Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

On tập ki 1 TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.3 KB, 8 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trong trờng hợp nào dới đây quãng đờng vật đi đợc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động (CĐ)?
A Vật rơi tự do B Vật bị ném theo phơng ngang
C Vật CĐ thẳng đều D Vật CĐ thẳng chậm dần đều
Câu 2: Chuyển động của vật nào dới đây là chuyển động thẳng biến đổi đều:
A Vật có gia tốc biến đổi dều B Vật bị ném theo phơng ngang
C Vật có véctơ gia tốc khác phơng véctơ vận tốc
D Vật có véctơ gia tốc không đổi và cùng phơng vectơ vận tốc
Câu 3: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A Gia tốc tăng đều theo thời gian
B Vận tốc tăng đều theo thời gian
C Vận tốc tăng đến cực đại và giảm dần
D Vận tốc của vật tỉ lệ thụân với bình phơng thời gian
Câu 4: Công thức nào sau đâybiểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lợng của một vật chuyển động tròn
đều: Chu kỳ T, tốc độ dài v; tốcđộ góc ; bán kính quỹ đạo R ?

Câu 5: Một giọt nớc rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s
2
. Thời gian vật rơi tới đất:
A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D. 9s
Câu 6: Lực ma sát trợt:
A. Chỉ xuất hiện khi vật CĐ chậm dần B. Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực
C. Tỉ lệ thuận với vận tốc của vật D. Tỉ lệ thuận với diện tích mặt tiếp xúc
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khi không có lực tác dụng lên vật vật không CĐ
B. Khi lực tác dụng lên vật đổi chiều thì vận tốc của vật cũng đổi chiều
C. Khi có lực tác dụng lên vật vận tốc của vật luôn tăng dần
D. Lực tác dụng sẽ làm vật bị biến dạng hoặc làm thay đổi vận tốc của vật
Câu 8: Trong CĐ của một vật bị ném xiên gia tốc của vật tại vị trí đạt độ cao cực đại:
A. Hớng ngang từ trái sang phải B. Hớng ngang từ phải sang trái
C. Hớng thẳng đứng xuống dới D. Bằng 0


Câu 9: Một quả cầu nhỏ buộc vào đầu dây treo vào trần của một toa tàu kín. Ngời ở trong toa thấy: ở trạng thái
cân bằng, dây treo nghiêng so với phơng thẳng đứng. Dựa vào chiều lệch của dây treo ta biết đợc:
v
T
2 R
=

A.
2 R
T
v

=
B.
v R=
C.
2
T

=
D.
A. Tàu CĐ về phía nào B. Tàu CĐ nhanh dần đều hay chậm dần đều
C. Gia tốc của tàu CĐ về phía nào D. Tàu CĐ nhanh hay chậm
Câu 10: Ghép nội dung 1,2,3,4 ở cột bên trái với nội dung a, b, c ở cột bên phải để đ ợc câu có nội dung
đúng:
1. Lực hút của trái đất tác dụng vào các vật
2. Hai vật tơng tác với nhau bằng những lực
3. Đại lợng đặc trng cho mức quán tính của vật
4. Hệ các lực tác dụng vào một vật đang đứng yên hay CĐ thẳng
đều

A. Trực đối
B. Trọng lực
C. Cân bằng
D. Gia tốc
E. Khối lợng
Câu 11: Chọn câu đúng:
a. Vận tốc của một vật không phụ thuộc vào việc chọn vật làm mốc
b. Khi thay đổi vật mốc thì khoảng cách giữa các vật đang xét cũng thay đổi
c. Quỹ đạo của một vật không phụ thuộc vào việc chọn hệ quy chiếu
d. Vận tốc và quỹ đạo của cùng một vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu
Câu 12: Điều nào sau đây đúng với chuyển động (CĐ) tròn đều:
a. Khoảng cách từ vật tới tâm quay phụ thuộc vào thời gian
b. Gia tốc của vật bằng 0
c. Vectơ vận tốc của vật bằng không đổi
d. Véctơ gia tốc luôn hớng vào tâm quỹ đạo
Câu 13: Phơng trình nào sau đây là phơng trình của một vật CĐ chậm dần đều dọc theo trục 0x?
a. x = 0,5t + 6 b. x = 5 3t 0,5t
2
c. x = 2t + 4 0,25t
2
d. x = 5 0,2t
3
Câu 14: CĐ rơi tự do không có tính chất nào sau đây:
a. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian
b. Càng gần mặt đất vật rơi càng nhanh
c. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian
d. Quãng đờng vật đi đợc tăng đều theo thời gian
Câu 15: Lực ma sát nghỉ không có tính chất nào trong các tính chất sau đây:
a. Luôn ngợc hớng với hớng của véctơ vận tốc
b. Có phơng song song với mặt tiếp xúc

c. Có cờng độ tuỳ thuộc vào ngoại lực
d. Có cờng độ cực đại bằng à.N
Câu 16: Kết luận nào sau đây không đúng cho lực đàn hồi?
a. Xuất hiện khi vật bị biến dạng b. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng
d. Luôn ngợc hớng với lực làm cho nó bị biến dạng c. Luôn là lực kéo
Câu 17: Cặp lực và phản lực trong định luật III Niutơn có tính chất nào sau đây?
a. Tác dụng vào cùng một vật b. Không cùng độ lớn
c. Là cặp lực trực đối tác dụng vào hai vật khác nhau
d. Cùng độ lớn nhng không nhất thiết phải nằm trên cùng một đờng thẳng
Câu 18: Công thức xác định tầm xa của một vật bị ném ngang là:
a.
2 2
0
.
L
2g
v sin
=

b.
0
2h
L .
g
v
=
c.
0
2g
L .

h
v
=
d.
2
0
.sin 2
L
2g
v

=
Câu 19: Một vật CĐ tròn đều trên quỹ đạo có bán kính xác định. Biết vận tốc của vật tăng lên hai lần, hỏi
kết luận nào sau đây đúng?
a. Lực hớng tâm tác dụng lên vật tăng lên hai lần b. Gia tốc của vật không đổi
c. Tốc độ góc của vật tăng lên bốn lần c. Gia tốc của vật tăng lên bốn lần
Câu 20: Chọn các đáp án a, b, c, d, e để điền vào chỗ trống ttrong các câu 1, 2, 3, 4 cho đúng nghĩa
a. Lực ma sát nghỉ b. Véctơ vận tốc tức thời c. Độ dời
d. Khối lợng e. Gia tốc
1. Đại lợng vật lý đặc trng cho phơng, chiều và độ nhanh chậm của CĐ tại một thời điểm gọi là ...............
2. Đại lợng vật lý đặc trng cho độ biến đổi nhanh chậm của vận tốc gọi là............
3. ....................là đại lợng vật lý đặc trng cho mức quán tính của vật
4. Trong nhiều trờng hợp ............. đóng vai trò là lực phát động
Câu 21: Chọn câu đúng:
Nếu lấy vật làm mốc là xe ôtô đang chạy thì vật nào sau đây đợc coi là chuyển động (CĐ):
a. Ngời lái xe ngồi trên ôtô b. Cột đèn bên đờng c. Ôtô
d. Vận tốc và quỹ đạo của cùng một vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu
Câu 22: Điều nào sau đây đúng với CĐ thẳng nhanh dần đều:
a. Gia tốc của chuyển động không đổi
b. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi

c. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
d. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian
Câu 23: Phơng trình nào sau đây là phơng trình CĐ của CĐ thẳng, chậm dần đều có vận tốc ban đầu, vật mốc tại
điểm xuất phát, chiều dơng cùng chiều CĐ?
a. x = v
o
t + 1/2at
2
b. x = -v
o
t + 1/2at
2
c. x = v
o
t - 1/2at
2
d. x = v
o
t - 1/2at
2

Câu 24: Việc chọn hệ quy chiếu se ảnh hởng đến yếu tố nào của vật:
a. Chỉ ảnh hởng đến việc xác định trạng thái của vật là CĐ hay đứng yên
b. Chỉ ảnh hởng đến quỹ đạo CĐ của vật.
c. Chỉ ảnh hởng đến vận tốc của vật
d. Cả ba yếu tố trên
Câu 25: Các công thức nào sau đây đúng với CĐ tròn đều
a. v = R và a
ht
= R

2
b. v = R và a
ht
= R
2

c. = Rv và a
ht
= R v
2
d. =Rv và a
ht
= R
2

Câu 26: Khi một vật CĐ đều trên mặt sàn nằm ngang, nhận xét nào sau đây đúng?
a. Lực tác dụng lên vật là cặp lực trực đối b. Không có lực tác dụng lên vật
c. Lực tác dụng lên vật là cặp lực cân bằng d. Cả ba ý a, b, c đều đúng
Câu 27: Một hòn đá đợc ném theo phơng ngang với vận tốc ban đầu 10m/s. Hòn đá rơi xuống đất cách chỗ ném
một đoạn bằng bao nhiêu? lấy g = 10m/s
2
a. 5m b. 10m c.7m d. 15m
Câu 28: Trong giới hạn đàn hồi độ lớn lực đàn hồi của lò xo:
a. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo b. Tỉ lệ thuận với khối lợng của vật
c.Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo d. Tỉ lệ nghịch với khối lợng của vật
Câu 29 : Các nhà du hành vũ trụ trên con tàu vũ trụ quay quanh trái đất đều ở trạng thái mất trọng lợng là do:
a. Con tàu ở rất xa trái đất nên lực hút của trái đất giảm đáng kể
b. Trọng lợng của ngời đợc cân bằng với lực quán tính li tâm
c. Con tàu đã thoát ra khỏi khí quyển của trái đất
d. Các nhà du hành và con tàu cùng rơi về trái đất với gia tốc g nên không còn lực của ngời đè vào sàn tàu

Câu 30: Ghép nội dung 1,2,3,4 ở cột bên trái với nội dung a, b, c ở cột bên phải để đ ợc câu có nội dung
đúng
a. F = à.N1. Thay thế một
lực
b. F = - k.l
c.
1 2
2
F G
m m
r
=
d.
2
F m.
R
v
=
bằng hai hay nhiều
lực có tác dụng giống
hệt tác dụng của lực ấy
2. Lực và phản lực
3. Lực ma sát nghỉ
4. Quán tính
a. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật với bề mặt để giữ cho vật đứng
yên trên bề mặt khi vật bị tác dụng của ngoại lực
b. Không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau
c. Tỉ lệ thuận với áp lực vuông góc lên bề mặt tiép xúc
d. Tính chất của mọi vật có xu hớng bảo toàn vận tốc cả về hớng và
độ lớn

e. phép tổng hợp lực
Câu 31: Chọn câu sai:
Câu 41: Chọn câu sai:
a. Véctơ vận tốc tức thời có gốc tại vị trí của chất điểm ở thời điểm t, có phơng trùng quỹ đạo thẳng và có chiều
trùng với chiều chuyển động (CĐ) của chất điểm
b. Độ lớn của Véctơ vận tốc tức thời đúng bằng tốc độ tức thời ở thời điểm đó
c. Véctơ vận tốc tức thời có phơng trùng trục Ox và luôn hớng theo chiều dơng của trục
d. Khi đổi chiều trục toạ độ Ox thì chiều của véctơ vận tốc tức thời không thay đổi
Câu 42: Chọn câu sai:
a. Véctơ độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm
b. Véctơ độ dời có độ lớn luôn luôn bằng quãng đờng đi đợc của chất điểm
c. Chất điểm đi trên một đờng thẳng rồi quay về vị trí ban đầu có độ dời bằng 0
d. Độ dời có thể dơng hoặc âm
Câu 43: Chọn câu sai:
Khi chất điểm CĐ thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4m/s
2
có nghĩa là:
a. Lúc đầu vận tốc bằng = 0 thì sau 1s vận tốc của nó = 4m/s
b. Lúc đầu vận tốc bằng = 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó = 6m/s
c. Lúc đầu vận tốc bằng = 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó = 8m/s
d. Lúc đầu vận tốc bằng = 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó = 12m/s
Câu 44: Chất điểm sẽ CĐ thẳng chậm dần đều nếu:
a. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng hớng b. Véctơ gia tốc không đổi
c. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngợc hớng d. Véctơ vận tốc không đổi
Câu 45: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất, lấy g =10m/s
2
. Thời gian rơi và vận tốc khi vật chạm
đất là:
a. 2s và 10m/s b. 2s và 20m/s c. 4s và 20m/s d. 4s và 40m/s
Câu 46: Khi đang đi xe đạp trên đờng nằm ngang nếu ta ngừng đạp, xe vân đi tiếp chứ cha dừng lại ngay.

Đó là nhờ:
a. Trọng lợng của xe b. Lực ma sát
c. Quán tính của xe d. Phản lực cảu mặt đờng
Câu 47 : Nếu hợp lực tác dụng lên vật có hớng không đổi và có độ lớn tăng lên hai lần thì ngay khi đó
a. Vận tốc của vật tăng lên 2 lần b. Vận tốc của vật giảm lên 2 lần
c. Gia tốc của vật tăng lên 2 lần d. Gia tốc của vật giảm lên 2 lần
Câu 48: Chọn câu đúng:
Khi khối lợng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
a. Tăng gấp đôi b. Giảm một nủa
c. Tăng gấp bốn d. Giữ nguyên nh cũ
Câu 49: Một vật đặt trên mặt một chiếc bàn xoay tròn. Vật chuyển động xoay tròn theo đĩa là do:
a. Lực ma sát trợt b. Lực ma sát nghỉ
c. Lực ma sát lăn d. Lực li tâm
Câu 50: Ghép nội dung 1,2,3,4 ở cột bên trái với nội dung a, b, c ở cột bên phải để đ ợc câu có nội dung đúng:
1. Biểu thức của trọng lực
2. Biểu thức của lực đàn hồi
3. Biểu thức của lực ma sát
4. Biểu thức của lực quán tính
a. F = à.N
b. F = - k.l
c. F = mg
d. F = mv
e. F = ma (a là gia tốc của hệ quy chiếu)
t LUN
Bi 1.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×