu 17:Vỡ s lan ang ni trờn mt nc
nờn trng lng ca s lan bng ln
16
8
trong nc ca s lan l 4m
3
. Xỏc
nh trng lng ca s lan bit
trng lng riờng ca nc l 10
000N/m
3
.
HĐ 2: Ôn tập về công, công suất
Cõu 18:
a) Khi no cú cụng c hc?
b) Nờu cụng thc tớnh cụng c
hc. Nờu rừ tờn v n v ca tng
i lng cú mt trong cụng thc
Cõu 19: Hóy phỏt biu nh lut v
cụng.
Cõu 20: a) Cú my loi lc ma sỏt,
ú l nhng loi no? Cỏc loi lc
ma sỏt cú chung c im gỡ?
b) Hóy nờu hai vớ d v lc ma sỏt
cú li, hai vớ d v lc ma sỏt cú
hi.
Câu 21: Nêu công thức tính công
suất, cho biết tên từng đại lợng và
đơn vị của các đại lợng đó.
Câu 22. Một con ngựa kéo một cái
xe với một lực không đổi bằng 80N
và di đợc 4,5km trong nửa giờ. Tính
công và công suất trung bình của con
ngựa.
HĐ 3: Giáo dục môi trờng
Cõu 23: Trong quỏ trỡnh lu thụng
ca cỏc phng tin giao thụng
ng b, ma sỏt gia bỏnh xe v
mt ng, gia cỏc b phn c khớ
vi nhau, ma sỏt gia phanh xe v
vnh bỏnh xe s gõy tỏc hi gỡ cho
mụi trng? Hóy nờu bin phỏp
khc phc tỡnh trng trờn.
ca lc y c-si-met tỏc dng lờn s lan.
P = F
A
= d.V = 10 000.4 = 40 000N.
Cõu 18: a) Ch cú cụng c hc khi cú lc
tỏc dng vo vt lm cho vt chuyn di.
b) Cụng thc: A = F.s, trong ú:
A: Cụng ca lc F (Nm hoc J)
F: l lc tỏc dng vo vt (N)
s: l quóng ng vt dch chuyn. (m)
Cõu 19: nh lut v cụng: Khụng cú mt
mỏy c n gin no cho ta li v cụng.
c li bao nhiờu ln v lc thỡ li thit
by nhiờu ln v ng i v ngc li.
Cõu 20:
a) Cú ba loi lc ma sỏt thng gp: lc
ma sỏt trt; lc ma sỏt ln; lc ma sỏt
ngh. Cú chung c im: cn tr chuyn
ng ca vt.
b) HS t nờu vớ d.
Câu 21: P = , Trong đó:
P là công suất (W)
A là công thực hiện đợc (J)
T là thời gian thực hiện công (s)
Câu 22: Công của ngựa:
A = F.s = 80. 4500 = 360000 (J)
Công suất trung bình của ngựa:
P = = = 200 (W)
Cõu 23: Khi xut hin cỏc loi ma sỏt trờn
s lm phỏt sinh cỏc bi cao su, bi khớ v
bi kim loi. Cỏc bi ny gõy tỏc hi to
ln n mụi trng: nh hng n s hụ
hp ca c th ngi, s sng ca sinh
vt v s quang hp ca cõy xanh.
*) Bin phỏp khỏc phc: Cn gim s
phng tin lu thụng trờn ng v cm
cỏc phng tin c nỏt, khụng m bo
cht lng. Cỏc phng tin lu thụng
phi m bo cỏc tiờu chun v khớ thi
v an ton i vi mụi trng.
Cõu 24: