Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 30. Phương trình bậc nhất hai ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.36 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ LỚP 9</b>



<b>ĐẠI SỐ LỚP 9</b>



<i><b>Người thực hiện : Phạm Duy Hiển</b></i>
<i><b>Đơn vị : THCS Lạc Long Quân </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2</b>
<b>x</b>


<b> +</b>
<b> y</b>


<b> =</b>
<b> 3</b>


<b>X – 2y</b>


<b> = 4</b>


<b>A ( -2 ; - 1)</b>
<b>B ( 2 ; - 1)</b>
<b>C ( -2 ; 1)</b>
<b>D ( 2 ; 1)</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn </b>


<b>Hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 3 và x = 2y = 4 có </b>
<b>nghiệm chung là cặp số (x;y) = (2 ; -1) , nên ta nói cặp số (2 ; </b>


<b>- 1) gọi là nghiệm của hệ phương trình </b>









4


y


2


x


3


y


x


2



<b>Em hãy nêu định nghĩa về hệ hai phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn ? </b>


<b>Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng :</b>










)
2
(
'
c
y
'
b
x
'
a
)
1
(
c
by
ax
)
I
(


<b>Ta biết tập hợp nghiệm của mỗi phương trình trong hệ được </b>
<b>biểu diễn trong hệ toạ độ Oxy là đường thẳng . Em hãy cho </b>
<b>biết số nghiệm của hệ (I) ?</b>


<b>Nếu hai phương trình có nghiệm chung (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>) thì (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>) là </b>
<b>một nghiệm của hệ (I) .</b>


<b>Hệ (I) có 1 nghiệm hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn </b>


<b>2. Minh hoạ hình học về tập nghiệm của hệ phương trình </b>
<b>bậc nhất hai ẩn</b>


<b>Ví dụ 1 : </b>









0


y


2


x


3


y


x



<b>Em hãy vẽ các đường thẳng biểu </b>
<b>diễn tập nghiệm của mỗi phương </b>
<b>trình </b>


<b>(d2)</b> <b>(d1)</b>
<b>Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có </b>



<b>toạ độ (2;1) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hệ phương trình vơ nghiệm</b>



3x 2y 6
3x 2y 3


 




 


<b>Xét hệ phương trình :</b>


3


do 3x 2y 6 y x 3 (d1)
2


3 3


3x 2y 3 y x (d2)
2 2


    


    



<b>Hai đường thẳng (d1) và (d2) </b>
<b>song song với nhau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hệ phương trình có vơ số nghiệm </b>


<b>Xét hệ phương trình sau : </b>


2x y 3
2x y 3


 




  


<b>Ta thấy tập hợp nghiệm của hai </b>
<b>phương trình của hệ là đường </b>
<b>thẳng y = 2x – 3</b>


<b>Vậy hệ phương trình có vơ số </b>
<b>nghiệm .</b>


<b>(d<sub>1)</sub></b>
<b>(d<sub>1)</sub></b>


<b>(d<sub>2)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Một cách tổng quát về số nghiệm của hệ phương trình </b>


ax by c (d)
(I)


a 'x b' y c'(d ')


 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>3. Hệ phương trình tương đương</b>


<b>Dùng đồ thị để kiểm tra nghiệm của hai hệ phương trình sau : </b>


2x y 1 2x y 1


(I) va (II)


x 2y 1 x y 0


   


 



 


   


 


<b>Hai hệ phương trình đều </b>
<b>có cùng tập nghiệm (x;y) </b>
<b>= (1;1)</b>


<b>Ta nói hệ (I) tương đương với hệ (II)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b></i>


-<i><b>Học định nghĩa về hệ phương trình , biểu diễn tập </b></i>


<i><b>hợp nghiệm trên mặt phẳng toạ độ</b></i>


</div>

<!--links-->

×