Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án Vật lý 10 HKI 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.95 KB, 3 trang )

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 10
CÂU ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ ĐIỂM
Câu 1 A B 1
Câu 2 D C 1
Câu 3 B C 1
Câu 4 T = 27 ngày đêm = 27.24.3600 =
2,33.10
6
(s).
)(10.7,2
10.33,2
14,3.22
6
6
s
rad
T

===
π
ω
)(50
2
100
Hzn
==
)(31450.14,3.22
s
rad
n
===


πω
)(4,1886,0.314
s
m
RV
===
ω
0,5
0,5
Câu 5 AB = s = (V
M
+ V
g
)t
S = 990.000(100+V
g
)(2.3600+30.60)
⇒ V
g
= 10
h
km
s
m
36
=
AB = S = (V
c
+ V
n

)t = (10 + V
n
).t
S = (10+V
n
)(3600 + 6000) = 50.000
⇒ V
n
= 1,9
s
m
1
Câu 6
F = P ⇒ Kx = mg ⇒ m=
g
Kx
m=
)(4,0
10
04,0.100
kg
=
F=P ⇒ Kx = mg

)(25,1
80
10.1,0
cm
K
mg

x
===
1
Câu 7
P - N = F
ht
⇒ N = P - F
ht
= mg -
R
mv
2
N = 15.000 (10+
)(500.112)
40
10
2
N
=
N -P = F
ht
⇒ N = P +F
ht
= mg +
R
mv
2
)(000.132)
10
100

10(000.12)(
2
N
R
v
gmN
=+=+=
1
Câu 8
h =
mgt 45
2
9.10
2
1
2
==
L = x = V
O
.t = 25.3 = 75m
)(2
10
20.22
2
1
2
s
g
h
tgth

===⇒=
mtvxL
o
302.15.
====
0,5
0,5
Câu 9
a)
m
fF
amafF
msK
msK

=⇒=−
2
3
2
10.2.3,012
s
m
a
=

=
b)
3
25.22
2

1
2
==⇒=
a
s
tats
t=5(s)
100
20.22
2
1
)
2
2
==⇒=
t
s
aatSa
)(4,0
2
s
m
a =
)() gamfmaFb
msK
µ
+=+=
)(38)10.15,04,0(20 NF
K
=+=

1
1
Lưu ý: + Viết được công thức, tính toán sai cho nửa số điểm.
+ Sai đơn vị cả bài trừ đi 0,5 điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT DÂN LẬP ĐỒI NGÔ
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2010 - 2011
Đề chẵn
Môn: Vật Lý - Lớp 10
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1: Một vật chuyển động đều với vận tốc V=10m/s. Vật sẽ đi được đoạn
đường dài bao nhiêu mét trong 10 giây.
A: 100 m; B: 200 m; C: 150 m; D: 50 m.
Câu 2: Một đoàn tàu chuyển động nhanh dần đều trong 10 giây vận tốc của
nó tăng từ 5m/s lên đến 15m/s, gia tốc của đoàn tàu là:
A: 1,5m/s
2
; B: 2m/s
2
; C: 0,5m/s
2
; D: 1m/s
2
Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 40 m xuống đất. Thời gian rơi của
vật là bao nhiêu giây, lấy g = 10m/s
2
.
A: 2(s) B: 2
)(2 s

C: 2
)(3 s
D:
)(2 s
Câu 4: Mặt trăng quay quanh trái đất hết 27 ngày đêm. Tính vận tốc độ
góc của mặt trăng quanh trái đất.
Câu 5: Một máy bay bay xuôi chiều gió từ A đến B với vận tốc không đổi
V
M
= 100 m/s đối với mặt đất hết 2 giờ 30 phút, biết AB = 990 km. Tìm vận tốc
gió.
Câu 6: Một lò xo có độ cứng K = 100
m
N
treo thẳng đứng một vật làm lò
xo giãn 4 cm, g = 10m/s
2
, Tìm khối lượng của vật.
Câu 7: Một ô tô khối lượng m = 15 tấn chuyển đồng đều qua một cầu vồng
lên với vận tốc 36
h
km
, bán kính cong của mặt cầu là 40m, g = 10
2
s
m
. Tính áp
lực của ô tô lên cầu ở điểm cao nhất.
Câu 8: Một quả bóng ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu
V

O

= 25
s
m
và rơi xuống đất sau 3 giây, (bỏ qua sức cản không khí). Hỏi quả
bóng được ném từ độ cao nào và tầm xa quả bóng là bao nhiêu ? (g = 10
2
s
m
).
Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động trên sàn nằm ngang dưới
tác dụng của lực kéo 12 (N) theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và
mặt sàn là µ
t
= 0,3, lấy g = 10
2
s
m
.
a) Tìm gia tốc của vật.
b) Sau thời gian bao nhiêu giây vật đi được đoàn đường dài 25m.
____________Hết___________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT DÂN LẬP ĐỒI NGÔ
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề lẻ
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Vật Lý - Lớp 10
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Một vật chuyển động đều với vận tốc V = 15m/s. trong 10 giây vật
đi được đoạn đường dài bao nhiêu mét ?
A: 120 m; B: 150 m; C: 90 m; D: 240 m.
Câu 2: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều trong 10(s) vận tốc của nó
tăng từ 10m/s đến 30m/s, tìm gia tó của ô tô.
A: 1 m/s
2
; B: 1,5 m/s
2
; C: 2 m/s
2
; D: 2,5 m/s
2
.
Câu 3: Một vật rơi từ độ cao 60 m xuống đất, tìm thời gian rơi của vật, lấy
g = 10m/s
2
.
A: 2 (s); B: 2
)(2 s
C: 2
)(3 s
D: 3
)(2 s
Câu 4: Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2
giây, tìm vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe.
Câu 5: Một xuồng máy đi xuông dòng từ bên A đến bên B trên một đường
thẳng hết 1 giờ 10 phút. Biết AB = 50 km và vận tốc của xuồng máy so với bở
sông là 36 km/h. Tìm vận tốc của nước chảy so với bờ sông.
Câu 6: Một lò xo có độ cứng K = 80

m
N
treo thẳng đứng một vật có khối
lượng 100 gam. Tìm độ giãn của lò xo, lấy g = 10
2
s
m
.
Câu 7: Một ô tô có khối lượng m = 12 tấn đi qua cầu võng xuống với vận
tốc không đổi V = 36 km/h. Bán kính cong của mặt cầu là 100 m, lấy g = 10
2
s
m
Tính áp lực của ô tô lên cầu ở điểm thấp nhất.
Câu 8: Một vật ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu V
O
= 15m/s
từ độ cao 20 m, g = 10
2
s
m
, tìm thời gian vật chạm đất và tầm xa vật đi được.
Câu 9: Một vật có khối lượng m = 20 kg chuyển động trên sàn nằm ngang
dưới tác dụng của lực kéo theo phương ngang, vật đi được 20 m trong 10 giây,
hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ
t
= 0,15, lấy g = 10
2
s
m

.
a) Tìm gia tốc của vật.
b) Tìm độ lớn của lực kéo tác dụng lên vật.
__________Hết__________

×