Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 45. Quan he giua goc va canh doi dien trong mot tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.71 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ChngIII:



ChngIII:



Quan hệ giữa các yếu tố trong



Quan hệ giữa các yếu tố trong



tam giác



tam giác



Cỏc đ ờng đồng quy của tam



Các đ ờng đồng quy của tam



gi¸c



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

AC


AB 



A


B C


C


B

ˆ 

ˆ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 71. Quan hƯ gi÷a



TiÕt 71. Quan hƯ gi÷a




góc và cạnh đối diện



góc và cạnh đối diện



trong tam gi¸c



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1/ góc đối diện với cạnh lớn hơn



1/ góc đối diện với cạnh lớn hơn



VÏ tam gi¸c ABC víi AC > AB.Quan sát hình và
dự đoán xem ta có tr ờng hợp nào trong các tr
ờng hợp sau:


C
B




1. ˆ  ˆ


C
B




2. ˆ  ˆ


C


B




3. ˆ  ˆ


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Định lý 1 :



Định lý 1 :



AB
AC


ABC




Trong mt tam giác , góc đối diện với


cạnh lớn hơn là góc lớn hơn



GT


KL Bˆ  Cˆ
A


B C



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 1:



Bài 1:



So sánh các góc của tam gi¸c ABC , biÕt r»ng


AB = 2<sub>cm BC = 4cm AC = 5cm</sub>




Giải :


Xét tam giác ABC có :


B


A



C

ˆ

<sub></sub>

ˆ

<sub></sub>

ˆ




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2



2

/ Cạnh đối diện với góc lớn hơn

/ Cạnh đối diện với góc lớn hơn



VÏ tam gi¸c ABC với .Quan sát hình và
dự đoán xem ta có tr ờng hợp nào trong các tr
ờng hợp sau :


1 . AB = AC
2 . AB > AC


3 . AC > AB


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

định lý 2 :



định lý 2 :



Trong một tam giác, cạnh đối diện với


góc lớn hơn là cạnh lớn hơn



A


B C


GT


KL AC > AB


C
B


abc
ˆ
ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 2:


Bài 2:




So sánh các cạnh của tam giác ABC biết



o
o

45


b



80



a

ˆ

<sub></sub>

ˆ

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C
¹<sub>n</sub>


h
h<sub>u</sub>


<sub>n</sub>


C¹n


h đố


i diƯ


n ví


i gã



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

NhËn xÐt :



NhËn xÐt :



2

- Trong tam giác tù ( hoặc tam giác


vng ) góc tù ( hoặc góc vng ) là


góc lớn nhất nên cạnh đối diện với


góc tù ( hoặc góc vng ) là cạnh lớn



c


b

ˆ 

ˆ




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi 4 :



Bµi 4 :



Trong các khẳng định sau khẳng định nào
là khẳng định đúng :


Trong một tam giác đối diện với
cạnh lớn nhất là góc tù


Trong một tam giác đối diện với góc
tù là cạnh lớn nhất


Trong một tam giác đối diện với
cạnh nhỏ nhất là góc nhọn


S




§



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×