chơng 2. ma trận - định thức
1. Cho các ma trËn:
3
A 4
1
2
7
5
;
TÝnh: a) A + B – C
Gi¶i.
a) A + B – C =
3
4
1
2
7
5
c) 3A + 5B – 2C =
0
1
9
4
5
6
+
2
7
5
3
3. 4
1
–
2
C 8
11
;
b) 2A – 7B
3
2. 4
1
b) 2A – 7B =
4
B 5
6
c) 3A + 5B – 2C.
7
2
0
– 8
11 3
0
4
22
5
1
7.
= 43
6
40
9
2
7
5
0
1
9
+
7
0 .
3
4
5. 5
6
0
1
9
–
9
9
= 9 8 .
4
7
4
7 .
73
2
2. 8
11
7
0
3
=
33 20
26 .
29
11
36
2. Cho hai ma trËn :
10 7
A
5
2
5
6
;
8
1
B
2 7
3
0
.
T×m ma trËn X sao cho: a) A – X = B; b) 3B + 2X = A; c) 5X – 2A = 4B.
Gi¶i.
8
3
2
1
9 15
–
=
.
0
2 7
4 2 6
8 3
1
1 10 7 5
3
b) 3B + 2X = A X = 1 (A – 3B) =
5
6
2 2
2
2 7 0
4
2
7 31
7 / 2 31 / 2
=
.
= 1 .
6
4
8
3
2 8 16
8 3
1
1 10 7 5
4.
c) 5X – 2A = 4B X = 1 (2A + 4B) = 2.
5
6
5 2
5
2 7 0
18
22
24
.
= 1
12
5 4 38
a) A – X = B X = A – B =
10 7
5
2
5
6
3. Cho hai ma trËn :
10 7
A
5
2
5
6
;
0
4
B 5 1
6 9
T×m ma trËn X trong mỗi trờng hợp sau đây:
a) X = A + tB ; b) 3tB – 2X = 2A ; c) 3X + tA – 2B = O ( O lµ ma trận
không).
Giải.
Trớc hết ta có: B =
t
a) X = A + tB =
4 5
0 1
10 7
5
2
5
6
6
9
,
vµ A =
+
4 5
0 1
t
2
10
7 5
5
6
6
9
=
, v× vËy:
14 12
6
2
11
15
.
1
1
2
b) 3tB – 2X = 2A X =
1
2
=
c) 3X + A – 2B = 0
t
1
3
8
15
1 4
3
2 0
5
1
6
10
2
9
2
7
5
5
6
.
(2B – A) =
t
4
1
2 5
3
6
0
1
9
10
7
5
2
5
6
2
3
12
1
3
3
X=
8 1
4 7
X=
2
(3tB 2A) =
7
4. Nhân các ma trận sau:
a)
3
11
c)
5
4
3
4 10
6 2
7
0
6
5
.
7
b)
1 5 7
7 1 9 .
5 4 0
4 7
5 1
3 5 .
12 5
0 6
9
4
d) a 1 a 2 a 3
x1
x
a 4 2 .
x
3
x
4
Gi¶i.
a)
3
11
c)
5
4
3
4 10
6 2
7
0
6
5
=
7
1 5 7
7 1 9
5 4 0
d) a 1 a 2 a 3
38
98
=
13
.
97
14
48
29
b)
9
4
4 7
5 1
3 5
12 5
0 6
=
21
20
82
118
.
98
28 .
75
x1
x
a 4 2 = (a1x1 + a2x2 + a3x3 + a4x4).
x
3
x
4
5. Cho hai ma trËn :
5
A
6
8 1
2 4
3
0
;
1
3
B
7
0
7
5
.
4
2
Tính AB và BA. Có kết luận gì về tính giao hoán của phép nhân ma trận.
Giải.
Ta có tÝch AB =
5
6
8 1
2 4
3
0
1
3
7
0
7
5
4
2
=
12
28
77
,
68
là ma trận vuông cấp 2.
2
Cßn tÝch BA =
1
3
7
0
7
5
4
2
5
6
8 1
2 4
3
0
=
37
45
59
12
6
34
64
4
29
17
9
8
3
9
21
0
, là ma trận vuông cấp
4.
Từ đó suy ra phép nhân ma trận nói chung không có tính chất giao hoán.
6. Cho các ma trận:
2
A
1
6
5
;
4 0 2
B
5 3 4
5 7
C 2 0 .
3 4
;
a) TÝnh AB ; BC.
b) TÝnh (AB)C vµ A(BC). So sánh hai kết quả.
Giải.
a) Ta có AB =
BC =
b)
2
1
6
5
4 0 2
38
=
5 3 4
21
5 7
4 0 2
14
2 0 =
5 3 4 3 4
31
18 20
.
15 22
20
.
51
5 7
38 18 20
14 20
(AB)C =
2 0 =
21
15
22
3 4
31 51
6 14 20
2
214 346
=
.
A(BC) =
1 5 31 51
141 235
5 7
2 0 =
3 4
214
141
346
.
235
VËy (AB)C = A(BC).
7. Gi¶ sư A là một ma trận vuông, f(x) = a0 + a1x + a2x2 + ... + anxn . Ta ký hiÖu:
f(A) = a0I + a1A + a2A2 + ... + anAn .
2
1
và đa thức f(x)
A
3 0
2 1
2
1
5
A2 = 3 0 3 0 = 3
Cho ma trËn
Gi¶i. Ta cã
= x2 – 2x + 3. TÝnh f(A).
2
;
6
2
6
– 2A =
4
;
0
3I =
3
0
0
3
.
VËy f(A) = A2 – 2A + 3I =
5
3
2
6
+
2
6
4
0
+
3
0
0
3
=
4
3
2
3
8. Cho F(x) = x(x – 1)(x – 2) ... (x – n + 1), trong ®ã n là một số tự nhiên, và a
là một số thực bất kỳ. Tính các định thức cấp n + 1 sau đây:
a)
D2
D1
F(0)
F(1)
F(1)
F(2)
...
...
F(n)
F(n 1)
...
F(n)
...
F(n 1)
...
...
...
F(2n)
F(a)
F(a)
F(a)
F(a)
...
F (n) (a)
...
F (n 1) (a)
...
(n)
F (a)
...
...
...
...
(2n)
F
(a)
F (n 1) (a)
.
b)
.
Giải.
a) Vì F(x) là đa thức bậc n với hệ số cao nhất b»ng 1, cã n nghiÖm: 0, 1, ... , n –
1 nªn F(0) = F(1) = F(2) = ... = F(n – 1) = 0. Ngoµi ra F(n) = n!. Vậy trong D 1 các
phần tử trên đờng chéo phụ đều bằng n!, các phần tử nằm về phía bên trên đờng
3
chéo phụ đều bằng không, nghĩa là D1 có dạng tam giác. Do đó D1 = s(f)(n!) n + 1,
trong đó f là phép thế tơng ứng với đờng chéo phô:
f=
2 ............. n 1
1
n
1
n ...................1
s(f) = C 2n 1
(n 2)(n 1)
2
.
(n 2)(n 1)
VËy D1 = ( 1) 2
(n ! ) n 1
b) Ta cịng cã: F (n )(x) = n! vµ đạo hàm cấp lớn hơn n đều bằng không, do đó các
phần tử trên đờng chéo phụ bằng n!, còn các phần tử nằm về phía bên dới đờng
chéo phụ ®Ịu b»ng kh«ng, bëi thÕ:
(n 2)(n 1)
D2 = ( 1) 2
(n ! ) n 1 = D1.
9. TÝnh c¸c định thức cấp n sau đây:
1
x
a)
A x
...
x
1
a
1 ....
a ....
1
a
1
a
x
...
x
a ...
...
x .....
a
...
x
a
...
a
. b)
0
1
1
0
1
1
...
...
1
1
B1
...
1
1
...
1
0
...
1
...
...
...
1
...
0
.
Giải.
a) Cách 1. Nhân cột một với ( 1), rồi cộng vào các cột sau ta đợc:
1
x
A x
...
x
0
ax
0
...
0
0 ....
a x ....
a x ...
...
0 .....
0
ax
ax
...
0
0
ax
ax
0
a x ...
...
0
ax
0
ax
ax
...
0
0
ax
ax
...
0
0
...
...
...
ax
0
ax
ax
...
ax
ax
= (a+x)n - 1.
(Sau khi khai triển định thức cấp n theo dòng 1, ta đợc định thức cấp n 1).
Cách 2. Nhân dòng thứ nhất với ( a), rồi cộng vào các dòng sau ta đợc:
1
(a x)
A (a x)
...
(a x)
1
0
(a x)
...
(a x)
1 ....
0 ....
0 ...
...
(a x) .....
1
0
0
...
(a x)
1
0
0
...
0
= (– 1)1 + n.1.[– (a + x)]n - 1= (a +
x)n - 1.
Cách 3. Nhân dòng thứ nhất với x, rồi cộng vào các dòng sau ta đợc:
1
0
A0
...
0
1
ax
1 ....
a x ....
1
ax
1
ax
0
...
0
a x ...
...
0 .....
ax
...
0
ax
...
ax
= (a + x) n - 1.
b) Céng tÊt c¶ các cột vào cột đầu tiên ta đợc:
0
1
B1
...
1
1
0
1
...
1
1
1
0
...
1
...
...
...
...
...
1
1
1
...
0
=
n 1
n 1
n 1
...
n 1
1
0
1
...
1
1
1
0
...
1
...
...
...
...
...
1
1
1
1
1 (n 1) 1
...
...
0
1
1
0
1
...
1
1
1
0
...
1
...
...
...
...
...
1
1
1
...
0
(– 1) n - 1.(n 1).
(Nhân dòng thứ nhất với ( 1), rồi cộng vào các dòng sau, sau đó khai triển định
thức theo cột thứ nhất ta đợc kết quả nh trên).
10. Chøng minh r»ng :
4
x
1
0
D
...
0
0
0
x
1
...
0
0
x
...
...
...
...
...
0
0
0
...
a0
a1
a2
...
0
0
0
0
...
...
x
1
a n 1
an
n
aixi
i 0
Gi¶i.
Tríc hÕt ta thÊy r»ng D là định thức cấp n + 1.
Cách 1. Ta có thể chứng minh bằng phơng pháp quy nạp theo n. Trong trờng hợp
này ta khai triển định thức theo dòng đầu.
Với n = 1, thì D =
Với n = 2, th× D =
x
a0
1
a1
x
0
a0
1
x
a 1 a 2 x 2 a 0 a 1 x
0
1
a 1 x a 0 ,
khẳng định là đúng.
= a2x2 + a1x + a0, khẳng định đúng.
a2
Giả sử khẳng định đúng đối với n - 1, ( n > 2) ta chứng minh khẳng định đúng với n.
Khai triển định thức theo dòng đầu ta ®ỵc:
x
1
0
D x
...
0
0
0
x
1
...
0
0
x
...
...
...
...
...
0
0
0
...
a1
a2
a3
...
0
0
0
0
...
...
x
1
a n 2
a n 1
a 0 ( 1)1 n 1
n
=
x. a i x i 1
1
0
0
...
0
0
n
+ a0(–1)
n+2
.(–1) =
n
i 1
aixi a0
i 1
x
1
0
...
0
0
0
x
1
...
0
0
n
=
a
i
xi
...
...
...
...
...
...
0
0
0
...
1
0
0
0
0
...
x
1
(đpcm).
i 0
Cách 2. Khai triển định thức theo cột cuối ta đợc:
1
0
0
D ( 1)1 n 1 a0
...
0
0
x
1
0
...
0
0
0
x
1
...
0
0
x
0
0
( 1) 2 n 1 a 1
...
0
0
1
0
...
0
0
x
1
...
0
...
...
...
...
...
0
0
0
...
1
0
0
...
0
0
...
...
...
...
...
...
0
0
0
...
1
0
0
0
0
...
x
1
0
0
0
...
x
1
5
( 1) 3 n 1 a 2
x
0
0
...
0
0
1
0
...
x
0
...
0
0
0
...
1
...
...
...
0
...
0
...
...
0
0
0
...
1
x
0
0
...
0
1
0
x
1
0
x
0
0
...
...
0
0
0
0
0
1
x
...
0
0
...
...
...
...
...
...
0
0
0
...
x
0
0
0
0
...
1
x
( 1) n 1n 1 a n
n
= a0 + a1x + a2x2 + ... + anxn =
a
i
xi
(đpcm).
i 0
11. Tính các định thức :
a)
c)
a
0
0
A
...
0
b
0
a
0
...
b
0
0
0
a
...
0
0
...
...
...
...
...
...
0
b
0
...
a
0
x
a1
a2
...
an
a1
C a1
...
a1
x
a2
...
a2
a2
x
...
a3
...
...
...
...
an
an
...
x
b
0
0
...
0
a
b)
d)
1
2
B 2
...
2
2
2
2
...
2
1
a1
1 a 1 b1
D1
a1
...
...
1
a1
2
2
3
...
2
...
...
...
...
...
a2
a2
a 2 b2
...
a2
2
2
2
...
n
...
an
...
an
...
an
...
...
... a n b n
Gi¶i.
a) Ta ký hiƯu định thức A cấp 2n là A = D 2n. Khai triển định thức theo dòng 1 và
dòng 2n ta đợc: D2n = (a2 b2).D2n - 2. Bằng phơng pháp quy nạp ta chứng minh đợc:
D2n = (a2 b2)2.
b) (Lấy dòng thứ 2 nhân với 1, rồi cộng vào tất cả các dòng khác, sau đó khai
triển theo dòng đầu, định thức còn lại có dạng chéo).
1
2
B 2
...
2
2
2
2
...
2
2
2
3
...
2
...
...
...
...
...
2
2
2
...
n
=
1
2
0
...
0
0
2
0
...
0
0
2
1
...
0
...
...
...
...
...
0
2
0
...
n 2
= –2(n – 2)!
c) Céng tÊt c¶ các cột vào cột đầu ta đợc nhân tử chung lµ: x + a 1 + a2 + ... + an , và
xem C nh là một đa thức bậc n + 1 cđa x, mµ ta ký hiƯu lµ F(x). VËy C = F(x)
x
a1
C a1
...
a1
a1
x
a2
...
a2
a2
a2
x
...
a3
...
...
...
...
...
an
an
an
...
x
= (x + a1 + a2 + ... + an)
1
1
1
...
1
a1
x
a2
...
a2
a2
a2
x
...
a3
...
...
...
...
...
an
an
an
...
x
.
NÕu x = a1 th× dòng 1 và dòng 2 trùng nhau, do đó C = 0, tức là F(x) ( x a1). Tơng tù nh vËy ta còng cã F(x) ( x – ai ), i 1, n . Do c¸c ( x – ai ), i 1, n
6
n
, đôi một nguyên tố cùng nhau nên: F(x)
(x
a i ) Do
F(x) là đa thức bậc n + 1,
i 1
n
víi hƯ sè cao nhÊt b»ng 1 nªn ta cã: F(x) =
(x
a i ) (x
+ a1 + a2 + ... + an).
i 1
d) LÊy dßng thø nhÊt nhân với 1, rồi cộng vào các dòng khác ta đợc:
1
a1
1 a 1 b1
D1
a1
...
...
1
a2
a2
a 2 b2
...
a1
a2
...
...
...
...
an
an
an
...
=
... a n b n
1
0
0
...
0
a1
b1
0
...
0
12. Tìm ma trận ngịch đảo của ma trËn
a2
0
b2
...
0
...
...
...
...
...
A=
1
0
3
an
0
0 b1 b 2 ...b n .
...
bn
3
2
1
0
1
5
3 4 6
. B = 0
1 1 .
2 3 4
Gi¶i :
1
0
3
1
0
0
3
0
1
0
2
1 0
1
1
5
0
0
1
0
3
0
2
0 3
5
0
1 3
4
VËy: A
–1
=
11 2
3 2
3
0
0
1
1
0
0
0
1
1
1
0
0
15 2
5 2
4
3
0
1
0
2
8
1
0
1
5
3
0
0
0
1
0 3/ 2
0
1
3 2
12
1
11 / 2
15 / 2
5/2
3
4
11
=
0
0
1
1
3
2
6
1
0
0
3 / 2
1/ 2
1
15
5
8
3
1
2
3
0
1
0
2
0
1
0
1
1
3
4
0
0
1
.
.
Làm tơng tự với B
7
Chơng 3. hệ phơng trình tuyến tính
1. Tìm điều kiện cần và đủ để hệ sau có nghiệm:
ax y z 1
x ay z 1
x y az 1
Giải.
Xét định thức:
a
A 1
1
1
a
1
1
1 ( a 1) 2 ( a 2) .
a
VËy
A
= 0 khi a = 1 hc a = – 2.
NÕu a 1 và a 2, thì A 0, do đó hệ có nghiệm duy nhất.
Nếu a = 1, thì ba phơng trình chỉ là một, hệ có nghiệm.
Nếu a = 2, thì hạngA = 2, còn hạngB = 3 vì
1
2
1
1
1
2
1
1 9 0 ,
1
do đó hệ vô
nghiệm. Kết luận hƯ cã nghiƯm khi vµ chØ khi a – 2.
2. Đối với mỗi hệ sau, tìm các giá trị của tham sè a, b ®Ĩ hƯ cã nghiƯm
a)
ax y z 1
x ay z a
x y az a 2
b)
ax y z 4
x by z 3
x 2by z 4
Giải.
a) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi a – 2. ThËt vËy:
a
1
1
1
a
1
1
1 1
1 a a
1
a a 2
1
a
0 1 a
0
0
a
1
1
1
a
1 a
1 1 0 1 a2
0 1 a
a a 2
1
a
2
a 1
a a
.
2
(1 a )(2 a ) (1 a )(1 a )
1
1
a
a
2
1 a 1 a 0 1 a
0 1 a2
a 1 a 2 a
1
a
2
a 1 a a
1 a 1 a 2
Từ đó suy ra:
Nếu a 2 và a 1, th× hƯ cã nghiƯm duy nhÊt. NÕu a = 2, thì hệ vô nghiệm.
Nếu a = 1, th× hƯ cã nghiƯm phơ thc 2 tham sè.
VËy hƯ cã nghiƯm khi vµ chØ khi a – 2.
b) Ta cã
A
=
a
1
1
1
b
2b
1
1 b(1 a )
1
.
VËy khi b 0 vµ a 1, hƯ cã nghiƯm duy nhÊt.
Khi b = 0, th× từ 2 phơng trình sau suy ra hệ vô nghiệm.
Khi a = 1, th× cã hƯ:
x y z 4
x by z 3
x 2by z 4
. Rõ ràng y = 0, không phải là nghiệm của hệ, do
đó từ phơng trình 1 vµ 3 suy ra (1 – 2b)y = 0 b = 1/2. Khi ®ã hƯ cã nghiƯm.
VËy khi b 0 và a 1, hoặc khi a = 1 và b = 1/2 hệ có nghiệm. Trong các trờng
hợp còn lại hệ vô nghiệm.
3. Với điều kiện nào thì ba đờng thẳng phân biệt sau đây đồng quy ?
a1x + b1y + c1 = 0 ;
a2x + b2y + c2 = 0 ;
a3x + b3y + c3 = 0 .
Gi¶i.
8
Ba đờng thẳng phân biệt nói trên đồng quy khi và chỉ khi hạngA = hạngB, trong đó:
a1
A = a2
a
3
b1
a1
b2 vµ B = a 2
a
b3
3
b1
b2
b3
c1
c 2 . VËy nÕu hạngA = 2 và detB = 0, thì 3 đờng
c3
thẳng đồng quy tại một điểm. Nếu hạngA = hạngB = 1, thì 3 đờng thẳng này trùng
nhau (điều này không xảy ra theo giả thiết). Nếu hạngA = 2, hạngB = 3 hoặc hạngA
= 1, còn hạngB = 3, hoặc hạngB = 2, thì 3 đờng thẳng không có điểm chung.
Vậy 3 đờng thẳng đồng quy khi hạngA = 2 và detB = 0.
Chú ý rằng nếu coi các đờng thẳng song song là cắt nhau tại điểm xa vô tận thì chỉ
trừ trờng hợp hạngA = 2 và hạngB = 3, thì 3 đờng thẳng không có điểm chung. Vậy
điều kiện cần và đủ để 3 đờng thẳng ®ång quy lµ detB =
a1
a2
a3
b1
b2
b3
c1
c 2 0
c3
4. Víi ®iỊu kiƯn nào thì ba điểm phân biệt sau đây thẳng hàng ?
A1(a1, b1) ; A2(a2, b2) ; A3(a3, b3).
Giải.
Ba điểm phân biệt A1, A2, A3 thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại 3 số thực A, B, C,
trong đó A, B không đồng thời bằng không, (thực chất là có đờng thẳng Ax + By +
C = 0, mà toạ ®é 3 ®iĨm tho¶ m·n) sao cho:
Aa 1 Bb1 C 0
Aa 2 Bb 2 C 0 .
Aa Bb C 0
3
3
HƯ thn nhất này có nghiệm không tầm thờng khi và chỉ khi:
a1
a2
a3
b1
b2
b3
1
1 0
1
5. Viết phơng trình đờng tròn đi qua ba điểm A(2, 1) ; B(1, 2) ; C(0, 1).
Giải.
Cách 1. Ta cã: BC ( 1, 1) ; BA (1, 1) BC.BA 0 BC BA . Vậy
tam giác ABC vuông tại B. Do đó đờng tròn qua A, B, C có tâm I là trung điểm AC,
và
bán kính R = IA. Ta có I(1, 1) , R = 1, nên phơng trình cần tìm là:
(x 1)2 + (y 1)2 = 1.
Cách 2. Phơng trình tổng quát của đờng tròn là: x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0.
Do ®êng tròn đi qua A, B, C nên toạ độ của nó thoả mÃn phơng trình đờng tròn, tức
là ta có hÖ:
4 1 4a 2b c 0
1 4 2a 4b c 0
1 2b c 0
4a 2b c 5
a 1
2a 4b c 5 b 1 .
c 1
2b c 1
Vậy phơng trình đờng tròn cần tìm là: x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0, hay
(x 1)2 + (y 1)2 = 1.
6. Tìm các hệ số a, b, c, d để đồ thị của hµm sè y = ax 3 + bx2 + cx + d ®i qua bèn
®iĨm M1(1, 0) ; M2(0, – 1) ; M3(– 1, – 2) ; M4(2, 7) .
Gi¶i. Thay toạ độ các điểm vào phơng trình hàm số ta cã:
a b c d 0
a b c 1
a 1
d 1
d 1
d 1
a
b
c
d
2
a
b
c
1
b 0
8a 4b 2c d 7
8a 4b 2c 8
c 0
.
9
Vậy hàm số cần tìm là: y = x3 1.
7. Xác định tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c , biÕt r»ng:
f(1) = – 1 ; f( 3) = 47; f(2) = 12.
Giải.
Làm tơng tự nh bài trên ta đợc: f(x) = 5x2 2x 4.
8. Giải các hệ phơng trình sau:
x 1 2x 2 3x 3 12
2x 1 5x 2 4x 3 x 4 1
x 1 2x 2 x 3 5x 4 0
2x x x 1
x 3x 2x 2x 2
1
2
3
2
3
4
a)
b) 3x 1 2x 2 2x 3 x 4 12 c) 1
11x 2 2x 3 5x 4 5
x 4x x 9x 12
3x 1 x 2 2x 3 7
1
2
3
4
2x 1 3x 2 2x 3 2
4x 1 x 2 8x 3 3x 4 3
3x 1 x 2 2x 3 x 4 x 5 1
3x 1 2x 2 x 3 x 4 x 5 7
2x x 7x 3x 5x 2
1
2
3
4
5
d)
e) 2x 1 3x 2 2x 3 2x 4 2x 5 8
x 4x 3x 3x 3x 9
x 1 3x 2 2x 3 5x 4 7x 5 3
2
3
4
5
1
3x 1 2x 2 7x 3 5x 4 8x 5 3
Gi¶i.
a) Ta cã:
1
2
3
2
b)
1
0
0
2
1
1
3
1
3 12
1
1
0
2 7
0
2
2
0
Ta
cã:
2
1
5
2
1
0
0
0
14 12
6
0
2
5
5
7
1
3
1
1
3 12
5 25
0
11 43
0
4 26
0
2
1
2
2
4
1
2
1
0
0
5
1
0
1 12 0
0
9 12
3 12
1 5
6 18
3 9
2
1
8
1
6
0
x 1 1
x 2 2
x 3
3
5
0
14 12
14 12
.
Tõ ®ã ta có hệ phơng trình sau:
15x 2 30
x
1
7
x1 x3 5 x 4 2 x 2
x t uy ý
2
x3
2 x 2
6 x 14 x 12
x 3 2x 2
3
4
3x 2 6
x
4
7
c) Ta cã:
2
1
0
4
5
3
11
1
4
2
2
8
1
2
5
3
0
1
2
1
5
0
3
0
11
3
11
11
0
2
2
0
0
5 5
2 2
1
5 5
0
5 5
0
11
3
0
0
0
2
2
0
5 5
2
2
0
0
0
0
.
7 7x 4
x
1
11
5x
5
Tõ ®ã ta cã nghiƯm cđa hƯ lµ: x 2 4
x 11
0
3
x 4 tuy ý
10
3
2
1
3
d)
3
3
4
9
1
0
0
0
2
9
2
3
1
0
1
3
1
0
2
6
1
0
7
3
1
0
0
0
10
0
1
0
2
7
2
1
3
5
2
7
5
3
1 1
5 2
5
7 3
8
8 3
9
1
0
0
0
2
5
4
3
1
2
2
3
1
4
4
6
1
3
0
5
1
3
0
5
3
1
4
9
0
1
0
0
1
1
3
1 4
0 1
2 4
0
2
1
0
0
0
2
3
2
3
1
0
1
3
0
1 1
0 1
1
2 0
0
6
5
0
1
0
0
7
3
10
1
0
1
0
30
3
1 4
0 1
2 4
6 14
.
Từ đây suy ra hƯ v« nghiƯm.
e)
3
4
0
2
1
1
1
0
0
0
0
0
3 2 1
2 3 2
1 4 3
1 7
0 6 .
0
1
1
2
3
1 7
2 8
3 9
3
4
8
2
1
1
1
1
0
0
0
2
0
0
0
7
6
11
Từ đây suy ra hệ vô nghiệm.
11