Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.36 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Người thực hiện : Phạm Duy Hiển</b></i>
<i><b>Đơn vị : THCS Lạc Long Quân </b></i>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b> +</b>
<b> y</b>
<b> =</b>
<b> 3</b>
<b>X – 2y</b>
<b> = 4</b>
<b>A ( -2 ; - 1)</b>
<b>B ( 2 ; - 1)</b>
<b>C ( -2 ; 1)</b>
<b>D ( 2 ; 1)</b>
<b>B</b>
<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn </b>
<b>Hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 3 và x = 2y = 4 có </b>
<b>nghiệm chung là cặp số (x;y) = (2 ; -1) , nên ta nói cặp số (2 ; </b>
<b>Em hãy nêu định nghĩa về hệ hai phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn ? </b>
<b>Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng :</b>
<b>Ta biết tập hợp nghiệm của mỗi phương trình trong hệ được </b>
<b>biểu diễn trong hệ toạ độ Oxy là đường thẳng . Em hãy cho </b>
<b>biết số nghiệm của hệ (I) ?</b>
<b>Nếu hai phương trình có nghiệm chung (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>) thì (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>) là </b>
<b>một nghiệm của hệ (I) .</b>
<b>Hệ (I) có 1 nghiệm hoặc vô nghiệm hoặc vô số nghiệm </b>
<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn </b>
<b>2. Minh hoạ hình học về tập nghiệm của hệ phương trình </b>
<b>bậc nhất hai ẩn</b>
<b>Ví dụ 1 : </b>
<b>Em hãy vẽ các đường thẳng biểu </b>
<b>diễn tập nghiệm của mỗi phương </b>
<b>trình </b>
<b>(d2)</b> <b>(d1)</b>
<b>Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có </b>
<b>toạ độ (2;1) .</b>
3x 2y 6
3x 2y 3
<b>Xét hệ phương trình :</b>
3
do 3x 2y 6 y x 3 (d1)
2
3 3
3x 2y 3 y x (d2)
2 2
<b>Hai đường thẳng (d1) và (d2) </b>
<b>song song với nhau </b>
<b>Hệ phương trình có vơ số nghiệm </b>
<b>Xét hệ phương trình sau : </b>
2x y 3
2x y 3
<b>Ta thấy tập hợp nghiệm của hai </b>
<b>phương trình của hệ là đường </b>
<b>thẳng y = 2x – 3</b>
<b>Vậy hệ phương trình có vơ số </b>
<b>nghiệm .</b>
<b>(d<sub>1)</sub></b>
<b>(d<sub>1)</sub></b>
<b>(d<sub>2)</sub></b>
<b>Một cách tổng quát về số nghiệm của hệ phương trình </b>
ax by c (d)
(I)
a 'x b' y c'(d ')
<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>3. Hệ phương trình tương đương</b>
<b>Dùng đồ thị để kiểm tra nghiệm của hai hệ phương trình sau : </b>
2x y 1 2x y 1
(I) va (II)
x 2y 1 x y 0
<b>Hai hệ phương trình đều </b>
<b>có cùng tập nghiệm (x;y) </b>
<b>= (1;1)</b>
<b>Ta nói hệ (I) tương đương với hệ (II)</b>
<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b></i>
-<i><b>Học định nghĩa về hệ phương trình , biểu diễn tập </b></i>
<i><b>hợp nghiệm trên mặt phẳng toạ độ</b></i>